|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1607/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất La Gi Bình Thuận
Số hiệu:
|
1607/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1607/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
28 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
LA GI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục
đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm
2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022, Tờ
trình số 88/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022, Báo cáo giải trình số
188/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 207/TTr- STNMT ngày 13 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La
Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thị xã La Gi có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất
trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ LA
GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hội
|
Phường Phước Lộc
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân An
|
Phường Bình Tân
|
Xã Tân Hải
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phước
|
1
|
2,00
|
3,00
|
(6)=(4)+(5)
|
7,00
|
8,00
|
9,00
|
10,00
|
11,00
|
12,00
|
13,00
|
12,00
|
12,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.123,86
|
40,16
|
42,51
|
97,45
|
302,82
|
103,93
|
2.800,97
|
3.561,56
|
4.386,16
|
2.788,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
867,10
|
36,36
|
29,76
|
56,61
|
28,77
|
36,68
|
68,36
|
312,22
|
132,02
|
166,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
597,75
|
36,44
|
28,37
|
56,66
|
21,79
|
35,90
|
41,87
|
226,13
|
111,51
|
39,07
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.786,66
|
2,37
|
9,62
|
9,25
|
17,41
|
14,18
|
308,04
|
702,73
|
357,64
|
365,42
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.402,77
|
0,45
|
0,41
|
31,43
|
250,09
|
48,82
|
1.656,80
|
2.187,35
|
3.099,64
|
2.127,79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.825,65
|
|
|
|
|
3,33
|
716,02
|
291,09
|
780,21
|
35,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
77,19
|
|
|
|
|
|
|
52,81
|
24,38
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
220,53
|
0,97
|
2,71
|
0,17
|
0,19
|
0,92
|
51,77
|
68,18
|
16,65
|
78,97
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
21,15
|
|
|
|
6,37
|
|
|
|
|
14,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.468,25
|
141,56
|
112,59
|
266,79
|
319,70
|
211,29
|
375,21
|
704,64
|
678,78
|
657,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
73,20
|
|
1,03
|
|
17,37
|
|
0,90
|
10,00
|
14,96
|
28,94
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,74
|
0,12
|
0,06
|
0,05
|
3,94
|
0,10
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
162,49
|
|
|
|
|
|
|
|
112,49
|
50,00
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
461,56
|
0,81
|
1,10
|
2,66
|
1,76
|
14,32
|
84,50
|
120,32
|
124,89
|
111,19
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,29
|
1,24
|
4,29
|
2,99
|
0,64
|
2,59
|
0,14
|
3,49
|
22,62
|
24,28
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
111,56
|
|
|
|
|
|
33,70
|
45,86
|
30,50
|
1,50
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.022,76
|
37,11
|
28,88
|
42,92
|
94,56
|
37,87
|
87,38
|
181,58
|
260,79
|
251,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
586,86
|
23,79
|
20,77
|
25,31
|
57,11
|
26,29
|
57,94
|
118,89
|
109,45
|
147,30
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
113,16
|
2,15
|
3,76
|
11,29
|
0,93
|
1,59
|
0,56
|
17,86
|
57,34
|
17,66
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,10
|
0,09
|
0,02
|
|
3,31
|
0,26
|
0,13
|
0,05
|
1,07
|
0,17
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,90
|
0,03
|
0,11
|
1,48
|
2,49
|
0,11
|
0,31
|
0,10
|
0,08
|
0,18
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,80
|
5,15
|
2,96
|
2,00
|
11,06
|
2,64
|
7,97
|
4,87
|
3,40
|
6,75
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,13
|
1,65
|
|
|
3,25
|
1,25
|
1,49
|
1,72
|
7,73
|
1,04
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
10,06
|
|
|
|
1,21
|
|
0,11
|
|
0,52
|
8,22
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,81
|
|
|
0,13
|
0,51
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
18,92
|
|
|
|
|
3,38
|
1,27
|
14,27
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41,59
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
29,90
|
11,67
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,09
|
1,80
|
0,92
|
2,16
|
9,17
|
2,20
|
1,05
|
4,51
|
2,93
|
3,37
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,15
|
1,84
|
0,26
|
0,40
|
2,23
|
|
15,80
|
18,89
|
48,22
|
54,53
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,29
|
|
|
|
2,87
|
|
|
|
|
0,42
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2,89
|
0,58
|
0,07
|
0,16
|
0,43
|
0,10
|
0,69
|
0,41
|
0,16
|
0,30
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,89
|
0,16
|
0,08
|
0,37
|
0,52
|
0,30
|
0,56
|
0,50
|
0,39
|
1,02
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,73
|
0,10
|
1,01
|
|
7,22
|
|
0,24
|
|
|
5,15
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
402,39
|
|
|
|
|
|
90,27
|
99,49
|
64,68
|
147,94
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
644,73
|
86,27
|
73,48
|
208,73
|
156,00
|
120,26
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,54
|
0,27
|
0,25
|
0,52
|
11,84
|
0,15
|
0,80
|
0,60
|
0,47
|
0,64
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,54
|
|
0,01
|
1,00
|
1,53
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,38
|
0,40
|
0,21
|
0,05
|
|
0,56
|
0,13
|
0,12
|
0,10
|
0,81
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
258,53
|
15,07
|
2,18
|
7,51
|
24,30
|
35,14
|
66,97
|
64,19
|
17,60
|
25,56
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
217,04
|
|
|
|
|
|
9,49
|
178,38
|
29,18
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,89
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
8,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
781,51
|
2,76
|
5,00
|
|
1,51
|
25,57
|
156,38
|
118,43
|
452,97
|
18,89
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.138,51
|
184,48
|
160,10
|
364,24
|
624,04
|
340,79
|
|
|
|
3.464,87
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.264,40
|
36,57
|
29,95
|
70,75
|
141,30
|
58,64
|
813,91
|
1.296,52
|
1.526,86
|
1.289,89
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.825,65
|
|
|
|
|
3,33
|
716,02
|
291,09
|
780,21
|
35,00
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
419,29
|
|
|
|
|
12,68
|
88,02
|
109,83
|
116,74
|
92,01
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
162,49
|
|
|
|
|
|
|
|
112,49
|
50,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
801,90
|
101,37
|
89,74
|
209,83
|
264,53
|
136,43
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
709,74
|
10,06
|
11,40
|
14,97
|
24,54
|
27,59
|
101,92
|
168,39
|
185,01
|
165,86
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
699,10
|
19,81
|
22,46
|
29,48
|
48,35
|
54,35
|
|
|
|
524,65
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.932,58
|
|
|
|
|
|
585,43
|
738,68
|
903,76
|
704,71
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
304,66
|
|
|
|
|
|
76,71
|
100,93
|
127,02
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hội
|
Phường Phước Lộc
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân An
|
Phường Bình Tân
|
Xã Tân Hải
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
398,00
|
20,12
|
7,97
|
89,68
|
6,43
|
1,83
|
27,98
|
33,63
|
134,25
|
76,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
76,91
|
8,00
|
|
68,30
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
76,91
|
8,00
|
|
68,30
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,59
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
61,34
|
5,56
|
3,20
|
|
|
|
2,00
|
2,64
|
10,31
|
37,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
247,85
|
6,56
|
4,77
|
21,38
|
6,43
|
1,82
|
25,98
|
22,78
|
120,24
|
37,89
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
11,90
|
|
|
|
|
|
|
8,20
|
3,70
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,22
|
0,46
|
2,10
|
0,20
|
1,08
|
0,10
|
|
0,19
|
0,20
|
4,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,45
|
0,27
|
|
|
|
0,10
|
|
0,19
|
|
4,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,27
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,17
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,72
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2,4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,49
|
0,19
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,66
|
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hội
|
Phường Phước Lộc
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân An
|
Phường Bình Tân
|
Xã Tân Hải
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
589,02
|
20,47
|
9,30
|
90,83
|
10,24
|
4,69
|
83,85
|
76,73
|
176,43
|
116,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
79,76
|
8,00
|
|
68,30
|
|
0,84
|
|
2,03
|
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
79,76
|
8,00
|
|
68,30
|
|
0,84
|
|
2,03
|
|
0,59
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
89,12
|
5,56
|
3,20
|
|
0,04
|
|
16,20
|
14,78
|
11,71
|
37,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
382,62
|
6,91
|
6,10
|
22,53
|
10,20
|
2,69
|
67,65
|
50,55
|
149,74
|
66,24
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
31,47
|
|
|
|
|
1,16
|
|
9,37
|
14,98
|
5,96
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
30,00
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hội
|
Phường Phước Lộc
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân An
|
Phường Bình Tân
|
Xã Tân Hải
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
71,27
|
|
16,51
|
|
|
0,10
|
3,20
|
33,10
|
7,20
|
11,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,10
|
|
|
|
|
|
|
18,10
|
|
10,00
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
25,40
|
|
|
|
|
|
3,20
|
15,00
|
7,20
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,60
|
|
16,50
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/07/2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
2.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|