Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1620/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
1620/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
03/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1620/ QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 03 tháng 05 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Như Xuân tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 21/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 53/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Như Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng diện
tích
72.171,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.514,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.271,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
386,15
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ Tiêu
Mã
Diện tích
( ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
41,15
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
3,52
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,16
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,39
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử
dụng đất trong nộ i bộ đất nông nghiệp
158,85
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
33,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
30,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,00
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
2,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,36
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC91.4.19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số 02:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị
hành
chính
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Xuân Quỳ
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Thượng Ninh
Xã Hóa Quỳ
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Bình Lương
Xã Tân Bình
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Quân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất
nông nghiệp
NNP/PNN
41,15
0,58
0,43
1,67
0,34
4,50
2,80
5,08
0,95
3,06
4,75
4,20
2,70
0,32
0,34
0,31
0,23
0,75
8,14
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
3,52
0,14
0,04
0,60
0,42
0,30
0,84
0,63
0,16
0 , 36
0,03
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,66
0,10
0,08
0,06
0,16
3,44
0,51
1,66
0,14
0,15
0,76
0,82
0,80
0,20
0,03
0,31
0,17
0,05
1,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,42
0,45
0,06
0,09
0,04
1,00
2,25
0,54
0,12
0,05
0,20
0,54
0,26
0,04
0,28
0,04
0,32
0,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất r ừn g đặc d ụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,16
0,03
0,15
1,52
0,13
1,98
0,27
2,56
2,30
1,94
1,48
0,08
0,02
6,70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,39
0,01
0,06
0,30
0,65
0,27
0,03
0,02
0 , 05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
158,85
0,09
136,90
0,15
0,06
0,97
12,03
0,34
0,16
0,06
7,50
0,59
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
5,66
0,09
0,75
4,52
0,16
0,04
0,10
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
LUA/ NTS
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
CLU / LMU
1,60
1,60
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/ CLN
0,27
0,27
2.6
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
NTS/CLN
2.7
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
NTS/HNK
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
150,59
136,90
0,22
5,63
0,34
7,50
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất
ở chuyển sang Đất ở
PKO/OCT
0,73
0,15
0,06
0,01
0,02
0,49
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Xuân Quỳ
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Thượng Ninh
Xã Hóa Quỳ
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Bình Lương
Xã Tân Bình
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Quân
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
30,06
0,43
0,27
1,20
2,76
1,67
4,40
0,63
2,73
1,85
3,84
1,88
0,21
0, 3 1
7,88
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A
2 , 72
0,12
0,60
0,42
0,18
0,50
0,50
0 , 10
0,30
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,47
2,76
1,50
0,04
0,07
0,32
0,82
0,56
0,21
0 , 01
1,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3 , 33
0,43
1,67
0,50
0,03
0,50
0,20
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
15,69
0,15
1,20
1,50
0,17
2,48
0,65
1,82
1,02
6 , 70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,85
0,30
0,35
0,20
1.8
Đất l à m muối
LM U
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghi ệp
PNN
3,00
0,03
0,07
0,63
0,06
1,65
0,41
0,13
0,02
2.1
Đất qu ố c ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,13
0,12
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,78
0,07
0,01
0,06
0,62
0,02
2.10
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
DDT
—
