|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2023/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
04 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020
ĐẾN NGÀY 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức
chính quyền địa phương 2019; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020;
Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của
Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định
giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
225/2019/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 94/TTr-TNMT ngày 15/03/2023, số 146/TTr-TNMT ngày 20/4/2023; Hội đồng
thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 1026/TB-HĐTĐGĐ ngày
09/3/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 47/BC-STP ngày 13/3/2023, số
83/BC-STP ngày 18/4/2023 và ý kiến của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí trong Bảng giá các loại đất
ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày
27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 tại Phụ
lục kèm theo Quyết định này.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các
huyện thị xã, thành phố (Vân Đồn, Đầm Hà, Uông Bí, Quảng Yên, Cẩm Phả, Móng
Cái, Hạ Long, Bình Liêu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước Hội
đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ
sung, quản lý, sử dụng bảng giá đất nêu trên; không để xảy ra tham nhũng, tiêu
cực, thất thoát ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện Bảng giá đất, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát báo
cáo UBND tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh bảng giá các loại đất
tại một số vị trí đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo quy
định.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày
23/4/2020, Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020, Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022, Quyết
định số 01/2023/QĐ-UBND ngày
09/1/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2023.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Trưởng ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quảng khu kinh
tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- Q.CT, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V1; QLĐĐ1-2-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ2.
Đ10bản,QĐ22.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh)
1.
THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
|
|
|
11
|
Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở
phường Hà Phong
|
|
|
|
-
|
Các ô đất liền kề
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7m (phía gần núi)
|
12.680.000
|
10.140.000
|
7.610.000
|
|
Đường QH 7m QH phía Tây tuyến đường mặt cắt 4-4
|
13.060.000
|
10.540.000
|
7.840.000
|
|
Đường quy hoạch 7,5m
|
13.980.000
|
11.180.000
|
8.390.000
|
|
Đường quy hoạch 7,5m x 2 làn
|
17.150.000
|
13.720.000
|
10.290.000
|
-
|
Các ô đất biệt thự
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 7m
|
12.590.000
|
10.070.000
|
7.550.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
|
30
|
Khu tái định cư thuộc Quy hoạch nhóm nhà ở phía Đông
Nam Nhà văn hóa khu 6, phường Cao Xanh
|
|
|
|
-
|
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m
|
30.770.000
|
|
|
-
|
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m
|
32.840.000
|
|
|
-
|
Các ô đất bám 1 mặt đường Dọc mương (đường liên
phường)
|
41.520.000
|
|
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
|
|
21
|
Khu tái định cư trong dự án Khu đô thị ngành than
tại phường Hà Khánh (Khu tái định cư)
|
|
|
|
-
|
Các ô đất bám đường 7,5m
|
12.690.000
|
|
|
XX
|
PHƯỜNG ĐẠI YÊN
|
|
|
|
4
|
Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại
phường Đại Yên (Khu tái định cư)
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m
|
7.500.000
|
|
|
|
- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m
|
7.000.000
|
|
|
5
|
Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) đoạn
từ đường vào Cái Mắm thừa 5 tờ BĐĐC131(thửa 20 tờ 91 BĐ ĐC năm 2017) đến thửa
2 tờ 128 (thửa 9 tờ 87 BĐ ĐC năm 2017)
|
|
|
|
-
|
Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
-
|
Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.900.000
|
2.320.000
|
1.740.000
|
-
|
Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
-
|
Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
11
|
Khu tái định cư thuộc Quy hoạch Khu dân cư khu 5,
phường Hoành Bồ (tại lô đất trụ sở làm việc công an thị trấn Trới (cũ)
|
|
|
|
-
|
Ô đất bám phố Lê Lai
|
13.440.000
|
|
|
-
|
Các ô đất còn lại
|
11.390.000
|
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
II
|
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn Chợ
|
|
|
|
6.1
|
Các ô đất liền kề
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường dẫn cầu Cửa Lục 3
|
7.620.000
|
6.100.000
|
4.570.000
|
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường 7,5m, mặt tiền hướng
dải cây xanh tiếp giáp đường Trói - Vũ Oai, bám 01 mặt đường 7m x 2 làn và
10,5m x 2 làn
|
7.030.000
|
5.620.000
|
4.220.000
|
|
- Các ô bám 01 mặt đường nội khu còn lại
|
6.080.000
|
4.860.000
|
3.650.000
|
6.2
|
Các ô đất biệt thự
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường rộng 10,5m-14m
|
7.620.000
|
6.100.000
|
4.570.000
|
|
- Các ô đất bám 01 mặt đường còn lại
|
5.780.000
|
4.620.000
|
3.470.000
|
2.
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
II
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
|
48
|
Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12
|
22.220.000
|
17.780.000
|
13.330.000
|
49
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỳ lệ 1/500 cấp đất
dân cư khu 9
|
|
|
|
49.1
|
Các ô đất liền kề
|
13.540.000
|
10.830.000
|
8.120.000
|
49.2
|
Các ô đất biệt thự
|
12.750.000
|
10.200.000
|
7.650.000
|
III
|
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
|
|
|
|
26
|
Quy hoạch Khu dân cư tại phường Trưng Vương
|
|
|
|
26.1
|
Các ô đất bám đường đôi rộng 10,5m x 2 làn
|
7.138.000
|
5.710.000
|
4.280.000
|
26.2
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng 10,5m
|
5.671.000
|
4.540.000
|
3.400.000
|
26.3
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng 7,5m
|
4.700.000
|
3.760.000
|
2.820.000
|
26.4
|
Các ô đất biệt thự bám đường rộng 10,5m
|
5.263.000
|
4.210.000
|
3.160 000
|
26.5
|
Các ô đất biệt thự bám đường rộng 7,5m
|
4.700.000
|
3.760.000
|
2.820.000
|
27
|
Quy hoạch cấp đất dân cư tại khu Đền Công 3 (giai
đoạn 1 gồm Lô 9 và lô 10)
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
VIII
|
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG
|
|
|
|
39
|
Quy hoạch Khu đô thị Bí Trung
|
|
|
|
39.1
|
Các ô đất bám đường gom của đường Quốc lộ 10
|
17.600.000
|
14.080.000
|
10.560.000
|
39.2
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng 12m
|
11.900.000
|
9.520.000
|
7.140.000
|
39.3
|
Các ô đất biệt thự bám đường rộng 12m
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
39.4
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng từ 7,5m trở xuống
|
11.200.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
39.5
|
Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 7,5m trở xuống
|
9.300.000
|
7.440.000
|
5.580.000
|
39.6
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng 5,5m
|
11.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
39.7
|
Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 5 - 5,5m
|
9.200.000
|
7.360.000
|
5.520.000
|
3.
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG TRÀ CỔ
|
|
|
|
18
|
Khu đô thị và du lịch cao cấp Trà Cổ
|
|
|
|
18.1
|
Các thửa đất thuộc đường gom đường Lạc Long Quân
(Đoạn Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Tra Cổ) của dự án (Từ A1LK01:
12 đến ô số B1-BT02: 01)
|
12.618.000
|
10.094.000
|
7.571.000
|
18.2
|
Các thửa đất thuộc đường trục chính từ đường Lạc
Long Quân đến giáp biển và khu đất thương mại dịch vụ (Đường rộng 7,5m; đường
rộng 10,5m; đường rộng 14,5m và đường đôi)
|
7.666.000
|
6.133.000
|
4.600.000
|
18.3
|
Các thửa đất tiếp giáp với đường trục chính giáp
khu đất thương mại rộng 7m (Từ ô A2-BTND01:01 đến ô B2-BTND04:05)
|
6.135.000
|
4.908.000
|
3.681.000
|
18.4
|
Các thửa đất tiếp giáp với đường nhánh còn lại rộng
5,5m
|
5.929.000
|
4.743.000
|
3.557.000
|
VI
|
PHƯỜNG HẢI YÊN
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1)
|
|
|
|
20.3
|
Các ô đất bám đường QL18C (đường rộng 15m, hai
bên đường gom mỗi bên rộng 7m)
|
7.734.000
|
6.187.000
|
4.640.000
|
20.4
|
Các ô đất bám đường rộng 14m và ô đất bám đường
đôi 7,5m x 2 làn
|
7.877.000
|
6.302.000
|
4.726.000
|
4.
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
XII
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
|
|
25.6
|
Các lô đất thuộc thửa đất số 234 tờ bản đồ số 19
(tổ 5, khu Hồng Thạch A)
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHố, KHU DÂN CƯ (GIỮ
NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
XII
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
|
|
18
|
Các hộ bám đường các Dự án Khu dân cư tự xây phường
Cẩm Thạch
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
XIII
|
PHƯỜNG QUANG HANH
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18 đến hết
nhà ông Tỉnh tổ 9 (đường cầu vượt)
|
|
|
|
2.1.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Quỳnh, bà
Lý
|
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
2.1.2
|
Đường bê tông ra cảng km6 cũ từ sau hộ mặt đường
18 đến tiếp giáp đường bao biển
|
3.800.000
|
3.040.000
|
2.280.000
|
2.1.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Quỳnh, bà Lý đến hết nhà ông
Tình tổ 9
|
3.900.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
C
|
BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ, MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG CẨM TRUNG
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Phượng đến cầu bê
tông tổ 10 khu 1A
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
XII
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
|
|
12
|
Khu Thanh lý đoàn 913
|
2.600.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
5.
THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
02 dự án: Dự án nối đường tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường tư nút
giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải (ô đất bám 01 mặt đường)
|
5.290.000
|
4.232.000
|
3.174.000
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN.
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
III
|
XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
|
III
|
Các khu vực còn lại khác trong xã
|
260.000
|
208.000
|
156.000
|
8.
HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
57
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở số 03 khu Bình Quân,
thị trấn Bình Liêu
|
|
|
|
57.1
|
Các ô đất liền kề
|
10.970.000
|
8.776.000
|
6.582.000
|
57.2
|
Các ô đất biệt thự
|
7.490.000
|
5.992.000
|
4.494.000
|
11.
HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
3
|
Phố Bắc Sơn
|
|
|
|
3.6
|
Đất bám đường đoạn từ nhà ông Đinh Quân đến nhà
ông Lương Dỉnh
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
12.
HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI IV)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
II
|
KHU 2
|
|
|
|
2.12
|
Các thửa đất bám tuyến cống số 4 (thửa 116 tờ bản
đồ số 30 đến thửa số 82 tờ bản đồ số 35)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN.
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
A
|
BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC
GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
XÃ HẠ LONG
|
|
|
|
17
|
Tuyến đường giao thông trục chính (từ giáp thị trấn
đến bến xe khách mới tiếp giáp trục đường 334)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Quyết định 16/2023/QĐ-UBND sửa đổi vị trí trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 sửa đổi vị trí trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
3.449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|