Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký quyền sở hữu nhà ở tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
16/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
01/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
16/2021/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 01
tháng 09 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 /6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 /11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 /6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên
và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021;
Căn cứ Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính , cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài
nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, đơn giá đính kèm chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
(đính kèm Bảng đơn giá dịch vụ).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân có yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối với các nhiệm vụ thuộc
lĩnh vực sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước, do Nhà nước giao, đặt hàng
hoặc đấu thầu (thực hiện các công trình, dự án, bằng nguồn ngân sách Nhà nước
hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết
định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán.
3. Văn phòng đăng ký đất đai
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
theo dõi, giám sát việc thực hiện Quyết định này của các tổ chức, cá nhân có
liên quan; rà soát, tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành (nếu có).
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/9/2021.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VPCP (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ: TC, TNMT;
- TT TU; TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Website Chính phủ;
- LĐVP; phòng, ban, trung tâm thuộc VP;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ĐVT:
đồng
STT
Nội dung
Đăng ký cấp GCN lần đầu
Cấp đổi, cấp lại
Đăng ký biến động
Không thay đổi tư liệu
Thay đổi tư liệu
Cấp mới GCN
Không cấp mới GCN
A
NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT NỘP HỒ SƠ THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP
I
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
1
Đất nông nghiệp
1.1
Diện tích dưới 100m2
50.000
30.000
40.000
40.000
30.000
1.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
120.000
90.000
120.000
110.000
80.000
1.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
200.000
150.000
190.000
150.000
120.000
1.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
380.000
280.000
350.000
290.000
250.000
1.5
Diện tích từ 1.000m2
đến 3.000m2
560.000
410.000
510.000
430.000
360.000
1.6
Diện tích trên 3.000m2
820.000
600.000
620.000
650.000
508.000
2
Đất ở, đất phi nông
nghiệp
2.1
Diện tích dưới 100m2
120.000
80.000
120.000
80.000
70.000
2.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
300.000
190.000
250.000
230.000
160.000
2.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
380.000
250.000
320.000
310.000
220.000
2.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
450.000
280.000
390.000
370.000
260.000
2.5
Diện tích từ 1.000m2
đến 3.000m2
620.000
380.000
520.000
500.000
360.000
2.6
Diện tích trên 3.000m2
830.000
620.000
620.000
810.000
508.000
2.7
Trường hợp thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp;
thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 50.000 đồng/hồ
sơ
II
Đối với tổ chức
1
Đất nông nghiệp
1.1
Diện tích dưới 100 m2
100.000
70.000
100.000
110.000
80.000
1.2
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
250.000
180.000
240.000
260.000
190.000
1.3
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
400.000
270.000
390.000
390.000
280.000
1.4
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
650.000
430.000
640.000
630.000
480.000
1.5
Diện tích từ 1.000m2
đến dưới 3.000m2
806.000
590.000
764.000
834.000
500.000
1.6
Diện tích từ 3.000m2
đến dưới 10.000m2
806.000
750.000
764.000
834.000
500.000
1.7
Diện tích từ 01ha trở lên
806.000
764.000
764.000
834.000
500.000
2
Đất ở, đất phi nông
nghiệp
2.1
Diện tích dưới 100m2
180.000
130.000
180.000
170.000
130.000
2.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
430.000
270.000
390.000
410.000
300.000
2.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
580.000
390.000
540.000
540.000
410.000
2.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
806.000
550.000
764.000
790.000
500.000
2.5
Diện tích từ 1.000m2
đến dưới 3.000m2
806.000
710.000
764.000
834.000
500.000
2.6
Diện tích từ 3.000m2
trở lên
806.000
764.000
764.000
834.000
500.000
2.7
Trường hợp thay đổi thông tin
về người được cấp giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp;
thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ
sơ.
B
NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT NỘP HỒ SƠ THEO HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
I
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
1
Đất nông nghiệp
1.1
Diện tích dưới 100m2
50.000
30.000
40.000
40.000
30.000
1.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
120.000
90.000
120.000
110.000
80.000
1.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
200.000
150.000
190.000
150.000
120.000
1.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
375.000
275.000
345.000
285.000
245.000
1.5
Diện tích từ 1.000m2
đến 3.000m2
550.000
400.000
500.000
420.000
350.000
1.6
Diện tích trên 3.000m2
600.000
575.000
575.000
640.000
500.000
2
Đất ở, đất phi nông nghiệp
2.1
Diện tích dưới 100m2
120.000
80.000
120.000
80.000
70.000
2.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
300.000
190.000
250.000
230.000
160.000
2.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
380.000
250.000
320.000
310.000
220.000
2.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
445.000
275.000
385.000
365.000
255.000
2.5
Diện tích từ 1.000m2
đến 3.000m2
550.000
375.000
515.000
495.000
355.000
2.6
Diện tích trên 3.000m2
600.000
575.000
575.000
800.000
500.000
2.7
Trường hợp thay đổi thông tin
về người được cấp giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp;
thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 50.000 đồng/hồ
sơ.
II
Đối với tổ chức
1
Đất nông nghiệp
1.1
Diện tích dưới 100m2
100.000
70.000
100.000
110.000
80.000
1.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
250.000
180.000
240.000
260.000
190.000
1.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
400.000
270.000
390.000
390.000
280.000
1.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
645.000
425.000
635.000
625.000
475.000
1.5
Diện tích từ 1.000m2
đến dưới 3.000m2
750.000
580.000
670.000
750.000
485.000
1.6
Diện tích từ 3.000m2
trở lên
755.000
690.000
690.000
765.000
490.000
2
Đất ở, đất phi nông nghiệp
2.1
Diện tích dưới 100m2
180.000
130.000
180.000
170.000
130.000
2.2
Diện tích từ 100m2
đến dưới 300m2
430.000
270.000
390.000
410.000
300.000
2.3
Diện tích từ 300m2
đến dưới 500m2
580.000
390.000
540.000
540.000
410.000
2.4
Diện tích từ 500m2
đến dưới 1.000m2
730.000
540.000
650.000
730.000
470.000
2.5
Diện tích từ 1.000m2
đến dưới 3.000m2
750.000
590.000
670.000
750.000
485.000
2.6
Diện tích từ 3.000m2
trở lên
755.000
690.000
690.000
765.000
490.000
2.7
Trường hợp thay đổi thông tin
về người được cấp giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp;
thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ
sơ.
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 01/09/2021 quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.556
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng