|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1579/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1579/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1579/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh
mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa
Hành;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND
ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày
27/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
6825/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
3. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 50,67ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,91ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 22,76ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 4,02ha) sang đất phi nông nghiệp năm
2023 huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,3ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04
kèm theo).
4. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Nghĩa Hành
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 24 công trình, dự án với tổng diện
tích 176,61ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh
công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện
công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo
quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, cPCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành
Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã
Hành Nhân
|
Xã Hành
Đức
|
Xã
Hành Minh
|
Xã Hành
Phước
|
Xã Hành
Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành
Tín Tây
|
Xã
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.448,55
|
753,46
|
840,41
|
2.988,35
|
846,16
|
1.754,17
|
1.648,04
|
959,74
|
1.685,69
|
2.528,09
|
2.062,49
|
3.918,42
|
3.463,53
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
19.602,47
|
470,70
|
645,77
|
2.634,57
|
611,39
|
1.484,73
|
1.117,44
|
766,70
|
1.331,74
|
2.205,49
|
1.609,26
|
3.635,70
|
3.088,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.538,13
|
119,40
|
272,66
|
329,32
|
270,40
|
318,47
|
458,89
|
191,51
|
508,89
|
317,32
|
367,62
|
251,69
|
131,97
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.373,96
|
119,40
|
272,66
|
306,71
|
256,10
|
312,12
|
415,85
|
191,51
|
501,21
|
305,91
|
341,81
|
228,80
|
121,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.960,68
|
109,49
|
89,56
|
417,88
|
330,47
|
504,13
|
176,25
|
356,30
|
206,97
|
235,13
|
163,63
|
154,41
|
216,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.835,64
|
241,72
|
261,83
|
345,32
|
10,52
|
307,16
|
89,74
|
49,27
|
296,15
|
261,80
|
380,62
|
317,94
|
273,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.021,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
21,93
|
0,00
|
0,00
|
105,87
|
0,00
|
894,16
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.194,87
|
0,00
|
0,00
|
1.541,99
|
0,00
|
354,65
|
367,89
|
165,70
|
318,81
|
1 281,45
|
684,81
|
2.016,86
|
2.462,71
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.804,72
|
0,00
|
0,00
|
131,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
59,27
|
0,00
|
221,94
|
1.391,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
18,64
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
0,00
|
0,32
|
0,56
|
0,15
|
0,92
|
2,77
|
12,58
|
0,64
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
32,55
|
0,00
|
21,67
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,18
|
3,77
|
0,00
|
1,15
|
0,00
|
0,00
|
3,78
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.733,00
|
282,69
|
192,06
|
345,05
|
227,20
|
262,26
|
524,89
|
186,72
|
347,41
|
316,73
|
450,10
|
273,78
|
324,11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
57,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14,66
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
38,81
|
0,00
|
4,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,30
|
0,91
|
0,09
|
000
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,10
|
18,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,70
|
0,56
|
0,42
|
0,00
|
008
|
0,00
|
0,07
|
0,29
|
0,10
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,27
|
0,31
|
0,00
|
0,04
|
0,07
|
0,00
|
4,70
|
5,96
|
4,26
|
1,82
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,39
|
0,00
|
4,05
|
000
|
0,40
|
0,00
|
2,69
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,44
|
0,00
|
4,81
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.524,32
|
111,37
|
110,77
|
152,09
|
101,98
|
153,66
|
139,91
|
97,53
|
164,92
|
119,57
|
201,68
|
106,13
|
64,71
|
|
Trong đó:
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
578,73
|
55,58
|
51,15
|
59,02
|
36,83
|
62,41
|
56,12
|
33,65
|
45,10
|
49,42
|
52,85
|
38,78
|
37,83
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,65
|
9,12
|
30,37
|
33,88
|
24,72
|
55,54
|
34,44
|
33,07
|
53 88
|
31,15
|
76,90
|
38,62
|
10,96
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,42
|
0,19
|
0,00
|
1,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,32
|
1,88
|
0,17
|
0 11
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
0,20
|
0,06
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
33,79
|
6,74
|
1,76
|
2,45
|
2,27
|
2,17
|
2,75
|
1,96
|
3,82
|
4,09
|
2,17
|
1,87
|
1,74
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,53
|
4,24
|
3,08
|
1,96
|
1,49
|
1,58
|
1,65
|
1,77
|
1,43
|
3,85
|
1,87
|
1,92
|
1,69
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,42
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,07
|
0,09
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,25
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,07
|
0,58
|
0,00
|
0,58
|
0,08
|
0,00
|
0,32
|
0,00
|
3,47
|
0,00
|
0,11
|
0,30
|
0,63
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,70
|
0,00
|
0,00
|
9,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,35
|
0,00
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,45
|
0,97
|
0,43
|
0,19
|
1,13
|
0,57
|
3,69
|
0,54
|
0,57
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
418,81
|
31,26
|
23,34
|
43,42
|
35,00
|
30,87
|
40,64
|
26,20
|
55,92
|
30,08
|
66,45
|
24,04
|
11,59
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,87
|
0,56
|
0,44
|
0,23
|
0,27
|
0,34
|
0,17
|
0,14
|
0,29
|
0,51
|
0,69
|
0,10
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,33
|
0,60
|
0,79
|
0,73
|
0,20
|
1,39
|
0,45
|
0,83
|
1,15
|
1,00
|
0,96
|
0,85
|
0,38
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,16
|
0,80
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.036,66
|
0,00
|
59,71
|
149,96
|
85,43
|
71,23
|
330,28
|
63,17
|
72,85
|
61,71
|
58,76
|
41,19
|
42,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
114,01
|
114,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,54
|
4,13
|
0,34
|
0,28
|
0,23
|
0,41
|
0,37
|
1,62
|
0,55
|
0,40
|
0,48
|
0,15
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,94
|
1,13
|
0,17
|
0,33
|
0,00
|
0,35
|
1,09
|
0,00
|
1,52
|
0,07
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,79
|
0,72
|
1,11
|
1,09
|
0,98
|
0,46
|
0,38
|
0,54
|
0,23
|
0,02
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
840,17
|
22,56
|
9,98
|
40,51
|
13,19
|
34,05
|
11,88
|
14,33
|
95,02
|
131,78
|
137,97
|
122,11
|
206,79
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
72,53
|
7,22
|
1,40
|
0,02
|
24,64
|
0,71
|
18,40
|
2,39
|
6,08
|
0,00
|
8,26
|
3,35
|
0,06
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
4,02
|
0,28
|
3,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
113,08
|
0,07
|
2,58
|
8,73
|
7,57
|
7,18
|
5,71
|
6,32
|
6,54
|
5,87
|
3,13
|
894
|
50,44
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ
Chùa
|
Xã Hành
Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã
Hành Trung
|
Xã Hành
Nhân
|
Xã Hành
Đức
|
Xã
Hành Minh
|
Xã Hành
Phước
|
Xã Hành
Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Xã
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
26,53
|
14,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
24,64
|
13,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,06
|
13,24
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
10,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,89
|
0,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
0,00
|
0,00
|
1 8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
0,73
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành
Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
26,53
|
14,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
24,64
|
13,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,06
|
13,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,89
|
0,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,50
|
0,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,10
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,06
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,99
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,06
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,30
|
0,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
0,18
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành
Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
0,18
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,18
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2 5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,09
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư phía Nam Kênh N12
|
18,52
|
TT
Chợ Chùa và xã Hành Đức
|
Tờ
3,4 xã Hành Đức và tờ 24,25,26 thị trấn Chợ Chùa
|
Thu
hút đầu tư ngoài ngân sách
|
20,0
|
|
|
|
|
20,0
|
Thực
hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Khu dân cư phía Bắc Kênh N12
|
4,83
|
Xã
Hành Đức
|
Tờ
1,3,4 xã Hành Đức
|
Thu hút
đầu tư ngoài ngân sách
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
Thực
hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Cụm công nghiệp Đồng Dinh
|
4,56
|
TT
Chợ Chùa
|
Tờ
2,6
|
|
50,0
|
|
|
|
|
50,0
|
Quyết
định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư
|
Tổng
cộng
|
27,91
|
|
|
|
75,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
75,0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)
|
TT.
Chợ Chùa
|
4,00
|
0,30
|
3,70
|
|
4,00
|
Đã
thông báo THĐ, chưa có Quyết định thu hồi đất (do chưa ban hành giá đất cụ thể
để thẩm định, phê duyệt Phương án BTHT)
|
Đăng
ký năm 2020
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối
|
xã
Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước và xã Hành Đức
|
0,26
|
0,04
|
0,22
|
|
0,26
|
Đã
thực hiện thủ tục thu hồi một phần diện tích đất; chưa chuyển mục đích và
giao đất
|
Đăng
ký năm 2020
|
3
|
Đường tránh Đông huyện Nghĩa Hành
|
xã
Hành Thuận, thị trấn Chợ Chùa
|
12,50
|
2,35
|
10,15
|
|
12,5
|
Dự
án đang bồi thường, GPMB và đang triển khai thi công. Xin đăng ký thực hiện
công tác tiếp theo
|
Đăng
ký năm 2019
|
4
|
Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để
di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ
|
xã Hành
Dũng, Hành Thuận
|
6,00
|
6,00
|
|
|
6,00
|
Đã
có Quyết định thu hồi đất trên địa bàn xã Hành Dũng. Tuy nhiên, tại xã Hành
Thuận chưa đưa vào QHSD đất 2021-2030 nên chưa chuyển mục đích và giao đất
|
Đăng
ký năm 2020
|
Tổng
cộng
|
|
22,76
|
8,69
|
14,07
|
0,00
|
22,76
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Cụm công nghiệp Đồng Dinh
|
4,56
|
4,02
|
|
TT
Chợ Chùa
|
Tờ bản
đồ số 2,6
|
Quyết
định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư
|
Tổng
cộng
|
4,56
|
4,02
|
0,00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Trụ sở Công an xã Hành Thịnh
|
0,20
|
Xã
Hành Thịnh
|
Thửa
255,257,277 tờ bản đồ số 33
|
Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm
2030"
|
|
2
|
Trụ sở Công an xã Hành Phước
|
0,10
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
158 tờ 29
|
Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm
2030"
|
|
Tổng
cộng
|
0,30
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TỔ
CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH TRONG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình
|
Tổng diện tích đấu giá đất (ha)
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Dinh thị trấn Chợ
Chùa
|
1,05
|
TT
Chợ Chùa
|
Tờ bản
đồ số 7
|
Công
văn số 720/UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
2
|
Khu dân cư Thầy Ba, Hành Nhân
|
0,71
|
Xã
Hành Nhân
|
Tờ bản
đồ số 8 và số 9
|
Quyết
định số 3046/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
3
|
Khu dân cư Bổ Dụng, Lễ Giai, Hành
Phước
|
0,14
|
Xã Hành
Phước
|
Tờ bản
đồ số 12 và số 29
|
Công
văn số 2013/UBND ngày 14/9/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
4
|
Đất thu hồi của Công ty TNHH Mỹ
Yên, xã Hành Dũng
|
172,18
|
Xã
Hành Dũng
|
Mảnh
bản đồ cơ sở số 668575.
|
Theo
quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
5
|
Nhà làm việc UBND thị trấn Chợ Chùa
|
0,15
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
227, Tờ bản đồ: 17
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
6
|
Nhà làm việc UB MTTQ Việt Nam thị
trấn Chợ Chùa
|
0,02
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
205, Tờ bản đồ: 17
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
7
|
Hội chữ thập đỏ thị trấn Chợ Chùa
|
0,02
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
422, Tờ bản đồ: 7
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
8
|
Điểm Mầm non đội 6 thị trấn Chợ
Chùa
|
0,04
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 72, Tờ bản đồ: 8
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
9
|
Điểm Mầm non đội 7 thị trấn Chợ
Chùa
|
0,07
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 77, Tờ bản đồ: 13
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
10
|
Điểm Mầm non đội 8 thị trấn Chợ
Chùa
|
0,19
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 30, Tờ bản đồ: 18
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
11
|
Điểm Mầm non đội 9 thị trấn Chợ
Chùa
|
0,09
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 113, Tờ bản đồ: 16
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
12
|
Điểm Mầm non đội 14 thị trấn Chợ
Chùa
|
0,05
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 209, Tờ bản đồ: 24
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
13
|
Chuyển trường mẫu giáo Long Bàn Nam
sang đấu giá đất ở
|
0,07
|
Xã
Hành Minh
|
Thửa
số 275, Tờ bản đồ: 7
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
14
|
Chuyển đất mẫu giáo đội 1 sang đất ở
|
0,05
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
số 626 tờ số 20
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
15
|
Chuyển đất mẫu giáo đội 5 sang đất ở
|
0,10
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
số 50 tờ số 32
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
16
|
Chuyển đất mẫu giáo đội 7 sang đất ở
|
0,03
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
số 350 tờ số 17
|
Theo
quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
17
|
Điểm dân cư Cây Da, thôn Kỳ Thọ Nam
1, xã Hành Đức
|
0,26
|
Xã
Hành Đức
|
Thửa
679 tờ 18
|
Nghị
quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND xã Hành Đức về cho chủ trương quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất của các khu dân cư xen ghép
trên địa bàn xã Hành Đức giai đoạn 2022-2025
|
18
|
Khu dân cư Đồng phần dưới phía Bắc
|
0,85
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
số 502, 513, 514, 530, 553, 573, 516, 531, 533, 534, 535, 536, 554, 555, 556,
517, 574, 537, 575, 591, 1049, 557, 1063, 558, tờ số 17
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
|
19
|
Khu dân cư ông Bùa
|
0,37
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
số 522 tờ số 17
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
|
20
|
Chuyển đất mẫu giáo đội 14 sang đất
ở
|
0,07
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
số 756 tờ số 6
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
|
21
|
Chuyển đất mẫu giáo Hòa Thọ 1 sang
đất ở
|
0,03
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
9 tờ số 28
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
|
22
|
Chuyển đất mẫu giáo Hòa Thọ 2 sang
đất ở
|
0,05
|
Xã
Hành Phước
|
Thửa
565 tờ số 5
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước
|
23
|
Đất vùng lõm VT1
|
0,01
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 265, Tờ bản đồ: 07
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Chợ
Chùa
|
24
|
Đất vùng lõm VT2
|
0,01
|
TT
Chợ Chùa
|
Thửa
số 265, Tờ bản đồ: 11
|
Theo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Chợ
Chùa
|
Tổng
|
176,61
|
|
|
|
Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|