|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1603/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1603/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 19
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐỒNG VĂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3794/TTr-STNMT ngày 15 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Văn với các nội dung chủ yếu như
sau.
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh Quy hoạch
đến năm 2030
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
- 5,00
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
45.308,24
|
100,00
|
45.308,24
|
|
45.308,24
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.905,96
|
77,04
|
38.216,28
|
|
38.216,28
|
84,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
801,28
|
1,77
|
769,00
|
|
769,00
|
1,70
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
801,28
|
1,77
|
|
769,00
|
769,00
|
1,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.314,52
|
33,80
|
|
14.888,11
|
14.888,11
|
32,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
293,92
|
0,65
|
262,58
|
|
262,58
|
0,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.684,20
|
39,03
|
21.268,90
|
|
21.268,90
|
46,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
763,30
|
1,68
|
978,97
|
|
978,96
|
2,16
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
144,67
|
|
143,77
|
0,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,77
|
0,02
|
7,77
|
|
7,77
|
0,02
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
40,97
|
0,09
|
40,97
|
|
40,97
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.544,42
|
3,41
|
2.110,23
|
|
2.110,23
|
4,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,19
|
0,04
|
50,36
|
|
50,36
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,47
|
0,00
|
3,93
|
|
3,93
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,30
|
0,01
|
93,15
|
|
93,15
|
0,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,49
|
0,00
|
2,85
|
|
2,85
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
52,43
|
0,12
|
52,43
|
|
52,43
|
0,12
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,53
|
0,01
|
|
19,82
|
19,82
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
721,73
|
1,59
|
1.024,57
|
|
1.024,56
|
2,26
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
596,25
|
1,32
|
787,26
|
|
787,26
|
1,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,36
|
0,05
|
22,26
|
|
22,26
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,89
|
0,01
|
51,76
|
|
51,76
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,51
|
0,01
|
4,92
|
|
4,93
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
31,26
|
0,07
|
42,01
|
|
42,00
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,81
|
0,00
|
0,81
|
|
0,81
|
0,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,17
|
0,00
|
9,08
|
|
9,08
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,47
|
0,00
|
6,19
|
|
6,19
|
0,01
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,95
|
0,02
|
9,95
|
|
9,95
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,30
|
0,01
|
14,60
|
|
14,60
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,26
|
0,01
|
6,08
|
|
6,08
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,87
|
0,07
|
40,27
|
|
40,27
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,58
|
0,02
|
|
29,34
|
29,34
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,01
|
0,01
|
|
10,12
|
10,12
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,54
|
0,00
|
|
9,49
|
9,49
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
542,31
|
1,20
|
580,49
|
|
580,49
|
1,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,66
|
0,16
|
89,54
|
|
89,54
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,94
|
0,02
|
10,15
|
|
10,15
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,76
|
0,00
|
1,25
|
|
1,25
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,98
|
0,01
|
|
4,98
|
4,98
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
102,80
|
0,23
|
|
91,41
|
91,41
|
0,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,39
|
0,01
|
|
61,83
|
61,83
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,89
|
0,01
|
|
3,89
|
3,89
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8.857,86
|
19,55
|
4.981,73
|
|
4.981,73
|
11,00
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
3.746,53
|
|
3.746,54
|
8,27
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
|
|
9.699,61
|
|
9.699,61
|
21,41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rùng đặc dụng,
rừng phòng hộ, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
22.247,87
|
|
22.247,86
|
49,10
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
70,01
|
|
70,01
|
0,15
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPT
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,01
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
31,00
|
|
31,00
|
0,07
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
|
|
33,44
|
|
33,44
|
0,07
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.570,02
|
|
1.570,02
|
3,47
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi công nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
2,85
|
0,01
|
2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu đến năm
2025
|
Kỳ cuối đến năm
2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu %
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Diện tích tự nhiên
|
|
45.308,24
|
100,00
|
45.308,24
|
100,00
|
45.308,24
|
100,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.905,96
|
77,04
|
35.241,70
|
77,78
|
38.216,28
|
84,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
801,28
|
1,77
|
773,85
|
1,71
|
769,00
|
1,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.314,52
|
33,80
|
15.121,30
|
33,37
|
14.888,11
|
32,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
293,92
|
0,65
|
260,75
|
0,58
|
262,58
|
0,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.684,20
|
39,03
|
19.838,95
|
43,79
|
21.268,90
|
46,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
763,30
|
1,68
|
846,54
|
1,87
|
978,96
|
2,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
143,77
|
0,32
|
143,77
|
0,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,77
|
0,02
|
7,77
|
0,02
|
7,77
|
0,02
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
40,97
|
0,09
|
40,97
|
0,09
|
40,97
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.544,42
|
3,41
|
2.025,29
|
4,47
|
2.110,23
|
4,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,19
|
0,04
|
32,60
|
0,07
|
50,36
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,47
|
0,00
|
6,53
|
0,01
|
3,93
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,30
|
0,01
|
85,03
|
0,19
|
93,15
|
0,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,49
|
0,00
|
2,62
|
0,01
|
2,85
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
52,43
|
0,12
|
52,43
|
0,12
|
52,43
|
0,12
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
3,53
|
0,01
|
15,82
|
0,03
|
19,82
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
721,73
|
1,59
|
1.028,60
|
2,27
|
1.024,56
|
2,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
596,25
|
1,32
|
807,40
|
1,78
|
787,26
|
1,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,36
|
0,05
|
28,11
|
0,06
|
22,26
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,89
|
0,01
|
51,22
|
0,11
|
51,76
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,51
|
0,01
|
5,66
|
0,01
|
4,93
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
31,26
|
0,07
|
38,12
|
0,08
|
42,00
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,81
|
0,00
|
12,01
|
0,03
|
0,81
|
0,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,17
|
0,00
|
5,61
|
0,01
|
9,08
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,47
|
0,00
|
6,33
|
0,01
|
6,19
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,95
|
0,02
|
10,38
|
0,02
|
9,95
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,30
|
0,01
|
8,70
|
0,02
|
14,60
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,26
|
0,01
|
6,26
|
0,01
|
6,08
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,87
|
0,07
|
33,16
|
0,07
|
40,27
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,58
|
0,02
|
20,54
|
0,05
|
29,34
|
0,06
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,01
|
0,01
|
8,22
|
0,02
|
10,12
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,54
|
0,00
|
6,69
|
0,01
|
9,49
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
542,31
|
1,20
|
558,34
|
1,23
|
580,49
|
1,28
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
70,66
|
0,16
|
98,56
|
0,22
|
89,54
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,94
|
0,02
|
8,87
|
0,02
|
10,15
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,76
|
0,00
|
1,26
|
0,00
|
1,25
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,98
|
0,01
|
4,98
|
0,01
|
4,98
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
102,80
|
0,23
|
101,20
|
0,22
|
91,41
|
0,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,39
|
0,01
|
41,53
|
0,09
|
61,83
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,89
|
0,01
|
3,89
|
0,01
|
3.89
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8.857,86
|
19,55
|
8.041,27
|
17,75
|
4.981,73
|
11,00
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
3.746,53
|
8,27
|
3.746,54
|
8,27
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
14.476,61
|
31,95
|
9.699,61
|
21,41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
21.092,81
|
46,55
|
22.247,86
|
49,10
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
35,01
|
0,08
|
70,01
|
0,15
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
90,70
|
0,20
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
5,00
|
0,01
|
5,00
|
0,01
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
15,50
|
0,03
|
31,00
|
0,07
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
100,18
|
0,22
|
33,44
|
0,07
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
562,60
|
1,24
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.570,02
|
3,47
|
1.570,02
|
3,47
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
2,85
|
0,01
|
2,85
|
0,01
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Điều 2. Xác định trách nhiệm
1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn:
a) Chịu trách nhiệm trong việc thực hiện về nội dung,
trình tự, thủ tục, hồ sơ theo quy định của pháp luật về phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thuộc thẩm quyền cấp huyện.
b) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung
toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trong việc thực hiện về nội
dung, trình tự, thủ tục, hồ sơ theo quy định của pháp luật về phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cũng như công tác thẩm định, trình UBND tỉnh.
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
26
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|