|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1621/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1621/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, huyện Yên Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
22.882,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.629,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.427,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
826,65
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
Tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
202,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,85
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,55
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,07
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
150,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
143,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,57
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
35,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,90
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên
để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả
thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để
b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC90.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu
số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Yên Giang
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Bái
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Xã Yên Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.629,27
|
35,96
|
1.229,74
|
403,07
|
713,24
|
542,50
|
723,40
|
830,23
|
464,23
|
418,51
|
216,54
|
354,99
|
361,96
|
292,23
|
392,15
|
417,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.855,22
|
23,41
|
36,40
|
280,56
|
427,55
|
351,24
|
297,71
|
456,89
|
348,72
|
386,48
|
164,57
|
240,53
|
305,08
|
202,03
|
340,68
|
311,68
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.663,68
|
23,41
|
36,40
|
280,56
|
384,59
|
321,81
|
228,61
|
456,89
|
348,72
|
386,48
|
164,57
|
232,27
|
305,08
|
202,03
|
318,87
|
309,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.472,01
|
4,87
|
801,37
|
72,99
|
94,97
|
36,94
|
376,03
|
264,74
|
83,99
|
18,05
|
24,01
|
12,22
|
26,27
|
80,38
|
14,87
|
65,98
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
520,14
|
|
263,25
|
12,14
|
41,53
|
31,08
|
2,81
|
4,17
|
1,87
|
3,77
|
1,77
|
19,68
|
13,77
|
4,17
|
3,58
|
10,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
724,93
|
|
3,87
|
8,69
|
128,36
|
39,43
|
11,35
|
9,11
|
|
|
4,62
|
|
|
|
9,95
|
11,81
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
602,28
|
7,68
|
124,85
|
6,46
|
11,14
|
51,37
|
32,74
|
3,06
|
10,53
|
2,33
|
19,09
|
58,29
|
4,76
|
3,20
|
13,27
|
17,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
454,69
|
|
|
22,23
|
9,69
|
32,44
|
2,76
|
92,26
|
19,12
|
7,88
|
2,48
|
24,27
|
12,08
|
2,45
|
9,80
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.427,02
|
111,79
|
508,27
|
188,71
|
674,23
|
294,33
|
321,80
|
407,24
|
196,49
|
297,88
|
145,51
|
151,16
|
187,11
|
231,91
|
226,25
|
215,59
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,56
|
0,74
|
|
|
4,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
277,96
|
0,80
|
277,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
32,84
|
5,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
161,82
|
5,30
|
5,13
|
|
60,78
|
5,80
|
2,98
|
1,34
|
0,30
|
6,30
|
7,02
|
|
2,07
|
1,14
|
0,10
|
0,05
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,93
|
|
|
|
134,72
|
2,52
|
|
|
|
|
2,40
|
|
4,20
|
4,09
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.669,67
|
46,96
|
120,58
|
81,35
|
146,86
|
76,27
|
119,02
|
128,78
|
82,89
|
91,95
|
50,26
|
65,07
|
69,23
|
126,07
|
84,22
|
85,14
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
19,75
|
0,25
|
|
1,57
|
|
|
1,01
|
1,50
|
4,02
|
2,35
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,31
|
|
0,40
|
0,61
|
1,66
|
|
0,63
|
|
0,34
|
1,02
|
0,17
|
0,17
|
0,20
|
1,74
|
1,11
|
0,33
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.526,39
|
|
|
74,45
|
195,57
|
108,46
|
111,69
|
147,79
|
72,70
|
122,17
|
60,14
|
80,86
|
64,60
|
46,13
|
125,72
|
105,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
96,58
|
42,01
|
54,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,10
|
5,71
|
0,48
|
0,47
|
1,52
|
0,51
|
0,87
|
0,32
|
0,22
|
0,55
|
0,43
|
0,53
|
0,32
|
0,62
|
0,65
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,22
|
1,79
|
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,03
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,05
|
0,17
|
|
|
0,24
|
|
|
0,59
|
0,08
|
0,62
|
|
|
0,14
|
0,05
|
|
0,80
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198,83
|
1,73
|
4,88
|
9,87
|
10,30
|
6,31
|
5,50
|
4,67
|
5,28
|
5,55
|
2,94
|
2,85
|
6,18
|
3,69
|
10,58
|
7,81
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,04
|
|
|
2,14
|
40,53
|
0,57
|
|
3,95
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,37
|
0,52
|
2,18
|
1,48
|
2,00
|
0,93
|
1,17
|
2,22
|
0,87
|
1,11
|
2,26
|
0,89
|
1,07
|
0,58
|
0,71
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,83
|
|
|
0,05
|
|
0,30
|
|
0,13
|
0,90
|
1,58
|
0,69
|
0,79
|
1,93
|
0,13
|
0,31
|
0,43
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
809,02
|
|
10,89
|
11,06
|
4,24
|
18,01
|
78,93
|
115,95
|
27,01
|
1,26
|
15,72
|
|
36,81
|
41,92
|
|
12,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
268,22
|
|
32,00
|
5,66
|
70,97
|
74,59
|
|
|
1,88
|
63,42
|
|
|
|
5,75
|
2,85
|
2,03
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
826,65
|
|
4,63
|
8,56
|
337,43
|
33,34
|
2,88
|
118,36
|
59,67
|
10,54
|
0,16
|
0,37
|
28,08
|
-2,18
|
3,49
|
14,84
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
147,75
|
147,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Tường
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.629,27
|
403,48
|
415,40
|
704,94
|
819,91
|
773,67
|
389,16
|
509,00
|
686,18
|
283,08
|
449,32
|
427,02
|
495,14
|
395,36
|
481,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.855,22
|
347,07
|
360,44
|
603,40
|
684,75
|
488,39
|
252,66
|
471,93
|
524,07
|
174,06
|
298,67
|
340,15
|
450,96
|
282,12
|
403,02
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
9.663,68
|
347,07
|
360,44
|
603,40
|
684,75
|
488,39
|
240,21
|
471,93
|
524,07
|
174,06
|
293,42
|
340,15
|
450,96
|
282,12
|
403,02
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.472,01
|
5,35
|
11,13
|
50,44
|
50,92
|
34,54
|
38,98
|
7,02
|
69,73
|
60,11
|
66,85
|
35,33
|
4,77
|
45,28
|
13,88
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
520,14
|
5,52
|
22,01
|
15,55
|
5,49
|
11,94
|
1,66
|
5,17
|
0,54
|
0,84
|
1,54
|
9,98
|
4,65
|
6,22
|
14,54
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
724,93
|
|
5,88
|
|
56,86
|
214,52
|
82,03
|
6,74
|
87,01
|
|
|
|
8,42
|
36,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
602,28
|
16,37
|
13,37
|
30,80
|
13,41
|
14,40
|
9,13
|
9,67
|
3,26
|
13,77
|
31,92
|
35,67
|
18,61
|
14,11
|
11,68
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
454,69
|
29,17
|
2,57
|
4,75
|
8,48
|
9,88
|
4,70
|
8,47
|
1,57
|
34,30
|
50,34
|
5,89
|
7,73
|
11,35
|
38,03
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.427,02
|
191,25
|
169,59
|
290,93
|
259,25
|
278,75
|
258,68
|
223,73
|
313,97
|
151,21
|
222,34
|
247,59
|
199,81
|
199,65
|
262,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
277,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,73
|
24,13
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,84
|
|
|
7,97
|
0,26
|
|
|
|
|
0,82
|
2,00
|
9,00
|
5,18
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
161,82
|
7,70
|
0,27
|
7,83
|
|
0,66
|
0,15
|
2,07
|
|
3,13
|
15,27
|
10,78
|
9,49
|
0,27
|
5,89
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.669,67
|
74,49
|
83,82
|
112,06
|
113,98
|
113,78
|
73,88
|
83,39
|
123,00
|
75,77
|
89,97
|
100,95
|
92,63
|
65,09
|
92,21
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
19,75
|
|
|
|
0,60
|
0,50
|
1,56
|
|
5,29
|
|
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,31
|
0,84
|
0,49
|
2,17
|
0,73
|
0,03
|
|
0,43
|
0,16
|
0,82
|
|
3,79
|
0,15
|
0,80
|
0,52
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.526,39
|
81,66
|
67,62
|
125,47
|
89,78
|
112,89
|
68,64
|
84,20
|
80,26
|
53,29
|
72,86
|
107,87
|
78,55
|
72,55
|
115,16
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
96,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,10
|
0,33
|
0,73
|
0,45
|
0,73
|
0,38
|
0,27
|
0,47
|
0,68
|
0,48
|
0,67
|
0,32
|
0,56
|
0,71
|
0,53
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,32
|
|
|
0,08
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,05
|
|
|
0,05
|
|
|
0,36
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198,83
|
9,65
|
10,11
|
9,02
|
9,75
|
5,02
|
1,95
|
5,68
|
11,72
|
7,02
|
3,87
|
7,89
|
11,97
|
2,82
|
14,22
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,04
|
8,28
|
|
|
1,33
|
7,85
|
15,36
|
7,37
|
0,17
|
|
4,66
|
|
0,50
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,37
|
0,62
|
0,79
|
0,70
|
0,94
|
1,07
|
0,28
|
0,59
|
0,85
|
0,87
|
0,66
|
1,70
|
0,43
|
0,67
|
1,57
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
12,83
|
0,17
|
0,56
|
0,05
|
0,35
|
1,57
|
0,59
|
1,04
|
0,20
|
0,23
|
0,23
|
0,03
|
0,35
|
0,18
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
809,02
|
7,51
|
5,20
|
25,16
|
39,28
|
35,00
|
95,64
|
38,19
|
91,56
|
1,17
|
7,20
|
4,20
|
|
56,54
|
28,11
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
268,22
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
3,88
|
|
|
|
|
3,67
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
826,65
|
0,80
|
16,65
|
9,64
|
12,74
|
87,16
|
4,94
|
17,44
|
14,36
|
5,07
|
1,66
|
1,27
|
4,20
|
7,59
|
22,96
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Yên Giang
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Bái
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Xã Yên Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,57
|
14,45
|
3,11
|
|
7,95
|
5,02
|
3,45
|
3,90
|
2,18
|
2,73
|
13,38
|
0,89
|
6,42
|
3,72
|
1,13
|
1,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
202,85
|
14,45
|
|
|
5,26
|
4,52
|
1,88
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
12,78
|
0,89
|
5,70
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,85
|
14,45
|
|
|
5,26
|
4,52
|
1,88
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
12,78
|
0,89
|
5,70
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,55
|
|
2,12
|
|
1,01
|
0,50
|
0,90
|
1,00
|
1,28
|
0,04
|
0,60
|
|
0,72
|
|
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,48
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,54
|
|
0,87
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,89
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khúc chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu
số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Tường
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,57
|
7,82
|
1,93
|
21,66
|
1,80
|
10,05
|
17,46
|
1,30
|
6,40
|
8,06
|
20,06
|
44,51
|
19,50
|
0,90
|
1,71
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
202,85
|
7,82
|
1,93
|
21,66
|
1,80
|
9,93
|
11,12
|
1,30
|
0,60
|
8,06
|
20,06
|
40,25
|
19,50
|
0,65
|
1,55
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
202,85
|
7,82
|
1,93
|
21,66
|
1,80
|
9,93
|
11,12
|
1,30
|
0,60
|
8,06
|
20,06
|
40,25
|
19,50
|
0,65
|
1,55
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,55
|
|
|
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
3,96
|
|
0,25
|
0,16
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
7,48
|
|
|
|
|
|
|
|
5,80
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,54
|
|
|
|
|
0,12
|
0,58
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Phụ biểu
số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Yên Giang
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Bái
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Xã Yên Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
143,48
|
9,52
|
2,40
|
|
6,50
|
0,50
|
0,93
|
3,30
|
2,18
|
2,73
|
7,33
|
0,89
|
5,35
|
3,72
|
1,13
|
1,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
116,64
|
9,52
|
|
|
3,81
|
|
0,93
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
6,73
|
0,89
|
4,63
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
116,64
|
9,52
|
|
|
3,81
|
|
0,93
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
6,73
|
0,89
|
4,63
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,65
|
|
2,12
|
|
1,01
|
0,50
|
|
1,00
|
1,28
|
0,04
|
0,60
|
|
0,72
|
|
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,40
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,48
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,57
|
0,18
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,20
|
0,50
|
0,10
|
0,89
|
|
1,20
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,10
|
0,89
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
3,26
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Tường
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
143,48
|
0,82
|
1,78
|
5,99
|
1,80
|
9,55
|
17,46
|
1,30
|
6,40
|
7,24
|
4,26
|
30,11
|
6,60
|
0,90
|
1,71
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
116,64
|
0,82
|
1,78
|
5,99
|
1,80
|
9,43
|
11,12
|
1,30
|
0,60
|
7,24
|
4,26
|
25,85
|
6,60
|
0,65
|
1,55
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
116,64
|
0,82
|
1,78
|
5,99
|
1,80
|
9,43
|
11,12
|
1,30
|
0,60
|
7,24
|
4,26
|
25,85
|
6,60
|
0,65
|
1,55
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,65
|
|
|
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
3,96
|
|
0,25
|
0,16
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,40
|
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
7,48
|
|
|
|
|
|
|
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,21
|
|
|
|
|
0,12
|
0,58
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,57
|
|
|
|
|
|
2,26
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,57
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
3,26
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,56
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Yên Phú
|
Xã
Yên Lâm
|
Xã
Yên Thái
|
Xã
Định Thành
|
Xã
Định Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,21
|
0,09
|
|
|
3,12
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,21
|
0,09
|
|
|
3,12
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,90
|
|
27,71
|
4,09
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,80
|
|
27,71
|
4,09
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh,
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,1
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư thị trấn
|
2,10
|
TT
Quán Lào
|
Hạ tầng khu khu dân cư thị trấn
|
0,90
|
TT
Quán Lào
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư thị trấn
|
0,40
|
Thống
Nhất
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị
trí 4
|
3,27
|
TT
Quán Lào
|
Hạ tầng khu khu dân cư tập trung vị
trí 4
|
2,83
|
TT
Quán Lào
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư phía đông hồ
thị trấn Thống Nhất
|
1,40
|
Thống
Nhất
|
Hạ tầng khu dân cư phía đông hồ
thị trấn Thống Nhất
|
0,60
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,92
|
Xã Định
Tường
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị
trí 1
|
6,02
|
Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí
1
|
2,58
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn khu d.cư
tập trung vị trí 1
|
5,36
|
Xã
Yên Lâm
|
Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí
1
|
1,14
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,50
|
Xã
Yên Tâm
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,93
|
Xã
Yên Giang
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Xã
Quý Lộc
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,13
|
Xã
Yên Hùng
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
Xã
Yên Ninh
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,30
|
Xã
Yên Lạc
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Xã
Yên Thịnh
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,15
|
Xã
Yên Trung
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,14
|
Xã
Yên Trường
|
13
|
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường
|
4,20
|
Xã
Yên Trường
|
Hạ tầng khu dân cư Yên Trường
|
1,80
|
Xã
Yên Trường
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
Xã
Yên Thọ
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,68
|
Xã
Yên Bái
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
3,20
|
Xã
Yên Phong
|
Hạ tầng khu dân cư Yên Phong
|
1,35
|
Xã
Yên Phong
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
2,24
|
Xã
Yên Thái
|
Hạ tầng khu dân cư Yên Thái
|
0,96
|
Xã
Yên Thái
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
3,91
|
Xã Định
Tăng
|
Hạ tầng khu dân cư Định Tăng
|
1,67
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Xã Định
Hòa
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,98
|
Xã Định
Bình
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,51
|
Xã Định
Thành
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,87
|
Xã Định
Công
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
Xã Định
Tân
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
Xã Định
Tiến
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
Xã Định
Hải
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
3,14
|
Xã Định
Long
|
Hạ tầng khu dân cư Định Long
|
1,34
|
Xã Định
Long
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
2,80
|
Xã Định
Liên
|
Hạ tầng khu dân cư Định Liên
|
1,20
|
Xã Định
Liên
|
28
|
Khu dân cư tập trung số 2
|
1,67
|
Xã Định
Hưng
|
Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2
|
1,23
|
Xã Định
Hưng
|
Khu dân cư tập trung số 2
|
3,96
|
Định
Tường
|
Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2
|
2,94
|
Định
Tường
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
2,07
|
Xã Định
Hưng
|
Hạ tầng khu dân cư Định Hưng
|
0,89
|
Xã Định
Hưng
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
1
|
Đường Cao tốc Bắc Nam
|
8,53
|
Định
Thành
|
18,76
|
Định Công
|
2
|
Cầu Vàng QL47B
|
0,44
|
Yên
Thịnh
|
3
|
Nâng cấp QL45 đoạn qua xã Yên Thái
|
1,20
|
Xã
Yên Thái
|
4
|
Tuyến đường nối từ Đường tránh phía
Bắc đến đường tránh phía Nam
|
0,22
|
TT Quán
Lào
|
0,44
|
Xã Định
Bình
|
0,98
|
Xã Định
Tường
|
5
|
Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C
|
0,30
|
Xã Định
Bình
|
0,56
|
Xã Định
Tường
|
6
|
Tuyến đường từ Quốc Lộ 45 nối với
đường vành đai phía Nam (xã Định Long)
|
1,00
|
Xã Định
Long
|
7
|
Tuyến đường nội bộ cụm công nghiệp
|
1,80
|
Xã Định
Long
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định
Tiến Yên Hùng
|
0,74
|
Xã Định Hưng
|
0,10
|
Xã Định
Long
|
9
|
Nâng cấp tỉnh lộ
518 đoạn qua xã Xã Xã Yên Lâm
|
1,00
|
Xã
Yên Lâm
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông
Mã huyện Yên Định (K2 - K13)
|
0,80
|
Xã
Quý Lộc
|
0,70
|
Xã
Yên Thọ
|
0,60
|
Xã
Yên Trường
|
0,72
|
Xã
Yên Phong
|
0,78
|
Xã
Yên Thọ
|
2
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B22 Yên
Trường - Yên Bái
|
0,10
|
Xã
Yên Bái
|
0,10
|
Xã
Yên Trường
|
3
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B26 xã
Yên Thái
|
0,30
|
Xã
Yên Thái
|
4
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B28 xã Định
Liên - Định Long - Định Tường
|
0,19
|
Xã Định
Tường
|
0,10
|
Xã Định
Long
|
0,21
|
Xã Định
Liên
|
5
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B30-1
xã Định Tường - Định Tăng - Quán Lào
|
0,40
|
Xã Định
Tường
|
0,40
|
Xã Định
Tăng
|
0,20
|
TT
Quán Lào
|
6
|
Dự án thủy lợi kênh T2B
|
0,10
|
Xã
Yên Trường
|
V
|
Dự án năng lượng
|
|
|
1
|
Nâng khả năng truyền tải đường dây
110KV từ TBA 220kv Ba Chè - Thiệu Hóa
|
0,09
|
Xã Định
Bình
|
0,01
|
Xã Định
Tăng
|
0,14
|
Xã Định
Tường
|
0,05
|
Xã Định
Liên
|
0,02
|
Xã
Yên Ninh
|
0,02
|
Xã
Yên Thái
|
0,08
|
Xã
Yên Phong
|
0,03
|
Xã
Yên Trường
|
2
|
Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc
|
0,06
|
Yên
Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất
|
3
|
Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv Thiệu
Yên (E9.5)
|
0,05
|
TT
Thống Nhất, TT Quán Lào, xã Định Bình
|
4
|
Chống quá tải
lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa
|
0,03
|
Định
Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh
|
5
|
Chống quá tải
lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc
|
0,01
|
Yên
Phong, Yên Trường
|
VI
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động, thể dục thể
thao
|
0,60
|
Xã Định
Tường
|
2
|
Xây dựng sân vận động, thể dục thể
thao
|
0,48
|
Xã
Yên Lạc
|
3
|
Mở rộng sân vận động, thể dục thể
thao
|
0,80
|
Xã Định
Hòa
|
VII
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn
Thạc Quả 1
|
0,50
|
Xã
Yên Trường
|
VIII
|
Công trình nghĩa trang, NĐ
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Định Tân
|
0,30
|
Xã Định
Tân
|
IX
|
Di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
1
|
Mở rộng Nghè Đại Thúy
|
0,20
|
Xã
Quý Lộc
|
2
|
Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm
|
1,30
|
Xã
Quý Lộc
|
3
|
Xây dựng đền thờ Lý Thường Kiệt
|
0,50
|
Xã Yên Trung
|
4
|
Tu bổ tôn tạo di tích Đào Cam Mộc
|
0,98
|
Xã Yên
Trung
|
5
|
Quy hoạch di tích chùa lời
|
0,60
|
Xã
Yên Trung
|
6
|
Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân
|
0,50
|
Xã Định Thành
|
8
|
Xây dựng Phủ cẩm và khu mộ Công
chúa Bạch Hoa
|
1,56
|
Định Công
|
7
|
Di tích Nghè Trúc- Đền Bà Triệu
|
5,20
|
Xã Định Tiến
|
X
|
Thăm dò, khai thác khoáng sản
|
|
|
1
|
Mỏ cát số 20 xã Yên Thái
|
3,61
|
Xã Yên Thái
|
2
|
Bãi tập kết cát xã Yên Thái (công ty TNHH Nhất
Linh)
|
0,48
|
Xã Yên Thái
|
3
|
Cấp phép công ty Chairmanstone
|
4,08
|
Xã Yên Lâm
|
4
|
Cấp phép công ty TNHH Xuân Trường
|
6,00
|
Xã Yên Lâm
|
5
|
Cấp phép công ty Thăng Bình
|
5,00
|
Xã Yên Lâm
|
6
|
Cấp phép công ty AMD
|
7,63
|
Xã Yên Lâm
|
7
|
Cấp phép công ty Phúc Đạt
|
1,00
|
Xã Yên Lâm
|
8
|
Thăm dò, khai thác sét làm gạch tuynel (Công ty
bò sữa Thống Nhất)
|
2,52
|
Yên Tâm
|
9
|
Cấp phép công ty TNHH Vạn Long
|
4,00
|
Xã Yên Lâm
|
XI
|
Dự án sản xuất kinh doanh
|
|
|
12
|
CT CP tư vấn thiết kế và XD GTTL Hồng Quân
|
0,32
|
TT Quán Lào
|
13
|
Công ty TNHH Lan Chi BUSNNF.SS Hà Nam
|
2,50
|
TT Quán Lào
|
14
|
Công ty TNHH xây dựng thương mại Lộc Phúc
|
1,45
|
Xã Yên Lâm
|
15
|
Công ty CPXD và QL giao thông Yên Định
|
0,50
|
Xã Định Hưng
|
16
|
Mở rộng nhà máy nước Quán Lào
|
0,15
|
TT Quán Lào
|
17
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc y học cổ truyền
CTCP Y Dược Trí Đức
|
5,40
|
Xã Định Tường
|
18
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng
|
4,00
|
Xã Định Hưng
|
19
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 1
|
9,80
|
Xã Định Liên
|
20
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 2
|
4,00
|
Xã Định Liên
|
21
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Tăng
|
7,70
|
Xã Định Tăng
|
22
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành
|
0,50
|
Xã Định Thành
|
23
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc
|
0,60
|
Xã Quý Lộc
|
24
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất
|
0,71
|
Thống Nhất
|
25
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Yên Ninh
|
7,00
|
Xã Yên Ninh
|
26
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường
|
4,00
|
Xã Yên Trường
|
27
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Phong
|
1,07
|
Xã Yên Phong
|
28
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Lạc
|
0,15
|
Xã Yên Lạc
|
29
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Tâm
|
2,00
|
Xã Yên Tâm
|
30
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Giang
|
2,52
|
Xã Yên Giang
|
7
|
Dự án xây dựng cơ sở sxkd cT CP Thương mại Thiệu
Yên
|
1,96
|
Xã Định Hưng
|
8
|
Dự án xây dựng cơ sở sxkd của hộ gia đình cá nhân
|
1,26
|
Xã Định Hưng
|
XII
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,46
|
TT Quán Lào
|
2
|
Trung tâm thương mại TT Quán Lào
|
1,00
|
TT Quán Lào
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,50
|
Xã Định Tường
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Bắc QL45
|
4,50
|
Xã Định Tường
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Nam QL45
|
4,00
|
Xã Định Tường
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ
|
5,18
|
Xã Định Hưng
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,00
|
Xã Định Liên
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,05
|
Xã Yên Trường
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu kết hợp thương mại dịch vụ
|
0,27
|
Định Tăng
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ và xăng dầu
|
0,82
|
Xã Định Long
|
13
|
Khu thương mại dịch vụ xã Định Tăng
|
7,70
|
Định Tăng
|
XIII
|
Dự án chuyển mục đích đầu tư
trang trại
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
2,00
|
Xã
Quý Lộc
|
2
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,00
|
Xã
Yên Trung
|
3
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,64
|
Xã Định
Bình
|
4
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
5,00
|
Xã Định
Hải
|
5
|
Đất nông nghiệp
khác (trang trại)
|
1,07
|
Xã
Yên Phong
|
6
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
7,19
|
Xã Định
Hưng
|
7
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
1,49
|
Xã Định
Long
|
8
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
7,00
|
Xã
Yên Tâm
|
9
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
10,00
|
Xã Định
Liên
|
10
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
2,50
|
Xã Định
Thành
|
11
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
3,50
|
Xã
Yên Hùng
|
12
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
7,50
|
Xã
Yên Ninh
|
13
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
13,05
|
Xã
Yên Phú
|
14
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,50
|
Xã
Yên Bái
|
1
|
Dự án đất trồng
rừng
|
3,12
|
Xã Định
Thành
|
XIV
|
Công trình quốc phòng
|
|
|
1
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
0,18
|
TT Quán
Lào
|
Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1621/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
1.489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|