Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1616/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
1616/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
09/05/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 1616/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận
bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản
xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số1565/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, huyện Hậu Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 11/3/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm
định số 66/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
14.370,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.226,92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.784,42
3
Đất chưa sử dụng
CSD
359,50
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
207,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
152,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
151,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
49,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,79
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
28,13
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
140,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
131,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,66
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
0,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,10
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định
tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù
hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hậu Lộc đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hậu
Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng
thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy
định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND
tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất
vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC58.05.20)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01.1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
TT Hậu Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Thịnh Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Văn Lộc
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
14.370,84
263,49
472,19
254,29
918,22
673,31
331,38
321,90
657,99
571,54
1401,37
353,30
336,29
717,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.226,92
104,57
288,88
163,82
699,31
444,66
175,52
201,11
510,83
330,64
1008,30
214,39
176,45
361,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.354,56
86,52
246,61
138,26
243,09
131,29
145,52
173,73
345,24
153,89
238,20
156,73
29,33
241,37
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.912,06
86,52
236,48
135,00
228,41
116,67
145,20
173,73
320,34
145,48
230,96
148,57
29,33
234,15
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
619,86
5,42
8,47
26,61
16,44
15,41
17,17
34,20
17,84
18,28
6,36
8,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
691,52
9,74
18,00
14,83
49,30
65,01
4,61
10,04
76,25
39,36
96,26
23,17
7,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
464,39
408,57
55,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
389,04
96,84
83,27
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
593,51
256,74
219,95
43,45
14,57
5,71
13,84
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
748,60
8,31
11,16
2,26
22,15
11,98
9,61
13,35
16,53
5,34
227,45
1,40
14,45
54,64
1.8
Đất làm muối
LMU
120,39
70,91
49,47
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
245,03
7,68
4,59
0,37
4,00
12,20
14,29
0,98
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.784,42
157,08
168,51
88,83
214,92
208,64
127,78
105,35
141,47
226,67
378,41
123,78
151,66
342,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
36,48
0,28
3,28
0,84
11,03
1,64
2.2
Đất an ninh
CAN
0,52
0,52
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,47
34,47
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
11,89
2,28
0,25
2,10
0,30
0,86
1,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
312,52
19,35
9,90
16,14
41,83
57,62
3,20
0,10
4,21
58,70
2,54
0,64
0,02
13,33
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
12,64
4,83
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
1.842,53
53,92
79,57
31,58
69,50
42,97
44,09
53,85
61,22
75,63
123,21
55,68
47,93
116,58
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
11,58
2,57
4,21
0,10
0,09
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
12,95
0,47
0,79
0,08
0,21
0,03
0,54
0,35
1,47
0,05
0,23
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.481,07
52,70
31,61
49,18
41,05
32,36
29,60
41,11
46,20
144,26
36,25
50,19
97,77
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
53,63
53,63
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
21,60
4,97
0,32
0,52
0,55
0,54
0,47
0,40
1,51
0,81
0,40
0,83
0,30
0,63
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,98
1,96
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,40
0,87
0,10
0,19
1,14
0,10
0,84
1,19
0,18
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
197,09
9,13
12,00
3,37
4,16
3,94
7,51
7,68
4,36
3,55
14,24
7,80
8,89
12,07
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
28,18
17,64
1,68
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
31,61
0,39
0,73
0,37
1,36
0,43
0,58
0,57
0,82
0,86
0,77
0,51
0,85
1,71
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,78
0,78
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,80
0,39
0,02
0,11
0,57
0,23
0,03
1,09
0,29
0,47
0,45
0,08
0,59
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
550,27
6,84
7,99
4,18
50,22
30,67
8,76
22,28
17,86
84,50
19,64
23,13
40,15
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
118,13
2,10
4,15
0,69
21,98
1,42
8,33
2,90
3,19
9,32
5,47
1,98
18,98
22,65
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,30
3
Đất chưa sử dụng
DCS
359,51
1,84
14,80
1,64
3,98
20,01
28,08
15,44
5,68
14,23
14,66
15,14
8,17
14,42
PHỤ BIỂU SỐ 01.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Xuân Lộc
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
14.370,84
379,34
540,24
495,29
468,44
468,69
380,96
93,65
446,08
634,87
543,35
588,63
764,11
592,40
701,78
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.226,92
233,17
283,79
314,40
343,83
233,73
242,46
287,85
414,02
328,66
453,40
553,21
397,53
461,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.354,56
161,74
180,48
194,51
250,58
111,44
203,14
173,95
319,95
212,66
325,32
338,13
300,84
252,05
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.912,06
153,56
172,34
131,69
232,80
111,44
195,10
170,82
194,76
199,57
295,24
307,60
269,54
246,80
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
619,86
38,32
37,15
51,66
12,74
65,72
20,47
54,79
39,27
64,44
8,65
8,52
33,63
10,30
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
691,52
9,73
20,61
15,00
32,87
10,08
9,85
39,34
11,71
7,52
20,59
19,05
36,90
44,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
464,39
0,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
389,04
63,43
145,49
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
593,51
1,14
1,45
16,55
20,12
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
748,60
15,98
43,86
16,22
1,51
42,95
7,51
9,36
28,36
8,26
3,84
2,51
21,58
148,06
1.8
Đất làm muối
LMU
120,39
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
245,03
7,40
0,55
35,57
46,13
3,11
1,49
10,42
14,73
19,22
11,45
39,50
4,58
6,77
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.784,42
141,67
232,45
174,68
121,69
195,49
132,61
66,76
142,93
206,44
204,07
127,17
202,06
190,35
210,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
36,48
0,03
1,54
17,83
2.2
Đất an ninh
CAN
0,52
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,47
6,00
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
11,89
0,51
0,35
0,85
0,40
2,32
0,20
0,07
0,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
312,52
13,96
8,96
12,28
1,96
9,52
2,25
0,02
0,03
3,00
5,00
3,28
20,11
3,76
0,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
12,64
7,81
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
1.842,53
64,53
85,21
66,99
64,37
73,12
58,75
10,44
52,23
98,13
82,24
64,12
79,68
88,62
98,37
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
11,58
2,47
0,25
0,13
0,13
0,23
1,40
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
12,95
0,51
1,20
0,42
3,69
0,83
0,53
0,78
0,79
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.481,07
52,42
92,80
58,06
41,54
90,80
46,30
37,35
39,67
81,10
50,03
51,85
64,89
68,54
53,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
53,63
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
21,60
0,41
0,84
0,97
0,55
0,99
0,31
0,15
2,14
0,43
0,61
0,60
0,40
0,33
0,63
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,98
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,40
0,19
0,16
0,94
0,64
0,01
1,90
0,33
0,54
0,08
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
197,09
2,90
5,31
9,14
9,29
5,00
9,50
0,01
5,19
5,30
6,65
4,79
9,80
12,39
13,13
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
28,18
0,33
0,20
4,60
3,65
0,07
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
31,61
0,58
2,00
0,71
1,39
2,35
2,81
0,15
0,94
1,69
2,33
1,69
1,33
2,89
0,81
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,78
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,80
0,29
1,09
0,24
0,13
0,87
0,02
0,81
0,44
0,03
0,19
0,25
0,05
0,07
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
550,27
2,44
34,19
20,91
1,40
7,62
9,47
40,54
12,31
50,43
3,91
8,32
42,50
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
118,13
0,17
1,30
3,11
0,52
0,09
1,56
1,47
2,26
4,48
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,30
0,30
3
Đất chưa sử dụng
DCS
359,51
4,51
24,00
6,20
2,92
39,48
5,90
26,88
15,30
14,41
10,61
8,06
8,85
4,51
29,79
PHỤ BIỂU SỐ 02.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
TT Hậu Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Thịnh Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Văn Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
207,44
20,63
6,43
2,78
4,38
2,37
1,17
1,75
6,99
7,10
7,59
4,97
6,50
22,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
152,19
20,63
6,16
2,78
4,34
2,30
1,17
1,32
6,72
6,00
5,74
4,72
4,90
14,17
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
151,55
20,63
6,16
2,78
4,34
2,30
1,17
1,32
6,72
6,00
5,74
4,72
4,90
14,17
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
49,46
0,28
0,25
0,28
1,10
1,25
0,25
1,00
4,90
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
5,79
0,04
0,07
0,18
0,60
0,60
3,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
28,13
0,90
4,30
6,16
1,70
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
23,53
4,30
6,16
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
2.8
́Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR
2.9
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR
1.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,60
0,90
1,70
PHỤ BIỂU SỐ 02.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Xuân Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
207,44
7,97
22,27
3,78
1,91
23,21
7,22
0,30
3,25
9,28
4,30
19,76
5,55
3,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
152,19
6,53
6,39
3,54
1,91
7,65
6,46
0,30
3,25
1,68
4,30
19,76
5,55
3,93
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
151,55
6,53
6,39
3,54
1,59
7,65
6,46
0,30
3,25
1,68
4,30
19,44
5,55
3,93
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
49,46
1,44
15,28
0,14
14,96
0,76
7,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
5,79
0,60
0,10
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
28,13
2,00
5,07
8,00
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
23,53
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
5,07
8,00
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
2.8
́Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR
2.9
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR
1.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,60
PHỤ BIỂU SỐ 03.1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
((Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
TT Hậu Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Thịnh Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Văn Lộc
1
Đấi nông nghiệp
NNP
131,75
7,16
0,01
1,48
1,17
1,75
2,28
2,37
3,05
1,50
6,09
4,97
6,50
17,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
84,23
7,16
0,01
1,48
1,17
1,32
2,24
2,30
3,05
1,50
4,24
4,72
4,90
9,57
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
83,59
7,16
0,01
1,48
1,17
1,32
2,24
2,30
3,05
1,50
4,24
4,72
4,90
9,57
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
0,64
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
41,73
0,25
1,25
0,25
1,00
4,90
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
5,79
0,18
0,04
0,07
0,60
0,60
3,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,66
0,90
1,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
5,70
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2,79
0,90
1,70
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 03.2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU
LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Xuân Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
131,75
2,32
17,92
0,34
1,71
21,41
6,02
0,30
2,85
4,28
4,30
9,79
1,65
3,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
84,23
1,39
2,04
0,17
1,71
6,35
5,26
0,30
2,85
1,68
4,30
9,79
1,65
3,08
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
83,59
1,39
2,04
0,17
1,39
6,35
5,26
0,30
2,85
1,68
4,30
9,47
1,65
3,08
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
0,64
0,32
0,32
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
41,73
0,93
15,28
0,07
14,46
0,76
2,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
5,79
0,60
0,10
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,66
6,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
5,70
5,70
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2,79
0,19
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,17
0,17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
TT Hậu Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Thịnh Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Văn Lộc
1
Đấi nông nghiệp
NNP
0,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,10
0,05
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
0,10
0,05
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04.2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Xuân Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,35
0,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,35
0,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
0,10
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.10
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu
Diện tích kế hoạch
năm 2020 (ha)
Sử dụng vào loại
đất
Địa điểm (cấp
xã, thị trấn)
A
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
I
Đất trụ sở cơ quan
1
Xây dựng trụ sở cơ quan huyện (Cồn nhà, Đồng bể Khu
2)
1,80
TSC
TT Hậu Lộc
2
Khuôn viên công sở UBND xã
0,70
TSC
Cầu Lộc
II
Đất giao thông
1
Mở rộng đường Cầu Đọ đi Đồng Cun
0,50
DGT
Tuy Lộc
2
Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 526 đi trạm
y tế xã Hoa Lộc
0,09
DGT
Hoa Lộc
3
Đất giao thông nội đồng 6 thôn
1,02
DGT
Cầu Lộc
4
Mở rộng đường quan quận ranh giới giữa 2 xã Đa
Lộc và Hưng Lộc
0,64
DGT
Hưng Lộc
5
Giao thông nội đồng
0,30
DGT
Thuần Lộc
6
Quy hoạch đất giao thông
1,04
DGT
Thuần Lộc
7
Đất giao thông nông thôn
0,75
DGT
Xuân Lộc
8
Giao thông quy hoạch dân cư
0,34
DGT
Châu Lộc
9
Giao thông nội đồng
0,16
DGT
Châu Lộc
10
Giao thông trong khu đấu giá đất ở
0,48
DGT
Thịnh Lộc
11
Quy hoạch giao thông nắn quốc lộ 10
2,50
DGT
Văn Lộc, Mỹ Lộc
12
Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới
1,73
DGT
Đồng Lộc
13
Đường bộ ven biển
15,00
DGT
Đa Lộc, Minh Lộc,
Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc
14
Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 526B
1,28
DGT
Triệu Lộc, Tiến Lộc,
Lộc Sơn, TT Hậu Lộc
III
Đất thủy lợi
1
Nâng cấp đê Trung Ương
2,50
DTL
Quang Lộc
2
Đất đắp đê hữu sông Đò Lè
0,74
DTL
Châu Lộc, Đồng Lộc,
Đại Lộc
3
Hệ thống thuỷ lợi sông Lèn - Dự án KEXIM1
8,52
DTL
Đa Lộc, Phú Lộc,
Minh Lộc
IV
Đất sinh hoạt cộng đồng
1
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nhân Hậu
0,08
DSH
Đồng Lộc
2
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh
0,08
DSH
Đồng Lộc
V
Đất cơ sở thể dục thể thao
1
Sân thể thao thôn Bùi
0,30
DTT
Tiến Lộc
2
Đất sân vận động thể dục thể thao thôn Đông
Thịnh
0,70
DTT
Xuân Lộc
VI
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
1
Quy hoạch mới trường học xã Hải Lộc
1,80
DGD
Hải Lộc
VII
Đất cơ sở y tế
1
Trạm y tế
0,60
DYT
Tuy Lộc
VIII
Đất công trình năng lượng
1
Chống quá tải lưới điện
0,10
DNL
Phú Lộc, Hòa Lộc,
Hoa Lộc, Thị trấn, Lộc sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc
IX
Đất nghĩa trang nghĩa địa
1
Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi
0,70
NTD
Tiến Lộc
2
Quy hoạch nghĩa địa Mã Phủ thôn Tam Hòa
0,66
NTD
Hòa Lộc
3
Mở rộng nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm)
1,70
NTD
Hải Lộc
X
Đất di tích lịch sử, văn hóa
1
Trận địa Đông Ngàn
0,93
DDT
Hoa Lộc
2
Mở rộng Nghinh môn thời Lý
0,17
DDT
Hoa Lộc
XI
Đất ở tại nông thôn
1
Quy hoạch đất ở thôn Sơn
0,46
ONT
Tiến Lộc
2
Quy hoạch đất ở nông thôn tập trung
1,00
ONT
Tiến Lộc
1,00
DHT
3
Quy hoạch đất ở thôn Đồng Tiến
0,20
ONT
Tuy Lộc
4
Quy hoạch đất ở thôn Trung Hà
0,10
ONT
Tuy Lộc
5
Quy hoạch đất ở thôn Phú Thọ
0,15
ONT
Tuy Lộc
6
Quy hoạch đất ở thôn Thành Tuy
0,10
ONT
Tuy Lộc
7
Quy hoạch đất ở thôn 2
0,17
ONT
Liên lộc
8
Quy hoạch đất ở thôn 5
0,07
ONT
Liên lộc
9
Quy hoạch đất ở thôn 4
0,10
ONT
Liên lộc
10
Khu dân cư Bái Vinh thôn Yên Minh
0,40
ONT
Quang Lộc
0,80
DHT
11
Khu dân cư Cống Bạch Hiển Vinh thôn Hiển Vinh
0,18
ONT
Quang Lộc
12
Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc
0,20
ONT
Quang Lộc
13
Khu dân cư Bãi Ná Đường mới thôn Quang Tân
0,20
ONT
Quang Lộc
14
Khu dân cư tập trung Bắc thôn Đại Hữu
1,76
ONT
Mỹ Lộc
3,50
DHT
15
Khu dân cư tập trung xã Hoa Lộc
2,00
ONT
Hoa lộc
3,70
DHT
16
Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng
0,15
ONT
Triệu Lộc
17
Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng
0,50
ONT
Triệu Lộc
18
Quy hoạch đất ở thôn Phú Minh
0,20
ONT
Triệu Lộc
19
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,30
ONT
Cầu Lộc
20
Quy hoạch đất ở thôn Thiều Xá 2
0,56
ONT
Cầu Lộc
21
Quy hoạch đất ở thôn Cầu Thôn
0,47
ONT
Cầu Lộc
22
Quy hoạch đất ở thôn Kiến Long, Yên Hòa, Hưng
Phú
0,60
ONT
Hưng Lộc
0,80
DHT
23
Quy hoạch đất ở thôn Nam sau đằng thôn 3 Bái
Trung
0,45
ONT
Hòa Lộc
0,55
DHT
24
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,40
ONT
Thuần Lộc
0,54
DHT
25
Quy hoạch đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh
Đức
0,58
ONT
Minh Lộc
26
Quy hoạch đất ở nông tập trung
0,70
ONT
Đại Lộc
0,80
DHT
27
Quy hoạch đất ở thôn Linh Long
0,58
ONT
Lộc Sơn
0,80
DHT
28
Khu dân cư thôn Phú Mỹ
0,49
ONT
Xuân Lộc
29
Khu dân cư thôn Phú Mỹ
0,60
ONT
Xuân Lộc
30
Khu dân cư thôn Đông Thịnh
0,50
ONT
Xuân Lộc
21
Khu dân cư thôn Đông Thịnh
0,02
ONT
Xuân Lộc
32
Khu dân cư thôn Đông Thịnh
0,02
ONT
Xuân Lộc
33
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,40
ONT
Châu Lộc
0,60
DHT
34
Quy hoạch đất ở thôn Lộc Động
0,30
ONT
Phong Lộc
35
Quy hoạch đất ở thôn Hòa Bình
0,20
ONT
Thịnh Lộc
36
Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội
0,25
ONT
Thịnh Lộc
37
Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội
0,08
ONT
Thịnh Lộc
38
Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú
0,18
ONT
Thịnh Lộc
39
Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú
0,29
ONT
Thịnh Lộc
40
Quy hoạch đất ở thôn Tinh Hoa
0,86
ONT
Văn Lộc
41
Quy hoạch đất ở thôn Tinh anh
0,19
ONT
Văn Lộc
42
Quy hoạch đất ở thôn Phượng Lĩnh
0,18
ONT
Đồng Lộc
43
Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu
0,45
ONT
Đồng Lộc
44
Quy hoạch đất ở thôn Phương Độ
0,20
ONT
Đồng Lộc
45
Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu, Đại Phú
0,79
ONT
Đồng Lộc
1,21
DHT
46
Khu dân cư mới Diêm Phố
8,25
ONT
Minh Lộc, Hưng Lộc
17,50
DHT
47
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát
4,10
ONT
Hòa Lộc
8,60
DHT
48
Khu dân cư Minh Thịnh
0,94
ONT
Minh Lộc
XII
Đất ở tại đô thị
1
Quy hoạch đất ở đô thị dọc đường vành đai hướng
nam khu cồn Dưa khu 4
0,84
ODT
TT Hậu Lộc
0,96
DHT
2
Quy hoạch đất ở đô thị khu nhà vườn cồn nhàn đồng
bễ khu 3
1,50
ODT
TT Hậu Lộc
1,00
DHT
3
Quy hoạch đất ở đô thị khu liền kề cồn nhàn đồng
bẽ khu 3
0,73
ODT
TT Hậu Lộc
4
Quy hoạch đất ở (lấy từ Trường Đinh Chương
Dương)
0,90
ODT
TT Hậu Lộc
XIII
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm Công nghiệp nghề cá Hòa Lộc
6,40
SKN
Hòa Lộc
2
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc
6,00
SKN
Tiến Lộc
B
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
I
Đất thương mại dịch vụ
1
Khu thương mại - dịch vụ
0,40
TMD
Tuy Lộc
2
Cửa hàng xăng dầu
0,35
TMD
Hưng Lộc
3
Khu thương mại - dịch vụ
1,27
TMD
TT Hậu Lộc
4
Khu thương mại - dịch vụ
0,70
TMD
Lộc Tân
5
Khu dịch vụ thương mại kết hợp chợ dân sinh
0,51
TMD
Hoa Lộc
6
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
0,30
TMD
Minh Lộc
II
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,50
SKC
Tiến Lộc
2
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,20
SKC
Tiến Lộc
3
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (khu làng
nghề thôn Sơn)
0,10
SKC
Tiến Lộc
4
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Ngọ,
thôn Sơn)
4,17
SKC
Tiến Lộc
5
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,00
SKC
Liên Lộc
6
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,13
SKC
Liên Lộc
7
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,00
SKC
Quang Lộc
8
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,00
SKC
Quang Lộc
9
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,20
SKC
Mỹ Lộc
10
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa
Trường)
1,84
SKC
Hoa Lộc
11
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa
Trung)
1,30
SKC
Hoa Lộc
12
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,50
SKC
Cầu Lộc
13
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,50
SKC
Đa Lộc
14
Khu kinh doanh vật liệu và sản suất gạch không
nung Toàn Hưng
0,48
SKC
Lộc Tân
15
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông
thôn Tống Ngọc)
2,00
SKC
Lộc Tân
16
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông
thôn Tống Ngọc)
2,50
SKC
Lộc Tân
17
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,50
SKC
Hòa Lộc
18
khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Tây
đường xoan thôn 3 Bái Trung
1,30
SKC
Hòa Lộc
19
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,10
SKC
Thuần Lộc
20
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,50
SKC
Minh Lộc
21
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
5,60
SKC
Đại Lộc
22
Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
thôn Phú Mỹ
0,85
SKC
Xuân Lộc
23
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,30
SKC
Thịnh Lộc
24
Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
thôn Trung Phú
1,00
SKC
Thịnh Lộc
25
Nhà máy nước sạch Thị trấn Hậu Lộc
2,98
SKC
Lộc Tân, Cầu Lộc
26
Khu kinh doanh hải sản
0,40
SKC
Phú Lộc
27
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất
khẩu (BTM)
2,00
SKC
Hoa Lộc
28
Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,20
SKC
Lộc Sơn
29
Nhà máy may xuất khẩu Hòa Lộc
0,80
SKC
Hòa Lộc
30
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Thịnh Đạt
tại xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc
0,81
SKC
Liên Lộc
31
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,50
SKC
Liên Lộc
32
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4,00
SKC
Hưng Lộc
33
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp từ tường
rào phía đông IVORY đến bãi rác phía nam đường 7 khu 1+ Khu 3
11,50
SKC
TT Hậu Lộc
34
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Phú
Thọ
3,50
SKC
Tuy Lộc
C
Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp
I
Đất nuôi trồng thủy sản
1
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 5
0,50
NTS
Liên lộc
2
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
0,50
NTS
Liên lộc
3
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
0,37
NTS
Liên lộc
4
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
1,20
NTS
Liên lộc
5
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
0,55
NTS
Liên lộc
6
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 4
0,40
NTS
Liên lộc
7
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 4
0,80
NTS
Liên lộc
8
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 5
0,75
NTS
Liên lộc
9
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 2
0,35
NTS
Liên lộc
10
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn Cầu Thôn
2,30
NTS
Cầu Lộc
11
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản thôn 1 và Thiều
2,00
NTS
Cầu Lộc
12
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản
6,16
NTS
Đa Lộc
13
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản
8,00
NTS
Phong Lộc
II
Đất nông nghiệp khác
1
Quy hoạch trồng cây dược liệu
4,00
NKH
Tiến lộc
2
Đất trang trại tổng hợp và mô hình lúa cá (thôn
Ngọ, thôn Sơn)
18,60
NKH
Tiến lộc
3
Đất trồng cây dược liệu (thôn Xuân Hội, thôn
Sơn)
3,65
NKH
Tiến lộc
4
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang làm
trang trại
12,00
NKH
Quang lộc
5
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
5,00
NKH
Hoa Lộc
6
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
5,40
NKH
Cầu Lộc
7
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
3,00
NKH
Văn Lộc
Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1616/QĐ-UBND ngày 09/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.324
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng