Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1621/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa

Số hiệu: 1621/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 03/05/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1621/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đt lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân btrong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

22.882,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.629,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.427,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

826,65

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

232,57

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

202,85

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

202,85

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,55

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

2,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

150,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

143,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,57

(Chi tiết có Phụ biểu s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

35,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,90

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c
áo);
- Thường trực HĐND tỉnh (đ
ể b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh ể b/cáo);
- Các đơn vị c
ó liên quan;
- Lưu: VT, NN
.
(MC90.4.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01.1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Th

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.629,27

35,96

1.229,74

403,07

713,24

542,50

723,40

830,23

464,23

418,51

216,54

354,99

361,96

292,23

392,15

417,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.855,22

23,41

36,40

280,56

427,55

351,24

297,71

456,89

348,72

386,48

164,57

240,53

305,08

202,03

340,68

311,68

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.663,68

23,41

36,40

280,56

384,59

321,81

228,61

456,89

348,72

386,48

164,57

232,27

305,08

202,03

318,87

309,40

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

2.472,01

4,87

801,37

72,99

94,97

36,94

376,03

264,74

83,99

18,05

24,01

12,22

26,27

80,38

14,87

65,98

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

520,14

 

263,25

12,14

41,53

31,08

2,81

4,17

1,87

3,77

1,77

19,68

13,77

4,17

3,58

10,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

724,93

 

3,87

8,69

128,36

39,43

11,35

9,11

 

 

4,62

 

 

 

9,95

11,81

1.7

Đt nuôi trng thy sn

NTS

602,28

7,68

124,85

6,46

11,14

51,37

32,74

3,06

10,53

2,33

19,09

58,29

4,76

3,20

13,27

17,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

454,69

 

 

22,23

9,69

32,44

2,76

92,26

19,12

7,88

2,48

24,27

12,08

2,45

9,80

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

7.427,02

111,79

508,27

188,71

674,23

294,33

321,80

407,24

196,49

297,88

145,51

151,16

187,11

231,91

226,25

215,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,56

0,74

 

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

277,96

0,80

277,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch vụ

TMD

32,84

5,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161,82

5,30

5,13

 

60,78

5,80

2,98

1,34

0,30

6,30

7,02

 

2,07

1,14

0,10

0,05

2.8

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

147,93

 

 

 

134,72

2,52

 

 

 

 

2,40

 

4,20

4,09

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.669,67

46,96

120,58

81,35

146,86

76,27

119,02

128,78

82,89

91,95

50,26

65,07

69,23

126,07

84,22

85,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,75

0,25

 

1,57

 

 

1,01

1,50

4,02

2,35

0,91

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xlý chất thải

DRA

19,31

 

0,40

0,61

1,66

 

0,63

 

0,34

1,02

0,17

0,17

0,20

1,74

1,11

0,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.526,39

 

 

74,45

195,57

108,46

111,69

147,79

72,70

122,17

60,14

80,86

64,60

46,13

125,72

105,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

96,58

42,01

54,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,10

5,71

0,48

0,47

1,52

0,51

0,87

0,32

0,22

0,55

0,43

0,53

0,32

0,62

0,65

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

3,22

1,79

 

 

0,02

0,06

 

 

 

 

0,41

 

0,03

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

4,05

0,17

 

 

0,24

 

 

0,59

0,08

0,62

 

 

0,14

0,05

 

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

198,83

1,73

4,88

9,87

10,30

6,31

5,50

4,67

5,28

5,55

2,94

2,85

6,18

3,69

10,58

7,81

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

93,04

 

 

2,14

40,53

0,57

 

3,95

 

 

 

 

0,33

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

30,37

0,52

2,18

1,48

2,00

0,93

1,17

2,22

0,87

1,11

2,26

0,89

1,07

0,58

0,71

0,64

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

12,83

 

 

0,05

 

0,30

 

0,13

0,90

1,58

0,69

0,79

1,93

0,13

0,31

0,43

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

809,02

 

10,89

11,06

4,24

18,01

78,93

115,95

27,01

1,26

15,72

 

36,81

41,92

 

12,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

268,22

 

32,00

5,66

70,97

74,59

 

 

1,88

63,42

 

 

 

5,75

2,85

2,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

826,65

 

4,63

8,56

337,43

33,34

2,88

118,36

59,67

10,54

0,16

0,37

28,08

-2,18

3,49

14,84

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

147,75

147,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Ninh

Xã Yên Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Định Công

Xã Định Tân

Xã Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Xã Định Tường

Xã Định Hưng

Xã Định Hải

Xã Định Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.629,27

403,48

415,40

704,94

819,91

773,67

389,16

509,00

686,18

283,08

449,32

427,02

495,14

395,36

481,15

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

9.855,22

347,07

360,44

603,40

684,75

488,39

252,66

471,93

524,07

174,06

298,67

340,15

450,96

282,12

403,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.663,68

347,07

360,44

603,40

684,75

488,39

240,21

471,93

524,07

174,06

293,42

340,15

450,96

282,12

403,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.472,01

5,35

11,13

50,44

50,92

34,54

38,98

7,02

69,73

60,11

66,85

35,33

4,77

45,28

13,88

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

520,14

5,52

22,01

15,55

5,49

11,94

1,66

5,17

0,54

0,84

1,54

9,98

4,65

6,22

14,54

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

724,93

 

5,88

 

