Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1587/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1587/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 26
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của ủy ban nhân dân huyện
Thạch Thành tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 08/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 382/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 70/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Thạch Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
đụng đất
|
Mã
|
Tổng điện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
55.921,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.048,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.369,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.503,86
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
138,30
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
55,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,53
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,52
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thạch Thành.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thạch
Thành để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (để t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC88.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 02.1
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Tân
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,70
|
2,30
|
6,60
|
3,68
|
1,50
|
1,00
|
0,30
|
|
1,05
|
0,38
|
0,79
|
1,50
|
2,46
|
1,87
|
0,60
|
2,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,15
|
1,31
|
0,31
|
2,33
|
|
1,00
|
0,30
|
|
1,00
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
036
|
|
0,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,15
|
1,31
|
0,31
|
2,33
|
|
|
0,30
|
|
1,00
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
036
|
|
0.88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,16
|
0,99
|
6,29
|
1,35
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,25
|
1,29
|
0,24
|
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
138,30
|
|
7,00
|
10,00
|
30,00
|
4,10
|
3,00
|
|
3,00
|
|
5,00
|
15,00
|
|
5,00
|
4,00
|
10,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
92,04
|
|
7,00
|
10,00
|
|
4,10
|
3,00
|
|
3,00
|
|
5,00
|
9,00
|
|
5,00
|
4,00
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
41,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
5,00
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thành Vân
|
Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thanh Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Kim
|
Thành Hưng
|
Kim Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,70
|
0,70
|
0,51
|
2,11
|
7,60
|
0,48
|
7,64
|
0,20
|
3,50
|
6,77
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,15
|
0,70
|
0,51
|
0,11
|
3,20
|
|
5,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,15
|
0,70
|
0,51
|
0,11
|
3,20
|
|
5,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,16
|
|
|
|
0,73
|
0,48
|
1,00
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,87
|
|
|
|
2,80
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,22
|
|
|
2,00
|
0,87
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,30
|
|
|
|
|
|
1,60
|
0,06
|
|
0,70
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
138,30
|
10,00
|
13,00
|
8,00
|
|
|
2,94
|
5,26
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
92,04
|
10,00
|
13,00
|
3,00
|
|
|
2,94
|
5,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
41,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Tân
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
(1)
|
(2)
|
(31
|
(4)
|
(5)
|
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,76
|
2,30
|
6,60
|
2,98
|
1,50
|
1,00
|
0,30
|
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
1,50
|
2,46
|
1,87
|
0,60
|
2,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,59
|
L31
|
0,31
|
2.33
|
|
1,00
|
0,30
|
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
0,36
|
|
0,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23,59
|
1,31
|
0,31
|
2.33
|
|
|
0,30
|
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
0,36
|
|
0,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,13
|
0,99
|
6,29
|
0,65
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
1,29
|
0,24
|
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc đụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,02
|
|
0,56
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,02
|
|
0,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tinh:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thành Vân
|
Thị trấn Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thành Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Kim
|
Thành Hưng
|
Thị trấn Kim Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,76
|
0,70
|
0,51
|
2,00
|
7,60
|
0,48
|
5,64
|
0,20
|
3,50
|
2,45
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,59
|
0,70
|
0,51
|
|
3,20
|
|
3,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23,59
|
0,70
|
0,51
|
|
3,20
|
|
3,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,13
|
|
|
|
0,73
|
0,48
|
1,00
|
|
|
2,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,86
|
|
|
|
2,80
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,62
|
|
|
2,00
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
|
1,60
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,32
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,32
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thạch Quảng
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
|
0,11
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,11
|
|
0,11
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,52
|
0,02
|
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
| | |