Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1611/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 6 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1611/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
16/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1611/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 16 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 6
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 6 tại Tờ
trình số 819/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2481/TTr-TNMT-QLĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 6 với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,03
42,83
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,44
0,44
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,44
0,44
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
713,39
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
83,59
42,83
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
9,21
0,21
9,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,85
0,62
0,03
0,09
0,43
0,06
0,19
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
18,84
0,18
0,56
1,22
0,30
0,09
1,30
6,81
0,63
1,65
2,16
0,80
2,74
0,40
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
39,25
1,37
0,64
0,78
0,18
0,39
2,76
0,84
1,39
1,95
13,19
2,71
9,93
2,28
0,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
238,01
11,20
12,01
8,23
5,76
7,68
10,54
17,53
10,69
8,07
54,75
32,62
19,92
25,08
13,93
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
189,06
9,28
10,01
7,09
4,88
6,39
7,78
13,06
9,25
6,58
43,43
23,14
16,68
20,51
10,98
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,70
0,19
0,40
0,03
0,08
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
1,02
0,12
0,02
0,12
0,02
0,26
0,36
0,12
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
3,32
0,02
0,01
0,02
0,01
0,02
0,01
2,10
0,04
0,01
0,02
0,58
0,17
0,28
0,03
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
29,34
1,79
0,23
1,06
0,67
1,07
1,94
2,07
1,10
0,90
5,68
7,11
1,56
1,54
2,62
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
3,73
2,88
0,53
0,33
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,37
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,18
0,03
0,11
2.9.8
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,06
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,09
0,09
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
6,50
0,10
0,04
0,02
0,06
0,57
0,10
0,29
0,35
1,49
0,55
1,11
1,63
0,19
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,01
0,01
0,02
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
0,01
0,01
2.9.16
Đất chợ
DCH
3,75
1,73
0,17
0,21
0,40
0,30
0,06
0,87
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,36
0,02
0,01
0,01
0,01
0,02
0,01
0,03
0,03
0,02
0,03
0,02
0,03
0,06
0,05
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
28,48
1,02
0,61
0,47
0,69
1,09
2,17
0,31
0,32
9,82
5,69
0,17
5,95
0,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
347,51
11,74
9,98
10,54
13,90
12,96
16,22
14,43
26,67
15,22
66,12
46,27
40,68
37,95
24,85
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
3,65
0,93
0,10
0,08
0,15
0,07
0,24
0,08
0,10
0,18
0,66
0,18
0,40
0,35
0,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,71
0,15
0,20
0,02
0,07
0,02
0,18
0,06
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,94
0,02
0,02
0,01
0,17
0,08
0,09
0,04
0,17
0,07
0,06
0,12
0,09
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
22,59
1,91
0,33
1,57
0,12
0,44
5,24
1,12
0,89
6,13
2,01
0,89
1,93
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,03
0,03
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,96
1,96
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,03
42,83
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
11
Khu vực đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
19,98
0,27
0,80
0,62
1,04
0,77
13,43
0,59
0,34
0,18
0,05
0,30
1,59
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,24
0,01
0,22
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
13,13
0,34
0,01
11,75
0,58
0,09
0,28
0,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,19
0,05
0,14
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,01
0,01
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,18
0,05
0,13
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,03
0,01
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,03
0,01
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
6,13
0,27
0,77
0,23
0,82
0,75
1,41
0,01
0,11
0,18
0,05
0,02
1,51
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,11
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,12
0,12
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,60
2,11
0,01
0,42
0,03
0,03
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Trên địa bàn Quận 6 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân Quận 6 và Sở, Ban Ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân Quận 6:
- Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 và báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025
và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
- Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất
đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng
mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch
và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng
đất, đảm bảo triển khai đúng hạn, khả thi; chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp
quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình phát triển nhà ở
riêng lẽ đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy
ban nhân dân Thành phố phân bổ cho Quận tại Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử
dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
- Khẩn trương, tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành
phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư cho dự
án - công trình mà Ủy ban nhân dân Quận 6 xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở
pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất
theo quy định.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định
và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất hàng năm trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
- Công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng
đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở tài nguyên và Môi trường và các Sở,
Ban, Ngành có liên quan:
Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận 6 thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
- Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự
án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo
đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực
hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 6 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 1611/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1611/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
3.294
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng