Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1628/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1628/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
20 tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật quy
hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-TNMT-QHKH ngày 18
tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Móng Cái với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(Có 04 biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Móng Cái, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Móng
Cái.
1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy
định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện
rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch
phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản
11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.
1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua. Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thực hiện theo
quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017.
1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của thành phố Móng Cái và phù hợp với quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt);
đối với khu vực chưa có quy hoạch phân khu, chi tiết xây dựng được phê duyệt
thì phải phù hợp quy hoạch chung xây dựng cấp huyện, khu kinh tế cửa khẩu Móng
Cái, quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định
của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình,
cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật; trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ
với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ
gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND,
UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh,
Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định
này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và thành phố Móng Cái./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- CT, P1, P3;
- V0, V1, QH3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
L08 bản, QĐ186.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
Biểu 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn thành phố
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Quảng Nghĩa
|
Xã Hải Đông
|
Xã Hải Tiến
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Vạn Ninh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Thực
|
Phường Hải Yên
|
Phường Ka Long
|
Phường Ninh Dương
|
Phường Hòa Lạc
|
Phường Trần Phú
|
Phường Hải Hòa
|
Phường Trà Cổ
|
Phường Bình Ngọc
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
51958.70
|
4938.79
|
8306.03
|
5872.34
|
4414.69
|
3446.31
|
1533.37
|
6038.44
|
2791.69
|
2113.47
|
4556.30
|
154.47
|
1146.22
|
74.72
|
102.74
|
4049.01
|
1307.88
|
1112.23
|
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37383.88
|
4347.41
|
7649.50
|
4782.73
|
2956.83
|
2540.08
|
1132.68
|
2689.86
|
1902.62
|
1546.61
|
3325.73
|
5.27
|
721.35
|
-
|
-
|
2707.58
|
480.37
|
795.27
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3518.99
|
208.72
|
144.32
|
275.63
|
305.17
|
343.41
|
443.33
|
267.94
|
246.79
|
248.09
|
288.47
|
|
235.53
|
-
|
-
|
271.98
|
22.92
|
216.70
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2118.39
|
|
|
53.40
|
268.20
|
310.19
|
317.20
|
245.20
|
28.54
|
141.13
|
207.91
|
|
157.26
|
-
|
-
|
261.63
|
17.10
|
110.62
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa khác
|
LUK
|
1400.61
|
208.72
|
144.32
|
222.23
|
36.97
|
33.21
|
126.13
|
22.74
|
218.25
|
106.96
|
80.56
|
|
78.27
|
-
|
-
|
10.35
|
5.82
|
106.08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
817.23
|
35.06
|
64.13
|
79.92
|
124.02
|
39.40
|
29.76
|
63.80
|
31.03
|
82.87
|
94.39
|
5.62
|
33.28
|
-
|
-
|
75.24
|
12.86
|
45.87
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1618.90
|
210.75
|
31.05
|
145.71
|
104.87
|
85.68
|
110.12
|
33.72
|
28.82
|
51.35
|
381.49
|
-0.35
|
