Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1626/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Khánh Vĩnh Khánh Hòa
Số hiệu:
1626/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
03/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1626/QĐ-UBND
Khánh
Hòa, ngày 03 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN KHÁNH VĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ,
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Khánh Vĩnh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Khánh Vĩnh
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu
01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh
Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (Biểu 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và
Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
Biểu 01.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích
Cơ cấu
Diện tích
Cơ cấu
(ha)
(%)
(ha)
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
116.642,81
100,00
116.642,81
100,00
1
Đất nông
nghiệp
112.689,16
96,61
107.096,84
91,82
1.1
Đất trồng lúa
435,15
0,37
384,10
0,33
T. đó
Đất chuyên trồng
lúa nước
268,35
0,23
256,09
0,22
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
3.841,28
3,29
2.671,60
2,29
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
8.118,31
6,96
8.940,56
7,66
1.4
Đất rừng phòng
hộ
48.049,26
41,19
46.331,74
39,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
6.569,70
5,63
6.442,96
5,52
1.6
Đất rừng sản xuất
45.559,27
39,06
41.398,42
35,49
T. đó
Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
23.081,44
19,79
22.566,65
19,35
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
35,75
0,03
36,23
0,03
1.8
Đất nông nghiệp
khác
80,44
0,07
891,23
0,76
2
Đất phi nông
nghiệp
3.751,76
3,22
9.520,82
8,16
2.1
Đất quốc phòng
252,20
0,22
2.663,65
2,28
2.2
Đất an ninh
1,47
0,00
9,20
0,01
2.3
Đất cụm công
nghiệp
39,60
0,03
125,00
0,11
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
107,03
0,09
609,82
0,52
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
46,41
0,04
86,20
0,07
2.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
180,00
0,15
2.7
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
1,52
0,00
452,82
0,39
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.150,35
0,99
3.017,73
2,59
Đất giao
thông
620,05
0,53
1.271,15
1,09
Đất thủy lợi
42,32
0,04
728,96
0,62
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
1,67
0,00
7,52
0,01
Đất xây dựng
cơ sở y tế
5,07
0,00
6,46
0,01
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
32,24
0,03
52,58
0,05
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
7,10
0,01
34,00
0,03
Đất công
trình năng lượng
280,65
0,24
689,48
0,59
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
0,99
0,00
0,99
0,00
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
107,25
0,09
107,27
0,09
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
1,60
0,00
23,10
0,02
Đất cơ sở
tôn giáo
8,48
0,01
28,53
0,02
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
29,17
0,03
52,23
0,04
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
12,51
0,01
12,51
0,01
Đất chợ
1,25
0,00
2,95
0,00
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
3,62
0,00
4,25
0,00
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
2,75
0,00
229,16
0,20
2.11
Đất ở tại nông
thôn
404,98
0,35
865,60
0,74
2.12
Đất ở tại đô thị
32,28
0,03
77,65
0,07
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
8,04
0,01
9,50
0,01
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
3,11
0,0 0
4,42
0,00
2.15
Đất tín ngưỡng
0,78
0,00
0,68
0,00
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1.209,20
1,04
1.156,73
0,99
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
485,39
0,42
28,06
0,02
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
3,03
0,00
0,35
0,00
3
Đất chưa sử
dụng
201,89
0,17
25,15
0,02
II
KHU CHỨC
NĂNG*
1
Đất đô thị
950,07
0,81
2
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
10.322,54
8,85
3
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
96.096,89
82,39
4
Khu du lịch
432,69
0,37
5
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
16.942,96
14,53
6
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
125,00
0,11
7
Khu thương mại
- dịch vụ
90,24
0,08
8
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
372,72
0,32
9
Khu dân cư nông
thôn
1.602,64
1,37
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+( 1 8)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
5.789,14
180,42
49,44
55,24
136,42
249,98
97,28
411,54
499,95
179,85
2.104,86
120,92
506,80
583,26
613,18
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
19,93
-
0,36
0,46
0,15
0,19
0,34
2,49
-
1,49
0,94
-
3,49
2,68
7,34
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,25
-
-
-
0,15
0,17
0,33
1,44
-
-
0,11
-
0,75
0,04
6,26
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
613,80
31,03
11,97
10,52
38,19
45,76
13,33
53,27
166,05
89,06
42,20
6,97
39,87
21,05
44 , 53
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.117,11
76,29
33,22
31,75
18,53
62,27
16,45
109,36
197,53
67,59
60,36
41,35
94,02
120,82
187 , 57
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.704,12
-
-
-
55,73
-
53,91
17,42
-
-
1.206,09
-
154,44
148,45
68,08
1.5
Đất
rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
126,74
-
-
-
-
-
-
126,74
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
2.196,46
72,15
3,73
12,51
23,81
141,67
13,21
101,77
134,54
21,47
794,81
72,58
208,99
289,90
305,32
T. đó
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
514,79
-
-
-
5,73
-
-
-
-
-
404,84
-
-
104,22
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,28
0,95
0,07
-
0,01
-
0,04
0,49
1,69
0,24
0,46
0,02
1,61
0,36
0,34
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,70
-
0,09
-
-
0,09
-
-
0,14
-
-
-
4,38
-
-
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
2.369,19
240,92
31,78
241,14
32,00
32,52
69,19
247,18
64,84
289,88
300,07
73,43
358,55
152,99
234,70
Trong đ ó :
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,08
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,86
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
1,68
-
1,68
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK / NTS
1,34
-
-
-
-
-
-
1,34
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
2.363,09
240,92
29,88
241,14
32,00
32,52
69,19
245,84
64,84
289,88
300,07
73,43
358,55
150,13
234,70
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
12,61
-
0,02
1,15
0,30
0,02
0,75
1,39
0,46
1,61
0,19
0,03
2,17
1,06
3,46
Biểu 03.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+( 1 8)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
176,74
3,61
4,18
4,50
4,61
18,19
20,37
7,34
6,92
12,33
21,92
1 , 35
7,96
45,70
17,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
130,27
1,34
1,58
3,52
17,70
20 , 33
5,29
3,07
2,81
20,99
1,07
6,80
35,03
10,74
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
24,95
0,41
3,51
9,51
2,47
0,44
2,81
5,36
0,44
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
69,65
1,34
0,68
7,18
20,31
0,37
2,63
14,89
1,07
6,80
6,04
8,34
1.3
Đất
rừng sản xuất
RSX
33,88
0,49
0,01
1,01
0,02
0,66
0,74
28,55
2 ,4 0
1.4
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,79
1,79
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
46,47
3,61
2,84
2,92
1,09
0,49
0,04
2,05
3,85
9,52
0,93
0,28
1,16
10,67
7,02
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
10,31
0,13
10,18
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
0,48
0,06
0,34
0,12
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,05
0,15
2.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
16,70
2,21
0,39
8,95
0,15
5,00
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,13
1,47
0,54
1,36
0,94
0,42
0,04
0,61
1,98
0,40
0,35
0,11
0,80
0,01
1,10
Đất giao thông
DGT
7,65
1,26
0,54
1,36
0,94
0,28
0,04
0,41
1,38
0,38
0,35
0,11
0 , 16
0,01
0,43
Đất thủy lợi
DTL
0,29
0,19
0,08
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,64
0,14
0,50
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,02
0,02
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,02
0,02
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,44
0,20
0,09
0,15
Đất công trình năng lượng
DNL
0,96
0,40
0,56
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,02
0,02
Đất chợ
DCH
0,09
0,09
2.6
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,37
2,07
0,47
0,09
0,01
0,05
0,40
0,03
0,04
0,21
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,68
0,09
0,22
0,01
1,05
1,19
0,01
0,54
0,17
0,21
0,48
0,71
2
8
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,07
0,07
2.9
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,01
0,01
Biểu 04.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị tr ấ n Kh á nh Vĩnh
X ã Cầu
Bà
X ã Liên
Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã S ô ng Cầu
X ã Khánh
Nam
X ã Khánh
Trung
X ã Khán h Thành
X ã Khánh
Hiệp
Xã Kh á nh
Đông
Xã K h ánh B ì nh
( 1 )
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
116.642,81
950,07
1.971,57
5.827,48
4.399,43
20.808,72
6.195,57
15.792,60
2.496,49
4.217,24
17.674,53
5.718,08
16.174,14
5.706,78
8.710,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
112.445,58
772,50
1.863,45
5.718,87
4.288 , 30
20.525,70
5 . 990,42
15.404,60
2.233,85
3.997,83
17.180,52
5.584,13
15.508,00
5 . 485,61
7.891,80
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
432,11
2,58
2,65
6,03
14,51
3,17
16,08
9,47
61,45
6,67
111,56
70,77
127,17
T.đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
266,90
6,00
10,95
2,06
12,94
46,46
44,62
24 , 80
119,07
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.708,03
36,28
56,04
15,68
173,87
300,50
128,42
384,85
422,85
926,73
290,40
35,20
453,46
163,13
320,62
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
8.079,18
181,11
322,13
164,61
157,04
368,17
272,26
424,15
417,67
1.309,79
384,60
652,80
1.515,99
915,67
993,19
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
47.981,18
3.470,77
1.923,64
9.612,72
5.043,08
3.510,62
2,84
1,66
10.375,31
1.358,52
5.290,57
3.209,80
4.181,65
1.5
Đất
r ừng đ ặ c dụng
RDD
6.569,70
6.569,70
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
45.407,48
554,16
1.482,24
2.064,94
2.027,69
10.229,48
542,68
4.487,17
1.374,05
1.730,46
6.035,70
3.528,97
8 . 020,76
1.121,04
2.208,14
T.đ ó
Đ ấ t có rừng sản xuất là r ừ ng t ự nhiên
RSN
23.081,44
1.768,34
1.627,69
8.926,61
4,95
1.023,21
259,83
5.391,45
3.464,42
614,94
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
35,58
0,95
0,26
0,22
0,03
0,19
0,29
2,73
3,72
1,42
5 , 18
1,97
10,40
4,92
3,30
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
232,32
0,20
0,13
0,52
9,30
12,72
18,30
27,88
105,26
0,28
57,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.996,10
173,96
103,94
104,11
106,52
264,83
184,78
378,33
255,92
207,08
463,03
132 , 31
651,22
175,47
794,60
2.1
Đất
quốc phòng
C Q P
258,20
1,86
49 , 99
206,35
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,89
1,33
0,35
0,11
0,15
0,34
0,19
0,14
0,32
0,07
0,20
0,37
0,14
0,04
0,14
2.3
Đất
c ụ m công nghiệp
SKN
39,60
39,60
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
156,82
4,47
1,19
3,52
0,24
12,04
1,76
100,48
22 , 12
8,00
1,52
0,09
0,89
0,50
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
47,31
0,53
0,05
0,86
0,31
0,37
0,18
4,40
3,31
6,24
6,89
24 , 17
2.6
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,52
1,52
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.746,85
70,28
35,46
37,68
17,40
43,06
113,41
64,11
59,82
51,43
285,86
26,01
248,03
56,09
638,21
Đất giao thông
DGT
642,89
49,27
30 , 14
29,05
14,69
38,85
111,08
50,30
38,08
44,82
44,25
21,69
72,63
35,99
62,05
Đất thủy lợi
DTL
582,94
1,64
1 , 58
2,97
0,12
1,92
1 , 37
2,21
0,49
0,60
2,56
0,46
5,42
6,60
555,00
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
D VH
1 , 67
1 , 41
0,02
0,24
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,07
2 , 76
0,06
0 , 47
0,11
0,06
0,09
0,43
0,07
0,12
0,14
0,09
0,10
0,08
0,49
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
35,62
6,83
1 , 47
3,62
0 , 91
0,99
0,79
2,95
4,00
0,61
2,34
1,42
4,01
1,74
3,94
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,10
1 , 29
0,15
0,70
0,83
0 , 33
0,54
0,86
0,59
0,51
1,30
Đất công trình năng lượng
DNL
291,00
0,28
1,15
2 , 83
129,29
1 57,45
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,99
0,29
0,02
0,08
0,02
0,02
0,07
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
0,12
0,10
0 , 16
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
107,25
0,02
100,57
6,66
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,64
0,38
0,04
0,44
0,78
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,46
4, 81
0,39
6,40
11 , 40
1,46
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,46
0,92
1,61
0,74
1,55
0,52
0,01
1,80
1 , 76
2 , 07
6,15
1 ,47
7 , 71
4,41
1,74
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
12,51
1 , 73
10,78
Đất chợ
DCH
1,25
0,40
0 , 29
0 , 29
0,27
2.8
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,58
0,80