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,54
0,03
0,50
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,27
0,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,88
0,75
0,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NT D
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,40
0,40
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Xuân Quỳ
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Thượng Ninh
Xã Hóa Quỳ
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Bình Lương
Xã Tân Bình
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Quân
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,62
0,03
0,59
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,59
0,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,03
0,03
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất l à m muối
LM U
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghi ệp
PNN
2,36
0,35
2,0
0,01
2.1
Đất qu ố c ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,00
2,00
2.10
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NT D
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,35
0,35
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
công trình, dự án
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
Địa điểm
(đến xã, thị
trấn)
I
Dự án khu dân cư đô
thị
1
Đấu giá khu dân cư đường Thanh Niên
(Thăng Bình)
0,13
TT Yên Cát
2
Đấu giá đất ở các điểm dân cư
0,19
TT Yên Cát
3
Đấu giá đất ở khu dân cư đô thị (đường
đôi)
1,23
TT Yên Cát
II
Dự án khu dân cư
nông thôn
1
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 3
0,03
Bãi Trành
2
Mở rộng khu dân cư thôn Vân Thương
0,43
Cát Vân
3
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng
0,05
Tân Bình
4
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Làng Cọc
0,02
Thanh Lâm
5
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Ngọc
Thanh
0,06
Thanh Lâm
6
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã
1,18
Thanh Quân
7
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Sông
Xanh
0,50
Thượng Ninh
8
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tiến
Thành
0,12
Thượng Ninh
9
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh
Yên
0,18
Yên Lễ
10
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Quảng
Hợp
0,42
Hóa Quỳ
11
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng
Xuân
0,06
Hóa Quỳ
12
Đấu giá đất ở khu dân cư Thôn Kẻ Xui
0,47
Thanh Sơn
13
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Hai
Huân
0,13
Thanh Phong
III
Công trình năng lượng
1
Đường dây 110 Kv
0,21
Hóa Quỳ
Đường dây 110 Kv
1,20
Xuân Quỳ
Đường điện 110 Kv
0,24
Tân Bình
Đường đ iện 110 Kv
0,34
Bình Lương
2
Đường dây 35kV và TBA
0,01
Thượng Ninh
0,06
Yên Lễ
0,07
Xuân Bình
3
Đường dây và trạm biến áp 110kV Bãi
Trành
0,78
Tân Bình
IV
Công trình thể dục
thể thao
I
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
1,67
Xuân Bình
2
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao
xã
0,31
Thanh Sơn
V
Công trình giao
thông
1
Đường giao thông từ thị trấn Yên Cát
đi thôn Đồng Thổ xã Bình Lương
3,50
Bình Lương
2
Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45
1,49
Tân Bình
3
Đường Giao thông Đồng Tâm - Tiến
Thành
3,60
Thượng Ninh
VI
Công trình thủy lợi
1
Đập Đ ồ ng Mò
2,60
Thượng Ninh
VII
Công trình chợ
1
Xây dựng chợ
1,76
TT Yên Cát
VIII
Công trình sinh hoạt
cộng đồng
1
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Vân
0,15
Cát Tân
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thanh
0,12
Cát Tân
3
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đoàn Trung
0,15
Thanh Lâm
4
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Hợp
0,35
Xuân Bình
5
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hào
0,06
Xuân Bình
IX
Công trình giáo dục
1
Trường Mầm non Tân Bình
0,10
Tân Bình
2
Mở rộng Trường MN Xuân Thượng
0,10
Thượng Ninh
3
Mở rộng Trường MN Khe Khoai
0,10
Thượng Ninh
4
Mở rộng trường mầm non
0,03
Xuân Hòa
5
Mở rộng Trường học cấp 2, 3
1,00
Thanh Quân
6
Mở rộng trường THPT Như Xuân
0,59
TT Yên Cát
7
Xây dựng trường mầm non
0,22
Yên Lễ
8
Nâng cấp khuôn viên trường TH Yên
Cát
0,14
TT Yên Cát
X
Công trình trụ sở
1
Xây dựng Công sở UBND thị trấn
1,10
TT Yên Cát
2
Xây dựng Công sở UBND xã
2,00
Xuân Hòa
XI
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
1
Làm đồi nghĩa địa
0,76
Xuân Hòa
2
Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4
1 ,00
TT Yên Cát
XII
Đất tín ngưỡng
1
Chùa Yên Cát
1,60
TT Yên Cát
2
Đền Chín Gian
5,70
Thanh Quân
XIII
Công trình, dự án thương
mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp
1
Đất thương mại dịch vụ
0,70
Xuân Quỳ
2
Mở rộng Nhà máy chế biến Nông Lâm sản
0,70
Yên Lễ
3
Xây dựng cửa hàng Xăng dầu Thanh
Quân
0,14
Thanh Quân
4
Dự án Nhà máy may xuất khẩu
0,63
TT Yên Cát
5
Xây dựng xưởng sản xuất viên nén sạch
0,85
Xuân Bình
XIV
Dự án sản xuất nông
nghiệp
