Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1621/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1621/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, huyện Yên Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
22.882,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.629,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.427,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
826,65
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
Tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
202,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,85
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,55
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,07
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
150,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
143,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,57
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
35,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,90
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên
để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả
thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để
b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC90.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu
số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Yên Giang
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Bái
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Xã Yên Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.629,27
|
35,96
|
1.229,74
|
403,07
|
713,24
|
542,50
|
723,40
|
830,23
|
464,23
|
418,51
|
216,54
|
354,99
|
361,96
|
292,23
|
392,15
|
417,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.855,22
|
23,41
|
36,40
|
280,56
|
427,55
|
351,24
|
297,71
|
456,89
|
348,72
|
386,48
|
164,57
|
240,53
|
305,08
|
202,03
|
340,68
|
311,68
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.663,68
|
23,41
|
36,40
|
280,56
|
384,59
|
321,81
|
228,61
|
456,89
|
348,72
|
386,48
|
164,57
|
232,27
|
305,08
|
202,03
|
318,87
|
309,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.472,01
|
4,87
|
801,37
|
72,99
|
94,97
|
36,94
|
376,03
|
264,74
|
83,99
|
18,05
|
24,01
|
12,22
|
26,27
|
80,38
|
14,87
|
65,98
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
520,14
|
|
263,25
|
12,14
|
41,53
|
31,08
|
2,81
|
4,17
|
1,87
|
3,77
|
1,77
|
19,68
|
13,77
|
4,17
|
3,58
|
10,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
724,93
|
|
3,87
|
8,69
|
128,36
|
39,43
|
11,35
|
9,11
|
|
|
4,62
|
|
|
|
9,95
|
11,81
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
602,28
|
7,68
|
124,85
|
6,46
|
11,14
|
51,37
|
32,74
|
3,06
|
10,53
|
2,33
|
19,09
|
58,29
|
4,76
|
3,20
|
13,27
|
17,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
454,69
|
|
|
22,23
|
9,69
|
32,44
|
2,76
|
92,26
|
19,12
|
7,88
|
2,48
|
24,27
|
12,08
|
2,45
|
9,80
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.427,02
|
111,79
|
508,27
|
188,71
|
674,23
|
294,33
|
321,80
|
407,24
|
196,49
|
297,88
|
145,51
|
151,16
|
187,11
|
231,91
|
226,25
|
215,59
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,56
|
0,74
|
|
|
4,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
277,96
|
0,80
|
277,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
32,84
|
5,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
161,82
|
5,30
|
5,13
|
|
60,78
|
5,80
|
2,98
|
1,34
|
0,30
|
6,30
|
7,02
|
|
2,07
|
1,14
|
0,10
|
0,05
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,93
|
|
|
|
134,72
|
2,52
|
|
|
|
|
2,40
|
|
4,20
|
4,09
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.669,67
|
46,96
|
120,58
|
81,35
|
146,86
|
76,27
|
119,02
|
128,78
|
82,89
|
91,95
|
50,26
|
65,07
|
69,23
|
126,07
|
84,22
|
85,14
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
19,75
|
0,25
|
|
1,57
|
|
|
1,01
|
1,50
|
4,02
|
2,35
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,31
|
|
0,40
|
0,61
|
1,66
|
|
0,63
|
|
0,34
|
1,02
|
0,17
|
0,17
|
0,20
|
1,74
|
1,11
|
0,33
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.526,39
|
|
|
74,45
|
195,57
|
108,46
|
111,69
|
147,79
|
72,70
|
122,17
|
60,14
|
80,86
|
64,60
|
46,13
|
125,72
|
105,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
96,58
|
42,01
|
54,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,10
|
5,71
|
0,48
|
0,47
|
1,52
|
0,51
|
0,87
|
0,32
|
0,22
|
0,55
|
0,43
|
0,53
|
0,32
|
0,62
|
0,65
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,22
|
1,79
|
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,03
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,05
|
0,17
|
|
|
0,24
|
|
|
0,59
|
0,08
|
0,62
|
|
|
0,14
|
0,05
|
|
0,80
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198,83
|
1,73
|
4,88
|
9,87
|
10,30
|
6,31
|
5,50
|
4,67
|
5,28
|
5,55
|
2,94
|
2,85
|
6,18
|
3,69
|
10,58
|
7,81
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,04
|
|
|
2,14
|
40,53
|
0,57
|
|
3,95
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,37
|
0,52
|
2,18
|
1,48
|
2,00
|
0,93
|
1,17
|
2,22
|
0,87
|
1,11
|
2,26
|
0,89
|
1,07
|
0,58
|
0,71
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,83
|
|
|
0,05
|
|
0,30
|
|
0,13
|
0,90
|
1,58
|
0,69
|
0,79
|
1,93
|
0,13
|
0,31
|
0,43
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
809,02
|
|
10,89
|
11,06
|
4,24
|
18,01
|
78,93
|
115,95
|
27,01
|
1,26
|
15,72
|
|
36,81
|
41,92
|
|
12,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
268,22
|
|
32,00
|
5,66
|
70,97
|
74,59
|
|
|
1,88
|
63,42
|
|
|
|
5,75
|
2,85
|
2,03
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
826,65
|
|
4,63
|
8,56
|
337,43
|
33,34
|
2,88
|
118,36
|
59,67
|
10,54
|
0,16
|
0,37
|
28,08
|
-2,18
|
3,49
|
14,84
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
147,75
|
147,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Tường
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.629,27
|
403,48
|
415,40
|
704,94
|
819,91
|
773,67
|
389,16
|
509,00
|
686,18
|
283,08
|
449,32
|
427,02
|
495,14
|
395,36
|
481,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.855,22
|
347,07
|
360,44
|
603,40
|
684,75
|
488,39
|
252,66
|
471,93
|
524,07
|
174,06
|
298,67
|
340,15
|
450,96
|
282,12
|
403,02
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
9.663,68
|
347,07
|
360,44
|
603,40
|
684,75
|
488,39
|
240,21
|
471,93
|
524,07
|
174,06
|
293,42
|
340,15
|
450,96
|
282,12
|
403,02
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.472,01
|
5,35
|
11,13
|
50,44
|
50,92
|
34,54
|
38,98
|
7,02
|
69,73
|
60,11
|
66,85
|
35,33
|
4,77
|
45,28
|
13,88
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
520,14
|
5,52
|
22,01
|
15,55
|
5,49
|
11,94
|
1,66
|
5,17
|
0,54
|
0,84
|
1,54
|
9,98
|
4,65
|
6,22
|
14,54
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
724,93
|
|
5,88
|
|
56,86
|
214,52
|
82,03
|
6,74
|
87,01
|
|
|
|
8,42
|
36,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
602,28
|
16,37
|
13,37
|
30,80
|
13,41
|
14,40
|
9,13
|
9,67
|
3,26
|
13,77
|
31,92
|
35,67
|
18,61
|
14,11
|
11,68
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
454,69
|
29,17
|
2,57
|
4,75
|
8,48
|
9,88
|
4,70
|
8,47
|
1,57
|
34,30
|
50,34
|
5,89
|
7,73
|
11,35
|
38,03
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.427,02
|
191,25
|
169,59
|
290,93
|
259,25
|
278,75
|
258,68
|
223,73
|
313,97
|
151,21
|
222,34
|
247,59
|
199,81
|
199,65
|
262,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
277,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,73
|
24,13
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,84
|
|
|
7,97
|
0,26
|
|
|
|
|
0,82
|
2,00
|
9,00
|
5,18
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
161,82
|
7,70
|
0,27
|
7,83
|
|
0,66
|
0,15
|
2,07
|
|
3,13
|
15,27
|
10,78
|
9,49
|
0,27
|
5,89
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.669,67
|
74,49
|
83,82
|
112,06
|
113,98
|
113,78
|
73,88
|
83,39
|
123,00
|
75,77
|
89,97
|
100,95
|
92,63
|
65,09
|
92,21
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
19,75
|
|
|
|
0,60
|
0,50
|
1,56
|
|
5,29
|
|
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,31
|
0,84
|
0,49
|
2,17
|
0,73
|
0,03
|
|
0,43
|
0,16
|
0,82
|
|
3,79
|
0,15
|
0,80
|
0,52
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.526,39
|
81,66
|
67,62
|
125,47
|
89,78
|
112,89
|
68,64
|
84,20
|
80,26
|
53,29
|
72,86
|
107,87
|
78,55
|
72,55
|
115,16
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
96,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,10
|
0,33
|
0,73
|
0,45
|
0,73
|
0,38
|
0,27
|
0,47
|
0,68
|
0,48
|
0,67
|
0,32
|
0,56
|
0,71
|
0,53
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,32
|
|
|
0,08
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,05
|
|
|
0,05
|
|
|
0,36
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198,83
|
9,65
|
10,11
|
9,02
|
9,75
|
5,02
|
1,95
|
5,68
|
11,72
|
7,02
|
3,87
|
7,89
|
11,97
|
2,82
|
14,22
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,04
|
8,28
|
|
|
1,33
|
7,85
|
15,36
|
7,37
|
0,17
|
|
4,66
|
|
0,50
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,37
|
0,62
|
0,79
|
0,70
|
0,94
|
1,07
|
0,28
|
0,59
|
0,85
|
0,87
|
0,66
|
1,70
|
0,43
|
0,67
|
1,57
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
12,83
|
0,17
|
0,56
|
0,05
|
0,35
|
1,57
|
0,59
|
1,04
|
0,20
|
0,23
|
0,23
|
0,03
|
0,35
|
0,18
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
809,02
|
7,51
|
5,20
|
25,16
|
39,28
|
35,00
|
95,64
|
38,19
|
91,56
|
1,17
|
7,20
|
4,20
|
|
56,54
|
28,11
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
268,22
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
3,88
|
|
|
|
|
3,67
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
826,65
|
0,80
|
16,65
|
9,64
|
12,74
|
87,16
|
4,94
|
17,44
|
14,36
|
5,07
|
1,66
|
1,27
|
4,20
|
7,59
|
22,96
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Yên Giang
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Bái
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Xã Yên Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,57
|
14,45
|
3,11
|
|
7,95
|
5,02
|
3,45
|
3,90
|
2,18
|
2,73
|
13,38
|
0,89
|
6,42
|
3,72
|
1,13
|
1,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
202,85
|
14,45
|
|
|
5,26
|
4,52
|
1,88
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
12,78
|
0,89
|
5,70
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,85
|
14,45
|
|
|
5,26
|
4,52
|
1,88
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
12,78
|
0,89
|
5,70
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,55
|
|
2,12
|
|
1,01
|
0,50
|
0,90
|
1,00
|
1,28
|
0,04
|
0,60
|
|
0,72
|
|
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,48
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,54
|
|
0,87
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,89
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khúc chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu
số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Tường
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,57
|
7,82
|
1,93
|
21,66
|
1,80
|
10,05
|
17,46
|
1,30
|
6,40
|
8,06
|
20,06
|
44,51
|
19,50
|
0,90
|
1,71
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
202,85
|
7,82
|
1,93
|
21,66
|
1,80
|
9,93
|
11,12
|
1,30
|
0,60
|
8,06
|
20,06
|
40,25
|
19,50
|
0,65
|
1,55
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
202,85
|
7,82
|
1,93
|
21,66
|
1,80
|
9,93
|
11,12
|
1,30
|
0,60
|
8,06
|
20,06
|
40,25
|
19,50
|
0,65
|
1,55
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,55
|
|
|
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
3,96
|
|
0,25
|
0,16
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
7,48
|
|
|
|
|
|
|
|
5,80
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,54
|
|
|
|
|
0,12
|
0,58
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Phụ biểu
số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Yên Giang
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Bái
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Xã Yên Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
143,48
|
9,52
|
2,40
|
|
6,50
|
0,50
|
0,93
|
3,30
|
2,18
|
2,73
|
7,33
|
0,89
|
5,35
|
3,72
|
1,13
|
1,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
116,64
|
9,52
|
|
|
3,81
|
|
0,93
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
6,73
|
0,89
|
4,63
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
116,64
|
9,52
|
|
|
3,81
|
|
0,93
|
2,20
|
0,90
|
2,69
|
6,73
|
0,89
|
4,63
|
3,72
|
1,13
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,65
|
|
2,12
|
|
1,01
|
0,50
|
|
1,00
|
1,28
|
0,04
|
0,60
|
|
0,72
|
|
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,40
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,48
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,21
|
|
0,21
|
|
| | |