|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1616/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1616/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận
bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản
xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số1565/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, huyện Hậu Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 11/3/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm
định số 66/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
14.370,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.226,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.784,42
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
359,50
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
152,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
151,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
49,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
28,13
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
140,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
131,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,66
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định
tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù
hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hậu Lộc đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hậu
Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng
thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy
định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND
tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất
vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC58.05.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01.1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
14.370,84
|
263,49
|
472,19
|
254,29
|
918,22
|
673,31
|
331,38
|
321,90
|
657,99
|
571,54
|
1401,37
|
353,30
|
336,29
|
717,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.226,92
|
104,57
|
288,88
|
163,82
|
699,31
|
444,66
|
175,52
|
201,11
|
510,83
|
330,64
|
1008,30
|
214,39
|
176,45
|
361,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.354,56
|
86,52
|
246,61
|
138,26
|
243,09
|
131,29
|
145,52
|
173,73
|
345,24
|
153,89
|
238,20
|
156,73
|
29,33
|
241,37
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.912,06
|
86,52
|
236,48
|
135,00
|
228,41
|
116,67
|
145,20
|
173,73
|
320,34
|
145,48
|
230,96
|
148,57
|
29,33
|
234,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
619,86
|
|
5,42
|
8,47
|
26,61
|
16,44
|
15,41
|
|
17,17
|
34,20
|
17,84
|
18,28
|
6,36
|
8,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
691,52
|
9,74
|
18,00
|
14,83
|
49,30
|
65,01
|
4,61
|
10,04
|
76,25
|
39,36
|
96,26
|
23,17
|
|
7,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
464,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408,57
|
|
55,40
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
389,04
|
|
|
|
96,84
|
|
|
|
|
83,27
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
593,51
|
|
|
|
256,74
|
219,95
|
|
|
43,45
|
14,57
|
5,71
|
13,84
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
748,60
|
8,31
|
11,16
|
2,26
|
22,15
|
11,98
|
9,61
|
13,35
|
16,53
|
5,34
|
227,45
|
1,40
|
14,45
|
54,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
120,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,91
|
49,47
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
245,03
|
|
7,68
|
|
4,59
|
|
0,37
|
4,00
|
12,20
|
|
14,29
|
0,98
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.784,42
|
157,08
|
168,51
|
88,83
|
214,92
|
208,64
|
127,78
|
105,35
|
141,47
|
226,67
|
378,41
|
123,78
|
151,66
|
342,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
36,48
|
0,28
|
|
|
3,28
|
0,84
|
|
|
|
11,03
|
1,64
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,47
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
11,89
|
2,28
|
0,25
|
|
2,10
|
0,30
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
1,01
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
312,52
|
19,35
|
9,90
|
16,14
|
41,83
|
57,62
|
3,20
|
0,10
|
4,21
|
58,70
|
2,54
|
0,64
|
0,02
|
13,33
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
12,64
|
|
|
|
|
4,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.842,53
|
53,92
|
79,57
|
31,58
|
69,50
|
42,97
|
44,09
|
53,85
|
61,22
|
75,63
|
123,21
|
55,68
|
47,93
|
116,58
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
11,58
|
|
|
|
2,57
|
4,21
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,09
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,95
|
0,47
|
0,79
|
0,08
|
0,21
|
0,03
|
0,54
|
0,35
|
|
1,47
|
0,05
|
|
|
0,23
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.481,07
|
|
52,70
|
31,61
|
49,18
|
41,05
|
32,36
|
29,60
|
41,11
|
46,20
|
144,26
|
36,25
|
50,19
|
97,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,63
|
53,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
21,60
|
4,97
|
0,32
|
0,52
|
0,55
|
0,54
|
0,47
|
0,40
|
1,51
|
0,81
|
0,40
|
0,83
|
0,30
|
0,63
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,40
|
0,87
|
0,10
|
0,19
|
|
|
|
1,14
|
|
0,10
|
0,84
|
|
1,19
|
0,18
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
197,09
|
9,13
|
12,00
|
3,37
|
4,16
|
3,94
|
7,51
|
7,68
|
4,36
|
3,55
|
14,24
|
7,80
|
8,89
|
12,07
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,18
|
|
|
|
17,64
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
31,61
|
0,39
|
0,73
|
0,37
|
1,36
|
0,43
|
0,58
|
0,57
|
0,82
|
0,86
|
0,77
|
0,51
|
0,85
|
1,71
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,80
|
0,39
|
0,02
|
0,11
|
0,57
|
0,23
|
0,03
|
|
1,09
|
0,29
|
0,47
|
0,45
|
0,08
|
0,59
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
550,27
|
6,84
|
7,99
|
4,18
|
|
50,22
|
30,67
|
8,76
|
22,28
|
17,86
|
84,50
|
19,64
|
23,13
|
40,15
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
118,13
|
2,10
|
4,15
|
0,69
|
21,98
|
1,42
|
8,33
|
2,90
|
3,19
|
9,32
|
5,47
|
1,98
|
18,98
|
22,65
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
359,51
|
1,84
|
14,80
|
1,64
|
3,98
|
20,01
|
28,08
|
15,44
|
5,68
|
14,23
|
14,66
|
15,14
|
8,17
|
14,42
|
PHỤ BIỂU SỐ 01.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
14.370,84
|
379,34
|
540,24
|
495,29
|
468,44
|
468,69
|
380,96
|
93,65
|
446,08
|
634,87
|
543,35
|
588,63
|
764,11
|
592,40
|
701,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.226,92
|
233,17
|
283,79
|
314,40
|
343,83
|
233,73
|
242,46
|
|
287,85
|
414,02
|
328,66
|
453,40
|
553,21
|
397,53
|
461,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.354,56
|
161,74
|
180,48
|
194,51
|
250,58
|
111,44
|
203,14
|
|
173,95
|
319,95
|
212,66
|
325,32
|
338,13
|
300,84
|
252,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.912,06
|
153,56
|
172,34
|
131,69
|
232,80
|
111,44
|
195,10
|
|
170,82
|
194,76
|
199,57
|
295,24
|
307,60
|
269,54
|
246,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
619,86
|
38,32
|
37,15
|
51,66
|
12,74
|
65,72
|
20,47
|
|
54,79
|
39,27
|
64,44
|
8,65
|
8,52
|
33,63
|
10,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
691,52
|
9,73
|
20,61
|
15,00
|
32,87
|
10,08
|
9,85
|
|
39,34
|
11,71
|
7,52
|
20,59
|
19,05
|
36,90
|
44,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
464,39
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
389,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,43
|
145,49
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
593,51
|
|
1,14
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
16,55
|
20,12
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
748,60
|
15,98
|
43,86
|
16,22
|
1,51
|
42,95
|
7,51
|
|
9,36
|
28,36
|
8,26
|
3,84
|
2,51
|
21,58
|
148,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
120,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
245,03
|
7,40
|
0,55
|
35,57
|
46,13
|
3,11
|
1,49
|
|
10,42
|
14,73
|
19,22
|
11,45
|
39,50
|
4,58
|
6,77
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.784,42
|
141,67
|
232,45
|
174,68
|
121,69
|
195,49
|
132,61
|
66,76
|
142,93
|
206,44
|
204,07
|
127,17
|
202,06
|
190,35
|
210,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
36,48
|
|
|
|
|
0,03
|
1,54
|
17,83
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
11,89
|
0,51
|
0,35
|
|
|
0,85
|
0,40
|
|
|
2,32
|
0,20
|
0,07
|
|
0,40
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
312,52
|
13,96
|
8,96
|
12,28
|
1,96
|
9,52
|
2,25
|
0,02
|
0,03
|
3,00
|
5,00
|
3,28
|
20,11
|
3,76
|
0,85
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
12,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,81
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.842,53
|
64,53
|
85,21
|
66,99
|
64,37
|
73,12
|
58,75
|
10,44
|
52,23
|
98,13
|
82,24
|
64,12
|
79,68
|
88,62
|
98,37
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
11,58
|
2,47
|
0,25
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
1,40
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,95
|
0,51
|
|
1,20
|
0,42
|
3,69
|
0,83
|
|
|
|
|
0,53
|
0,78
|
|
0,79
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.481,07
|
52,42
|
92,80
|
58,06
|
41,54
|
90,80
|
46,30
|
37,35
|
39,67
|
81,10
|
50,03
|
51,85
|
64,89
|
68,54
|
53,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
21,60
|
0,41
|
0,84
|
0,97
|
0,55
|
0,99
|
0,31
|
0,15
|
2,14
|
0,43
|
0,61
|
0,60
|
0,40
|
0,33
|
0,63
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,40
|
0,19
|
0,16
|
0,94
|
|
0,64
|
0,01
|
|
|
1,90
|
0,33
|
|
|
0,54
|
0,08
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
197,09
|
2,90
|
5,31
|
9,14
|
9,29
|
5,00
|
9,50
|
0,01
|
5,19
|
5,30
|
6,65
|
4,79
|
9,80
|
12,39
|
13,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,18
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,20
|
|
4,60
|
|
3,65
|
0,07
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
31,61
|
0,58
|
2,00
|
0,71
|
1,39
|
2,35
|
2,81
|
0,15
|
0,94
|
1,69
|
2,33
|
1,69
|
1,33
|
2,89
|
0,81
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,80
|
0,29
|
1,09
|
0,24
|
0,13
|
0,87
|
0,02
|
0,81
|
0,44
|
0,03
|
0,19
|
0,25
|
0,05
|
|
0,07
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
550,27
|
2,44
|
34,19
|
20,91
|
1,40
|
7,62
|
9,47
|
|
40,54
|
12,31
|
50,43
|
|
3,91
|
8,32
|
42,50
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
118,13
|
0,17
|
1,30
|
3,11
|
0,52
|
|
0,09
|
|
1,56
|
|
1,47
|
|
2,26
|
4,48
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
359,51
|
4,51
|
24,00
|
6,20
|
2,92
|
39,48
|
5,90
|
26,88
|
15,30
|
14,41
|
10,61
|
8,06
|
8,85
|
4,51
|
29,79
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,44
|
20,63
|
6,43
|
2,78
|
4,38
|
2,37
|
1,17
|
1,75
|
6,99
|
7,10
|
7,59
|
4,97
|
6,50
|
22,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
152,19
|
20,63
|
6,16
|
2,78
|
4,34
|
2,30
|
1,17
|
1,32
|
6,72
|
6,00
|
5,74
|
4,72
|
4,90
|
14,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
151,55
|
20,63
|
6,16
|
2,78
|
4,34
|
2,30
|
1,17
|
1,32
|
6,72
|
6,00
|
5,74
|
4,72
|
4,90
|
14,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
49,46
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,25
|
0,28
|
1,10
|
1,25
|
0,25
|
1,00
|
4,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
5,79
|
|
|
|
0,04
|
0,07
|
|
0,18
|
|
|
0,60
|
|
0,60
|
3,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,13
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
4,30
|
|
6,16
|
|
|
1,70
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
23,53
|
|
|
|
|
|
|
|
4,30
|
|
6,16
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
́Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,60
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,44
|
7,97
|
22,27
|
3,78
|
1,91
|
23,21
|
7,22
|
|
0,30
|
3,25
|
9,28
|
4,30
|
19,76
|
5,55
|
3,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
152,19
|
6,53
|
6,39
|
3,54
|
1,91
|
7,65
|
6,46
|
|
0,30
|
3,25
|
1,68
|
4,30
|
19,76
|
5,55
|
3,93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
151,55
|
6,53
|
6,39
|
3,54
|
1,59
|
7,65
|
6,46
|
|
0,30
|
3,25
|
1,68
|
4,30
|
19,44
|
5,55
|
3,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
49,46
|
1,44
|
15,28
|
0,14
|
|
14,96
|
0,76
|
|
|
|
7,60
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
5,79
|
|
0,60
|
0,10
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,13
|
2,00
|
|
5,07
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
23,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
5,07
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
́Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
((Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
1
|
Đấi nông nghiệp
|
NNP
|
131,75
|
7,16
|
0,01
|
1,48
|
1,17
|
1,75
|
2,28
|
2,37
|
3,05
|
1,50
|
6,09
|
4,97
|
6,50
|
17,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
84,23
|
7,16
|
0,01
|
1,48
|
1,17
|
1,32
|
2,24
|
2,30
|
3,05
|
1,50
|
4,24
|
4,72
|
4,90
|
9,57
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
83,59
|
7,16
|
0,01
|
1,48
|
1,17
|
1,32
|
2,24
|
2,30
|
3,05
|
1,50
|
4,24
|
4,72
|
4,90
|
9,57
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
41,73
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1,25
|
0,25
|
1,00
|
4,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
5,79
|
|
|
|
|
0,18
|
0,04
|
0,07
|
|
|
0,60
|
|
0,60
|
3,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,66
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,79
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
131,75
|
2,32
|
17,92
|
0,34
|
1,71
|
21,41
|
6,02
|
|
0,30
|
2,85
|
4,28
|
4,30
|
9,79
|
1,65
|
3,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
84,23
|
1,39
|
2,04
|
0,17
|
1,71
|
6,35
|
5,26
|
|
0,30
|
2,85
|
1,68
|
4,30
|
9,79
|
1,65
|
3,08
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
83,59
|
1,39
|
2,04
|
0,17
|
1,39
|
6,35
|
5,26
|
|
0,30
|
2,85
|
1,68
|
4,30
|
9,47
|
1,65
|
3,08
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,64
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
41,73
|
0,93
|
15,28
|
0,07
|
|
14,46
|
0,76
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
5,79
|
|
0,60
|
0,10
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,66
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,70
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,79
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
1
|
Đấi nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích kế hoạch
năm 2020 (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm (cấp
xã, thị trấn)
|
A
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở cơ quan huyện (Cồn nhà, Đồng bể Khu
2)
|
1,80
|
TSC
|
TT Hậu Lộc
|
2
|
Khuôn viên công sở UBND xã
|
0,70
|
TSC
|
Cầu Lộc
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Cầu Đọ đi Đồng Cun
|
0,50
|
DGT
|
Tuy Lộc
|
2
|
Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 526 đi trạm
y tế xã Hoa Lộc
|
0,09
|
DGT
|
Hoa Lộc
|
3
|
Đất giao thông nội đồng 6 thôn
|
1,02
|
DGT
|
Cầu Lộc
|
4
|
Mở rộng đường quan quận ranh giới giữa 2 xã Đa
Lộc và Hưng Lộc
|
0,64
|
DGT
|
Hưng Lộc
|
5
|
Giao thông nội đồng
|
0,30
|
DGT
|
Thuần Lộc
|
6
|
Quy hoạch đất giao thông
|
1,04
|
DGT
|
Thuần Lộc
|
7
|
Đất giao thông nông thôn
|
0,75
|
DGT
|
Xuân Lộc
|
8
|
Giao thông quy hoạch dân cư
|
0,34
|
DGT
|
Châu Lộc
|
9
|
Giao thông nội đồng
|
0,16
|
DGT
|
Châu Lộc
|
10
|
Giao thông trong khu đấu giá đất ở
|
0,48
|
DGT
|
Thịnh Lộc
|
11
|
Quy hoạch giao thông nắn quốc lộ 10
|
2,50
|
DGT
|
Văn Lộc, Mỹ Lộc
|
12
|
Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới
|
1,73
|
DGT
|
Đồng Lộc
|
13
|
Đường bộ ven biển
|
15,00
|
DGT
|
Đa Lộc, Minh Lộc,
Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 526B
|
1,28
|
DGT
|
Triệu Lộc, Tiến Lộc,
Lộc Sơn, TT Hậu Lộc
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê Trung Ương
|
2,50
|
DTL
|
Quang Lộc
|
2
|
Đất đắp đê hữu sông Đò Lè
|
0,74
|
DTL
|
Châu Lộc, Đồng Lộc,
Đại Lộc
|
3
|
Hệ thống thuỷ lợi sông Lèn - Dự án KEXIM1
|
8,52
|
DTL
|
Đa Lộc, Phú Lộc,
Minh Lộc
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nhân Hậu
|
0,08
|
DSH
|
Đồng Lộc
|
2
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh
|
0,08
|
DSH
|
Đồng Lộc
|
V
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao thôn Bùi
|
0,30
|
DTT
|
Tiến Lộc
|
2
|
Đất sân vận động thể dục thể thao thôn Đông
Thịnh
|
0,70
|
DTT
|
Xuân Lộc
|
VI
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch mới trường học xã Hải Lộc
|
1,80
|
DGD
|
Hải Lộc
|
VII
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
|
0,60
|
DYT
|
Tuy Lộc
|
VIII
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện
|
0,10
|
DNL
|
Phú Lộc, Hòa Lộc,
Hoa Lộc, Thị trấn, Lộc sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc
|
IX
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi
|
0,70
|
NTD
|
Tiến Lộc
|
2
|
Quy hoạch nghĩa địa Mã Phủ thôn Tam Hòa
|
0,66
|
NTD
|
Hòa Lộc
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm)
|
1,70
|
NTD
|
Hải Lộc
|
X
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
|
|
|
1
|
Trận địa Đông Ngàn
|
0,93
|
DDT
|
Hoa Lộc
|
2
|
Mở rộng Nghinh môn thời Lý
|
0,17
|
DDT
|
Hoa Lộc
|
XI
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở thôn Sơn
|
0,46
|
ONT
|
Tiến Lộc
|
2
|
Quy hoạch đất ở nông thôn tập trung
|
1,00
|
ONT
|
Tiến Lộc
|
1,00
|
DHT
|
3
|
Quy hoạch đất ở thôn Đồng Tiến
|
0,20
|
ONT
|
Tuy Lộc
|
4
|
Quy hoạch đất ở thôn Trung Hà
|
0,10
|
ONT
|
Tuy Lộc
|
5
|
Quy hoạch đất ở thôn Phú Thọ
|
0,15
|
ONT
|
Tuy Lộc
|
6
|
Quy hoạch đất ở thôn Thành Tuy
|
0,10
|
ONT
|
Tuy Lộc
|
7
|
Quy hoạch đất ở thôn 2
|
0,17
|
ONT
|
Liên lộc
|
8
|
Quy hoạch đất ở thôn 5
|
0,07
|
ONT
|
Liên lộc
|
9
|
Quy hoạch đất ở thôn 4
|
0,10
|
ONT
|
Liên lộc
|
10
|
Khu dân cư Bái Vinh thôn Yên Minh
|
0,40
|
ONT
|
Quang Lộc
|
0,80
|
DHT
|
11
|
Khu dân cư Cống Bạch Hiển Vinh thôn Hiển Vinh
|
0,18
|
ONT
|
Quang Lộc
|
12
|
Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc
|
0,20
|
ONT
|
Quang Lộc
|
13
|
Khu dân cư Bãi Ná Đường mới thôn Quang Tân
|
0,20
|
ONT
|
Quang Lộc
|
14
|
Khu dân cư tập trung Bắc thôn Đại Hữu
|
1,76
|
ONT
|
Mỹ Lộc
|
3,50
|
DHT
|
15
|
Khu dân cư tập trung xã Hoa Lộc
|
2,00
|
ONT
|
Hoa lộc
|
3,70
|
DHT
|
16
|
Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng
|
0,15
|
ONT
|
Triệu Lộc
|
17
|
Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng
|
0,50
|
ONT
|
Triệu Lộc
|
18
|
Quy hoạch đất ở thôn Phú Minh
|
0,20
|
ONT
|
Triệu Lộc
|
19
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,30
|
ONT
|
Cầu Lộc
|
20
|
Quy hoạch đất ở thôn Thiều Xá 2
|
0,56
|
ONT
|
Cầu Lộc
|
21
|
Quy hoạch đất ở thôn Cầu Thôn
|
0,47
|
ONT
|
Cầu Lộc
|
22
|
Quy hoạch đất ở thôn Kiến Long, Yên Hòa, Hưng
Phú
|
0,60
|
ONT
|
Hưng Lộc
|
0,80
|
DHT
|
23
|
Quy hoạch đất ở thôn Nam sau đằng thôn 3 Bái
Trung
|
0,45
|
ONT
|
Hòa Lộc
|
0,55
|
DHT
|
24
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,40
|
ONT
|
Thuần Lộc
|
0,54
|
DHT
|
25
|
Quy hoạch đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh
Đức
|
0,58
|
ONT
|
Minh Lộc
|
26
|
Quy hoạch đất ở nông tập trung
|
0,70
|
ONT
|
Đại Lộc
|
0,80
|
DHT
|
27
|
Quy hoạch đất ở thôn Linh Long
|
0,58
|
ONT
|
Lộc Sơn
|
0,80
|
DHT
|
28
|
Khu dân cư thôn Phú Mỹ
|
0,49
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
29
|
Khu dân cư thôn Phú Mỹ
|
0,60
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
30
|
Khu dân cư thôn Đông Thịnh
|
0,50
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
21
|
Khu dân cư thôn Đông Thịnh
|
0,02
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
32
|
Khu dân cư thôn Đông Thịnh
|
0,02
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
33
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,40
|
ONT
|
Châu Lộc
|
0,60
|
DHT
|
34
|
Quy hoạch đất ở thôn Lộc Động
|
0,30
|
ONT
|
Phong Lộc
|
35
|
Quy hoạch đất ở thôn Hòa Bình
|
0,20
|
ONT
|
Thịnh Lộc
|
36
|
Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội
|
0,25
|
ONT
|
Thịnh Lộc
|
37
|
Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội
|
0,08
|
ONT
|
Thịnh Lộc
|
38
|
Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú
|
0,18
|
ONT
|
Thịnh Lộc
|
39
|
Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú
|
0,29
|
ONT
|
Thịnh Lộc
|
40
|
Quy hoạch đất ở thôn Tinh Hoa
|
0,86
|
ONT
|
Văn Lộc
|
41
|
Quy hoạch đất ở thôn Tinh anh
|
0,19
|
ONT
|
Văn Lộc
|
42
|
Quy hoạch đất ở thôn Phượng Lĩnh
|
0,18
|
ONT
|
Đồng Lộc
|
43
|
Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu
|
0,45
|
ONT
|
Đồng Lộc
|
44
|
Quy hoạch đất ở thôn Phương Độ
|
0,20
|
ONT
|
Đồng Lộc
|
45
|
Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu, Đại Phú
|
0,79
|
ONT
|
Đồng Lộc
|
1,21
|
DHT
|
46
|
Khu dân cư mới Diêm Phố
|
8,25
|
ONT
|
Minh Lộc, Hưng Lộc
|
17,50
|
DHT
|
47
|
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát
|
4,10
|
ONT
|
Hòa Lộc
|
8,60
|
DHT
|
48
|
Khu dân cư Minh Thịnh
|
0,94
|
ONT
|
Minh Lộc
|
XII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở đô thị dọc đường vành đai hướng
nam khu cồn Dưa khu 4
|
0,84
|
ODT
|
TT Hậu Lộc
|
0,96
|
DHT
|
2
|
Quy hoạch đất ở đô thị khu nhà vườn cồn nhàn đồng
bễ khu 3
|
1,50
|
ODT
|
TT Hậu Lộc
|
1,00
|
DHT
|
3
|
Quy hoạch đất ở đô thị khu liền kề cồn nhàn đồng
bẽ khu 3
|
0,73
|
ODT
|
TT Hậu Lộc
|
4
|
Quy hoạch đất ở (lấy từ Trường Đinh Chương
Dương)
|
0,90
|
ODT
|
TT Hậu Lộc
|
XIII
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp nghề cá Hòa Lộc
|
6,40
|
SKN
|
Hòa Lộc
|
2
|
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc
|
6,00
|
SKN
|
Tiến Lộc
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
0,40
|
TMD
|
Tuy Lộc
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,35
|
TMD
|
Hưng Lộc
|
3
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
1,27
|
TMD
|
TT Hậu Lộc
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
0,70
|
TMD
|
Lộc Tân
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại kết hợp chợ dân sinh
|
0,51
|
TMD
|
Hoa Lộc
|
6
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,30
|
TMD
|
Minh Lộc
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,50
|
SKC
|
Tiến Lộc
|
2
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
3,20
|
SKC
|
Tiến Lộc
|
3
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (khu làng
nghề thôn Sơn)
|
0,10
|
SKC
|
Tiến Lộc
|
4
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Ngọ,
thôn Sơn)
|
4,17
|
SKC
|
Tiến Lộc
|
5
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,00
|
SKC
|
Liên Lộc
|
6
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,13
|
SKC
|
Liên Lộc
|
7
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
3,00
|
SKC
|
Quang Lộc
|
8
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,00
|
SKC
|
Quang Lộc
|
9
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,20
|
SKC
|
Mỹ Lộc
|
10
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa
Trường)
|
1,84
|
SKC
|
Hoa Lộc
|
11
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa
Trung)
|
1,30
|
SKC
|
Hoa Lộc
|
12
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,50
|
SKC
|
Cầu Lộc
|
13
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,50
|
SKC
|
Đa Lộc
|
14
|
Khu kinh doanh vật liệu và sản suất gạch không
nung Toàn Hưng
|
0,48
|
SKC
|
Lộc Tân
|
15
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông
thôn Tống Ngọc)
|
2,00
|
SKC
|
Lộc Tân
|
16
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông
thôn Tống Ngọc)
|
2,50
|
SKC
|
Lộc Tân
|
17
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,50
|
SKC
|
Hòa Lộc
|
18
|
khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Tây
đường xoan thôn 3 Bái Trung
|
1,30
|
SKC
|
Hòa Lộc
|
19
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,10
|
SKC
|
Thuần Lộc
|
20
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,50
|
SKC
|
Minh Lộc
|
21
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,60
|
SKC
|
Đại Lộc
|
22
|
Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
thôn Phú Mỹ
|
0,85
|
SKC
|
Xuân Lộc
|
23
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,30
|
SKC
|
Thịnh Lộc
|
24
|
Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
thôn Trung Phú
|
1,00
|
SKC
|
Thịnh Lộc
|
25
|
Nhà máy nước sạch Thị trấn Hậu Lộc
|
2,98
|
SKC
|
Lộc Tân, Cầu Lộc
|
26
|
Khu kinh doanh hải sản
|
0,40
|
SKC
|
Phú Lộc
|
27
|
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất
khẩu (BTM)
|
2,00
|
SKC
|
Hoa Lộc
|
28
|
Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,20
|
SKC
|
Lộc Sơn
|
29
|
Nhà máy may xuất khẩu Hòa Lộc
|
0,80
|
SKC
|
Hòa Lộc
|
30
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Thịnh Đạt
tại xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,81
|
SKC
|
Liên Lộc
|
31
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,50
|
SKC
|
Liên Lộc
|
32
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,00
|
SKC
|
Hưng Lộc
|
33
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp từ tường
rào phía đông IVORY đến bãi rác phía nam đường 7 khu 1+ Khu 3
|
11,50
|
SKC
|
TT Hậu Lộc
|
34
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Phú
Thọ
|
3,50
|
SKC
|
Tuy Lộc
|
C
|
Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
I
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 5
|
0,50
|
NTS
|
Liên lộc
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
|
0,50
|
NTS
|
Liên lộc
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
|
0,37
|
NTS
|
Liên lộc
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
|
1,20
|
NTS
|
Liên lộc
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
|
0,55
|
NTS
|
Liên lộc
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 4
|
0,40
|
NTS
|
Liên lộc
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 4
|
0,80
|
NTS
|
Liên lộc
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 5
|
0,75
|
NTS
|
Liên lộc
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
|
0,35
|
NTS
|
Liên lộc
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn Cầu Thôn
|
2,30
|
NTS
|
Cầu Lộc
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 1 và Thiều
|
2,00
|
NTS
|
Cầu Lộc
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản
|
6,16
|
NTS
|
Đa Lộc
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản
|
8,00
|
NTS
|
Phong Lộc
|
II
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch trồng cây dược liệu
|
4,00
|
NKH
|
Tiến lộc
|
2
|
Đất trang trại tổng hợp và mô hình lúa cá (thôn
Ngọ, thôn Sơn)
|
18,60
|
NKH
|
Tiến lộc
|
3
|
Đất trồng cây dược liệu (thôn Xuân Hội, thôn
Sơn)
|
3,65
|
NKH
|
Tiến lộc
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang làm
trang trại
|
12,00
|
NKH
|
Quang lộc
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
5,00
|
NKH
|
Hoa Lộc
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
5,40
|
NKH
|
Cầu Lộc
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
3,00
|
NKH
|
Văn Lộc
|
Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1616/QĐ-UBND ngày 09/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|