1
Trang trại cây ăn quả cam, bưởi,
đinh lăng chất lượng cao
3,27
Cát Tân
2
Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập
trung Xuân Hòa
33,63
Xuân Hòa
3
Trang trại chăn nuôi, sản xuất hoa
quả sạch ECO
70,00
Xuân Hòa
4
Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
nái tập trung khép kín theo mô hình chuẩn CP
7,90
Thanh Xuân
5
Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng
cao
30,00
Thanh Sơn
6
Dự án đầu tư CSHT phục vụ chăn nuôi
lợn tại xã Thanh Sơn
13,00
Thanh Sơn
Phụ biểu số 01.1:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2015
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh
phân b ổ (ha)
Cấp huyện
xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổn g số
D i ện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (9) + (51)
(8)
Tổng diện
tích tự nhiên
72.171,84
113,43
72.171.83
354,13
I
CÁC LOẠI Đ Ấ T
72.171,84
113,43
72.171,83
354,13
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.627,75
88,16
63.020,89
63.020,89
87,32
1.1
Đất tr ồ ng l ú a
LUA
2.476,32
3,43
2.333,62
2.333,62
3,23
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
2 . 395 , 63
3,32
2.272,73
2.272 , 73
3,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6.524,39
9,04
7.449,14
7.449,14
10,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.075,10
9,80
7.184,87
7.184,87
9,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.519,92
15,96
13.129,61
13.129,61
18,19
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
8.361,52
11,59
7.387,09
7.387,09
10,24
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
26.896,38
37,27
24.164,77
24.164,77
33,48
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
774,11
1,07
776,56
776,56
1,08
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
595,25
595,25
0,8 2
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.148,60
11,29
8.920,95
8.920,95
12,36
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.241,75
1,72
1.095,54
1.095,54
1,52
2.2
Đất an ninh
CAN
2.809,44
3,89
2.966,30
2 . 966,30
4,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
116,00
116,00
0,16
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,76
0,03
69,70
69,70
0,10
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,53
18,53
18,53
0,0 3
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
50,56
0,07
88,26
88,26
0,12
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,60
0,07
185,60
185,60
0,26
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.132,73
1,57
1.238,95
1.238,95
1,72
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,96
0,96
0,96
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,15
0,01
13,65
13,65
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.096,92
1,52
1.185,77
1.185 , 77
1,64
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
20,27
0,03
30,25
30,25
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,63
0,02
26,53
26,53
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,90
0,01
7,21
1,21
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
178,27
0,25
191,27
191,27
0,27
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,24
156,83
156,83
0,22
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,47
0,03
33,71
33,71
0,05
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0 , 25
8,69
8,69
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.109,30
1,54
1.100,92
1.100,92
1, 53
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
386,88
0,54
386 , 29
386 , 29
0,54
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
395,49
0,55
229,99
229,99
0,32
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu k i nh t ế *
6
Đất đô th ị *
468,62
468,62
0,65
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên tr ồ ng lúa nước
KVL
2.272,73
2.272,73
3,15
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
KVN
7.184,87
7.184,87
9,96
3
Khu vực rừng phòng hộ
KPH
13 . 129,61
13.129,61
18,19
4
Khu vực rừng đặc dụng
KDD
7.387,09
7.387,09
10,24
5
Khu vực rừng sản xuất
KSX
24.164,77
24.164.77
33,48
6
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
KKN
185,70
185,70
0, 26
7
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
18,53
18,53
0,03
8
Khu du lị ch
KDL
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
1.304,28
1.304,28
1,81
Phụ biểu số 01.2:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(K è m theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/ 2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Yên C á t
Bãi Trành
Xuân B ì nh
Xuân H òa
Xuân Quỳ
H óa Quỳ
Y ê n Lễ
( 1 )
(2)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện
tích tự nhiên
468,62
2.555,52
4.038,61
11.723,18
1.826,98
2.654,90
2.658,18
I
CÁC LOẠI Đ Ấ T
468,62
2.555,52
4.038,61
11 . 723,18
1.826,98
2.654,90
2.658,18
1
Đất nông nghiệp
NNP
273,53
2.209,29
3.426,93
9.625 , 32
1.467,19
2.384,25
2.216,98
1.1
Đất tr ồ ng l ú a
LUA
5,92
18,46
82 , 76
44,31
28,35
150,03
213,42
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5,92
16,56
76,46
44,31
26,57
150,03
212,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,21
633,69
262,46
3.224,08
258,10
125,08
657,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
135,88
836,89
1.061,32
1.084,49
92,66
1.214,69
416,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.414,90
655,49
546,12
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
739,65
391,88
100,00
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
120,15
701,05
1.876,77
2.971,77
36,01
163,87
833,69
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,37
19,20
21 , 11
29,06
4,70
84,45
96,29
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
122,50
117,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
193,89
346,23
572,12
2.094,82
354,41
265,06
436,76
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,62
1.093,93
2.2
Đất an ninh
CAN
93,95
0,61
548,83
233,14
168,31
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
116,00
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,10
30,94
3,66
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,50
0,77
0,23
1,24
13,59
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,39
13,45
5 , 17
25,72
1,00
19,56
7,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
20,68
28 , 01
10,00
2,00
4,50
15,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
40,39
120,24
97,99
155,67
23,41
80,45
94,67
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,96
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,30
1,00
2,85
1,00
0,50
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
71,17
165 , 76
52,70
54,87
90,36
86,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
30,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,09
0,70
1 , 37
2,50
0,62
0,54
2,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,53
0,46
2,29
1,34
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,75
8,13
12,86
13,81
6,24
9 , 44
20,47
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
8,80
19,20
6,30
20,23
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,91
1,51
2,54
0,97
1,51
2,83
3,60
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,60
0,03
1,19
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,53
99,30
32 , 67
145,01
23.58
57,35
-4,79
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,08
71 , 99
11,20
1,28
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,20
39,56
3,04
5,38
5,59
4,44
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu k i nh t ế *
6
Đất đô th ị *
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên tr ồ ng lúa nước
KVL
5,92
16,56
76,46
44,31
26,57
150,03
212,10
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
KVN
135,88
836,89
1.061,32
1.084,49
92,66
1.214,69
416,03
3
Khu vực rừng phòng hộ
KPH
1.414,90
655,49
546,12
4
Khu vực rừng đặc dụng
KDD
739,65
391,88
100,00
5
Khu vực rừng sản xuất
KSX
120,15
701,05
1.876,77
2.971,77
36,01
163,87
833,69
6
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
KKN
131,10
30,94
3,66
7
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
0,50
0,77
0,23
1,24
13,59
8
Khu du lị ch
KDL
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
31,64
84,62
170,93
78,42
55,87
109,92
93,88
Phụ biểu số 01.3:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(K è m theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/ 2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Bình Lương
Tân Bình
Thượng Ninh
Cát Vân
Cát Tân
Thanh Hòa
Thanh Lâm
( 1 )
(2)
(2)
( 16 )
( 17 )
(1 8 )
(1 9 )
( 20 )
( 21 )
( 22 )
Tổng diện
tích tự nhiên
7.182,50
3.860,42
5.072,53
2.597,93
1.589,90
8.638,82
3.447,32
I
CÁC LOẠI Đ Ấ T
7.182,50
3.860,42
5.072,53
2.597,93
1.589,90
8638,82
3.447,32
1
Đất nông nghiệp
NNP
6. 742,12
3 . 352 , 22
4.677,41
2.452,67
1.423,21
6 . 903,28
2.803,78
1.1
Đất tr ồ ng l ú a
LUA
171,54
123,42
375,02
105,51
97,72
101,14
141,28
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
171 , 54
121,71
375,02
101,18
97,72
100,25
121 , 81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
176,06
373,38
624,07
177,25
77,26
124,37
245,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
319,91
259,58
262,41
209,06
193,60
86,71
136,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.048,11
4.597,26
769,83
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
4.990,42
1.165,14
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
1.001,89
1.410,07
3.315,30
798,25
985,76
1,969,99
1.502,63
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
82,30
20,64
80,23
92,56
52,84
23,81
8,34
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,38
21,93
16,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
405,67
463,40
366 , 36
144,58
154,79
1.731,54
628,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
1.527,69
393,77
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,41
4,39
0,59
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,00
3,47
23,06
8,55
3,20
17,06
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
60,13
59,56
139,36
42,09
45,94
30,15
52,47
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
31,26
76,07
71,82
47,12
59,33
46,58
69,67
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
3,66
0,36
0,62
0,11
0,77
1,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,35
0,03
0,91
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,11
5,51
24,35
8 , 14
7,36
8,47
7,15
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
10,55
12,23
10,32
9,20
9,14
8,80
9,32
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,23
1,48
1,95
1,85
1,36
3,18
0,96
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
0,03
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
47,78
265,43
70,73
25,75
12,49
105,70
66,70
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
234,21
35,99
1,06
14,91
0,19
10,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
34,71
44,80
28,76
0,68
11,90
4,00
14,79
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu k i nh t ế *
6
Đất đô th ị *
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên tr ồ ng lúa nước
KVL
171,54
121,71
375,02
101,18
97,72
100,25
121,81
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
KVN
319,91
259,58
262,41
209,06
193,60
86,71
136,69
3
Khu vực rừng phòng hộ
KPH
1.048,11
4.597,26
769,83
4
Khu vực rừng đặc dụng
KDD
4.990,42
1.165,14
5
Khu vực rừng sản xuất
KSX
1.001,89
1.410,07
3.315,30
798,25
985,76
1.969,99
1.502,63
6
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
KKN
20,00
7
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
0,20
8
Khu du lị ch
KDL
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
35,67
76,07
76,21
47,12
59,33
46,58
70,26
Phụ biểu số 01.4:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(K è m theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/ 2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thanh Phong
Thanh Quân
Thanh Sơn
Thanh Xuân
( 1 )
(2)
(2)
( 23 )
(24)
( 25 )
( 26 )
Tổng diện
tích tự nhiên
2.934,57
4.105,81
3.126,11
3.689,94
I
CÁC LOẠI Đ Ấ T
2.934,57
4.105,81
3.126,11
3.689,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.754,50
3.859,93
2.982,55
3.465,72
1.1
Đất tr ồ ng l ú a
LUA
202,91
297,72
122,80
51,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
202 , 9 1
291 , 31
1 15,01
42 , 31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
129,12
75,98
59 , 98
221,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
232,64
96,20
195,13
350,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.532,26
1.018 , 57
547,06
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
2.145,22
806,36
1.424,91
2.101,08
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
44,61
51,41
44 , 18
13,45
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
116,96
180,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
180,07
236,56
125,73
220,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
1 , 00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,91
2,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,10
10,00
9 , 50
23,48
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
42,54
76,84
38,15
38,90
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
65,65
79,64
28,48
88,59
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,57
1,90
0,36
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0 , 30
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,46
7,87
11 , 33
10,82
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
8,98
3,50
8,75
11,51
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,91
1,62
2,44
0,84
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,75
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
40,53
48 , 46
18 , 52
42,19
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,33
4 , 00
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9,32
17 , 83
4,01
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu k i nh t ế *
6
Đất đô th ị *
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên tr ồ ng lúa nước
KVL
202,91
291,31
115 , 01
42,31
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
KVN
232,64
96,20
195,13
350,97
3
Khu vực rừng phòng hộ
KPH
2.532,26
1.018,57
547,06
4
Khu vực rừng đặc dụng
KDD
5
Khu vực rừng sản xuất
KSX
2.145,22
806,36
1.424,91
2.101,08
6
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
KKN
7
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1,00
1,00
8
Khu du lị ch
KDL
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
65,65
79,64
31,39
91,09
Phụ biểu số 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích p hân theo đơn
vị hành chính
TT Y ê n Cát
Bãi Trành
Xuân Bình
Xuân H òa
Xu â n Quỳ
H óa Quỳ
Yên L ễ
Bình Lương
Tân B ì nh
Thư ợ ng Ninh
Cát Vân
Cát Tân
Thanh H òa
Thanh L â m
Thanh Phong
Thanh Quân
Thanh S ơn
Thanh Xuân
I
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
839,82
22,68
39,18
158,64
59,65
55 , 47
14,99
89,49
25,00
26,43
74,61
25,72
27,95
60,78
22,63
23,38
57,21
24,39
31,62
1.1
Đất trồ ng lúa
LUA/PNN
63,09
12,07
2,20
2,19
0 , 08
0,78
5,63
5 , 28
1,65
3,92
10,94
1,44
4,96
0,45
0 , 75
4,15
4,34
1,84
0 , 4 2
Đất trồng lúa nước
khác
LUK/PNN
10,02
2,19
0, 78
0 , 63
0,10
0,45
0 , 50
3 , 53
1,84
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
53,07
12,07
2,20
0,08
5,63
4,65
1,65
3,82
10,94
0,99
4,96
0,45
0,25
4,15
0,81
0 , 42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
86,55
2,06
6,11
10,36
11 , 38
1,34
1,53
20,10
1,61
4,57
9,73
1,62
1,15
2,30
2,91
1,30
2,30
3 , 54
2 , 64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,20
0,68
7 , 57
117,50
31 , 66
3,45
7,55
6,21
1,10
0,60
0,71
8,03
2,29
0,39
1,34
1,50
2,32
0,78
4,52
1.4
Đất rừ ng phòng hộ
RPH/PNN
30,50
30,50
1.5
Đất rừng đặc d ụ ng
RDD/PNN
1 , 00
1,00
1.6
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX/PNN
453,66
7,10
23,30
28,59
16,22
49,90
0,17
57,04
19,14
16,95
52,55
14,61
19,25
57,19
17,08
16,04
16,54
18,18
23,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,82
0,77
0,31
0,11
0,86
0,50
0,39
0,68
0,02
0,30
0,45
0.55
0,39
1,21
0,05
0 , 23
1.8
Đất l à m muối
LMU/PNN
1.9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.749,70
0,75
55,83
206,77
566,17
260,70
0,52
195,52
211,75
525,31
80,68
49,59
45,50
32,60
25,83
33,20
24,80
175,45
258,73
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
HNK / NKH
10,81
3,38
1,93
1,03
4,47
2.2
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
5,84
5,84
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
LUA/NTS
0,61
0,31
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm
LUA/HNK
0,16
0,16
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,28
0,28
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
1,20
1,20
2.7
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUA/NKH
78,86
4,00
7,00
10,00
5,00
16,96
35,90
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
RDD/BHK
40,00
40,00
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng
cây lâu năm khác
RDD/CLN
118,76
15,50
57,75
45,51
2.10
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng
phòng hộ
RDD/RPH
409,97
314,67
95,30
2.11
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng
sản xuất
RDD/RSX
404,70
4,70
103,70
296,30
2.12
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
NTS/CLN
2.13
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1.674,47
55,50
202 , 20
251,13
145,20
193,25
50,00
143,35
70,00
37,50
39,40
32,60
25,80
33,20
24,80
158,02
212,52
2.14
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,04
0,75
0,33
0,57
0,37
0,36
0,48
0,15
0,30
0,16
0,07
0,03
0,47
Phụ biểu số 03:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(K è m theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/ 2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích p hân theo đơn
vị hành chính
TT Y ê n Cát
Bãi Trành
Xuân Bình
Xuân H òa
Xu â n Quỳ
H óa Quỳ
Yên L ễ
B ì nh Lương
Tân B ì nh
Thư ợ ng Ninh
Cát Vân
Cát Tân
Thanh H òa
Thanh L â m
Thanh Phong
Thanh Quân
Thanh S ơn
Thanh Xuân
(1)
(2 )
(3)
(4)
(5)
(6 )
(7 )
(8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(11)
(1 4)
(1 5)
(1 6)
(17)
(18)
(19)
(20)
(20
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
77 , 77
1 , 86
0,08
12,38
63,45
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1 , 94
1,86
0,08
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
75 , 83
12 , 38
63 , 45
1.8
Đất l à m muối
LM U
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghi ệp
PNN
87,73
0 , 63
0 , 51
0,37
0,05
12,35
0,38
0,62
0,11
0,11
5 , 62
43,38
9,98
6 , 62
7,00
2.1
Đất qu ố c ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
58 , 47
10 , 35
5,62
42 , 50
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0 , 16
0,16
2 . 6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0 , 50
0,50
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,09
0,09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
20 ,9 0
8,20
6 , 00
6 , 70
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,22
0,59
0,73
0,04
0,01
0,10
0,26
0,49
2.10
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4 , 56
0 , 23
0,37
0 , 05
0 , 68
0,11
0,46
0 , 10
0,01
0 , 88
1 , 37
0,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0 , 04
0 , 04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NT D
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,65
0 , 28
0,23
0,01
0,13
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1620/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.515
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng