|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất Hải Dương
Số hiệu:
|
16/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2019/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 22 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THỦY SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP
AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI
CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng
thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở lập, thẩm định, phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải
Dương như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng
năm, cây giống (Phụ lục số 01);
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu
năm (Phụ lục số 02);
3. Bảng đơn giá bồi thường thủy sản;
đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số 03);
4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ
lục số 04);
5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển
mộ (Phụ lục số 05).
Điều 2. Bộ đơn giá nêu tại Điều
1 Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng cho các phương án bồi thường,
hỗ trợ về cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản, hỗ trợ tiền
thuê nhà ở, bồi thường di chuyển mộ chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết
định này. Khi giá thị trường có sự biến động tăng, giảm hoặc chỉ số giá chung
do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá
này thì sau 30 (Ba mươi) ngày làm việc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở
Xây dựng và các Sở, ngành, đơn vị có liên quan nghiên cứu, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Tại thời điểm thu hồi đất, Tổ chức
làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm rà soát đơn giá bồi
thường, hỗ trợ làm cơ sở lập phương án bồi thường, hỗ trợ cho người bị thu hồi
đất theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số
18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về
việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi
trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VPUBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu: VP, Thụy
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM, CÂY
GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN CÂY TRỒNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Lúa các loại
|
đ/m2
|
10.000
|
2
|
Mạ non ươm gieo:
|
|
|
|
- Trên ruộng
|
đ/m2
|
6.000
|
|
- Trên sân
|
đ/m2
|
22.000
|
3
|
Công cày bừa
|
|
|
3.1
|
Cày ải (chưa bừa)
|
đ/m2
|
500
|
3.2
|
Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo
cấy)
|
đ/m2
|
1.000
|
4
|
Ngô các loại
|
đ/m2
|
7.000
|
5
|
Khoai lang, khoai tây
|
đ/m2
|
12.000
|
6
|
Khoai môn, khoai sọ
|
đ/m2
|
8.000
|
6.1
|
Khoai lấy ngó
|
đ/m2
|
20.000
|
6.2
|
Các củ có chất tinh bột khác
|
đ/m2
|
8.000
|
7
|
Đậu đỗ các loại, lạc, vừng
|
đ/m2
|
5.000
|
7.1
|
Cây đậu bắp
|
đ/m2
|
13.000
|
8
|
Rau, cây gia vị
|
|
|
8.1
|
Hành, hẹ, tỏi, mùa
|
đ/m2
|
20.000
|
8.2
|
Ớt, cà chua, gừng, riềng, nghệ, cà
rốt
|
đ/m2
|
15.000
|
8.3
|
Rau gia vị
khác
|
đ/m2
|
10.000
|
8.4
|
Mùi tầu
|
đ/m2
|
16.000
|
9
|
Rau xanh
|
|
|
9.1
|
Rau giống (su hào, bắp cải, súp lơ,
xà lách...)
|
đ/m2
|
15.000
|
9.2
|
Các loại rau ngắn ngày khác và cỏ
dùng trong chăn nuôi)
|
đ/m2
|
10.000
|
10
|
Các loại dưa (dưa chuột, dưa hấu,
dưa lê, dưa ếch, dưa gang,...)
|
đ/m2
|
13.000
|
11
|
Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông
tía và các loại tương tự
|
đ/m2
|
8.000
|
12
|
Sắn tàu (tính theo khóm)
|
đ/khóm
|
5.000
|
13
|
Đao, dong (tính theo khóm)
|
đ/khóm
|
8.000
|
14
|
Gấc
|
|
|
14.1
|
Tính theo m2 giàn
|
đ/m2
|
12.000
|
14.2
|
Tính theo khóm gốc
|
|
|
14.2.1
|
Chiều dài dây leo L < 3m
|
đ/khóm
|
35.000
|
14.2.2
|
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m
|
đ/khóm
|
65.000
|
14.2.3
|
Chiều dài dây leo L ≥ 10m
|
đ/khóm
|
100.000
|
15
|
Trầu không
|
đ/m2
|
15.000
|
16
|
Sắn dây trồng
theo khóm
|
|
|
16.1
|
Chiều dài dây leo L < 3m
|
đ/khóm
|
50.000
|
16.2
|
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m
|
đ/khóm
|
80.000
|
16.3
|
Chiều dài dây leo L ≥ 10m
|
đ/khóm
|
110.000
|
17
|
Sắn dây trồng theo ụ có kích thước
lớn hơn 1m x 1m x 1m, ụ cách ụ ≥ 3,5m (tính theo ụ)
|
|
|
17.1
|
Chiều dài dây leo L < 3m
|
đ/ụ
|
90.000
|
17.2
|
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m
|
đ/ụ
|
120.000
|
17.3
|
Chiều dài dây leo L ≥ 10m
|
đ/ụ
|
150.000
|
18
|
Củ từ
|
đ/m2
|
12.000
|
19
|
Củ đậu thịt chưa thu hoạch
|
đ/m2
|
14.000
|
20
|
Củ đậu trồng làm giống
|
|
|
20.1
|
Trồng làm giống có thời gian trồng:
1 tháng ≤ T < 2 tháng
|
đ/m2
|
9.000
|
20.2
|
Trồng làm giống có thời gian trồng:
2 tháng ≤ T < 3 tháng
|
đ/m2
|
12.000
|
20.3
|
Trồng làm giống có thời gian trồng:
T ≥ 3 tháng
|
đ/m2
|
15.000
|
21
|
Dứa ăn quả
|
|
|
21.1
|
Dứa quả cây giống
|
đ/cây
|
1.500
|
21.2
|
Dứa cây chưa ra quả
|
đ/cây
|
3.000
|
21.3
|
Dứa đang ra quả
|
đ/cây
|
5.000
|
22
|
Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4
cây trở lên
|
đ/khóm
|
10.000
|
23
|
Chuối (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
23.1
|
Ф < 15cm
|
đ/cây
|
10.000
|
23.2
|
Ф ≥ 15 cm (chưa có buồng)
|
đ/cây
|
35.000
|
23.3
|
Chuối có buồng non chưa thu hoạch
|
đ/cây
|
70.000
|
24
|
Nhót, nho
|
|
|
24.1
|
Cây giống
|
đ/cây
|
5.000
|
24.2
|
Cây đã phát triển (tính theo diện
tích giàn)
|
đ/m2
|
13.000
|
25
|
Sen, đay, cói
|
đ/m2
|
8.000
|
26
|
Cây hương bài (mật độ trồng dày
theo quy định)
|
đ/m2
|
8.000
|
27
|
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi
phí di chuyển cả cây và chậu)
|
|
|
27.1
|
Chậu có đường kính 0,5m ≤ Ф <
0,7m
|
đ/chậu
|
30.000
|
27.2
|
Chậu có đường kính 0,7m ≤ Ф < 1m
|
đ/chậu
|
100.000
|
27.3
|
Chậu có đường kính 1m ≤ Ф < 1,5m
|
đ/chậu
|
200.000
|
27.4
|
Chậu hình vuông, hình chữ nhật,
tính theo chiều dài của một cạnh, tương ứng với đường kính chậu tròn. Các loại
chậu khác không quy định trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, lập dự toán di chuyển chi tiết kèm theo
phương án bồi thường GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo
quy định.
|
|
|
28
|
Hoa ngắn ngày
|
|
|
28.1
|
Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn,
cẩm chướng, cúc đại đóa, trinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm
tú
|
đ/m2
|
25.000
|
28.2
|
Cây hoa ngắn ngày khác
|
đ/m2
|
12.000
|
29
|
Quất cảnh (tính theo đường kính tán
lá Ф)
|
|
|
29.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây >1m)
|
đ/cây
|
7.000
|
29.2
|
Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Ф <
1m (cây cách cây >1m)
|
đ/cây
|
20.000
|
29.3
|
Cây có đường kính tán 1m ≤ Ф <
1,5m
|
đ/cây
|
40.000
|
29.4
|
Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Ф <
2m
|
đ/cây
|
60.000
|
29.5
|
Cây có đường kính tán Ф ≥ 2m
|
đ/cây
|
100.000
|
30
|
Cây cảnh làm giống
|
|
|
30.1
|
Cây giống đào, hoa cảnh
|
|
|
30.1.1
|
Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép
|
|
|
|
Mật độ dưới 40 cây/m2
|
đ/cây
|
2.000
|
|
Mật độ trên 40 cây/m2
|
đ/m2
|
80.000
|
30.1.2
|
Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép
|
|
|
|
Mật độ dưới 20 cây/m2
|
đ/cây
|
5.000
|
|
Mật độ trên 20 cây/m2
|
đ/m2
|
100.000
|
30.1.3
|
Cây giống đào hoa cành đã ghép đủ
tiêu chuẩn, trồng cây cách cây >1m
|
đ/cây
|
30.000
|
30.1.4
|
Cây giống trồng từ đào mạ, không
ghép trồng thành luống cây cách cây >1m
|
|
15.000
|
30.2
|
Cây giống lộc vừng, sanh, si
|
|
|
30.2.1
|
Cây gieo ươm từ hạt
|
|
|
-
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới
80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm
|
đ/cây
|
700
|
-
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới
80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/cây
|
800
|
-
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80
đến dưới 100cây/m2 chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
60.000
|
-
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80
đến dưới 100 cây/m2 chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/m2
|
70.000
|
-
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100
cây/m2 trở lên chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
75.000
|
-
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100
cây/m2 trở lên chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/m2
|
85.000
|
30.2.2
|
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng
trong bầu nilong hoặc trồng thành luống
|
|
|
-
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật
độ dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
4.000
|
-
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật
độ trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
35.000
|
-
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật
độ dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
5.000
|
-
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật
độ trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
45.000
|
-
|
Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm (mật
độ dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
6.000
|
-
|
Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm (mật
độ trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
55.000
|
30.3
|
Cây giống cau cảnh
|
|
|
30.3.1
|
Cây gieo ươm từ hạt
|
|
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt,
mật độ dưới 50 cây/m2 chiều cao cây H < 20cm
|
đ/cây
|
1.200
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt,
mật độ dưới 50 cây/m2 chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/cây
|
1.400
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt,
mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
60.000
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt,
mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/m2
|
70.000
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt,
mật độ trên 80 cây/m2 chiều cao cây H < 20cm
|
|
75.000
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt,
mật độ trên 80 cây/m2 chiều cao cây H ≥ 20cm
|
|
85.000
|
30.3.2
|
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng
trong bầu nilong hoặc trồng thành luống
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ
dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
4.000
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ
trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
35.000
|
-
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật
độ dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
5.000
|
-
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật
độ trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
45.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ dưới
10 cây/m2)
|
đ/cây
|
6.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ trên
10 cây/m2)
|
đ/m2
|
55.000
|
31
|
Cây giống cây ăn quả
|
|
|
31.1
|
Loại ươm gieo hạt (thành luống,
dành) có mật độ dưới 80 cây/m2
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/cây
|
1.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/cây
|
1.200
|
31.2
|
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh)
có mật độ trên 80 cây/m2
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
60.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/m2
|
80.000
|
31.3
|
Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị,
na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây
ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống
chưa ghép)
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 40cm (mật độ
dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
4.000
|
-
|
Chiều cao cây H < 40cm (mật độ
trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
40.000
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm
(mật độ dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
6.000
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm
(mật độ trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
60.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới
10 cây/m2)
|
đ/cây
|
8.000
|
-
|
Chiều cao cây H > 100cm (mật độ
trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
80.000
|
31.4
|
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi,
táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép)
|
|
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm
(mật độ dưới 10 cây/m2)
|
đ/cây
|
7.000
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm
(mật độ trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
70.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới
10 cây/m2)
|
đ/cây
|
10.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ
trên 10 cây/m2)
|
đ/m2
|
100.000
|
31.5
|
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi,
doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng
|
đ/cành
|
10.000
|
31.6
|
Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã
đem dâm ra vườn
|
|
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 1,0m
|
đ/cây
|
20.000
|
31.7
|
Cây giống cam, bưởi, doi, hồng xiêm
đã chiết cành dâm ra vườn
|
đ/cây
|
20.000
|
32
|
Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy
lá...ươm gieo hạt thành luống, vạt
|
|
|
32.1
|
Mật độ dưới 100 cây/m2
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/cây
|
600
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/cây
|
1.000
|
32.2
|
Mật độ trên 100 cây/m2
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
55.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đ/m2
|
70.000
|
33
|
Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm
tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự
nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy
định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa
phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2)
|
|
|
33.1
|
Đào tán loại 1 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi
1 cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
20.000.000
|
33.2
|
Đào tán loại 2 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích;
quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
15.000.000
|
33.3
|
Đào tán loại 3 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 30% đến 40% diện tích;
quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
12.000.000
|
33.4
|
Đào tán loại 4 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 30% diện tích; quy đổi
1 1cây/1,2m2)
|
đ/sào
|
10.000.000
|
34
|
Đào thế (đào trồng trên đất đã được
chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen
canh, bể chứa nước, bể chứa phân.. .tính trên diện tích 1 sào = 360m2)
|
|
|
34.1
|
Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao
từ trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
30.000.000
|
34.2
|
Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao
từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
25.000.000
|
34.3
|
Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao
từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2)
|
đ/sào
|
20.000.000
|
35
|
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày
đặc)
|
đ/m2
|
40.000
|
36
|
Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi
hổ, cây láng tía, ngũ gia bì
|
đ/m2
|
10.000
|
37
|
Cây cảnh ngắn ngày khác
|
đ/m2
|
10.000
|
38
|
Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3
cây và mầm cây trở lên)
|
đ/khóm
|
5.000
|
39
|
Thanh hao hoa vàng
|
đ/m2
|
7.000
|
40
|
Thanh long giống
|
|
|
40.1
|
Cành mới ươm chưa ra rễ
|
đ/cành
|
1.000
|
40.2
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian
trồng < 01 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m
|
đ/khóm
|
5.000
|
40.3
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, từ 01
tháng đến < 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m
|
đ/khóm
|
10.000
|
40.4
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian
trồng ≥ 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m
|
đ/khóm
|
20.000
|
40.5
|
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (chưa ra
quả)
|
đ/cây
|
70.000
|
40.6
|
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (đã có
quả)
|
đ/cây
|
100.000
|
Ghi chú:
- Đơn giá cây trồng hàng năm tính
trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ
không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình
quân cho các loại cây trồng xen;
- Các loại Cây trồng khác không có
trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định bổ sung./.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Vải thiều (tính theo đường kính tán
lá Ф)
|
|
|
1.1
|
Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh
Hà
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
18.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
25.000
|
1.1.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
1.1.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
170.000
|
1.1.4
|
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
270.000
|
1.1.5
|
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
330.000
|
1.1.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
400.000
|
1.1.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
520.000
|
1.1.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
800.000
|
1.1.9
|
6m ≤ Ф < 7m
|
đ/cây
|
1.200.000
|
1.1.10
|
7m ≤ Ф < 8m
|
đ/cây
|
1.700.000
|
1.1.11
|
8m ≤ Ф < 9m
|
đ/cây
|
2.200.000
|
1.1.12
|
9m≤ Ф < 10m
|
đ/cây
|
2.800.000
|
1.1.13
|
10m ≤ Ф <
15m
|
đ/cây
|
3.300.000
|
1.1.14
|
Ф ≥ 15m
|
đ/cây
|
3.500.000
|
1.2
|
Vải trồng tại thành phố Chí Linh và
huyện Kinh Môn
|
|
|
1.2.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
16.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
22.000
|
1.2.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
1.2.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
150.000
|
1.2.4
|
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
200.000
|
1.2.5
|
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
270.000
|
1.2.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
330.000
|
1.2.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
470.000
|
1.2.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
660.000
|
1.2.9
|
6m ≤ Ф < 7m
|
đ/cây
|
1.050.000
|
1.2.10
|
7m ≤ Ф < 8m
|
đ/cây
|
1.450.000
|
1.2.11
|
8m ≤ Ф < 9m
|
đ/cây
|
2.000.000
|
1.2.12
|
9m ≤ Ф < 10m
|
đ/cây
|
2.500.000
|
1.2.13
|
10m ≤ Ф < 15m
|
đ/cây
|
2.900.000
|
1.2.14
|
Ф ≥ 15m
|
đ/cây
|
3.200.000
|
1.3
|
Vải trồng tại các huyện còn lại và
thành phố Hải Dương
|
|
|
1.3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
18.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
23.000
|
1.3.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
1.3.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
160.000
|
1.3.4
|
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
230.000
|
1.3.5
|
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây >
3m) ‘
|
đ/cây
|
300.000
|
1.3.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
370.000
|
1.3.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
530.000
|
1.3.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
770.000
|
1.3.9
|
6m ≤ Ф < 7m
|
đ/cây
|
1.150.000
|
1.3.10
|
7m ≤ Ф < 8m
|
đ/cây
|
1.600.000
|
1.3.11
|
8m ≤ Ф < 9m
|
đ/cây
|
2.100.000
|
1.3.12
|
9m ≤ Ф < 10m
|
đ/cây
|
2.650.000
|
1.3.13
|
10m ≤ Ф < 15m
|
đ/cây
|
3.000.000
|
1.3.14
|
Ф ≥ 15m
|
đ/cây
|
3.300.000
|
2
|
Nhãn (tính theo đường kính tán Ф)
|
|
|
2.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
12.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
2.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
2.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
150.000
|
2.4
|
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
250.000
|
2.5
|
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
350.000
|
2.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
650.000
|
2.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
1.100.000
|
2.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
1.500.000
|
2.9
|
6m ≤ Ф < 7m
|
đ/cây
|
1.800.000
|
2.10
|
7m ≤ Ф < 8m
|
đ/cây
|
2.400.000
|
2.11
|
8m ≤ Ф < 9m
|
đ/cây
|
3.000.000
|
2.12
|
9m ≤ Ф < 12m
|
đ/cây
|
3.500.000
|
2.13
|
Ф ≥ 12m
|
đ/cây
|
3.800.000
|
3
|
Mít (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
4.000
|
3.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
3.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
3.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
120.000
|
3.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
180.000
|
3.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
240.000
|
3.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
310.000
|
3.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
380.000
|
3.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
460.000
|
3.10
|
25cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
550.000
|
3.11
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
650.000
|
3.12
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
700.000
|
4
|
Hồng xiêm (tính theo đường kính tán
Ф)
|
|
|
4.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
15.000
|
4.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
25.000
|
4.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
50.000
|
4.4
|
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
80.000
|
4.5
|
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
102.000
|
4.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
180.000
|
4.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
220.000
|
4.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
280.000
|
4.9
|
6m ≤ Ф < 7m
|
đ/cây
|
320.000
|
4.10
|
7m ≤ Ф < 8m
|
đ/cây
|
400.000
|
4.11
|
8m ≤ Ф < 9m
|
đ/cây
|
480.000
|
4.12
|
9m ≤ Ф < 12m
|
đ/cây
|
600.000
|
4.13
|
Ф ≥ 12m
|
đ/cây
|
700.000
|
5
|
Hồng ăn quả khác (tính theo đường
kính gốc Ф)
|
|
|
5.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
8.000
|
5.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
5.3
|
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
5.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
5.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
5.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
130.000
|
5.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
170.000
|
5.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
250.000
|
5.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
350.000
|
5.10
|
25cm ≤ Ф <
30cm
|
đ/cây
|
450.000
|
5.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
550.000
|
5.12
|
Ф ≥ 35cm
|
đ/cây
|
”
600.000
|
6
|
Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo
đường kính tán Ф)
|
|
|
6.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
6.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
6.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m
|
đ/cây
|
60.000
|
6.4
|
1,5m ≤ Ф <2m
|
đ/cây
|
90.000
|
6.5
|
2m ≤ Ф < 3m
|
đ/cây
|
120.000
|
6.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
180.000
|
6.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
250.000
|
6.8
|
Ф ≥ 5m
|
đ/cây
|
300.000
|
7
|
Cam (tính theo đường kính tán lá Ф)
|
|
|
7.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
7.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
1m)
|
đ/cây
|
30.000
|
7.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m
|
đ/cây
|
60.000
|
7.4
|
1,5m ≤ Ф <2m
|
đ/cây
|
90.000
|
7.5
|
2m ≤ Ф < 3m
|
đ/cây
|
120.000
|
7.6
|
3m ≤ Ф <4m
|
đ/cây
|
180.000
|
7.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
250.000
|
7.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
320.000
|
7.9
|
Ф ≥ 6m
|
đ/cây
|
400.000
|
8
|
Bưởi (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
8.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
18.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
8.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
8.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
58.000
|
8.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
90.000
|
8.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
150.000
|
8.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
200.000
|
8.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
300.000
|
8.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
420.000
|
8.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
650.000
|
8.10
|
Ф ≥ 25cm
|
đ/cây
|
750.000
|
9
|
Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường
kính gốc Ф)
|
|
|
9.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
15.000
|
9.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
35.000
|
9.3
|
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
9.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
9.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
150.000
|
9.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
250.000
|
9.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
320.000
|
9.8
|
15cm ≤ Ф <20cm
|
đ/cây
|
400.000
|
9.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
480.000
|
9.10
|
25cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
550.000
|
9.11
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
650.000
|
9.12
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
750.000
|
10
|
Dừa (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
10.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
28.000
|
10.2
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
10.3
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
10.4
|
12cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
180.000
|
10.5
|
15 cm ≤ Ф < 20cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
220.000
|
10.6
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
270.000
|
10.7
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
320.000
|
10.8
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
400.000
|
10.9
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
500.000
|
10.10
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
600.000
|
11
|
Na (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
11.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
đ/cây
|
9.000
|
11.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
25.000
|
11.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
70.000
|
11.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
110.000
|
11.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm
|
đ/cây
|
175.000
|
11.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
210.000
|
11.7
|
12cm ≤ Ф <
15cm
|
đ/cây
|
270
000
|
11.8
|
Ф ≥ 15cm
|
đ/cây
|
310.000
|
12
|
Dâu da (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
12.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H > 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
5.000
|
12.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
12.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
12.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
12.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
80.000
|
12.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
12.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
120.000
|
12.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
145.000
|
12.9
|
20cm ≤ Ф < 25 cm
|
đ/cây
|
175.000
|
12.10
|
25cm≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
215.000
|
12.11
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
250.000
|
12.12
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
270.000
|
13
|
Bồ kết (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
13.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
13.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
13.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
13.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
105.000
|
13.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
150.000
|
13.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
195.000
|
13.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
250.000
|
13.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
350.000
|
13.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
420.000
|
13.10
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
480.000
|
13.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
580.000
|
13.12
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
680.000
|
13.13
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
750.000
|
14
|
Trứng gà (tính theo đường kính gốc
Ф)
|
đ/cây
|
|
14.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
7.000
|
14.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
14.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
14.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
14.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
105.000
|
14.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
140.000
|
14.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
175.000
|
14.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
220.000
|
14.9
|
20cm ≤ Ф < 25 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
14.10
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
290.000
|
14.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
350.000
|
14.12
|
Ф ≥ 35cm
|
đ/cây
|
400.000
|
15
|
Táo (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
15.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
8.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
10.000
|
15.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
30.000
|
15.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
15.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
15.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
86.000
|
15.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
110.000
|
15.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
170.000
|
15.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
260.000
|
15.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
350.000
|
15.10
|
Ф ≥ 25cm
|
đ/cây
|
400.000
|
16
|
Ổi (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
16.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 1,5m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
12.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
18.000
|
-
|
Loại cây chiết có chiều cao cây
40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
16.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
30.000
|
16.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
55.000
|
16.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
90.000
|
16.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm
|
đ/cây
|
120.000
|
16.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
180.000
|
16.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
250.000
|
16.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
300.000
|
16.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
350.000
|
16.10
|
Ф ≥ 25cm
|
đ/cây
|
450.000
|
17
|
Chay (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
17.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40 cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
17.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
17.3
|
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
17.4
|
5 cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
80.000
|
17.5
|
7 cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
135.000
|
17.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
190.000
|
17.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
290.000
|
17.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
390.000
|
17.9
|
20cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
500.000
|
17.10
|
30cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
600.000
|
17.11
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
650.000
|
18
|
Khế (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
18.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm
≤ H < 1m
|
đ/cây
|
8.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
10.000
|
18.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
18.3
|
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
18.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
80.000
|
18.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
140.000
|
18.6
|
9cm < Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
220.000
|
18.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
300.000
|
18.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
400.000
|
18.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
500.000
|
18.10
|
Ф ≥ 25cm
|
đ/cây
|
600.000
|
19
|
Me (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
19.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
8.000
|
19.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
19.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
19.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
130.000
|
19.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
160.000
|
19.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
200.000
|
19.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
300.000
|
19.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
400.000
|
19.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
600.000
|
19.10
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
800.000
|
19.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
950.000
|
19.12
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
1.100.000
|
19.13
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
1.200.000
|
20
|
Mơ, mận (tính theo đường kính gốc
Ф)
|
|
|
20.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
đ/cây
|
7.000
|
20.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
20.000
|
20.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
50.000
|
20.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
80.000
|
20.5
|
7cm ≤ Ф < 9 cm
|
đ/cây
|
110.000
|
20.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
140.000
|
20.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
180.000
|
20.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
230.000
|
20.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
300.000
|
20.10
|
Ф ≥ 25cm
|
đ/cây
|
350.000
|
21
|
Cau ăn quả (tính theo đường kính gốc
Ф)
|
|
|
21.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
đ/cây
|
10.000
|
21.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
20.000
|
21.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
50.000
|
21.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
70.000
|
21.5
|
7 cm ≤ Ф < 9 cm
|
đ/cây
|
110.000
|
21.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
150.000
|
21.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
200.000
|
21.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
300.000
|
21.9
|
Ф ≥ 20cm
|
đ/cây
|
400.000
|
22
|
Vú sữa (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
'
|
22.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
8.000
|
22.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
25.000
|
22.3
|
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
22.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
150.000
|
22.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
250.000
|
22.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
350.000
|
22.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
450.000
|
22.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
550.000
|
22.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
650.000
|
22.10
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
750.000
|
22.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
850.000
|
22.12
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
1.000.000
|
22.13
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
1.100.000
|
23
|
Đu đủ (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
23.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
đ/cây
|
2.000
|
23.2
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
10.000
|
23.3
|
5cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
1,5m)
|
đ/cây
|
30.000
|
23.4
|
9cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
50.000
|
23.5
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
60.000
|
23.6
|
15cm ≤ Ф <20cm
|
đ/cây
|
90.000
|
23.7
|
Ф ≥ 20cm
|
đ/cây
|
100.000
|
24
|
Roi (tính theo đường kính tán Ф)
|
|
|
24.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
24.2
|
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
25.000
|
24.3
|
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
55.000
|
24.4
|
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
90.000
|
24.5
|
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
140.000
|
24.6
|
3m ≤ Ф < 4m
|
đ/cây
|
220.000
|
24.7
|
4m ≤ Ф < 5m
|
đ/cây
|
310.000
|
24.8
|
5m ≤ Ф < 6m
|
đ/cây
|
400.000
|
24.9
|
6m ≤ Ф < 7m
|
đ/cây
|
490.000
|
24.10
|
7m ≤ Ф < 8m
|
đ/cây
|
600.000
|
24.11
|
8m ≤ Ф < 9m
|
đ/cây
|
720.000
|
24.12
|
9m ≤ Ф < 12m
|
đ/cây
|
850.000
|
24.13
|
Ф ≥ 12m
|
đ/cây
|
950.000
|
25
|
Sấu (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
25.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
25.2
|
1 cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
25.3
|
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
25.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
25.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
140.000
|
25.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
180.000
|
25.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
220.000
|
25.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
250.000
|
25.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
280.000
|
25.10
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
340.000
|
25.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
450.000
|
25.12
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
600.000
|
25.13
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
700.000
|
26
|
Trứng cá (tính theo đường kính gốc
Ф)
|
|
|
26.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
2.000
|
26.2
|
1cm ≤ Ф <2cm
|
đ/cây
|
15.000
|
26.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
26.4
|
5 cm ≤ Ф < 7 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
35.000
|
26.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
45.000
|
26.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
65.000
|
26.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
80.000
|
26.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
100.000
|
26.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
150.000
|
26.10
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
200.000
|
26.11
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
250.000
|
26.12
|
Ф ≥ 35cm
|
đ/cây
|
300.000
|
27
|
Sung (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
27.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
5.000
|
27.2
|
1cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
27.3
|
5 cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
27.4
|
10cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
50.000
|
27.5
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
80.000
|
27.6
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
130.000
|
27.7
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
200.000
|
27.8
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
300.000
|
27.9
|
35 cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
500.000
|
27.10
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
6Õ0.0Õ0
|
28
|
Vối (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
28.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
2.000
|
28.2
|
1cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
18.000
|
28.3
|
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
28.4
|
10cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
70.000
|
28.5
|
15cm ≤ Ф <20cm
|
đ/cây
|
105.000
|
28.6
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
130.000
|
28.7
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
170.000
|
28.8
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
250.000
|
28.9
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
350.000
|
28.10
|
Ф ≥ 50cm
|
đ/cây
|
400.000
|
II
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo
đường kính gốc Ф)
|
|
|
1.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1m)
|
đ/cây
|
3.500
|
1.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
1m)
|
đ/cây
|
6.500
|
1.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
1m)
|
đ/cây
|
10.000
|
1.4
|
5 cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây
> 1m)
|
đ/cây
|
20.000
|
1.5
|
10cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
40.000
|
1.6
|
15cm ≤ Ф <20cm
|
đ/cây
|
70.000
|
1.7
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
90.000
|
1.8
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
105.000
|
1.9
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
150.000
|
1.10
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
250.000
|
1.11
|
Ф ≥ 50 cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
300.000
|
2
|
Xà cừ, thông (tính theo đường kính
gốc Ф)
|
|
|
2.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
4.000
|
2.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
8.000
|
2.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
12.000
|
2.4
|
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
24.000
|
2.5
|
10cm ≤ Ф < 15 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
2.6
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
60.000
|
2.7
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
75.000
|
2.8
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
95.000
|
2.9
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
130.000
|
2.10
|
35cm ≤ Ф <
50cm
|
đ/cây
|
200.000
|
2.11
|
Ф ≥ 50 cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
200.000
|
3
|
Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa,
phượng vĩ và các cây
|
|
|
3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
3.000
|
3.2
|
1cm ≤ Ф < 3 cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
6.000
|
3.3
|
3cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
9.000
|
3.4
|
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
18.000
|
3.5
|
10cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
3.6
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
60.000
|
3.7
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
80.000
|
3.8
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
100.000
|
3.9
|
30cm ≤ Ф <
35cm
|
đ/cây
|
130.000
|
3.10
|
35cm ≤ Ф < 50cm
|
đ/cây
|
200.000
|
3.11
|
Ф ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
200.000
|
4
|
Xoan (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
4.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
1.000
|
4.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
2.000
|
4.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
4.4
|
5 cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
4.5
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
30.000
|
4.6
|
12cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
4.7
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
60.000
|
4.8
|
20cm ≤ Ф < 25 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
4.9
|
25cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
100.000
|
4.10
|
30cm ≤ Ф < 35cm
|
đ/cây
|
120.000
|
4.11
|
Ф ≥ 35 cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
130.000
|
5
|
Tre, mai (tính theo đường kính gốc
Ф)
|
|
|
5.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(tiêu chuẩn cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
5.000
|
5.2
|
2 cm ≤ Ф < 5cm
|
đ/cây
|
7.000
|
5.3
|
5cm ≤ Ф < 7cm
|
đ/cây
|
8.000
|
5.4
|
7cm ≤ Ф < 10cm
|
đ/cây
|
12.000
|
5.5
|
10cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
16.000
|
5.6
|
Ф ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
9.000
|
III
|
CÂY TRỒNG KHÁC
|
|
|
1
|
Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính
theo thời gian trồng)
|
|
|
1.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
< 3 tháng
|
đ/m2
|
5.000
|
1.2
|
3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm
|
đ/m2
|
6.000
|
1.3
|
1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm
|
đ/m2
|
8.000
|
1.4
|
Thời gian trồng
≥ 2 năm
|
đ/m2
|
10.000
|
2
|
Dâu ăn quả
|
|
|
2.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
đ/cây
|
2.000
|
2.2
|
Cây có đường kính 1cm ≤ Ф < 2cm
|
đ/cây
|
5.000
|
2.3
|
Cây có đường kính 2cm ≤ Ф < 4cm
|
đ/cây
|
12.000
|
2.4
|
Cây có đường kính 4cm ≤ Ф < 6cm
|
đ/cây
|
25.000
|
2.5
|
Cây có đường kính 6cm ≤ Ф < 10cm
|
đ/cây
|
40.000
|
2.6
|
Cây có đường kính Ф ≥ 10cm
|
đ/cây
|
50.000
|
3
|
Chè
|
|
|
3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
đ/cây
|
1.000
|
3.2
|
Trồng theo luống,
dảnh có thời gian < 6 tháng
|
đ/cây
|
7.000
|
3.3
|
Trồng theo luống, dảnh có thời gian
≥ 6 tháng
|
đ/cây
|
10.000
|
3.4
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán
lá Ф < 0,5m
|
đ/cây
|
10.000
|
3.5
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán
lá 0,5m ≤ Ф < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
3.6
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán
lá 1m ≤ Ф < 1,5m
|
đ/cây
|
30.000
|
3.7
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán
lá 1,5m ≤ Ф < 2m
|
đ/cây
|
40.000
|
3.8
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán
lá Ф ≥ 2m
|
đ/cây
|
60.000
|
4
|
Mây
|
|
|
4.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
đ/khóm
|
3.000
|
4.2
|
Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính
theo khóm)
|
đ/khóm
|
20.000
|
5
|
Dâm bụt, găng, tre gai… trồng hàng
rào
|
đ/m
dài
|
8.000
|
6
|
Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới
đất, cây cách cây >3m, tính theo đường kính tán Ф)
|
|
|
6.1
|
0,5m ≤ Ф < 0,7m
|
đ/cây
|
30.000
|
6.2
|
0,7m ≤ Ф < 1,0m
|
đ/cây
|
45.000
|
6.3
|
1,0m ≤ Ф < 1,5m
|
đ/cây
|
70.000
|
6.4
|
1,5m ≤ Ф < 2,0m
|
đ/cây
|
90.000
|
6.5
|
2,0m ≤ Ф <
3,0m
|
đ/cây
|
120.000
|
6.6
|
3,0m ≤ Ф < 4,0m
|
đ/cây
|
150.000
|
6.7
|
Ф ≥ 4,0m
|
đ/cây
|
160.000
|
7
|
Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy
(ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo
đường kính gốc Ф)
|
|
|
7.1
|
0,03m ≤ Ф < 0,05m
|
đ/cây
|
15.000
|
7.2
|
0,05m ≤ Ф <0,10m
|
đ/cây
|
15.000
|
7.3
|
0,10m ≤ Ф < 0,15m
|
đ/cây
|
50.000
|
7.4
|
0,15m ≤ Ф < 0,20m
|
đ/cây
|
65.000
|
7.5
|
0,20m ≤ Ф < 25m
|
đ/cây
|
95.000
|
7.6
|
0,25m ≤ Ф < 0,30m
|
đ/cây
|
130.000
|
7.7
|
0,30m ≤ Ф < 35m
|
đ/cây
|
150.000
|
7.8
|
Ф ≥ 35cm
|
đ/cây
|
160.000
|
8
|
Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ,
cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, chiều
cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
8.1
|
0,03m ≤ Ф < 0,05m
|
đ/cây
|
15.000
|
8.2
|
0,05m ≤ Ф <0,10m
|
đ/cây
|
21.000
|
8.3
|
0,10m ≤ Ф < 0,15m
|
đ/cây
|
30.000
|
8.4
|
0,15m ≤ Ф < 0,20m
|
đ/cây
|
50.000
|
8.5
|
0,20m ≤ Ф < 25m
|
đ/cây
|
65.000
|
8.6
|
0,25m ≤ Ф < 0,30m
|
đ/cây
|
95.000
|
8.7
|
0,30m ≤ Ф < 35m
|
đ/cây
|
130.000
|
8.8
|
Ф ≥ 35cm
|
đ/cây
|
150.000
|
9
|
Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm
dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50 cm, tính theo đường
kính khóm Ф)
|
|
|
9.1
|
Ф ≤ 1,0m
|
đ/khóm
|
15.000
|
9.2
|
1,0m ≤ Ф < 1,5m
|
đ/khóm
|
35.000
|
9.3
|
1.5m ≤ Ф < 2,0m
|
đ/khóm
|
60.000
|
9.4
|
2,0m ≤ Ф < 2,5m
|
đ/khóm
|
85.000
|
9.5
|
Ф ≥ 2,5m
|
đ/khóm
|
100.000
|
10
|
Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ
quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, cây cách cây ≥ 3m,
tính theo đường kính tán Ф)
|
|
|
10.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chưa ra hoa
|
đ/cây
|
35.000
|
10.2
|
Ф < 1,0m (đã có hoa)
|
đ/cây
|
50.000
|
10.3
|
1,0m ≤ Ф < 2,0m (đã có hoa)
|
đ/cây
|
85.000
|
10.4
|
2,0m ≤ Ф < 3,0m (đã có hoa)
|
đ/cây
|
100.000
|
10.5
|
3,0m ≤ Ф < 4,0m (đã cỏ hoa)
|
đ/cây
|
130.000
|
10.6
|
Ф tán lá ≥ 4,0m
|
đ/cây
|
150.000
|
11
|
Sưa (ươm, trồng dưới đất, cây cách
cây > 3m, tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
11.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 30cm
|
đ/cây
|
20.000
|
11.2
|
0,01m ≤ Ф < 0,05m, chiều cao cây
H ≥ 50cm
|
đ/cây
|
50.000
|
11.3
|
0,05m ≤ Ф < 0,10m, chiều cao cây
H ≥ 50cm
|
đ/cây
|
100.000
|
11.4
|
0,10m ≤ Ф < 0,15m, chiều cao cây
H ≥ 50cm
|
đ/cây
|
250.000
|
11.5
|
0.15m ≤ Ф < 0,20m, chiều cao cây
H ≥ 50cm
|
đ/cây
|
400.000
|
11.6
|
0,20m ≤ Ф < 25m, chiều cao cây H
≥ 50cm
|
đ/cây
|
600.000
|
11.7
|
0,25m ≤ Ф < 0,30m, chiều cao cây
H ≥ 50cm
|
đ/cây
|
900.000
|
11.8
|
0,30m ≤ Ф < 35m, chiều cao cây H
≥ 50cm
|
đ/cây
|
1.000.000
|
11.9
|
Ф ≥ 35cm (Chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
1.000.000
|
12
|
Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường
kính tán Ф)
|
|
|
12.1
|
0,5m ≤ Ф < 0,7m (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
30.000
|
12.2
|
0,7m ≤ Ф < 1,0m (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
45 000
|
12.3
|
1,0m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
12.4
|
1,5m ≤ Ф < 2,0m
|
đ/cây
|
90.000
|
12.5
|
2,0m ≤ Ф < 3,0m
|
đ/cây
|
120.000
|
12.6
|
3,0m ≤ Ф < 4,0m
|
đ/cây
|
150.000
|
12.7
|
Ф tán lá ≥ 4,0m
|
đ/cây
|
160.000
|
13
|
Mai vàng (trồng
dưới đất, tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
13.1
|
0,5cm ≤ Ф < 1cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
13.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
35.000
|
13.3
|
2cm ≤ Ф < 4cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
45.000
|
13.4
|
4cm ≤ Ф < 6cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
13.5
|
6 cm ≤ Ф < 10cm
|
đ/cây
|
300.000
|
13.1
|
Ф ≥ 10cm
|
đ/cây
|
750.000
|
14
|
Lựu (tính theo đường kính gốc Ф)
|
|
|
14.1
|
Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
(cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
8.000
|
14.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
14.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
14.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
70.000
|
14.5
|
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
100.000
|
14.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
130.000
|
14.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cầy
|
170.000
|
14.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cây
|
250.000
|
14.9
|
Ф ≥ 20cm
|
đ/cây
|
350.000
|
15
|
Đào tiên (tính theo đường kính gốc
Ф)
|
đ/cây
|
|
15.1
|
Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
(cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
|
-
|
Loại cây ghép
có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥
1m
|
đ/cây
|
15.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đ/cây
|
18.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
15.2
|
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
15.3
|
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
58.000
|
15.4
|
5cm ≤ Ф < 7cm
|
đ/cây
|
90.000
|
15.5
|
7cm≤ Ф <9cm
|
đ/cây
|
150.000
|
15.6
|
9cm ≤ Ф < 12cm
|
đ/cây
|
200.000
|
15.7
|
12cm ≤ Ф < 15cm
|
đ/cây
|
300.000
|
15.8
|
15cm ≤ Ф < 20cm
|
đ/cày
|
420.000
|
15.9
|
20cm ≤ Ф < 25cm
|
đ/cây
|
650.000
|
15.10
|
Ф ≥ 25cm
|
đ/cây
|
750.000
|
16
|
Gáo (tính theo đường kính gốc Ф)
|
đ/cây
|
|
16.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều
cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
3.000
|
16.2
|
1cm ≤ Ф < 3cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
10.000
|
16.3
|
3cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây >
3m)
|
đ/cây
|
20.000
|
16.4
|
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
40.000
|
16.5
|
10cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
60.000
|
16.6
|
15cm ≤ Ф < 20cm (cây cách cây
> 3m)
|
đ/cây
|
90.000
|
16.7
|
20cm ≤ Ф < 30cm
|
đ/cây
|
120.000
|
16.8
|
30cm ≤ Ф < 40cm
|
đ/cây
|
150.000
|
16.9
|
Ф ≥ 40 cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
200.000
|
17
|
Đinh Lăng
|
|
|
17.1
|
Chiều cao cây H < 50cm (cây cách
cây > 1,5m)
|
|
15.000
|
17.2
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm
(cây cách cây > 1,5m)
|
|
30.000
|
17.3
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (cây cách
cây > 1,5m)
|
|
50.000
|
18
|
Cây măng tây (tính theo tuổi của
cây)
|
|
|
18.1
|
Cây dưới 12 tháng
|
đ/m2
|
79.000
|
18.2
|
Cây từ 12 tháng đến dưới 24 tháng
|
đ/m2
|
86.000
|
18.3
|
Cây từ 24 tháng đến dưới 36 tháng
|
đ/m2
|
81.000
|
18.4
|
Cây từ 36 tháng đến dưới 48 tháng
|
đ/m2
|
75.000
|
18.5
|
Cây từ 48 tháng đến dưới 60 tháng
|
đ/m2
|
63.000
|
18.6
|
Cây từ 60 tháng đến 72 tháng
|
đ/m2
|
51.000
|
19
|
Thiên lý (tính theo m2 giàn,
không bao gồm chi phí cọc bê tông cốt thép dựng giàn)
|
đ/m2
|
42.000
|
20
|
Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng
hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích Cây trồng
chiếm chỗ)
|
đ/m2
|
3.000
|
21
|
Đối với lâm sản phụ trồng trên diện
tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh,
nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia
đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây
trồng chiếm chỗ)
|
đ/m2
|
2.000
|
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng
dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen
trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn
tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng
dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn
giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trông dày hơn từ 1,5
lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng
loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng
đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát,
tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ
sung theo quy định./.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ
ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
I
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Tôm, cá thịt các loại có thời gian
nuôi T< 6 tháng
|
đ/m2
ao
|
12.000
|
2
|
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
đ/m2
ao
|
35.000
|
3
|
Cá bố mẹ đang sinh sản
|
đ/m2
ao
|
15.000
|
4
|
Ba ba thịt có thời gian nuôi T<
12 tháng
|
đ/m2
ao
|
20.000
|
5
|
Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
đ/m2
ao
|
55.000
|
II
|
ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Đào đất để đắp bờ; tính theo mét khối
chìm
|
đ/m3
|
100.000
|
2
|
Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn
giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
I
|
Thành phố Hải Dương
|
|
|
1
|
Tại các phường
|
|
|
1.1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
3.000.000
|
1.2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
4.000.000
|
1.3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
4.500.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
|
2.1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
2.200.000
|
2.2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
2.800.000
|
2.3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
3.300.000
|
II
|
Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ
và các phường thuộc thành phố Chí Linh
|
|
|
1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
2.500.000
|
2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
3.000.000
|
3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
3.500.000
|
III
|
Khu vực còn lại
|
|
|
1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.800.000
|
2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
2.500.000
|
3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
3.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
I
|
MỘ CÓ CHỦ
|
|
|
1
|
Mộ đất đại quan chưa cải tiểu
|
|
|
1.1
|
Đủ thời gian từ 3 năm trở lên
|
đ/mộ
|
9.600.000
|
1.2
|
Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm
|
đ/mộ
|
16.000.000
|
1.3
|
Mộ dưới 2,5 năm
|
đ/mộ
|
29.000.000
|
2
|
Mộ đất đã cải tiểu
|
đ/mộ
|
3.000.000
|
II
|
MỘ VÔ CHỦ
|
|
|
1
|
Mộ đất chưa cải tiểu
|
|
|
1.1
|
Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên
|
đ/mộ
|
6.600.000
|
1.2
|
Mộ dưới 2,5 năm
|
đ/mộ
|
11.000.000
|
2
|
Mộ đất đã cải tiểu
|
đ/mộ
|
2.500.000
|
3
|
Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá
trình đào, di chuyển mộ
|
đ/mộ
|
900.000
|
III
|
MỘ XÂY
|
|
|
1
|
Đối với mộ xây không cải tiểu tính
như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo
đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
|
2
|
Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như
mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá
vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
|
IV
|
TIỂU PHÁT SINH (mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ
sung)
|
đ/chiếc
|
500.000
|
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/05/2019 về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
9.671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|