127.49
|
-
|
-
|
227.13
|
25.27
|
55.80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
16890.72
|
2814.38
|
5049.46
|
1480.79
|
821.07
|
1104.86
|
48.51
|
1602.82
|
1053.61
|
393.83
|
1018.26
|
|
13.91
|
-
|
-
|
1,081.91
|
223.05
|
184.26
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
10688.19
|
1078.48
|
2359.61
|
2629.76
|
1196.87
|
803.40
|
2.68
|
8.11
|
464.69
|
756.47
|
1238.32
|
|
109.68
|
-
|
-
|
-
|
18.70
|
21.42
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
4022.66
|
0.02
|
0.93
|
170.92
|
401.06
|
163.33
|
497.02
|
713.48
|
77.68
|
14.01
|
290.85
|
|
193.95
|
-
|
-
|
1051.31
|
177.57
|
270.54
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
27.16
|
|
|
|
3.78
|
|
1.26
|
|
|
|
13.95
|
|
7.49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7375.27
|
477.94
|
563.37
|
902.59
|
473.75
|
525.06
|
329.03
|
198.23
|
153.20
|
228.98
|
917.39
|
148.51
|
380.35
|
72.51
|
101.24
|
1281.76
|
366.29
|
255.09
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
201.36
|
20.97
|
17.08
|
0.09
|
4.13
|
4.19
|
|
|
7.64
|
57.05
|
2.50
|
1.88
|
1.39
|
9.51
|
21.59
|
31.15
|
9.21
|
13.19
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
0.18
|
0.43
|
1.73
|
1.38
|
1.19
|
0.37
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
130.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.01
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
514.92
|
26.08
|
1.78
|
4.42
|
1.55
|
20.31
|
9.08
|
0.15
|
0.30
|
1.34
|
112.79
|
21.45
|
40.26
|
3.11
|
15.09
|
115.78
|
140.89
|
0.53
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.91
|
3.45
|
0.85
|
-
|
-
|
1.47
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3.64
|
|
|
3.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1834.62
|
60.52
|
46.91
|
149.66
|
177.52
|
126.07
|
143.12
|
98.14
|
26.91
|
63.73
|
287.46
|
49.47
|
14137
|
27.38
|
39.51
|
242.03
|
63.24
|
91.59
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
29.48
|
|
|
21.74
|
|
|
2.65
|
|
0.16
|
2.57
|
|
|
|
-
|
-
|
2.36
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
312.55
|
7.26
|
13.16
|
20.80
|
58.70
|
49.98
|
77.10
|
50.57
|
12.32
|
22.65
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
596.89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.80
|
48.68
|
80.82
|
11.83
|
10.37
|
161.73
|
42.04
|
30.63
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24.85
|
1.78
|
0.55
|
2.75
|
1.09
|
4.46
|
1.17
|
1.03
|
0.51
|
0.69
|
0.77
|
0.56
|
0.51
|
4.51
|
1.82
|
0.60
|
0.66
|
1.40
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.61
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
8.11
|
|
|
|
|
|
2.26
|
0.05
|
|
|
1.95
|
|
0,43
|
|
-
|
-
|
3.42
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NDT
|
231.96
|
|
|
7.93
|
25.74
|
10.50
|
25.97
|
15.02
|
0.84
|
19.34
|
27.41
|
|
9.19
|
-
|
-
|
12.32
|
35.27
|
42.43
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
163.79
|
|
|
105.41
|
1.29
|
6.99
|
|
|
|
|
25.85
|
|
18.69
|
-
|
-
|
5.56
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
13.24
|
0.79
|
0.65
|
0.41
|
0.52
|
2.01
|
1.19
|
0.65
|
0.86
|
0.16
|
0.92
|
0.49
|
0.58
|
0.13
|
0.54
|
2.34
|
0.58
|
0.42
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
49.41
|
|
|
|
|
|
4.85
|
|
|
0.20
|
14.99
|
0.03
|
4.02
|
5.30
|
0.72
|
18.94
|
-
|
0.36
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.34
|
|
|
0.46
|
0.37
|
1.07
|
0.52
|
0.93
|
|
0.15
|
0.42
|
1.93
|
0.21
|
-
|
-
|
(0.20)
|
0.88
|
0.60
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2090.81
|
89.48
|
48.37
|
584.96
|
52.54
|
253.48
|
55.79
|
4.91
|
82.63
|
-2.10
|
22.61
|
20.35
|
71.84
|
10.31
|
8.27
|
649.34
|
64.48
|
73.57
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1135.29
|
271.06
|
434.87
|
0.34
|
150.30
|
46.00
|
4.32
|
26.78
|
21.02
|
63.19
|
65.99
|
|
10.01
|
-
|
-
|
36.98
|
4.43
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.02
|
|
|
|
|
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6999.54
|
113.44
|
93.17
|
187.02
|
984.11
|
381.17
|
71.66
|
3150.35
|
735.88
|
337.88
|
313.18
|
0.69
|
44.52
|
2.21
|
1.50
|
59.67
|
461.22
|
61.87
|
Biểu 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định
số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn thành phố
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Quảng Nghĩa
|
Xã Hải Đông
|
Xã Hải Tiến
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Vạn Ninh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Thực
|
Phường Hải Yên
|
Phường Ka Long
|
Phường Ninh Dương
|
Phường Hòa Lạc
|
Phường Trần Phú
|
Phường Hải Hòa
|
Phường Trà Cổ
|
Phường Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
568.56
|
7.38
|
2.23
|
142.69
|
23.96
|
11.19
|
11.05
|
11.31
|
1.01
|
1.54
|
160.74
|
0.21
|
35.90
|
-
|
-
|
154.44
|
4.91
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
145.81
|
0.04
|
0.59
|
13.10
|
0.29
|
5.02
|
7.95
|
4.03
|
0.30
|
0.37
|
19.21
|
-
|
17.61
|
|
|
77.30
|
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
110.50
|
-
|
-
|
0.05
|
0.29
|
4.94
|
3.64
|
4.03
|
-
|
-
|
8.71
|
-
|
11.55
|
-
|
-
|
77.30
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
29.27
|
0.32
|
0.30
|
1.06
|
0.65
|
0.45
|
1.26
|
0.0
|
0.65
|
1.16
|
10.74
|
0.21
|
7.55
|
-
|
-
|
4.91
|
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
85.87
|
6.00
|
0.01
|
1.90
|
0.14
|
0.15
|
1.05
|
-
|
0.04
|
0.01
|
13.03
|
|
3.21
|
|
-
|
60.34
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4042
|
1.02
|
|
14.28
|
3.02
|
0.66
|
-
|
5.52
|
|
|
11.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.91
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
180.90
|
-
|
1.33
|
106.45
|
1.05
|
3.15
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
65.03
|
-
|
1.87
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
56.09
|
-
|
-
|
5.90
|
16.82
|
1.76
|
0.79
|
1.75
|
-
|
-
|
15.17
|
0.0
|
2.01
|
-
|
0.0
|
11.89
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
30.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.54
|
-
|
3.66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
545.45
|
-
|
0.49
|
24.99
|
23.87
|
22.30
|
22.30
|
51.81
|
0.05
|
2.10
|
16.36
|
0.65
|
47.58
|
0.14
|
0.20
|
248.63
|
83.78
|
0.20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2.69
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.67
|
0.02
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19.94
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
2.90
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.56
|
6.75
|
-
|
-
|
0.00
|
9.54
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
73.40
|
|
0.30
|
4.91
|
19.63
|
2.61
|
12.65
|
6.29
|
-
|
-
|
9.65
|
0.00
|
1.62
|
0.14
|
0.11
|
15.46
|
0.01
|
0.02
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6.31
|
|
0.2
|
1.79
|
0.11
|
0.28
|
3.61
|
0.31
|
0.05
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
34.73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.22
|
0.09
|
12.82
|
-
|
-
|
15.61
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.06
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NDT
|
1.64
|
-
|
-
|
0.83
|
-
|
-
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
-
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.42
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.42
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
394.48
|
-
|
0.00
|
17.45
|
4.13
|
7.08
|
5.46
|
45.03
|
-
|
2.10
|
0.34
|
-
|
24.50
|
-
|
0.09
|
213.90
|
74.21
|
0.18
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
11.59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.43
|
-
|
0.18
|
-
|
-
|
0.15
|
-
|
1.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ
MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định
số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn thành phố
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Quảng Nghĩa
|
Xã Hải Đông
|
Xã Hải Tiến
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Vạn Ninh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Thực
|
Phường Hải Yên
|
Phường Ka Long
|
Phường Ninh Dương
|
Phường Hòa Lạc
|
Phường Trần Phú
|
Phường Hải Hòa
|
Phường Trà Cổ
|
Phường Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
|
575.69
|
7.38
|
2.23
|
142.69
|
25.19
|
11.34
|
12.35
|
11.31
|
1.01
|
1.54
|
164.36
|
0.56
|
36.20
|
|
|
154.62
|
4.91
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
146.44
|
0.04
|
0.59
|
13.10
|
0.29
|
5.02
|
8.58
|
4.03
|
0.30
|
0.37
|
19.21
|
-
|
17.61
|
-
|
-
|
77.30
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
111,13
|
-
|
-
|
0.05
|
0.29
|
4.94
|
4.27
|
4.03
|
-
|
-
|
8.71
|
-
|
11.55
|
-
|
-
|
77.30
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29.72
|
0.32
|
0.30
|
1.06
|
0.78
|
o.ss
|
1.48
|
-
|
0.65
|
1.16
|
10.74
|
0.21
|
7.55
|
-
|
-
|
4.91
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
91.92
|
6.00
|
0.01
|
1.90
|
1.24
|
0.20
|
1.50
|
-
|
0.04
|
0.01
|
16.65
|
0.35
|
3.51
|
-
|
-
|
60.52
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40.42
|
1.02
|
-
|
14.28
|
3.02
|
0.66
|
-
|
5.52
|
-
|
-
|
11.01
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.91
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
180.90
|
-
|
1.33
|
106.45
|
3.05
|
3.15
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
65.03
|
-
|
1.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
56.09
|
-
|
-
|
5.90
|
16.82
|
1.76
|
0.79
|
1.75
|
-
|
-
|
15.17
|
-
|
2.01
|
-
|
-
|
11.89
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
30.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.54
|
-
|
3.66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
0.03
|
|
|
0.01
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.01
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
22.20
|
|
|
|
0.08
|
0.52
|
0.75
|
|
|
|
1.24
|
|
5.84
|
|
|
7.82
|
5.94
|
|
Biểu 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định
số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn thành phố
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Quảng Nghĩa
|
Xã Hải Đông
|
Xã Hải Tiến
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Vạn Ninh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Thực
|
Phường Hải Yên
|
Phường Ka Long
|
Phường Ninh Dương
|
Phường Hòa Lạc
|
Phường Trần Phú
|
Phường Hải Hòa
|
Phường Trà Cổ
|
Phường Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
678.38
|
50.00
|
200.00
|
156.69
|
50.06
|
3.95
|
1.13
|
15.20
|
44.91
|
100.00
|
52.10
|
-
|
3.88
|
-
|
-
|
0.45
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
Lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyền trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
622.50
|
50.00
|
200.00
|
150.00
|
50.00
|
-
|
-
|
-
|
22.50
|
100.00
|
50.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
55.88
|
-
|
-
|
6.69
|
0.06
|
3.95
|
1.13
|
15.20
|
22.41
|
-
|
2.10
|
-
|
3.88
|
-
|
-
|
0.45
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108.97
|
-
|
0.18
|
4.97
|
9.87
|
3.64
|
0.45
|
2.58
|
0.00
|
0.01
|
60.39
|
0.57
|
2.09
|
0.23
|
-
|
20.18
|
2.47
|
1.33
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
15.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.29
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
59.22
|
-
|
0.18
|
2.74
|
8.58
|
2.54
|
0.03
|
2.58
|
0.00
|
0.01
|
34.03
|
0.48
|
0.40
|
-
|
-
|
3.85
|
2.47
|
1.33
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
0.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
20.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.55
|
-
|
1.53
|
-
|
-
|
1.04
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.74
|
-
|
-
|
2.23
|
1.29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.06
|
-
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
88
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|