|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quý
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
16/2008/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 29 tháng 04 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 61/NĐ-CP, ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán
kinh doanh nhà ở;
Xét đề nghị của: Sở Xây dựng (Tờ trình số 12/TTr-SXD ngày 04 tháng 4 năm 2008);
Sở Tài chính (Công văn số 1039/STC-QLCSG, ngày 11 tháng 4 năm 2008) và ý kiến
thẩm định của Sở Tư pháp (Công văn số 126/STP-PL ngày 28 tháng 4 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng
đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các
đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để áp dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, và mục đích phát triển
kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến
trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán,
kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo
quy định của pháp luật.
Điều 3.
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Xây dựng giúp Ủy ban nhân dân tỉnh hướng
dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế Phụ lục số 1 của Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2005; Mục B của Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng
4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VQ QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT-XD-NĐ-TH3-TH1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Quí
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh
Kon Tum)
Số
TT
|
NHÀ
CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
TÍNH CHẤT KẾT CẤU, QUY CÁCH VÀ SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
NHÀ
CỬA
|
NHÀ
Ở GIA ĐÌNH
|
NHÀ
CHÍNH
|
1
|
- Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực:
Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền
lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch
men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật
liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù
điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên mái BTCT có mái che lợp tôn
lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa.
|
đồng/m2XD
|
3.607.220
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà biệt thự, có tính chất và kết cấu tương tự
|
2
|
- Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực:
Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền
lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch
men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp
gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trên mái BTCT sân thượng có giàn hoa.
|
đồng/m2XD
|
3.348.430
|
3
|
- Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực:
Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô): BTCT đổ toàn khối. Nền láng vữa
xi măng. Tường xây gạch vưax ximăng, quét vôi ốp gạch men chân tường. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mái sân thượng bằng BTCT.
|
đồng/m2XD
|
3.044.560
|
4
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng trụ bê
tông, móng tường xây đá. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch
vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc
thạch cao. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2XD
|
2.697.070
|
5
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả
matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa.
Máng thượng, sãnh BTCT mái giả dán ngói mũi hài. Mặt trước ốp gạch men hoặc
trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2XD
|
2.504.300
|
6
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả
matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa.
Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2XD
|
2.466.870
|
7
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít,
sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước
ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2XD
|
2.255.650
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà ở, có tính chất và kết cấu tương tự
|
8
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít,
sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp
ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
1.745.890
|
9
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp
gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô tạo mái giả dán ngói mũi
hài. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2XD
|
1.543.100
|
10
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp
gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc
tôn lạnh.
|
đồng/m2XD
|
1.455.480
|
11
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc
tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
1.294.070
|
12
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng,
quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp
ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
1.189.620
|
13
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng gạch thẻ hoặc gạch bát tràng. Tường
xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy
hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
1.073.380
|
14
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng, tường vôi vách đất, cửa gỗ
ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
945.970
|
15
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi.
Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
854.480
|
16
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng, tường ván, cửa gỗ ván. Trần
gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
816.900
|
17
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất. Tường xây gạch vữa vôi, trát đất. Cửa
gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
732.948
|
18
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường cót ép hoặc vách ván. Cửa ván ép. Trần ván
ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
719.180
|
19
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường vách nứa. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc
cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
645.470
|
20
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tạp. Nền đất. Tường xây gạch vữa vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép.
Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
579.030
|
21
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường vách nứa. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc
cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
596.840
|
22
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch.
Khung gỗ tạp. Nền đất. Tường vách đất, cửa ván ép, trần cót ép, mái lợp
tranh.
|
đồng/m2XD
|
477.520
|
23
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch,
khung cây gỗ, nền đất. Tường, cột tre nứa trát đất, cửa tre nứa, mái lợp tôn
kẽm.
|
đồng/m2XD
|
428.730
|
24
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch,
khung cây gỗ, nền đất. Tường, cột tre nứa trát đất, cửa tre nứa, mái lợp
tranh
|
đồng/m2XD
|
362.880
|
25
|
- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch,
khung cây gỗ, nền đất. Tường vách, cửa che tranh lá, mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
328.470
|
26
|
- Nhà ở 1 tầng có gác lửng
(cao ³ 2,5m) ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng.
|
|
|
|
* Gác lửng là sàn BTCT dày
³7cm, dầm đỡ BTCT:
+ Sàn gác lát gạch men, tường
bả matít, sơn vôi
+ Sàn gác lát gạch hoa ximăng,
tường quét vôi
+ Sàn gác láng vữa ximăng, tường
quét vôi.
* Gác lửng là sàn gỗ ván dày
3cm, dầm đỡ gỗ:
+ Tường xây gạch, bả matít,
sơn vôi.
+ Tường xây gạch, quét vôi.
+ Tường gỗ ván.
|
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
|
954.400
785.350
685.760
580.090
381.280
175.670
|
|
27
|
- Nhà sàn: Sàn dầm, khung BTCT
tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc,
chạm trổ.
|
đồng/m2XD
|
1.471.050
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự
|
28
|
- Nhà sàn: Sàn dầm, khung BTCT
tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
1.348.470
|
29
|
- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ,
khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
1.225.910
|
30
|
- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường tre nứa
hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
899.470
|
31
|
- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ,
khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
835.220
|
32
|
- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ,
khung gỗ, mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
729.490
|
33
|
- Nhà sàn: Sàn nứa, tường ván,
khung gỗ tạp, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
564.610
|
34
|
- Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa
hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
531.780
|
35
|
- Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa
hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
459.720
|
36
|
- Nhà sàn dạng kho trên nương
rẫy
|
đồng/m2XD
|
349.320
|
37
|
- Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực:
Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền
lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch
men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật
liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù
điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống
nóng, sân thượng có giàn hoa.
|
đồng/m2sàn
|
3.364.650
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự
|
38
|
- Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực:
Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền sàn lát gạch men. Tường
xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ
kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
3.224.150
|
39
|
- Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực:
Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng.
Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp
gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói
hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2sàn
|
2.372.860
|
40
|
- Nhà ở 3 tầng trở lên, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn
khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn
vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử
dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy
mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có
lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa.
|
đồng/m2sàn
|
3.204.440
|
41
|
- Nhà ở 3 tầng trở lên, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch
men. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Trần simili hoặc thạch
cao. Mái lợp tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
2.913.120
|
42
|
- Nhà ở 3 tầng trở lên, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa
ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt
trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái
lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2sàn
|
2.378.030
|
43
|
* Nếu nhà không có trần hoặc
chưa đóng trần, thì lấy đơn giá theo kết cấu và sử dụng vật liệu của nhà, trừ
đơn giá trần:
|
|
|
|
|
+ Trần simili
+ Trần lambri
+ Trần thạch cao
+ Trần gỗ ván
+ Trần tấm nhựa
+ Trần ván ép
+ Trần cót ép, tre, nứa
|
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
|
308.890
209.870
189.510
135.830
130.010
89.420
66.960
|
|
44
|
* Đơn giá của kết cấu riêng lẻ
nền nhà:
+ Nền đắp đất
+ Nền lát gạch thẻ, gạch bát
tràng
+ Nền láng vữa ximăng
+ Nền lát gạch hoa ximăng
+ Nền lát gạch men, gạch
cêramic LD.
|
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
đồng/m2XD
|
26.510
104.810
140.350
155.990
223.770
|
|
CÔNG
TRÌNH PHỤ
|
NHÀ
BẾP – NHÀ KHO
|
45
|
- Nhà bếp: Nền xi măng. Tường,
trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
877.450
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà tạm, có tính chất và kết cấu tương tự
|
46
|
- Nhà bếp: Nền xi măng, tường
xây gạch quét vôi, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
799.890
|
47
|
- Nhà bếp: Nền xi măng, khung
gỗ, vách ván gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
519.280
|
48
|
- Nhà bếp: Nền xi măng, khung
gỗ, vách ván gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
431.620
|
49
|
- Nhà bếp: Sàn tre nứa, vách ván,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
406.566
|
50
|
- Nhà bếp: Nền đất, vách tôn
hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
339.330
|
51
|
- Nhà bếp: Nền đất, vách nứa,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
273.790
|
52
|
- Nhà bếp: Nền, vách đất, cột
gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
148.420
|
53
|
- Nhà bếp che tạm sơ sài
|
đồng/m2XD
|
39.450
|
54
|
- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch,
nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, cửa panô gỗ hoặc sắt kéo, mái lợp
ngói hoặc tôn
|
đồng/m2XD
|
905.232
|
Vận
dụng được cho các loại nhà quán, ki ốt,… có tính chất và kết cấu tương tự
|
55
|
- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch,
nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo, mái lợp ngói
hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
708.990
|
56
|
- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch,
nền lát gạch thẻ, cột gỗ, tường gỗ ván, cửa gỗ ván, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
654.430
|
57
|
- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch,
nền lát gạch thẻ, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
582.460
|
58
|
- Nhà kho, nền đất, vách ván,
cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
486.756
|
59
|
- Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ,
sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
417.310
|
60
|
- Nhà kho tạm nương rẫy, cột gỗ,
tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2XD
|
344.970
|
61
|
- Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ,
sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
321.690
|
62
|
- Nhà vệ sinh: Móng xây đá hoặc
gạch, nền lát gạch men, tường xây gạch sơn vôi ốp gạch men, cửa panô gỗ, mái bằng
BTCT, thiết bị vệ sinh cao cấp, có thệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng
thấm hoàn chỉnh.
|
đồng/m2XD
|
3.291.880
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tương tự
|
63
|
- Nhà vệ sinh: Móng xây đá hoặc
gạch, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ ván hoặc
nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn, thiết bị vệ sinh loại thường, có thệ thống cấp
thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.
|
đồng/m2XD
|
2.189.950
|
64
|
- Nhà vệ sinh xây gạch, nền
lát gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, cửa ván hoặc cửa nhựa, mái lợp ngói hoặc
Fibrôximăng
|
đồng/m2XD
|
939.360
|
65
|
- Nhà vệ sinh xây gạch dạng
nhà xí 2 ngăn, nền gạch, tường xây, mái lợp tôn
|
đồng/m2XD
|
435.350
|
66
|
- Nhà vệ sinh, nền đất, vách
ván, mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
341.310
|
CHUỒNG
TRẠI
|
67
|
- Chuồng bò dạng kiên cố: Nền
bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#,
móng băng xây đá hộc mác 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch
vữa xi măng mác 50#, trát VXM mác 75#, quét
vôi. Mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch VXM mác 50#, trát VXM
mác 75#. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn dày
,4mm hoặc ngói máy.
|
đồng/m2XD
|
1.892.980
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự
|
68
|
- Chuồng dê dạng kiên cố: Nền
bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#,
móng băng xây đá hộc máy 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch
vữa xi măng mác 50#, trát VXM mác 75#, quét
vôi. Mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch VXM mác 50#, trát VXM
mác 75#. Sàn gỗ ván (cách nền 0,8m) ván dày 3cm. Kết cấu dỡ mái
(vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn dày 0,4mm hoặc ngói máy.
|
đồng/m2XD
|
1.939.110
|
69
|
- Chuồng bò, nền xi măng,
khung gỗ, mái ngói
|
đồng/m2XD
|
264.410
|
70
|
- Chuồng bò, nền đất, khung gỗ,
mái ngói hoặc tôn
|
đồng/m2XD
|
97.160
|
71
|
- Chuồng bò, nền đất, khung gỗ,
mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
82.680
|
72
|
- Chuồng lợn: Móng, tường xây
gạch, nền ximăng, mái lợp Fibrôximăng
|
đồng/m2XD
|
491.890
|
73
|
- Chuồng lợn: Móng, tường xây
gạch, nền ximăng, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2XD
|
452.440
|
74
|
- Chuồng lợn, nền ximăng, cột
gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói
|
đồng/m2XD
|
334.050
|
75
|
- Chuồng lợn, nền đất, vách
ván, mái lợp ngói
|
đồng/m2XD
|
220.960
|
76
|
- Chuồng lợn, nền đất, cột gỗ,
vách ván, mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
155.570
|
77
|
- Chuồng gà, sàn gỗ, vách gỗ,
mái lợp tôn
|
đồng/m2XD
|
154.810
|
78
|
- Chuồng gà, nền đất, khung
vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2XD
|
96.260
|
79
|
- Chuồng gà, che tạm sơ sài
|
đồng/m2XD
|
37.580
|
NHÀ
LÀM VIỆC – NHÀ CÔNG CỘNG
|
80
|
- Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu
lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối.
Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp
gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng
nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vày, dán
phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT sân thượng có lợp
tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2XD
|
3.769.990
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà công thự, công sở có tính chất và kết cấu
tương tự
|
81
|
- Nhà làm việc 1 tầng: Móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa
ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc
thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn
lạnh
|
đồng/m2XD
|
2.656.180
|
82
|
- Nhà làm việc 1 tầng: Móng
xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng,
quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp
ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2XD
|
1.542.370
|
83
|
- Nhà làm việc 2 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn
khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn
vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử
dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy
mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có
lợp tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
3.676.810
|
84
|
- Nhà làm việc 2 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch
hoa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường.
Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái BTCT có lợp tôn lạnh
chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
3.336.870
|
85
|
- Nhà làm việc 2 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa
ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính.
Mái BTCT lợp tôn kẽm.
|
đồng/m2sàn
|
2.820.090
|
86
|
- Nhà làm việc 3 tầng trở lên,
khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ
toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít,
sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm
kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp
ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên
mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
3.615.550
|
87
|
- Nhà làm việc 3 tầng trở lên,
khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn
lát gạch hoa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch
men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái
BTCT lợp tôn lạnh chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
3.177.950
|
88
|
- Nhà làm việc 3 tầng trở lên,
khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn
láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt
kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Mái BTCT lợp tôn kẽm
chống nóng.
|
đồng/m2sàn
|
2.781.620
|
89
|
- Nhà thường trực 1 tầng, nền
lát gạch men, tường xây gạch sơn vôi, cửa panô gỗ kính, mái lợp ngói.
|
đồng/m2XD
|
2.179.490
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà công cộng, công vụ, … có tính chất và kết cấu
tương tự
|
90
|
- Nhà thường trực 1 tầng, nền
lát gạch hoa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.
|
đồng/m2XD
|
1.744.310
|
91
|
- Nhà thường trực 1 tầng, nền
láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.
|
đồng/m2XD
|
1.492.190
|
92
|
- Nhà ở tập thể 1 tầng, nền
láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.
|
đồng/m2XD
|
1.346.590
|
93
|
- Nhà kho, khung Tiệp, khung
BTCT đầu hồi
|
đồng/m2XD
|
1.502.970
|
94
|
- Nhà kho, móng tường chịu lực,
cột, máng thượng, hành lang bê tông
|
đồng/m2XD
|
1.279.130
|
95
|
- Nhà trẻ, mẫu giáo móng xây
đá, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa,
máng thượng, mái lợp ngói
|
đồng/m2XD
|
1.368.660
|
96
|
- Cửa hàng, móng xây đá, nền
láng ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván, máng thượng, mái lợp ngói
|
đồng/m2XD
|
1.257.760
|
97
|
- Hội trường, Nhà ăn tập thể:
móng xây đá, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm
nhựa, mái lợp ngói.
|
đồng/m2XD
|
2.563.820
|
98
|
- Gara ôtô, nền ximăng, tường
xây gạch, mái lợp tôn
|
đồng/m2XD
|
1.220.360
|
99
|
- Nhà rông: sàn, dầm, khung
BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn
|
đồng/m2XD
|
2.123.410
|
100
|
- Nhà rông: sàn gỗ, tường gỗ,
khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.
|
đồng/m2XD
|
1.974.490
|
101
|
- Nhà rông: sàn gỗ, vách tre nứa
hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm
trổ.
|
đồng/m2XD
|
1.602.940
|
102
|
- Nhà rông: sàn gỗ, vách tre nứa
hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp tôn
|
đồng/m2XD
|
1.457.830
|
103
|
- Nhà rông: sàn gỗ, tường gỗ,
khung gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
1.275.250
|
104
|
- Nhà rông: sàn nứa, vách nứa
hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn
|
đồng/m2XD
|
1.180.960
|
105
|
- Nhà rông: sàn nứa, tường
ván, khung gỗ tạp, mái lợp tôn.
|
đồng/m2XD
|
1.162.010
|
106
|
- Nhà rông: sàn nứa, vách nứa
hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
1.070.890
|
107
|
- Trường học, móng đá, nền
láng ximăng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói.
|
đồng/m2XD
|
1.123.560
|
108
|
- Trường học, nền đất, khung gỗ,
tường vách đất, cửa ván, mái lợp tranh.
|
đồng/m2XD
|
435.470
|
VẬT
KIẾN TRÚC
|
BỂ
NƯỚC
|
109
|
- Bể nước đúc BTCT, nền BTCT
láng vữa ximăng
|
đồng/m3bể
|
839.690
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
110
|
- Bể nước xây gạch, nền thành
láng vữa ximăng
|
đồng/m3bể
|
577.380
|
MÁI
HIÊN
|
111
|
- Khung thép, dàn thép, nền
láng vữa ximăng, mái lợp tôn lạnh
|
đồng/m2XD
|
452.520
|
Vận
dụng được cho tất cả các loại nhà mái vòm, mái che, … có tính chất và kết cấu
tương tự
|
112
|
- Khung thép, dàn thép, nền
lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh
|
đồng/m2XD
|
406.940
|
113
|
- Khung thép, dàn thép, nền
láng vữa ximăng, mái lợp tôn kẽm
|
đồng/m2XD
|
382.140
|
114
|
- Khung thép, dàn thép, nền
láng vữa ximăng, mái lợp tôn nhựa
|
đồng/m2XD
|
370.910
|
115
|
- Khung thép, dàn thép, nền
lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm
|
đồng/m2XD
|
337.050
|
116
|
- Khung thép, dàn thép, nền
lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa
|
đồng/m2XD
|
326.480
|
117
|
- Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất,
mái lợp tôn kẽm
|
đồng/m2XD
|
216.870
|
118
|
- Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất,
mái lợp tranh
|
đồng/m2XD
|
142.790
|
CỔNG
– TƯỜNG RÀO – BẢNG HIỆU
|
119
|
- Trụ (cổng) BTCT
|
đồng/m3
|
1.584.360
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
120
|
- Trụ (cổng) xây gạch
|
đồng/m3
|
1.182.450
|
121
|
- Cổng sắt đẩy mở
|
đồng/m2
|
595.390
|
122
|
- Tường rào xây gạch loại phức
tạp, cao b/q 1,5m
|
đồng/md
|
434.510
|
123
|
- Tường rào xây gạch loại đơn
giản, cao b/q 1,5m
|
đồng/md
|
360.620
|
124
|
- Tường rào xây gạch, song sát
tròn, hộp cao b/q 1,5m
|
đồng/md
|
312.190
|
125
a
b
|
- Tường rào lưới B40 cọc sắt,
cao 1,5m
+ Không thu hồi vật liệu
+ Có thu hồi vật liệu
|
đồng/md
đồng/md
|
207.350
138.230
|
|
126
a
b
|
- Tường rào lưới B40 cọc gỗ,
cao 1,5m
+ Không thu hồi vật liệu
+ Có thu hồi vật liệu
|
đồng/md
đồng/md
|
157.250
104.830
|
127
|
- Tường rào trụ xây gạch,
khung lưới B40, cao 1,5m
|
đồng/md
|
194.870
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
128
|
- Tường rào trụ bê tông 15x15,
khung lưới B40 cao b/q 1,5m
|
đồng/md
|
190.570
|
129
a
b
|
- Tường rào kẽm gai cọc sắt,
cao 1,5m
+ Không thu hồi vật liệu
+ Có thu hồi vật liệu
|
đồng/md
đồng/md
|
163.930
70.250
|
|
130
|
- Tường rào kẽm gai 15x15, trụ
bê tông 15x15, cao b/q 1,5m
|
|
|
a
b
|
+ Không thu hồi vật liệu
+ Có thu hồi vật liệu
|
đồng/md
đồng/md
|
152.750
65.460
|
131
a
b
|
- Tường rào kẽm gai cọc gỗ,
cao b/q 1,5m
+ Không thu hồi vật liệu
+ Có thu hồi vật liệu
|
đồng/md
đồng/md
|
112.790
75.190
|
132
|
- Tường rào bằng gỗ tròn, cao
b/q 1m
|
đồng/md
|
21.650
|
Chỉ
tính phần công và vật liệu
|
133
|
- Tường rào le, nứa, cao 1m
|
đồng/md
|
13.910
|
134
a
b
|
- Hàng rào (vườn nhà):
+ Kẽm gai
+ Tre gỗ
|
đồng/md
đồng/md
|
31.750
27.710
|
135
a
b
|
- Hàng rào (rẫy ruộng):
+ Kẽm gai
+ Tre gỗ
|
đồng/md
đồng/md
|
22.230
19.390
|
136
|
- Bảng panô áp phích: bằng
bêtông, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm,…)
|
đ/bảng
|
8.531.000
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
GIẾNG
NƯỚC KHƠI, GIẾNG KHOAN
|
137
a
b
|
- Giếng nước đường kính Ø =1m, sâu b/q 15m
+ Đúc buy BTCT, nền bê tông
lót láng vữa ximăng
+ Không đúc buy, xây thành bằng
gạch, nền láng vữa ximăng
|
đồng/ms
đồng/ms
|
370.890
214.120
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
c
|
+ Không đúc buy, xây thành bằng
gạch, nền lát gạch thẻ
|
đồng/ms
|
197.130
|
d
đ
|
+ Không đúc buy, thành xây gạch,
nền đất
+ không đúc buy, không xây
thành, nền đất
|
đồng/ms
đồng/ms
|
157.410
108.260
|
138
|
- Giếng khoan, sâu trung bình
s £ 100m
Ống chống PVC: Ø = 34 ¸ 114, dày d= 1 ¸ 5mm;
Máy bơm chìm: W = 1 ¸ 3HP;
Ống bơm dẫn nước G1: Ø = 27 ¸ 42;
Bồn chứa nước: V = 1.000 ¸
2.000 lít
|
|
|
s
– chiều sâu giếng đo được
|
a
b
c
d
đ
e
g
|
+ s £ 15m
+ 15m < s £ 20m
+ 20m < s £ 30m
+ 30m < s £ 50m
+ 50m < s £ 75m
+ 75m < s £ 100m
+ s > 100m, thì cứ sâu 1m cộng
thêm 331.630 đồng
|
đồng/ms
đồng/ms
đồng/ms
đồng/ms
đồng/ms
đồng/ms
|
331.630
992.130
1.871.400
3.868.310
4.293.040
4.774.090
|
|
SÂN
NỀN, ĐƯỜNG DÂN SINH
|
139
|
- Sân bê tông sỏi 1x2M150#,
lót bê tông sỏi 4x6 M150#
|
đồng/m2
|
164.020
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
140
|
- Sân láng vữa ximăng M75#,
lót bê tông sỏi 4x6 M150#
|
đồng/m2
|
140.350
|
141
|
- Sân lát gạch thẻ, gạch bát
tràng, dưới lót lớp đệm cát
|
đồng/m2
|
104.810
|
142
|
- Đường đi phục vụ riêng hộ
gia đình, rộng 4 ¸ 5m.
|
đồng/md
|
182.210
|
AO
HỒ NUOI TRỒNG THỦY SẢN, HÒN NON BỘ
|
143
|
- Ao tự nhiên (tận dụng địa
hình cải tạo lại để nuôi trồng thủy sản)
|
đồng/m2
|
24.710
|
Tính
chi phí công đào đắp đất và hiện có nuôi trồng thủy sản
|
144
|
- Ao đào (có mặt nước thoáng để
nuôi trồng thủy sản):
|
|
|
|
+ Chiều sâu trung bình (tính từ
mặt ao) < 1m
+ Chiều sâu trung bình (tính từ
mặt ao) ³ 1m
|
đồng/m3
đồng/m3
|
43.290
61.850
|
145
|
- Hòn non bộ và bể cảnh gắn liền
với đất
+ Đá nhân tạo
+ Đá tự nhiên (như san hô,…)
|
đ/m3XD
đ/m3XD
|
5.400.000
4.725.000
|
Chi
phí bao gồm: - vật liệu – phụ cảnh – nghệ thuật – kỹ thuật
|
CỐNG
THOÁT NƯỚC – MƯƠNG THOÁT NƯỚC – THÁO DỠ ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
|
146
|
- Cổng đúc buy tròn, hộp BTCT
|
đồng/md
|
486.610
|
Chi
phí gồm công tháo dỡ, lắp đặt lại + chi phí vật liệu
|
147
|
- Cống xây gạch
|
đồng/md
|
297.360
|
148
|
- Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc
qua, ván dày ³3cm
|
đồng/m2
|
196.050
|
149
|
- Mương thoát nước (xây gạch
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
207.930
|
150
|
- Mương thoát nước (đào đất
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
16.530
|
151
|
- Đường ống nước (ống thép Ø =
60 ¸ 300mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
|
đồng/md
|
116.420
|
Tính
chi phí di dời: công tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu
|
152
|
- Đường ống nước (ống nhựa Ø =
60 ¸ 300mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
|
đồng/md
|
74.220
|
153
|
- Đường ống nước (ống thép, ống
tráng kẽm,… Ø < 60
|
đồng/md
|
69.860
|
ĐẬP
TRÀN, ĐẬP THỦY LỢI NHỎ
|
154
a
b
c
d
|
Đập tràn, đập thủy lợi
- Bằng bê tông
- Bằng đá chẻ, đá hộc
- Bằng rọ đá
- Bằng đất đắp
|
đồng/m3
đồng/m3
đồng/m3
đồng/m3
|
1.288.950
809.780
710.280
85.760
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
LÒ
GẠCH NGÓI
|
155
|
- Lò gạch kích thước
bình quân 5 x 2,5 x 2,5m, tường dày 0,335m, móng dày 0,555m, sâu 1m
|
đồng/lò
|
11.889.180
|
|
CHI
PHÍ LỄ BỎ MẢ VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ
|
MỘ
|
a
|
- Mộ loại A: Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn
mái che: BTCT trát vữa ximăng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ:
BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men
20x25 bệ mộ. Lát nền gạch men cêramic LD 30x30.
|
|
|
|
|
+ Thời gian dưới 3 năm
+ Thời gian từ 3 năm trở lên
|
đồng/mộ
đồng/mộ
|
25.137.950
19.115.130
|
|
b
|
- Mộ loại B: Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp
gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men cêramic LD 30x30.
|
|
|
|
|
+ Thời gian dưới 3 năm
+ Thời gian từ 3 năm trở lên
|
đồng/mộ
đồng/mộ
|
18.969.280
14.552.190
|
|
c
|
- Mộ loại C: Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60.
Trát đá mài bệ mộ. Lát nền gạch men cêramic LD 30x30.
|
|
|
|
|
+ Thời gian dưới 3 năm
+ Thời gian từ 3 năm trở lên
|
đồng/mộ
đồng/mộ
|
15.954.640
12.279.090
|
|
d
|
- Mộ loại D: Móng, trụ, tường
bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch
trát vữa ximăng hay đúc bê tông 40x60
|
|
|
|
|
+ Thời gian dưới 3 năm
+ Thời gian từ 3 năm trở lên
|
đồng/mộ
đồng/mộ
|
8.973.190
6.886.510
|
|
e
|
- Mộ loại E: Móng tường bao
xung quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch
trát vữa ximăng hay đúc bê tông 40x60
|
|
|
|
|
+ Thời gian dưới 3 năm
+ Thời gian từ 3 năm trở lên
|
đồng/mộ
đồng/mộ
|
5.252.630
3.410.800
|
|
f
|
- Mộ loại F: Mộ đất, không xây
+ Thời gian dưới 3 năm
+ Thời gian từ 3 năm trở lên
|
đồng/mộ
đồng/mộ
|
1.686.380
1.204.550
|
|
NHÀ
MỒ
|
NHÀ
MỒ ĐANG NUÔI
|
1
|
- Chi phí làm lễ bỏ mả
|
đồng/hòm
|
1.878.870
|
|
2
a
|
- Chi phí bốc dời
+ Loại có thời gian chôn dưới
2 năm (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1
hài cốt
|
1.377.840
|
|
b
|
+ Loại có thời gian chôn từ 2
năm trở lên (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1
hài cốt
|
861.150
|
|
c
|
* Nếu hòm có nhiều hài cốt
chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
đồng/1
hài cốt
|
381.670
|
|
NHÀ
MỒ ĐÃ BỎ NUÔI
|
1
|
- Chi phí làm lễ bỏ mả (hòm 1
hoặc nhiều hài cốt)
|
đồng/hòm
|
997.450
|
|
2
a
|
- Chi phí bốc dời
+ Hài cốt đầu tiên
|
đồng/1
hài cốt
|
623.920
|
|
|
* Nếu 1 hòm (mộ) có nhiều hài
cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
đồng/1
hài cốt
|
276.530
|
|
Ghi chú:
- Bảng đơn giá này được tính
theo nguyên giá xây dựng mới 100%
- Các hạng mục không có trong bảng
đơn giá này được vận dụng giá các hạng mục có tính chất và kết cấu tương tự.
- Các loại nhà cửa, vật kiến
trúc đặc thù, mang tính riêng lẻ không có trong bảng đơn giá này, giao cho Hội
đồng bồi thường các huyện, thị xã khảo sát thực tế trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt phương án bồi thường và tổ chức thực hiện./.
Quyết định 16/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/04/2008 ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
2.743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|