0 , 05
0,61
0,06
0,06
0,18
0,27
0,22
0,21
0,12
0,71
0,29
2.9
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,75
1,20
0,12
1,43
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
456,88
27,47
16,47
15,15
32,93
22,01
51,88
45,45
31,26
35,77
17,44
55,91
49,95
55,19
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
39,28
39,28
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,72
3,39
0,10
0,20
0,41
0,36
0,44
0,68
0,13
0,29
0,21
0,47
0,48
0,29
0,27
2.13
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,11
0,72
0,14
0,08
0,04
0,70
0,31
0,39
0,27
0,03
0,10
0,02
0,12
0,19
2.14
Đất
tín ngư ỡ ng
TIN
0,78
0 , 08
0,14
0,56
2.15
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1 .207,70
46, 8 7
3 9, 1 3
44 , 58
73,07
175,03
45,99
108,78
83,51
114,30
135,87
87,12
132,82
61,41
59,22
2 . 16
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
17,49
0,81
0,05
0,12
16,51
2.17
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2,62
2,42
0,20
3
Đất chưa s ử d ụ ng
CSD
201,13
3,61
4,18
4,50
4,61
18,19
20,37
9,67
6,72
12,33
30,98
1,64
14,92
45,70
23,71
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
245,75
8,62
7,90
8,91
0,06
15,57
3,17
17,26
56,12
18,29
6,84
4,07
15,35
4,38
79,21
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
2,41
0,15
0,91
0,08
0,33
0,22
0,50
0,22
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,45
0,91
0,10
0,22
0,22
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
57,36
1,32
3,68
0,42
3,10
0,70
6,26
16,88
13,65
2,73
1,71
2,85
2,07
1,99
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
96,26
3,90
4,00
6,94
0,06
11,22
2,29
8,57
38,07
4,28
1,94
1,10
7,90
1,58
4,41
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
68,08
68,08
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
21,47
3,40
0,22
1,40
-
1,25
0,18
1,52
1,00
0,28
1,84
1,26
4,38
0,23
4,51
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,17
0,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
130,32
10,00
2,00
7,03
13,20
22,83
15,66
42,86
12,75
2,18
1,81
Trong đ ó :
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
130,32
10,00
-
2,00
-
-
7,03
13,20
22,83
15,66
42,86
-
12,75
2,18
1,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,06
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
Biểu 06.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích (1+2)
606,97
1,12
1,82
3,61
0,15
3,55
1,18
10,03
12,85
6,38
3,57
2,07
15,56
1,42
543,66
I
Đất nông nghiệp
NNP
134,24
1,12
1,82
3,40
3,47
0,99
9,89
12,85
6,29
3,29
2,07
12,35
1,38
75,32
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,53
0,08
0,23
0,22
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,22
0,22
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
20,25
0,20
0,79
0,02
1,10
0,03
3,78
4,84
4,65
0,87
1,21
2,07
0,04
0,65
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
32,73
0,92
1,03
1,90
1,12
0,96
6,11
8,01
1,36
0,85
0,60
6,90
1,11
1,86
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
68,08
68,08
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
12,65
1,40
1,25
0,28
1,34
0,26
3,38
0,23
4,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
472,73
0,21
0,15
0,08
0,19
0,14
0,09
0,28
3,21
0,04
468,34
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,20
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,76
0,02
0,15
0,02
1,50
0,04
0,03
Đất giao thông
DGT
1,57
0,02
0,02
1,50
0,03
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,19
0,15
0,04
2.3
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,11
0,11
2.4
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,53
0,08
0,08
0,19
0,03
0,08
0,07
2.5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,11
0,07
0,14
2.6
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,50
1,50
2.7
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
467,90
467,90
2.8
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,41
0,41
Biểu 07.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+( 1 8)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
A
T Ổ NG DIỆN TÍCH (1+2)
0,76
0,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,76
0,76
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,76
0,76
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1626/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
3.619
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng