|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung bảng giá đất thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
16/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2021/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
10 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 -
2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, HUYỆN ĐẠ HUOAI, HUYỆN ĐẠ TẺH VÀ HUYỆN CÁT
TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn
cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm
2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn
cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 29
tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 -
2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát
Tiên, tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục
I.
2. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục
II.
3. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục III.
4. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục
IV.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định
này theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân
thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên thường xuyên rà soát
bảng giá các loại đất trên địa bàn để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung bảng
giá các loại đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành theo trình tự quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 21 tháng 5 năm 2021; là một phần không tách rời Quyết định số
02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng (sau đây viết tắt là Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND).
2. Quyết định này thay thế, điều chỉnh, bãi bỏ
giá đất tại một số đoạn đường, vị trí, khu vực của Bảng giá các loại đất giai
đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh
và huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND , cụ thể:
a) Giá đất tại Bảng giá (theo các Phụ lục I,
II, III, IV) ban hành kèm theo Quyết định này thay thế giá đất của các vị
trí, các đoạn đường có cùng số thứ tự, cùng khu vực và địa bàn tại Mục I
(giá đất nông nghiệp), Mục II (giá đất ở tại nông thôn) và Mục III (giá đất
ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn
thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ;
b) Tên gọi đoạn đường có số thứ tự 20.2, 20.3 (địa
bàn Phường Lộc Phát) tại Bảng giá (theo Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết
định này điều chỉnh tên gọi đoạn đường có cùng số thứ tự tại Mục III (giá đất
ở tại đô thị) của bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn
thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND. Giá đất của
các đoạn đường khác thuộc 02 đoạn đường được điều chỉnh địa danh, tên gọi nêu
trên không nằm trong danh mục điều chỉnh, bổ sung tại Bảng giá (theo Phụ lục số
I) ban hành kèm theo Quyết định này giữ nguyên theo Bảng giá hiện hành ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ;
c) Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự
(STT) 9.4 “Đoạn còn lại” thuộc địa bàn Phường II tại Mục III (giá đất ở tại đô
thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo
Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ;
d) Bãi bỏ giá các loại đất tại các xã: xã ĐạM’ri
của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, xã
Hương Lâm và xã Hà Đông của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn huyện Đạ Tẻh, xã Mỹ Lâm và xã Tư Nghĩa của Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số
02/2020/QĐ-UBND .
3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo
Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I.
Điều chỉnh giá đất nông nghiệp tại Mục I của Bảng giá các loại đất giai
đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
1.
Đất trồng cây hàng năm:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1
|
Phường 1
|
130
|
105
|
75
|
2
|
Phường 2
|
130
|
105
|
75
|
3
|
Phường B'Lao
|
130
|
105
|
75
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
130
|
105
|
75
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
130
|
105
|
75
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
130
|
105
|
75
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
78
|
63
|
45
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
78
|
63
|
45
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
78
|
63
|
45
|
10
|
Xã Đạm B'ri
|
78
|
63
|
45
|
11
|
Xã Đại Lào
|
78
|
63
|
45
|
2.
Đất trồng cây lâu năm:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1
|
Phường 1
|
195
|
150
|
110
|
2
|
Phường 2
|
195
|
150
|
110
|
3
|
Phường B'Lao
|
195
|
150
|
110
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
195
|
150
|
110
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
195
|
150
|
110
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
195
|
150
|
110
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
117
|
90
|
66
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
117
|
90
|
66
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
117
|
90
|
66
|
10
|
Xã Đạm B'ri
|
117
|
90
|
66
|
11
|
Xã Đại Lào
|
117
|
90
|
66
|
3.
Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1
|
Phường 1
|
130
|
105
|
75
|
2
|
Phường 2
|
130
|
105
|
75
|
3
|
Phường B'Lao
|
130
|
105
|
75
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
130
|
105
|
75
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
130
|
105
|
75
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
130
|
105
|
75
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
78
|
63
|
45
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
78
|
63
|
45
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
78
|
63
|
45
|
10
|
Xã Đạm B'ri
|
78
|
63
|
45
|
11
|
Xã Đại Lào
|
78
|
63
|
45
|
4.
Đất nông nghiệp khác:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1
|
Phường 1
|
195
|
150
|
110
|
2
|
Phường 2
|
195
|
150
|
110
|
3
|
Phường B'Lao
|
195
|
150
|
110
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
195
|
150
|
110
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
195
|
150
|
110
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
195
|
150
|
110
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
117
|
90
|
66
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
117
|
90
|
66
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
117
|
90
|
66
|
10
|
Xã Đạm B'ri
|
117
|
90
|
66
|
11
|
Xã Đại Lào
|
117
|
90
|
66
|
5.
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất
nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn:
Đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm
trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét
duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân
cư): Giá đất được xác định cao hơn giá đất nông nghiệp tương ứng cùng loại đất,
địa bàn và vị trí quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3 và điểm 4 Mục I nêu trên,
nhưng không vượt quá 50%.
II.
Điều chỉnh, bổ sung một số đoạn đường, giá đất một số đoạn đường tại Mục II đất
ở tại nông thôn và Mục III đất ở tại đô thị của Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc,
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
2
|
XÃ LỘC THANH
|
|
|
Khu vực I
|
|
2
|
Đường Mạc Thị Bưởi
(Đoạn qua xã Lộc Thanh)
|
630
|
3
|
XÃ ĐẠI LÀO
|
|
|
Khu vực I
|
|
11
|
Đường xóm 4, thôn 11
(từ ngã ba đến hết đường nhựa)
|
290
|
12
|
Đường xóm 3, 6 thôn
11 (từ cổng thôn 11 đến hết Lộc Thành)
|
290
|
13
|
Đường xóm 5 thôn 11
(đường vào đồi Quế)
|
290
|
14
|
Đường xóm 2, 3 thôn
10 (từ cầu thôn 10 đến giáp đường Phạm Hồng Thái)
|
290
|
5
|
XÃ ĐAM B'RI
|
|
|
Khu vực I
|
|
1.1
|
Từ Nguyễn Chí Thanh
đến hết Trụ Sở UBND xã Đam b'ri
|
1.500
|
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
2
|
PHƯỜNG I:
|
|
35.2
|
Số 13, 23 cũ (37 mới),
24 cũ (40 mới) đường Phan Đình Giót
|
560
|
35.6
|
Số 68 đường Chu Văn
An
|
500
|
35.10
|
Số 65, 79 đường Hai
Bà Trưng
|
500
|
3
|
PHƯỜNG II
|
|
9
|
Đường Phan Đình
Phùng (từ Nguyễn Công Trứ đến giáp ranh phường Lộc Tiến):
|
|
9.3
|
Sau cổng Nghĩa trang
Phường 2 đến giáp ranh phường Lộc Tiến
|
4.500
|
22.1
|
Từ Nguyễn Thái Học đến
số nhà 61
|
3.500
|
33.56
|
Nhánh số 56, 77, 78,
90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng
|
810
|
33.81
|
Hẻm 48, 123, 149,
167, 234 Mạc Đỉnh Chi
|
725
|
4
|
PHƯỜNG B’LAO
|
|
10.21
|
Số 255, 257 đường
1/5
|
590
|
10.38
|
Số 45 đường Phan Huy
Chú
|
550
|
10.40
|
Hẻm 12 đường Triệu
Quang Phục
|
580
|
5
|
PHƯỜNG LỘC SƠN
|
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm)
thuộc phường Lộc Sơn:
|
|
10.10
|
Số 24, 243 (57cũ) đường
Hà Giang
|
1.080
|
10.22
|
Số 61, 75, 80, 83,
88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn
|
530
|
10.29
|
Số 115, 123,139 đường
Phạm Ngọc Thạch
|
1.080
|
10.33
|
Nhánh số 115: đường
Lam Sơn.
|
530
|
10.47
|
Nhánh số 58, 62 đường
Chi Lăng
|
530
|
10.53
|
Nhánh 141D Trần Phú
|
1.360
|
10.54
|
Nhánh 12 Yết kiêu
|
540
|
10.55
|
Nhánh 30 Lam Sơn
|
530
|
10.56
|
Nhánh
19,43,51,57,73,97 Hoài Thanh
|
530
|
6
|
PHƯỜNG LỘC PHÁT
|
|
19
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
(Từ Sau đập tràn Hà Giang đến hết đường Phạm Ngọc Thạch)
|
|
19.2
|
Sau hẻm đường đất,
tường rào KS Hương Trà đến hết đường Phạm Ngọc Thạch
|
6.000
|
20.2
|
Số 326, 338, 378,
409, 437, 443, 463, 511, 519, 595, 615, 637, 676, 700, 747 đường Nguyễn Văn Cừ:
|
|
|
Số 437 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến hết thửa 143, 144 (tờ 16)
|
550
|
|
Số 443 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến thửa 1723 (tờ 16)
|
550
|
|
Số 463 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến thửa 1727 (tờ 16)
|
550
|
|
Số 511 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12)
|
550
|
|
Số 519 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12)
|
550
|
|
Số 747 từ giáp Nguyễn
Văn Cừ đến Hẻm 749
|
720
|
20.3
|
Số 749, 790C, 862,
991B, 1004, 1086 đường Nguyễn Văn Cừ:
|
|
|
Số 862 từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến hết thửa 256; 258 (tờ 19)
|
520
|
20.7
|
Số 345, 435 đường Lý
Thường Kiệt
|
|
|
Số 345 từ đường Lý
Thường Kiệt đến hết thửa 251 (tờ 16)
|
500
|
|
Số 435 từ đường Lý
Thường Kiệt từ thửa 1449 (tờ 11); 380 (tờ 4) đến hết thửa 269; 287 (tờ 10)
|
500
|
20.17
|
Hẻm 67B Trần Bình Trọng
|
733
|
20.20
|
Hẻm số 23 từ đường
Nguyễn Đình Chiểu đến thửa 37;1526, tờ bản đồ 19.
|
602
|
20.21
|
Hẻm số 61 đường Nguyễn
Đình Chiểu (từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Đào Duy Từ)
|
602
|
20.22
|
Hẻm số 11 đường Đào
Duy Từ (từ đường Đào Duy Từ đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu)
|
1.048
|
20.23
|
Hẻm số 16 đường Đào
Duy Từ (từ đường Đào Duy Từ đến Nguyễn Đình Chiểu)
|
1.048
|
20.24
|
Hẻm 394B đường Nguyễn
Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 48; 1271 tờ bản đồ 16)
|
550
|
20.25
|
Hẻm 473 đường Nguyễn
Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 78, 276, tờ bản đồ 16/
|
550
|
20.26
|
Hẻm 503 đường Nguyễn
Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1734, 1589, tờ bản đồ 12)
|
550
|
20.27
|
Hẻm 507 đường Nguyễn
Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 332, 340, tờ bản đồ 12)
|
550
|
20.28
|
Hẻm 723 đường Nguyễn
Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 148, 1642, tờ bản đồ 8)
|
550
|
20.29
|
Hẻm 97 đường Trần
Bình Trọng (từ Trần Bình Trọng đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ)
|
733
|
20.30
|
Hẻm 127 đường Tăng Bạt
Hổ (từ thửa đất số 249a, tờ bản đồ 12 đến thửa đất số 270b, tờ bản đồ 12).
|
516
|
20.31
|
Hẻm 422 từ đường Lý
Thường Kiệt đến thửa 46, 54, tờ bản đồ 4
|
500
|
20.32
|
Hẻm 70 đường Cao Bá
Quát (từ đường Cao Bá Quát đến thửa 287, 290, tờ bản đồ 17)
|
550
|
20.33
|
Nhánh số QH-D1;
QH-D4; QH-D5; QH-N1 khu Tái định cư Licogi
|
5.600
|
20.34
|
Hẻm 173 Nguyễn Đình
Chiểu (từ thửa đất số 53,54, tờ bản đồ số 6 đến số nhà 52 đường Đào Duy Từ)
|
688
|
7
|
PHƯỜNG LỘC TIẾN
|
|
14.7
|
Số 54/16, 60/4, 77,
77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu
Trinh
|
680
|
14.8
|
Số 146/21, 146/25 đường
Phan Chu Trinh
|
500
|
14.9
|
Số 351, 368, 380 đường
Phan Đình Phùng
|
700
|
14.10
|
Số 335/6, 335/10,
399 đường Phan Đình Phùng
|
570
|
14.15
|
Số 22, 89, 134, 136
đường Phùng Hưng
|
580
|
14.24
|
Số 127/4 đường Phan
Chu Trinh
|
580
|
14.25
|
Số 380/1 đường Phan
Đình Phùng
|
580
|
14.35
|
Hẻm 135/64/3 đường
Nguyễn Tri Phương
|
560
|
14.36
|
Hẻm 45/28 đường Phan
Chu Trinh
|
560
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Điều chỉnh tên gọi một
đoạn đường tại Mục II đất ở nông thôn trên địa bàn xã Hà Lâm của Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
5
|
Xã Hà Lâm:
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
|
5
|
Đường Hà Lâm - Đạ
P'loa - Đoàn Kết đoạn từ Quốc lộ 20 thửa 38, 39 (14) đến giáp Hội trường Thôn
3
|
1.150
|
II. Điều chỉnh, bổ sung một
số đoạn đường, giá đất của một số đoạn đường tại Mục II đất ở tại nông thôn
trên địa bàn xã Hà Lâm và Mục III đất ở tại đô thị trên địa bàn Thị trấn Đạ
M'ri của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai,
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
5
|
Xã Hà Lâm:
|
|
5.2
|
Khu vực 2
|
|
16
|
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết đoạn từ Hội
trường Thôn 3 đến ngã ba đường Văn Đức thửa 73, 66 (16)
|
900
|
17
|
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết (đoạn còn lại)
|
650
|
18
|
Đường Be 54 từ thửa 121, 146 (3) đến hết đường
nhựa
|
380
|
19
|
Đường số 18 Thôn 4 từ thửa 104, 68 (41) đến
giáp ranh xã Phước Lộc
|
380
|
20
|
Đường số 20 vào Trường Mầm non Hoa Hồng từ thửa
41(40), 71(41) đến thửa 35(41)
|
380
|
21
|
Đường số 19 Thôn 4 từ thửa 57, 73(32) đến hết
đường bê tông
|
290
|
22
|
Đường số 14 Thôn 1 từ thửa số 127 (7) đến giáp
đường cầu treo Thôn 1 thửa 15 (6)
|
290
|
|
III. ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
II
|
Thị trấn Đạ M'ri:
|
|
23
|
Đường Hà Huy Tập (trọn đường)
|
850
|
24
|
Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa đoạn từ thửa 521,
330 (14) đến suối Đạ Lu, thửa 72, 61 (14)
|
650
|
25
|
Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa đoạn từ thửa 16,
33 (20) đến giáp ranh Thôn 2, xã Đạ Ploa.
|
500
|
26
|
Đường số 1 vào khu sản xuất
|
470
|
27
|
Đường trục xã Thôn 1 (đoạn từ quán Chín Chi đến
cầu bê tông Đạ M’ri)
|
800
|
28
|
Đường trục xã Thôn 1 (đoạn từ cầu bê tông Đạ
M’ri 61, 81 (52) đến giáp đường nhựa đi ngã ba xã Hà Lâm, Phước Lộc)
|
600
|
29
|
Từ cầu suối thị trấn
Đạ M’ri thửa 227, 228 (49) đến hết phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M’ri
và hết phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 57, 58, 98, 389 (49)
|
950
|
30
|
Từ Phân hiệu Trường
Mầm non Phong Lan thửa 97, 147 (49) đến cầu Thôn 2 thửa 155,156 (49)
|
900
|
31
|
Từ cầu Thôn 2 thửa
91, 376 (49) đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24, 32 (50)
|
850
|
32
|
Từ ngã ba đi Thôn 1
thửa 20,31 (50) đến cầu Thôn 1 thửa 18 (50), 39 (44)
|
780
|
33
|
Từ cầu Thôn 1 thửa
34 (44), 17 (51) đến giáp ranh xã Hà Lâm
|
650
|
34
|
Các đoạn đường nhựa
còn lại:
|
|
34.1
|
Đường nhựa Thôn 3
nhánh 1 đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Như Văn thửa đất số 142,131 (49) đến hết
đường nhựa.
|
900
|
34.2
|
Đường nhựa Thôn 3
nhánh 2 (đoạn từ giáp phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M'ri thửa đất số
284 (49), 151 (46) đến hết đường nhựa).
|
900
|
35
|
Đường bê tông Thôn 1
từ thửa 63, 99 (44) đến hết thửa 13,18 (44)
|
500
|
36
|
Đường bê tông Thôn 2
từ thửa 159, 377 (49) đến hết thửa 184, 196 (49)
|
600
|
37
|
Đường bê tông Thôn 3
|
500
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Điều chỉnh giá đất của
một số đoạn đường tại Mục II đất ở nông thôn trên địa bàn xã Mỹ Đức của Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, ban hành kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
|
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
7
|
Từ cầu Thôn 7 đến hết đất
ông Nguyễn Xuân Đoài, thửa 06(14)
|
135
|
|
6.2
|
Khu vực II (Đường
hương thôn)
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến
hết đất ông Ngô Minh Hùng, thửa số 25(10)
|
63
|
|
6
|
Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức từ
TL 725 đến hết đất ông K' Sộ, thửa 45(88)
|
63
|
|
27
|
Đường Thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần
Minh Nghĩa, thửa số 142(3)
|
63
|
|
28
|
Đường Thôn 6 từ nhà ông Nhã thửa số 221(6), đến
hết nhà ông Kiểu, thửa số 118(6)
|
63
|
|
29
|
Đường Thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông
Nguyễn Đình Oai, thửa 27(8)
|
63
|
|
II. Điều chỉnh, bổ sung một
số đoạn đường, giá đất một số đoạn đường tại Mục II đất ở nông thôn trên địa
bàn xã Đạ Lây và xã Mỹ Đức của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn huyện Đạ Tẻh, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY
|
|
4.1
|
Khu vực I (Đường
Tỉnh lộ 721)
|
|
2
|
Từ ngã ba trạm Y tế
đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú thửa 845 (7)
|
340
|
3
|
Từ đường vào Nhà máy
gạch Tâm Hưng Phú đến hết đường vào Thôn Thuận Lộc thửa 721 (7)
|
260
|
6
|
Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh
dốc Bà Gà, thửa số 01(45)
|
140
|
7
|
Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết
thửa số 01(45) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(48)
|
110
|
8
|
Từ đỉnh dốc Dạ
Hương, thửa số 11,12(48) đến cầu Đạ Lây
|
200
|
4.2
|
Khu vực II (Đường
Hương Thôn)
|
|
3
|
Từ tỉnh lộ 721 đường
Thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 33 (1) vào đến 300m thửa 527(1)
|
130
|
4
|
Từ đường Thôn Phú
Bình (Liên Phú) thửa 527 (1) đến đoạn còn lại thửa 177(3)
|
70
|
5
|
Từ tỉnh lộ 721 Thôn
Vĩnh Phước thửa 774(7) vào đến 300m thửa 865 (7)
|
110
|
6
|
Đường thôn Vĩnh Phước
đoạn còn lại thửa 865(7) đến thửa 22(10)
|
70
|
7
|
Từ tỉnh lộ 721 Thôn
Hương Thuận thửa 10(1) vào đến 300m thửa 233(1)
|
90
|
8
|
Đường Thôn Hương Thuận
đoạn còn lại từ thửa 233(1) đến thửa 267(1)
|
70
|
9
|
Từ tỉnh lộ 721 Thôn
Thuận Lộc thửa 153(4) vào đến 300m thửa 372(4)
|
90
|
10
|
Thôn Thuận Lộc đoạn
còn lại từ thửa 372(4) đến thửa 44(3)
|
80
|
11
|
Từ đường Thôn Vĩnh
Phước thửa 38(4) đến hết nhà Phan Mậu Tiến Đạt thửa 409(9)
|
75
|
12
|
Từ tỉnh lộ 721 Thôn
Phú Bình thửa 42(1) vào đến 200m thửa 486(1)
|
75
|
13
|
Từ tỉnh lộ 721 Thôn
Phú Bình thửa 788(7) đến đường Thôn Vĩnh Phước thửa 682(7)
|
80
|
14
|
Đường Thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông
Chế Văn Minh, thửa 180(4)
|
75
|
15
|
Đường Thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu, thửa 318(3)
đến hết đất nhà ông Tám, thửa 10(3)
|
70
|
16
|
Đường Thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước, thửa
319(3) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương, thửa 64(3)
|
70
|
17
|
Đường Thôn Vĩnh Phước
từ nhà ông Trần Thọ, thửa 309(7) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông, thửa 250(7)
|
70
|
18
|
Đường Đội 12 Từ giáp
721 thửa số 250(49) đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(50)
|
100
|
19
|
Từ cầu ông Vạn thửa
số 238;194(51) đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(53)
|
100
|
20
|
Từ hết ngã ba Hương
Phong, Thửa số 26,184(53) đến Khe Tre thửa số 33;38(56)
|
92
|
21
|
Đường Thôn Hương Vân
nhánh 1+2 vào đến 200 m từ thửa 393;339(49) đến thửa 400;119(49)
|
100
|
22
|
Đường Thôn Hương Vân
2 từ thửa 227(49) đến thửa 234;334(49).
|
170
|
23
|
Đường Thôn Phú Thành
(xóm bà Tý) từ thửa 106(45) đến thửa 221(45)
|
65
|
24
|
Đường xóm Thôn Phú
Thành (Hội trường Hương Thành cũ) từ thửa 72(45) đến thửa 378(45)
|
65
|
25
|
Đường Thôn Phú Thành
(xóm nông nghiệp) từ thửa 03;04(47) đến thửa 90;93(47).
|
65
|
26
|
Đường Thôn Phú Thành
(Xóm ông Tám) từ thửa 65,72(48) đến thửa 96;88(48).
|
65
|
27
|
Đường Thôn Sơn Thủy
(Xóm ông Sữa) từ thửa 225; 104(50) đến thửa 111; 116(50)
|
65
|
28
|
Đường Thôn Hương Vân
(Xóm ông Cao) từ thửa 120;122(5) đến thửa 31;41(5)
|
65
|
29
|
Đường Thôn Sơn Thủy
(Xóm 1) từ thửa 101;206(51) đến thửa 185; 246(51)
|
65
|
30
|
Đường Thôn Sơn Thủy
(Xóm 2) từ thửa 175(51) đến thửa 176(51)
|
65
|
4.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã
|
60
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường
Tỉnh lộ 725)
|
|
1
|
Từ cầu Mỹ Đức đến giáp đường
Thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23)
|
210
|
2
|
Từ đường thôn Yên Hòa, Hòa
Bình (thửa 547, TBĐ 23) đến kênh ĐN6
|
235
|
3
|
Từ kênh ĐN6 đến đường vào Hội
trường thôn 2
|
215
|
4
|
Từ đường vào Hội trường Thôn
2 đến hết đất ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03)
|
190
|
5
|
Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) đến
hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08)
|
280
|
6
|
Từ nhà bà Trần Thị Thắng (thửa
363, TBĐ 08) đến cầu thôn 7
|
145
|
8
|
Khu vực định canh định cư Con Ó, xã Mỹ Đức, từ
thửa 41, TBĐ 15 đến hết thửa 11 và thửa 15, TBĐ 77 giáp công ty Hoàng Thịnh
|
135
|
6.2
|
Khu vực II (Đường hương thôn)
|
|
1
|
Từ giáp ĐT. 725 vào đến thửa
469, TBĐ 23
|
135
|
2
|
Từ hết trung tâm cụm xã đến
hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa số 37, TBĐ 23)
|
85
|
3
|
Từ hết nhà bà Nguyễn Thị
Sáu (thửa 37, TBĐ 23) đến hết nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24)
|
70
|
4
|
Đường Thôn Phú Hòa từ giáp
ĐT.725 đến hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25)
|
80
|
5
|
Từ hết nhà ông Lưu Quang
Thắng (thửa 621, TBĐ 25) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liền, Thôn 1 (thửa
350, TBĐ 26)
|
70
|
6
|
Từ hết nhà ông Lưu Quang
Thắng (thửa 621, TBĐ 25) đến kênh DN8
|
70
|
7
|
Từ Thôn Phú Hòa, Yên Hòa
giáp đường ĐT.725 đến kênh tiêu
|
80
|
8
|
Từ kênh tiêu thôn
Phú Hòa, Yên Hòa đến kênh DN8
|
85
|
9
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng
(thửa 245, TBĐ 25) đến hết nhà ông Tạ Quang Chính (thửa 261, TBĐ 26)
|
75
|
10
|
Từ nhà ông Hoàng Văn
Tráng (thửa 90, TBĐ 26) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn (thửa 537, TBĐ 26)
|
70
|
11
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) đến
hết nhà ông Nguyễn Văn Ái (thửa 28, TBĐ 25)
|
70
|
12
|
Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu (thửa 5, TBĐ 23) đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Sang, Thôn 5 (thửa 170, TBĐ 23)
|
70
|
13
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 8, TBĐ 24) đến
hết nhà ông Đỗ Văn Quy (thửa 278, TBĐ 24)
|
70
|
15
|
Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
125
|
16
|
Từ kênh Đông đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường
nhựa)
|
85
|
17
|
Đường vành đai trung tâm cụm
xã Mỹ Đức (từ thửa 402, TBĐ 01 đến hết thửa 418, TBĐ 01)
|
70
|
19
|
Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu
tràn (đường kênh Nam)
|
65
|
20
|
Từ cầu tràn đến hết đất ông
Vũ Văn Lân (đường kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07)
|
65
|
21
|
Đường vào Hội trường thôn 2
(hết đường nhựa; thửa 91, TBĐ 02)
|
65
|
22
|
Đường vào Hội trường thôn 4:
Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt
|
65
|
23
|
Đường vào Hội trường thôn
3: Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh Đông
|
65
|
24
|
Đường vào Hội trường thôn
5: Từ giáp đường ĐT.725 đến Nghĩa địa
|
65
|
25
|
Đường thôn 4: Từ giáp đường
ĐT.725 đến hết đất ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03)
|
65
|
26
|
Đường thôn 2 và thôn 4: Từ
giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt
|
65
|
6.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã
|
60
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Điều chỉnh giá đất nông
nghiệp trồng cây lâu năm trên địa bàn xã Nam Ninh và đất rừng sản xuất trên địa
bàn xã Quảng Ngãi tại Mục I của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn huyện Cát Tiên, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Loại đất/
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
2. Đất trồng cây
lâu năm:
|
|
|
|
9
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
14
|
9
|
|
6. Đất rừng sản
xuất:
|
|
|
|
3
|
Xã Quảng Ngãi
|
14
|
12
|
11
|
II. Điều chỉnh, bổ sung một
số đoạn đường, giá đất một số đoạn đường tại Mục II đất ở tại nông thôn và Mục
III đất ở tại đô thị của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
huyện Cát Tiên, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND:
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
|
II. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
1
|
XÃ GIA VIỄN
|
|
1.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
3
|
Đường thôn Trung
Hưng (từ cổng chào đến Kênh N1)
|
110
|
4
|
Đường thôn Trung
Hưng từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 08) đến hết đất nhà
ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16).
|
110
|
3
|
XÃ QUẢNG NGÃI
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
3.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Sị (mới) đến
hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14)
|
280
|
2
|
Từ đất ông Cao Tấn
Thành (thửa số 189, tờ bản đồ số 14) đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (thửa số
525, tờ bản đồ số 02)
|
520
|
8
|
Từ giáp thị trấn Cát
Tiên đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 37 tờ bản đồ
16)
|
260
|
3.1.2
|
Đường ĐH 92 (Hướng đi xã Nam Ninh)
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Trần
Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số
39, tờ bản đồ số 16)
|
450
|
2
|
Từ đất trạm xá cũ đến
hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21, tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị
Sơn (thửa số 39, tờ bản đồ số 16)
|
354
|
3
|
Từ đất bà Phạm Thị Hải
Yến đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 14 đến hết thửa 303 tờ
bản đồ 11)
|
165
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73 tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 02 tờ bản đồ 08)
|
150
|
3.1.4
|
Đường ĐH 96
|
|
1
|
Từ đất ông Vương Trung Thành (thửa số 19, tờ bản đồ số
01) đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa số 349, tờ bản đồ số 14)
|
150
|
2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị E (thửa số 414, tờ bản đồ số 15) đến
hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa số 472, tờ bản đồ số 10)
|
150
|
3
|
Từ sân Vận động (xã
Tư Nghĩa cũ) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 10 đến hết
thửa 03 tờ bản đồ 10)
|
230
|
4
|
Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến
(từ thửa 220 tờ bản đồ 09 đến hết thửa 28 tờ bản đồ 10)
|
150
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
3.2.1
|
Đường Thôn 1
|
|
4
|
Từ đất ông Đặng
Thành Hơn (thửa số 239, tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa
số 08 - tờ bản đồ số 06)
|
340
|
3.2.4
|
Đường Thôn 2
|
|
1
|
Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) đến
hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05)
|
360
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ
05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05)
|
350
|
3
|
Từ đất ông Cao Xuân
Tùng (thửa 45, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02)
|
150
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Khoa
(thửa 158, TBĐ 02) đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa 389, TBĐ 02)
|
200
|
5
|
Từ giáp mương thủy lợi
đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05)
|
300
|
6
|
Từ đất ông Phạm Văn
Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số
188 - tờ bản đồ số 02)
|
180
|
3.2.4 A
|
Đường Thôn 3
|
|
1
|
Từ đất bà Khổng Thị Chụt (từ thửa 13, TBĐ 09) đến hết đất
ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, tờ bản đồ số 09)
|
94
|
2
|
Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm (từ thửa 106, tờ bản đồ số 09)
đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (hết thửa 112, tờ bản đồ số
09)
|
95
|
3
|
Từ đất ông Vũ Xuân Điều (từ thửa 210, tờ bản đồ số 10) đến
hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (đến hết thửa 107, tờ bản đồ số 10)
|
110
|
4
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi
(từ thửa 267, tờ bản đồ số 10) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196,
tờ bản đồ số 10)
|
120
|
3.2.5
|
Đường Thôn 4
|
|
1
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Nông (thửa 170, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66,
tờ bản đồ số 13)
|
154
|
2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ba (thửa 67, tờ bản đồ số 13) đến hết cống 19/5
|
130
|
3
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo
(thửa 54, tờ bản đồ số 13) đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, tờ bản
đồ số 12)
|
120
|
4
|
Từ đất ông Đặng Văn
Cui (thửa 16, tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16,
tờ bản đồ số 12 đến hết thửa 304, tờ bản đồ số 11)
|
105
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Thạch (từ thửa 68, tờ bản đồ số 11) đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (hết
thửa 55, tờ bản đồ số 11)
|
94
|
3.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực
I, II nêu trên)
|
80
|
5
|
XÃ NAM NINH
|
|
5.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
1
|
Từ đất ông Nông Văn
Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 39) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản
đồ 39)
|
180
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn
Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 39) đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317- tờ
bản đồ 39)
|
160
|
3
|
Từ đất ông Trương Hải
Đê (thửa 491- tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản
đồ 39)
|
140
|
4
|
Từ đất ông Chu Văn
Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ
bản đồ 39)
|
110
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Tuất
(thửa 148 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ
38).
|
100
|
6
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306- tờ BĐ 37) đến giáp
(thửa 12- tờ BĐ 37) đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868- tờ BĐ số 05)
|
100
|
7
|
Từ đất ông Lê Văn
Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản
đồ 39).
|
220
|
8
|
Từ đất ông Ngô Gia
Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản
đồ 36)
|
170
|
9
|
Từ đất ông Lý Văn Thành (thửa 778 - tờ bản đồ 39) đến hết
đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 39)
|
110
|
10
|
Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 41) đến
hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 42) hướng đi xã Quảng Ngãi.
|
95
|
11
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 42) đến hết
đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 43) giáp ranh xã Quảng Ngãi
|
110
|
5.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
1
|
Đường Thôn Ninh Đại
|
95
|
2
|
Đường Thôn Ninh
Trung
|
95
|
3
|
Đường Thôn Ninh Hạ
|
95
|
4
|
Đường Thôn Ninh Hậu
|
95
|
5
|
Từ giáp đất ông
Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa
451 - tờ bản đồ 41)
|
90
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn
Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 37) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản
đồ 37)
|
65
|
7
|
Từ giáp đất ông Triệu
Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 37) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ
bản đồ 37)
|
70
|
8
|
Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 42) đến
giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 43)
|
80
|
9
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 755 - tờ bản đồ 36) đến hết
đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 35)
|
90
|
10
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH 97).
|
90
|
11
|
Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 35) đến
giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33 - tờ bản đồ 44)
|
70
|
5.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực
I, II nêu trên)
|
65
|
7
|
XÃ ĐỨC PHỔ
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
7.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532- tờ bản đồ số 02) và phía đối
diện Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532-
tờ bản đồ số 02)
|
500
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa đất 214- tờ bản đồ 02) đến
hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ bản đồ số 3) và phía đối diện Từ đất
ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Nguyễn Lân
(thửa 84- tờ bản đồ số 3)
|
480
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ
bản đồ số 03) và phía đối diện Từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85- tờ bản đồ
số 3) đến giáp đường vào trường Mầm non
|
480
|
6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc
Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) đến đất bà Lê Thị Liên (thửa đất số 340, tờ
bản đồ 06)
|
485
|
7
|
Từ đất ông Trần Đình
Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát và phía đối diện
Từ đất ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671- tờ bản đồ số 5) đến giáp thị trấn Phước
Cát.
|
490
|
7.1.2
|
Đường ĐH 93 (Đường
Bù Khiêu)
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn
Tinh (thửa đất số 569 tờ bản đồ số 8) (Phía bên núi)
|
415
|
2
|
Từ giáp ranh thị trấn
Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối
|
350
|
3
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước
Cát và phía đối diện đất do UBND xã quản lý (thửa 118, tờ bản đồ số 08) giáp
ranh giới thị trấn Phước Cát
|
200
|
7.2
|
Khu vực II (Đường
liên thôn)
|
|
7.2.1
|
Đường Thôn 1
|
|
3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu
Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66- tờ
bản đồ số 6)
|
160
|
7.2.2
|
Đường thôn 2
|
|
1
|
Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) đến hết
đất ông Dương Vị (thửa 764, tờ bản đồ số 5)
|
200
|
3
|
Từ lò giết mổ (thửa đất
513, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Diệp Đình Danh (Thửa đất số 74, tờ bản đồ
số 5)
|
185
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa
đất số 24- tờ bản đồ số 5)
|
160
|
7.2.3
|
Đường thôn 3
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Khiêm (thửa đất số 51- tờ bản đồ số 3) đến
hết đất ông Nguyễn Lân (thửa đất số 126- tờ bản đồ số 2)
|
200
|
2
|
Từ đất Nguyễn Thị
Xuân (thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất
số 66- tờ bản đồ số 3)
|
180
|
7.2.4
|
Đường thôn 4
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi
(thửa đất số 110- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa đất số
86- tờ bản đồ số 1)
|
190
|
3
|
Từ giáp đất ông Kim Nhật Ngôn (thửa đất số 116- TBĐ số
12) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất số 419- TBĐ số 2)
|
160
|
8
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
8.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Doãn Lương (thửa số 110- tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Hồ Bến (thửa thửa 04-
tờ bản đồ 46)
|
300
|
8.1.2
|
Đường ĐH 98
|
|
1
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều
(thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32-
tờ bản đồ số 11)
|
140
|
8.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn)
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa thôn
Phước Hải cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) đến hết đất UBND xã
|
120
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn
Thức (thửa 92 (211), tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa
174 -tờ bản đồ 06)
|
85
|
8
|
Từ Đất ông Nguyễn Ngọc
Phóng (thửa số 79, tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 phía đối
diện thửa số 75) - tờ bản đồ 07)
|
85
|
9
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG
|
|
9.1
|
Khu vực I
|
|
9.1.2
|
Đường Bù sa - Bê Đê - Bi Nao
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K Lết
(thửa 162 - tờ bản đồ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110- tờ bản đồ 23)
|
90
|
9.1.3
|
Đường Bù Sa - Bù
Gia Rá
|
|
3
|
Từ đất ông Điểu K Gió
(thửa 35 - tờ bản đồ 13) đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 39 - tờ bản đồ
13)
|
80
|
9.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn)
|
|
2
|
Từ giáp đất trạm kiểm
lâm (thửa 40- tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62- tờ bản đồ 20)
Đường ĐH 94
|
70
|
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
THỊ TRẤN CÁT TIÊN
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
1.1
|
Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606, 503 - tờ bản đồ
25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, tờ bản đồ số 25, phía đối diện
thửa số 272, TBĐ số 25)
|
2.600
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Thóc (thửa 609, 502- tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141
- tờ bản đồ 29, phía đối diện thửa số 151, TBĐ số 29)
|
2.300
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, tờ bản đồ 29, phía
đối diện thửa số 211, TBĐ số 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La
Văn Cầu (thửa 280, tờ bản đồ 29, phía đối diện thửa số 276, TBĐ số 29)
|
1.900
|
1.6
|
Từ đất ông Trần Hữu
Kỷ (thửa 110 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) đến giáp cầu
Hai Cô, thửa số 119, 24 - tờ bản đồ 26)
|
1.200
|
1.7
|
Từ đất nhà máy xay
xát lúa gạo ông Hoàng Văn Tư (thửa 295, 277 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông
Trần Văn Dũng, (thửa 107, tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26)-
đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ 26,
phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh
|
2.100
|
1.8
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng
(thửa 21, 18 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494 - tờ bản
đồ 44)
|
1.110
|
1.9
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Tâm (thửa 6, 7- tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - tờ bản
đồ 44)
|
1.300
|
1.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Cúc (thửa 47,499- tờ bản đồ 44) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa
428,450- tờ bản đồ 44)
|
1.200
|
1.11
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Bạo (thửa 448 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 450, TBĐ số 44) đến hết
đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130- tờ bản đồ 45)
|
1.300
|
1.12
|
Từ đất ông Lê Thành
Cang (thửa 124,134- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, tờ
bản đồ 45, phía đối diện thửa số 195, TBĐ số 45) và Từ đất ông Lê Thành Cang
đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173,313, tờ bản đồ 45)
|
1.400
|
1.13
|
Từ đất bà Phạm Thị
Lan (thửa 434, 155 - tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát)
(thửa 155 - tờ bản đồ 46, phía đối diện thửa số 174, TBĐ số 46)
|
900
|
3
|
Đường Đinh Bộ
Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn)
|
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn
Lâm (thửa 62 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) đến hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21).
|
1.550
|
5
|
Đường Lê Thị
Riêng
|
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16, 20- tờ bản đồ 31) đến
hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 - tờ bản đồ 32, phía đối diện thửa số
61, TBĐ số 32)
|
270
|
5.3
|
Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333 - tờ bản đồ 29) đến hết
đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15- tờ bản đồ 32, phía đối diện thửa số 61, TBĐ
số 32)
|
220
|
4
|
Đường Hai Bà
Trưng (Hướng đi Đức Phổ)
|
|
4.1
|
Từ giáp cầu Hai Cô
(thửa 121,15 - tờ bản đồ 26) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 - tờ bản đồ
26; thửa 39 - tờ bản đồ 27)
|
1.100
|
6
|
Đường Bùi
Thị Xuân
|
|
6.1
|
Từ đất ông Đỗ Quốc
Toản (thửa 307, 194- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố
15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45)
|
700
|
6.2
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm
(thửa 319,228- tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324,325- tờ bản
đồ 45)
|
480
|
|
Các tuyến đường
khác
|
|
15
|
Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297, 298 tờ bản đồ 02) đến
hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229, 49 tờ bản đồ 01)
|
155
|
16
|
Tuyến đường tổ dân phố số 3 (Từ thửa số 555, - tờ bản đồ
25, phía đối diện thửa số 590, TBĐ số 25) đến hết (thửa số 591 tờ bản đồ 25)
|
480
|
20
|
Từ tuyến đường tái định
cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện
thửa số 340, TBĐ số 25) đến hết (thửa số 664 tờ bản đồ 25)
|
200
|
22
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, tờ bản đồ 21, phía
đối diện thửa số 143, TBĐ số 21) đến giáp khu dân cư đường lô 2
|
280
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa
190 tờ bản đồ 05; thửa 17 - tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Bùi Đình Nhương,
(thửa 780 - tờ bản đồ 03, phía đối diện thửa số 333A, TBĐ số 05)
|
220
|
30
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 -
tờ bản đồ 04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04)
|
130
|
33
|
Từ đất ông Trần Văn
Vinh (thửa 62,106 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ
bản đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20)
|
120
|
34
|
Từ đất ông Phạm Văn
Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản
đồ 20, phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20)
|
160
|
36
|
Đường Nguyễn Thái Học:
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09 tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 45,
TBĐ số 44) đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 44).
|
800
|
37
|
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197,258- tờ bản đồ 44) đến
hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214,280 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
600
|
38
|
Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266 tờ bản đồ 44) đến hết
đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực.
|
350
|
39
|
Đường Lê Quý Đôn: Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa
314,336 tờ bản đồ 44) đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326,369 tờ bản đồ 44)
|
320
|
40
|
Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142, 169 tờ bản đồ 44) đến
hết đất ông Đồng Thân (thửa 155, 158 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây.
|
350
|
41
|
Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156,155 tờ bản đồ 44) đến
hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456,457 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây.
|
200
|
42
|
Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92, 55 - tờ bản đồ 44) đến
hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số
98, TBĐ số 44)
|
300
|
43
|
Đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611
- tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430 - tờ bản đồ 44, phía đối
diện thửa số 428, TBĐ số 44) - (giáp đường 5b)
|
350
|
45
|
Đường tổ dân phố 14: Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143
- tờ bản đồ 08) đến giáp đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 40)
|
180
|
46
|
Đường tổ dân phố 14:
Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 46) đến giáp đường ĐH 97 (thửa
162, tờ bản đồ 41)
|
150
|
47
|
Đường tổ dân phố 15:
từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244,
TBĐ số 45) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 45, phía đối
diện thửa số 267, TBĐ số 45)
|
260
|
48
|
Đường Xuân Diệu: từ
thửa số 423, tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 424, TBĐ số 44 đến hết thửa
465, TBĐ 44
|
290
|
50
|
Đường Phan Chu Trinh: Từ thửa số 176, 1280, tờ bản đồ 44
đến hết thửa 22, 21, tờ bản đồ 39.
|
320
|
56
|
Đường tổ dân phố 3:
Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa số 110 tờ bản đồ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải
(thửa 125 tờ bản đồ 32)
|
120
|
57
|
Đường tổ dân phố 8: Từ đất ông Vũ Văn Tấn (thửa số 513, tờ
bản đồ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa 259, tờ bản đồ 30)
|
200
|
59
|
Đường ĐH 97 giáp khu dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông
Tôn Văn Đàn (thửa 198, tờ bản đồ 40) và phía đối diện giáp khu dân cư đường
Trần Lê đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa 165, tờ bản đồ 40)
|
500
|
60
|
Đường vào khu đồi độc
lập
|
100
|
II
|
THỊ TRẤN PHƯỚC
CÁT
|
|
1
|
Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84, 118, tờ bản đồ 13) đến
giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632, tờ bản đồ 12).
|
910
|
10
|
Từ đất ông Đỗ Mạnh Thường (thửa 305- tờ bản đồ 10) đến hết
đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425- tờ bản đồ 10).
|
2.100
|
15
|
Từ giáp đất ông Võ
Văn Hiện (thửa số 44 tờ bản đồ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ
bản đồ 12)
|
2.025
|
22
|
Từ đất sân vận động đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa
288- tờ bản đồ 03). Và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97- tờ bản đồ 09) đến
giáp đường bê tông Đường vào cổng chào nhà Văn hóa TDP 9
|
500
|
23
|
Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa 124, 179 - tờ bản đồ 13) đến
giáp trạm bơm Phước Cát (thửa 337- tờ bản đồ 11).
|
500
|
29
|
Từ giáp đất ông Phạm
Văn Duyệt (thửa 309; 131- tờ bản đồ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378;
148- tờ bản đồ 11)
|
650
|
33
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71; 67- tờ bản đồ 11) đến
giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77; 62B- tờ bản đồ 11)
|
520
|
36
|
Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04- tờ bản đồ 09) đến hết đất
ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909- tờ bản đồ 03)
|
250
|
40
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544, 643 - tờ bản đồ
03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu).
|
250
|
44
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 tờ bản đồ 08) đến hết
đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13 - tờ bản đồ 08) và đối diện bên kia đường
|
205
|
|
Đường ĐH 98
|
|
49
|
Từ đất bà Đặng Thị Hiệp (thửa 102; 60- tờ bản đồ 08) đến
hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản đồ 08)
|
300
|
51
|
Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) đến hết đất
ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa
155 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03)
|
200
|
54
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 77 - TBĐ 13) đến giáp đất
chân đồi Kim Cương và từ đất ông Nông Văn Dương (thửa 344 - TBĐ 13) đến giáp
đất chân đồi Kim Cương.
|
250
|
55
|
Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547-TBĐ 12), đến giáp đất ông
Thái Văn Dần (thửa 559-TBĐ 12) và từ đất ông Võ Đường Vân (thửa số 650- TBĐ
12) đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa số 144-TBĐ 13).
|
280
|
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
2.926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|