56,86

214,52

82,03

6,74

87,01

 

 

 

8,42

36,28

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

602,28

16,37

13,37

30,80

13,41

14,40

9,13

9,67

3,26

13,77

31,92

35,67

18,61

14,11

11,68

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

454,69

29,17

2,57

4,75

8,48

9,88

4,70

8,47

1,57

34,30

50,34

5,89

7,73

11,35

38,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.427,02

191,25

169,59

290,93

259,25

278,75

258,68

223,73

313,97

151,21

222,34

247,59

199,81

199,65

262,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

277,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

27,86

 

 

 

 

 

 

 

 

3,73

24,13

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

32,84

 

 

7,97

0,26

 

 

 

 

0,82

2,00

9,00

5,18

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xut phi ng nghiệp

SKC

161,82

7,70

0,27

7,83

 

0,66

0,15

2,07

 

3,13

15,27

10,78

9,49

0,27

5,89

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

147,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

2.669,67

74,49

83,82

112,06

113,98

113,78

73,88

83,39

123,00

75,77

89,97

100,95

92,63

65,09

92,21

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,75

 

 

 

0,60

0,50

1,56

 

5,29

 

 

0,17

 

0,02

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,31

0,84

0,49

2,17

0,73

0,03

 

0,43

0,16

0,82

 

3,79

0,15

0,80

0,52

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

2.526,39

81,66

67,62

125,47

89,78

112,89

68,64

84,20

80,26

53,29

72,86

107,87

78,55

72,55

115,16

 

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

96,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

21,10

0,33

0,73

0,45

0,73

0,38

0,27

0,47

0,68

0,48

0,67

0,32

0,56

0,71

0,53

 

2.16

Đt xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghip

DTS

3,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

0,32

 

 

0,08

 

2.17

Đất xây dng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

4,05

 

 

0,05

 

 

0,36

0,30

0,08

 

 

0,57

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

198,83

9,65

10,11

9,02

9,75

5,02

1,95

5,68

11,72

7,02

3,87

7,89

11,97

2,82

14,22

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

93,04

8,28

 

 

1,33

7,85

15,36

7,37

0,17

 

4,66

 

0,50

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

30,37

0,62

0,79

0,70

0,94

1,07

0,28

0,59

0,85

0,87

0,66

1,70

0,43

0,67

1,57

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ stín ngưỡng

TIN

12,83

0,17

0,56

0,05

0,35

1,57

0,59

1,04

0,20

0,23

0,23

0,03

0,35

0,18

0,04

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

809,02

7,51

5,20

25,16

39,28

35,00

95,64

38,19

91,56

1,17

7,20

4,20

 

56,54

28,11

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

268,22

 

 

 

1,52

 

 

 

 

3,88

 

 

 

 

3,67

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

826,65

0,80

16,65

9,64

12,74

87,16

4,94

17,44

14,36

5,07

1,66

1,27

4,20

7,59

22,96

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

232,57

14,45

3,11

 

7,95

5,02

3,45

3,90

2,18

2,73

13,38

0,89

6,42

3,72

1,13

1,08

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

202,85

14,45

 

 

5,26

4,52

1,88

2,20

0,90

2,69

12,78

0,89

5,70

3,72

1,13

0,50

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,85

14,45

 

 

5,26

4,52

1,88

2,20

0,90

2,69

12,78

0,89

5,70

3,72

1,13

0,50

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,55

 

2,12

 

1,01

0,50

0,90

1,00

1,28

0,04

0,60

 

0,72

 

 

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,45

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS/PNN

2,54

 

0,87

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,89

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đất trng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng lúa chuyn sang đất làm mui

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khúc chuyn sang đất làm mui

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng h chuyn sang đất nông nghiệp không phải lả rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghip không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,89

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Ninh

Xã Yên Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Định Công

Xã Định Tân

Xã Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Xã Định Tường

Xã Định Hưng

Xã Định Hải

Xã Định Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

232,57

7,82

1,93

21,66

1,80

10,05

17,46

1,30

6,40

8,06

20,06

44,51

19,50

0,90

1,71

 

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

202,85

7,82

1,93

21,66

1,80

9,93

11,12

1,30

0,60

8,06

20,06

40,25

19,50

0,65

1,55

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

202,85

7,82

1,93

21,66

1,80

9,93

11,12

1,30

0,60

8,06

20,06

40,25

19,50

0,65

1,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,55

 

 

 

 

 

4,43

 

 

 

 

3,96

 

0,25

0,16

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

1,45

 

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

7,48

 

 

 

 

 

 

 

5,80

 

 

 

 

 

-

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS/PNN

2,54

 

 

 

 

0,12

0,58

 

 

 

 

0,30

 

 

-

 

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,07

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

143,48

9,52

2,40

 

6,50

0,50

0,93

3,30

2,18

2,73

7,33

0,89

5,35

3,72

1,13

1,08

1.1

Đất trng a

LUA

116,64

9,52

 

 

3,81

 

0,93

2,20

0,90

2,69

6,73

0,89

4,63

3,72

1,13

0,50

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

116,64

9,52

 

 

3,81

 

0,93

2,20

0,90

2,69

6,73

0,89

4,63

3,72

1,13

0,50

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

16,65

 

2,12

 

1,01

0,50

 

1,00

1,28

0,04

0,60

 

0,72

 

 

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,40

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

7,48

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

1,21

 

0,21