|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 160/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông Huế
Số hiệu:
|
160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
Huyện Nam Đông tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03
tháng 01 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Tăng,
giảm so với HT
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện tích tự nhiên
|
64.777,88
|
100,00
|
64.777,88
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62.264,37
|
96,12
|
61.980,24
|
95,68
|
-284,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
411,35
|
0,66
|
411,09
|
0,66
|
-0,26
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
411,35
|
100
|
410,89
|
100,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
384,30
|
0,62
|
348,40
|
0,56
|
-35,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.731,09
|
7,60
|
4.681,79
|
7,55
|
-49,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.383,74
|
13,46
|
8.383,74
|
13,53
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
30.095,88
|
48,34
|
30.085,88
|
48,54
|
-10,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.183,19
|
29,20
|
17.994,52
|
29,03
|
-188,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
74,82
|
0,12
|
74,82
|
0,12
|
0,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.327,37
|
3,59
|
2.613,11
|
4,03
|
285,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
21,80
|
0,94
|
31,80
|
1,22
|
10,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,42
|
0,02
|
2,92
|
0,11
|
2,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,43
|
0,02
|
8,15
|
0,31
|
7,72
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,90
|
0,47
|
15,80
|
0,60
|
4,90
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
33,37
|
1,43
|
33,37
|
1,28
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.193,38
|
51,28
|
1.461,62
|
55,93
|
268,24
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,88
|
0,07
|
1,20
|
0,08
|
0,32
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,29
|
0,36
|
4,29
|
0,29
|
0,00
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
24,85
|
2,08
|
25,23
|
1,73
|
0,38
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
10,65
|
0,89
|
10,65
|
0,73
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
357,52
|
29,96
|
422,28
|
28,87
|
64,76
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
707,34
|
59,27
|
763,62
|
52,26
|
56,28
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
86,40
|
7,24
|
232,90
|
15,94
|
146,50
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0,42
|
0,04
|
0,42
|
0,03
|
0,00
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
0,96
|
0,08
|
0,96
|
0,07
|
0,00
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,66
|
0,16
|
3,66
|
0,14
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
201,11
|
8,64
|
210,04
|
8,04
|
8,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
19,73
|
0,85
|
19,81
|
0,76
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,85
|
0,47
|
11,10
|
0,42
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,51
|
0,02
|
0,51
|
0,02
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,41
|
0,06
|
1,61
|
0,06
|
0,20
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
26,46
|
1,14
|
33,11
|
1,27
|
6,65
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
21,90
|
0,94
|
21,90
|
0,84
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,23
|
0,27
|
6,26
|
0,24
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,71
|
0,03
|
0,71
|
0,03
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,85
|
0,04
|
0,85
|
0,03
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
591,60
|
25,42
|
567,84
|
21,73
|
-23,76
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
182,05
|
7,82
|
182,05
|
6,97
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
186,15
|
0,29
|
184,54
|
0,28
|
-1,61
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
425,58
|
|
425,58
|
-
|
-
|
Ghi chú: (*)
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Tổng
diện tích thu hồi
|
|
279,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
268,3
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
74,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
147,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
1,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
284,13
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
35,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
74,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
10,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
163,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR-a
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR-a
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR-a
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,40
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,11
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình,
dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những
công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong
năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01
năm 2018 của UBND tỉnh
STT
|
Hạng mục
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Danh mục công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND
|
1
|
Đường sản xuất Dù ông Kía thôn 5
|
Thượng
Quảng
|
0,80
|
2
|
Đường sản xuất đến thôn 4
|
Thượng
Quảng
|
1,60
|
3
|
Đường sản xuất đến keo huyện đội
(thôn 2)
|
Thượng
Quảng
|
2,00
|
4
|
Nhà văn hóa Thượng Quảng
|
Thượng
Quảng
|
0,32
|
5
|
Đường bê tông thôn 4, 6, 8
|
Thượng
Long
|
0,30
|
6
|
Đường liên thôn 1, 2
|
Hương
Hữu
|
0,30
|
7
|
Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà
máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối
D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông
|
Hương
Hữu
|
0,50
|
8
|
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 2)
|
Thượng
Nhật
|
1,60
|
9
|
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 3)
|
Thượng
Nhật
|
1,70
|
10
|
Sửa chữa nâng
cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh
|
Thượng
Nhật
|
3,00
|
11
|
Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà
máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối
D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông
|
Thượng
Nhật
|
0,70
|
12
|
Đường bê tông từ nhà ông Ninh đến
nhà ông Chiến thôn Dỗi
|
Thượng
Lộ
|
0,10
|
13
|
Vỉa hè mương
thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2
|
Hương
Lộc
|
0,38
|
14
|
Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB
8) Hồ Ka Tư
|
Hương
Phú
|
3,00
|
15
|
Nâng cấp mở rộng mương thoát nước
thị trấn Khe Tre
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,06
|
16
|
Đấu nối đường dây 35kv thủy điện
Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia
|
Thị
trấn Khe Tre, Thượng Nhật, Hương Hòa
|
13,5
|
17
|
Đường liên xã Hương Giang - Hương
Sơn
|
Hương
Giang
|
0,40
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016,
2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng - an ninh
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện
|
TT
Khe Tre
|
2,50
|
|
2
|
Quy hoạch tuyến phòng thủ đầu tiên
của huyện ở đèo La Hy
|
Hương
Phú
|
10,00
|
|
Danh mục công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy
Loan đoạn qua địa bàn huyện
|
Hương
Phú, TT Khe Tre, Hương Lộc
|
32,35
|
|
2
|
Đường công vụ đường La Sơn - Túy
Loan
|
Hương
Lộc
|
3,80
|
|
3
|
Mương thoát nước đường La Sơn - Túy
Loan sau nhà ông Thừa
|
Hương
Lộc
|
0,10
|
|
4
|
Dự án đền bù đất lâm nghiệp và phần bổ sung do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch
|
Hương
Phú, Hương Sơn
|
47,50
|
|
Danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
|
1
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục
vụ trồng rừng sản xuất
|
Thượng
Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu,
Hương Lộc Hương Sơn, Hương Phú
|
10,00
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Thượng
Nhật
|
Thượng
Nhật
|
137,00
|
|
3
|
Dự án đường La Sơn - Nam Đông giai
đoạn 2
|
Thượng
Quảng, Thượng Nhật, Hương Hữu, Thượng Long, Hương Phú, T.T Khe Tre
|
2,50
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
1
|
Chi cục thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
|
TT.
Khe Tre
|
0,25
|
|
2
|
Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng
Hữu Khuê đến nhà ông Thừa
|
TT.
Khe Tre
|
0,32
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông
Đinh
|
TT.
Khe Tre
|
0,04
|
|
4
|
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng
|
Thượng
Quảng
|
0,06
|
|
5
|
Hạ tầng khu
TĐC Thượng Nhật
|
Thượng
Nhật
|
2,30
|
|
6
|
Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư
nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang
|
Hương
Hữu
|
0,10
|
|
7
|
Xây dựng công trình giáo xứ Hương
Phú
|
Hương
Phú
|
0,20
|
|
8
|
Trường mầm non xã Thượng Long (bổ
sung)
|
Thượng
Long
|
0,38
|
|
9
|
Trường mầm non Thượng Lộ
|
Thượng
Lộ
|
0,15
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo
Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng Thủy điện Thượng Nhật
|
Thượng
Nhật
|
137,00
|
|
|
10,0
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cây xăng (Hạo Nhiên)
|
Hương
Giang
|
0,26
|
0,26
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM
ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn
trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị
|
Toàn
huyện
|
7,70
|
2
|
Diện tích chuyển đổi đất trồng Dứa
|
Hương
Sơn
|
5,00
|
3
|
Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (Dự án trồng Cam
Nam Đông)
|
Toàn
huyện
|
20,00
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Hương
Lộc, Hương Phú, Hương Hòa, Khe Tre
|
6,46
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2
|
Hương
Sơn
|
0,03
|
6
|
Nhà máy chế biến lâm sản
|
Hương
Hữu
|
2,76
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến
thôn 1 xã Hương Hữu
|
Hương
Giang
|
0,50
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn
|
Thượng
Long
|
0,24
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn
|
Thượng
Nhật
|
0,95
|
4
|
Bê tông hóa giao thông nông thôn các
tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã
|
Toàn
huyện
|
1,50
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân
|
Thượng
Quảng
|
0,33
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
2 tuyến đường thôn 4
|
Thượng
Quảng
|
0,33
|
3
|
Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh
mương toàn xã
|
Thượng
Quảng
|
0,30
|
4
|
QH đất ở trong khu trung tâm xã
|
Hương
Sơn
|
1,50
|
5
|
Mở rộng tuyến đường xóm
|
Hương
Sơn
|
0,26
|
6
|
QH nghĩa địa thôn Ria Hố (0,70 ha);
thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha)
|
Thượng
Lộ
|
2,20
|
7
|
Khu dân cư thôn 1 tổ 1
|
Hương
Lộc
|
2,00
|
8
|
Dân cư xen ghép
|
Hương
Phú
|
3,00
|
9
|
Các điểm dân
cư xen ghép trên địa bàn xã
|
Hương
Hòa
|
2.00
|
10
|
Điểm xây dựng lò mổ
|
Hương
Hòa
|
0,10
|
11
|
Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường
ngõ xóm
|
Hương
Hòa
|
2,00
|
12
|
QH nghĩa địa thôn A Xăng (thôn 2 diện
tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có
1,14 ha)
|
Thượng
Long
|
4,38
|
13
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
Thượng
Long
|
1,00
|
14
|
Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch khu
vực đập tràn sông Hai Nhất
|
Hương
Giang
|
0,10
|
15
|
Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã
|
Hương
Giang
|
0,47
|
16
|
Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến
đá xây dựng
|
Hương
Giang
|
4,90
|
17
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị
|
Toàn
huyện
|
2,00
|
18
|
Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt
|
Hương
Phú
|
4,97
|
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/01/2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|