|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND giá cây trồng vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường Trà Vinh
Số hiệu:
|
16/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2020/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
17 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI
THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là giá cây trồng, vật nuôi
là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công
trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020 và
thay thế các Quyết định của UBND tỉnh về giá cây trồng để tính tiền bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án, nhưng đến ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chưa phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Thủ trưởng
các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 01
GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
UBND tỉnh)
1. Cây hàng năm
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Cây lúa, bắp
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
2
|
Cây đậu phộng
|
đồng/m2
|
11.900
|
|
3
|
Cây mía
|
đồng/m2
|
9.500
|
|
4
|
Cây khoai các loại
|
đồng/m2
|
18.600
|
|
5
|
Cây ớt các loại
|
đồng/m2
|
22.000
|
|
6
|
Cây thơm, khóm
|
đồng/m2
|
31.200
|
|
7
|
Rau ăn lá các loại
|
đồng/m2
|
17.000
|
|
8
|
Rau ăn trái các loại
|
đồng/m2
|
19.600
|
|
9
|
Rau ăn củ các loại
|
đồng/m2
|
25.700
|
|
10
|
Cỏ trồng, sả
|
đồng/m2
|
7.900
|
|
11
|
Dưa hấu
|
đồng/m2
|
18.700
|
|
12
|
Lác
|
đồng/m2
|
17.500
|
|
13
|
Thuốc cá
|
đồng/m2
|
18.000
|
|
2. Cây ăn trái
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thanh long
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/trụ
|
251.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/trụ
|
452.000
|
|
|
Từ 03 năm đến 10 năm
|
đồng/trụ
|
907.000
|
|
|
Cây lão hóa từ trên 10 năm trở lên
|
đồng/trụ
|
442.000
|
|
2
|
Bưởi da xanh
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
172.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
238.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
355.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
484.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
1.225.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
478.000
|
|
3
|
Bưởi 5 roi
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
172.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
238.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
355.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
484.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
715.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
371.000
|
|
4
|
Bưởi long, Bưởi đường
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
305.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
605.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
315.000
|
|
5
|
Dừa các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
440.000
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
750.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.220.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
680.000
|
|
6
|
Dừa sáp (trồng bằng trái dừa
giống)
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
203.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
335.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
473.000
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
2.100.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
2.450.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.511.000
|
|
7
|
Dừa sáp (trồng bằng cây giống
nuôi cấy phôi)
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
1.024.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
1.169.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
1.322.000
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
4.100.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
6.772.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
3.622.000
|
|
8
|
Sầu riêng các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
325.000
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.020.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.900.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.080.000
|
|
9
|
Măng cụt
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
290.000
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.380.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.280.000
|
|
10
|
Chôm chôm các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
670.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
860.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
620.000
|
|
11
|
Xoài các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
345.000
|
|
|
Từ năm thứ 04 đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
645.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.040.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
630.000
|
|
12
|
Vú sữa các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
645.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
870.000
|
|
|
Cây từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
|
13
|
Bòn bon
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
695.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
630.000
|
|
14
|
Nhãn các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
115.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
210.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
395.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
620.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
15
|
Cam các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
215.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
16
|
Quýt các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
430.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
17
|
Mít các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
395.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
520.000
|
|
|
Cây từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
800.000
|
|
18
|
Ca cao
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
105.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
19
|
Me các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
525.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
740.000
|
|
|
Cây từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
|
20
|
Dâu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ năm 01 đếndưới 05 năm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
670.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
416.000
|
|
21
|
Điều, Ô môi
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Từ 01 năm đếndưới 04 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 08 năm
|
đồng/cây
|
205.000
|
|
|
Từ 08 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
280.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
190.000
|
|
22
|
Ổi, Lựu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
23
|
Đu đủ các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
105.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 05 năm trở lên
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
24
|
Chuối (gồm: 01 cây mẹ và từ
01-03 cây con (cây con là cây có chiều cao dưới 1m)
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
25
|
Cây mận các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
265.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
26
|
Sơ ri, Táo
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
210.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
27
|
Mãng cầu các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
315.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
28
|
Sapoche
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
490.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
235.000
|
|
29
|
Cóc các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
30
|
Chanh, Tắc
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
290.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
31
|
Khế, Chùm ruột
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ năm thứ 05 trở lên
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
32
|
Sa kê, Lêkima, Quách
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
33
|
Gấc
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
175.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
280.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
34
|
Lài
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
35
|
Tiêu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
36
|
Trầu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
37
|
Cau
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
38
|
Nhàu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
39
|
Đinh lăng các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Từ 03 năm trở lên
|
đồng/cây
|
800.000
|
|
3. Cây lâm nghiệp
3.1 Cây lâm nghiệp có đường kính dưới 6 cm
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Bằng lăng cườm; Cẩm liên; Muồng đen (Lành
canh).
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
12.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
17.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
2
|
Sao đen (Sao dòng)
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
27.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
3
|
Bằng lăng nước;
Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ; Bình linh (Giá dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng);
Tếch (Giá tỵ); Quăng gai; Quăng nghệ; Bàng gai; Đinh lá bẹ.
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
4
|
Bời lời nhớt;
Bời lời vàng; Dầu song nàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng
(họ Mù u); Nhạc ngựa (Dái ngựa); Dầu rái (Dầu dòng); Gội
tẻ (Gội gác); Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng; Phi
lao; Trâm; Xà cừ; Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch
(Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm).
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
18.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
42.000
|
5
|
Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân diệp); Bứa; Bồ húc; Bồ kết giả (Bồ
kết tây, Sống rắn hạt nâu); Đước; Dà; Su; Vẹt; Mã tiền (Củ chi);
Máu chó; Mắm; Mù u; Nhọ nồi; Quao; Sấu tía; Thị rừng; Xoan ta (Sầu đâu);
Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Hồng quân (Bồ quân, Quần quân); Mò cua (Sữa);
Thừng mực (Lòng mức); Điệp phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc;
Chiếc; Vừng nước; Bàng nhớt; Gõ nước (Gõ nước mặn); Cò ke; Tra nhớt; Sảng;
Trâm bầu, Tràm Hoa ban (Móng bò).
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
18.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
23.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
26.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
6
|
Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sộp; Xanh; Sung; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng;
Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong
nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu;
Keo dậu (Bình linh), Cơm nguội (Mét).
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
38.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
47.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
55.000
|
7
|
Tra bồ đề (Tra lâm vồ).
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
18.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
32.000
|
8
|
Keo chịu hạn
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
9
|
Keo lai
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤Æ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
10
|
Bần
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
38.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
11
|
Cóc (Cóc nước mặn)
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
26.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
28.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
12
|
Đưng
|
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm
|
đồng/cây
|
32.000
|
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của
cây )
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm
|
đồng/cây
|
37.000
|
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm
|
đồng/cây
|
42.000
|
3.2 Cây lâm nghiệp có đường kính trên 6
cm:
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Muồng đen (Lành canh)
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
800.000
|
Æ là đường
kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
1.000.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
2.000.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
2.400.000
|
|
2
|
Sao đen (Sao dòng; Sến
Mật (Viết rừng); Cẩm liên; Gõ nước (Gõ biển, Gõ rừng ngập mặn); Mặc
nưa.
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
800.000
|
Æ là đường
kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
2.000.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
3.000.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
5.500.000
|
|
3
|
Quăng gai; Quăng nghệ; Bình linh (Giá
dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng); Tếch (Giá Tỵ);
Đinh lá bẹ; Tra bồ đề; Bằng lăng; Bàng gai.
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
800.000
|
Æ là đường
kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
2.000.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
2.300.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
4.600.000
|
|
4
|
Phi lao; Trâm; Xà cừ; Sống rắn; Dầu rái (Dầu
dòng); Bời lời nhớt; Bời lời vàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ
hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng (họ Mù u); Nhạc
ngựa (Dái ngựa); Gội; Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng;
Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch (Sống rắn hạt
đỏ, Muồng cườm);
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
500.000
|
Æ là đường
kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
1.500.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
1.800.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
3.400.000
|
|
5
|
Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân
diệp); Tràm cừ; Xoan ta (Sầu đâu); Đước; Trang; Đưng; Su; Bứa; Bồ
húc; Bồ kết giả (Bồ kết tây, Sống rắn hạt nâu); Dà; Sú; Vẹt dù; Vẹt
tách; Mã tiền (Củ chi); Máu chó; Mù u; Nhọ nồi; Sấu tía; Thị rừng;
Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Cóc trắng (Cóc rừng ngập mặn) Hồng quân (Bồ
quân, Quần quân); Mò cua (Sữa); Thừng mực (Lòng mức); Điệp
Phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc; Chiếc; Lộc vừng; Vừng nước; Bàng nhớt;
Cò ke; Tra nhớt; Sảng; Trâm bầu; Thổ mật xoan; Xăng mã (Đước cạn); Phượng;
Chòi mòi, Hoa ban (Móng bò).
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
500.000
|
Æ là đường
kính thân
cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
1.000.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
1.500.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
2.500.000
|
|
6
|
Tràm bông vàng; Keo Lai, Keo tai tượng.
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
800.000
|
Æ là đường
kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
1.300.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
1.900.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
2.600.000
|
|
7
|
Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sung;
Sộp; Xanh; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng; Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan
tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá
nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu; Keo dậu (Bình linh); Bần; Mấm;
Quao; Mướp xác, Cơm nguội (Mét).
|
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đồng/m3
|
200.000
|
Æ là đường
kính thân
cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất)
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đồng/m3
|
300.000
|
|
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đồng/m3
|
600.000
|
|
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên
|
đồng/m3
|
1.200.000
|
|
* Ghi chú:
(1) Công thức quy thành trữ lượng gỗ (cây đứng),
như sau:
M = d2
x h x 0,785 x 0,5
Trong đó :
+ M là trữ lượng gỗ (được tính bằng mét khối)
+ d là đường kính thân cây, đo tại vị trí
cách mặt đất 1,3 mét (được tính bằng mét).
+ h là chiều cao vút ngọn của cây (đo từ gốc
đến đỉnh ngọn cây, được tính bằng mét).
+ 0,785 = π/4 = 3,14/4
+ 0,5 hình số độ thon của cây (F1,3 = 0,5).
(2) Công thức tính giá bồi thường cây lâm nghiệp
có đường kính > 6 cm
Mức bồi thường
|
=
|
Giá trị tại
thời điểm
|
+
|
Mức giá loại
D (cây cùng loại, thuộc nhóm cây có đường kính < 6cm)”
|
4. Nhóm cây khác
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chà là (cây ngập mặn)
|
|
|
|
Chiều cao cây < 1,5 m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Chiều cao cây từ 1,5m đến 4 m
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Chiều cao cây > 4 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
2
|
Tre các loại
|
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m
|
đồng/cây
|
16.000
|
|
Chiều cao cây từ 4 m đến 6 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Chiều cao cây > 6 m
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
3
|
Trúc; Lục bình
|
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m
|
đồng/cây
|
2.000
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Chiều cao cây từ 4 m đến 6 m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Chiều cao cây > 6 m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
4
|
Tầm vong
|
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m
|
đồng/cây
|
2.000
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Chiều cao cây từ 4 m đến 6 m
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Chiều cao cây > 6 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
5
|
Dừa nước
|
|
|
|
Chiều cao cây < 1m
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
Chiều cao cây từ 1 m đến 3 m
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Chiều cao cây > 3m
|
đồng/m2
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC 02
GIÁ CÁC LOẠI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
UBND tỉnh)
1. Giá các loại vật nuôi
là thủy sản được bồi thường do phải thu hoạch sớm
1.1. Hình thức nuôi thâm canh mật độ cao
Tính cho 1.000m2 mặt nước
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả
(con/m2)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Tỷ lệ hỗ trợ
(%)
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
200
|
đồng
|
63.037.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
200
|
đồng
|
88.018.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
200
|
đồng
|
93.676.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
2
|
Tôm sú
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
80
|
đồng
|
31.854.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
80
|
đồng
|
51.804.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
80
|
đồng
|
67.534.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
80
|
đồng
|
68.592.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
1.2. Hình thức nuôi thâm canh
Tính cho 1.000m2
mặt nước
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả
(con/m2)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Tỷ lệ hỗ trợ
(%)
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
80
|
đồng
|
28.400.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
80
|
đồng
|
39.412.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
80
|
đồng
|
43.690.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
2
|
Tôm sú
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
30
|
đồng
|
13.070.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
30
|
đồng
|
20.326.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
30
|
đồng
|
26.056.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
30
|
đồng
|
26.284.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
20
|
đồng
|
11.928.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
20
|
đồng
|
17.180.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
20
|
đồng
|
21.400.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
4
|
Tôm càng xanh toàn đực
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
20
|
đồng
|
15.160.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
20
|
đồng
|
21.336.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
20
|
đồng
|
24.940.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
5
|
Nghêu
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng
|
150
|
đồng
|
9.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống
|
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng
|
150
|
đồng
|
9.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống
|
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng
|
150
|
đồng
|
9.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống
|
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng
|
150
|
đồng
|
9.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống
|
6
|
Sò huyết
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng
|
200
|
đồng
|
52.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao
|
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng
|
200
|
đồng
|
51.600.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao
|
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng
|
200
|
đồng
|
51.200.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao
|
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng
|
200
|
đồng
|
51.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao
|
7
|
Vọp
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng
|
100
|
đồng
|
53.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao
|
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng
|
100
|
đồng
|
52.400.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao
|
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng
|
100
|
đồng
|
51.800.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao
|
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng
|
100
|
đồng
|
51.500.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao
|
8
|
Cá tra
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
30
|
đồng
|
58.105.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 3 tháng
|
30
|
đồng
|
117.395.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 5 tháng
|
30
|
đồng
|
141.565.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 5 tháng đến 6 tháng
|
30
|
đồng
|
155.907.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
9
|
Cá lóc
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
50
|
đồng
|
47.025.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
50
|
đồng
|
75.254.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
50
|
đồng
|
101.980.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng
|
50
|
đồng
|
149.728.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 5 tháng đến 6 tháng
|
50
|
đồng
|
182.912.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng
|
50
|
đồng
|
155.585.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
10
|
Cá rô đồng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
30
|
đồng
|
20.709.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
30
|
đồng
|
28.233.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
30
|
đồng
|
42.467.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng
|
30
|
đồng
|
48.025.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
11
|
Cá trê vàng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
20
|
đồng
|
24.911.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
20
|
đồng
|
23.890.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
20
|
đồng
|
46.438.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
12
|
Cá trê lai
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
100
|
đồng
|
65.455.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
100
|
đồng
|
105.082.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
100
|
đồng
|
111.730.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
100
|
đồng
|
104.332.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
13
|
Cá chạch
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
40
|
đồng
|
370.084.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
40
|
đồng
|
372.570.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
40
|
đồng
|
370.341.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
14
|
Cá kèo
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
100
|
đồng
|
69.318.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
100
|
đồng
|
77.741.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
100
|
đồng
|
81.545.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
100
|
đồng
|
82.491.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
15
|
Lươn
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
60
|
đồng
|
338.044.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
60
|
đồng
|
383.355.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
60
|
đồng
|
414.907.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng
|
60
|
đồng
|
459.260.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
16
|
Ếch
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
60
|
đồng
|
97.481.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
60
|
đồng
|
144.300.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
60
|
đồng
|
183.182.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
17
|
Cá thát lát
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng
|
10
|
đồng
|
39.780.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng
|
10
|
đồng
|
69.400.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng
|
10
|
đồng
|
83.425.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng
|
10
|
đồng
|
82.750.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
18
|
Cá sặc rằn
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
20
|
đồng
|
14.970.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
20
|
đồng
|
14.896.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
20
|
đồng
|
13.570.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng
|
20
|
đồng
|
17.200.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
1.3. Hình thức nuôi bán thâm canh
Tính
cho 1.000m2 mặt nước
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả
(con/m2)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Tỷ lệ hỗ trợ
(%)
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
60
|
đồng
|
23.286.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
60
|
đồng
|
36.601.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
60
|
đồng
|
40.640.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
2
|
Tôm sú
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng
|
20
|
đồng
|
9.313.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng
|
20
|
đồng
|
14.031.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
20
|
đồng
|
17.761.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
20
|
đồng
|
17.823.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
10
|
đồng
|
11.220.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
10
|
đồng
|
18.600.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
10
|
đồng
|
24.500.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
4
|
Cá bống tuợng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 4 tháng
|
10
|
đồng
|
235.600.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn.
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
10
|
đồng
|
265.480.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 8 tháng
|
10
|
đồng
|
267.040.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
1.4. Các hình thức nuôi khác
Tính
cho 1.000m2 mặt nước
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả
(con/m2)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
(đồng)
|
Tỷ lệ hỗ trợ
(%)
|
1
|
Tôm sú
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
8
|
đồng
|
1.652.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng
|
8
|
đồng
|
1.863.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng
|
8
|
đồng
|
1.953.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng
|
8
|
đồng
|
1.752.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
2
|
Cá bông lau
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng
|
3
|
đồng
|
47.455.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng
|
3
|
đồng
|
58.307.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng
|
3
|
đồng
|
64.093.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng
|
3
|
đồng
|
55.099.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
3
|
Cá nâu
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
6
|
đồng
|
26.848.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
6
|
đồng
|
26.131.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
6
|
đồng
|
22.761.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng
|
6
|
đồng
|
22.461.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
4
|
Cá đối
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
4
|
đồng
|
12.906.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
4
|
đồng
|
16.035.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
4
|
đồng
|
15.812.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng
|
4
|
đồng
|
16.285.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
5
|
Cá bớp (cá giò)
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 4 tháng
|
1
|
đồng
|
44.600.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 8 tháng
|
1
|
đồng
|
53.425.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 8 tháng đến 12 tháng
|
1
|
đồng
|
51.225.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 12 tháng đến 14 tháng
|
1
|
đồng
|
53.750.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 1 tháng đến 16 tháng
|
1
|
đồng
|
58.900.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 40% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
6
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
1
|
đồng
|
18.800.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
1
|
đồng
|
17.075.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng
|
1
|
đồng
|
14.000.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
7
|
Cá tai tượng
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
2
|
đồng
|
21.300.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
2
|
đồng
|
25.760.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng
|
2
|
đồng
|
30.460.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 6 tháng đến 8 tháng
|
2
|
đồng
|
35.450.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 8 tháng đến 9 tháng
|
2
|
đồng
|
37.080.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 40% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
8
|
Cá rô phi đơn tính
|
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng
|
5
|
đồng
|
12.176.000
|
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men
vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng
|
5
|
đồng
|
17.859.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng
|
5
|
đồng
|
19.440.000
|
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc,
men vi sinh và thức ăn
|
1.5. Mức bồi thường đối với các vật nuôi
là thủy sản được nuôi ở mật độ khác
Mức bồi thường
|
=
|
100% chi phí đầu
tư con giống
|
=
|
Tỷ lệ hỗ trợ
chi phí đầu tư thức ăn
|
=
|
Tỷ lệ hỗ trợ
chi phí cải tạo ao
|
+
|
Tỷ lệ hỗ trợ
chi phí thuốc, men vi sinh
|
Trong đó:
- Chi phí đầu tư con giống được tính bằng số lượng
con giống thả nuôi và đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất
Chi phí đầu tư
con giống
|
=
|
Số lượng con giống
thả nuôi
|
x
|
Đơn giá con giống
tại thời điểm thu hồi đất
|
- Chi phí đầu tư thức ăn, chi phí cải tạo ao và
chi phí thuốc, men vi sinh căn cứ vào Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
13/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng
cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh nhân với giá tại thời
điểm thu hồi đất.
2. Bồi thường di chuyển thủy
sản nuôi
Trường hợp có thể di chuyển được thì bồi thường
chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường cụ thể do tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt căn cứ tình hình thực tế, mức chi
phí tại thời điểm thu hồi đất xác định, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố quyết định.
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án ngày 17/07/2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
3.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|