|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1576/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1576/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hà tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 24/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà và Tờ trình số 6828/TTr-STNMT ngày 30/12/2022
của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết
Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện
trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi
đất là 20 công trình, dự án với tổng diện tích là 576,92ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 19,78ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án thu hồi đất xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 557,14ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại
Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa (diện tích 0,83ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện
Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,6ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng
ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong
năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật
đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện
Sơn Hà chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak29.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn
Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn
Giang
|
Xã Sơn
Trung
|
Xã Sơn
Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
72.826,30
|
5.676,20
|
3.973,63
|
4.873,21
|
6.582,09
|
6.831,95
|
6.421,40
|
2.616,24
|
2.707,15
|
3.835,69
|
3.632,12
|
2.435,37
|
4.434,29
|
14.294,91
|
4.512,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.353,91
|
5.019,40
|
3.606,38
|
4.614,32
|
6.013,67
|
6.163,01
|
6.112,74
|
2.277,01
|
2.350,23
|
3.605,31
|
3.383,96
|
2.143,23
|
4.119,53
|
13.684,67
|
4.260,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.270,55
|
150,97
|
403,20
|
427,58
|
156,20
|
152,29
|
234,85
|
180,39
|
196,92
|
201,34
|
239,79
|
149,37
|
259,26
|
324,80
|
193,61
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.889,34
|
121,58
|
403,20
|
406,28
|
148,66
|
138,86
|
200,10
|
155,60
|
156,10
|
148,67
|
208,23
|
130,68
|
210,45
|
288,01
|
172,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.905,20
|
537,30
|
1,107,60
|
919,34
|
833,43
|
576,60
|
697,22
|
952,66
|
1 128,87
|
703,70
|
830,78
|
689,12
|
660,12
|
734,29
|
534,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.636,40
|
839,78
|
932,46
|
458,55
|
290,21
|
1.092,48
|
711,14
|
372,38
|
247,70
|
991,50
|
513,76
|
219,77
|
890,74
|
2.234,01
|
841,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.178,69
|
2.138,18
|
85,13
|
1.119,28
|
2.477,62
|
3.640,08
|
3.415,99
|
214,48
|
497,67
|
708,82
|
746,11
|
68,55
|
801,17
|
9.129,37
|
2.136,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.356,33
|
1.351,66
|
1.076,97
|
1.689,43
|
2.256,02
|
701,58
|
1.053,28
|
556,80
|
278,89
|
999,94
|
1.052,53
|
1.016,42
|
1.508,25
|
1.261,07
|
553,48
|
|
Tr.đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
198,85
|
8,72
|
|
42,94
|
45,67
|
6,36
|
10,06
|
3,19
|
|
10,24
|
18,66
|
5,86
|
4,88
|
4,50
|
37,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,74
|
1,51
|
1,02
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
|
1,00
|
|
|
1,12
|
1,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.845,35
|
645,87
|
357,67
|
242,28
|
486,46
|
586,34
|
295,62
|
319,96
|
305,21
|
210,32
|
208,46
|
249,97
|
269,76
|
486,91
|
180,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
85,14
|
11,70
|
30,39
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
25,28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,65
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,15
|
1,22
|
0,41
|
0,03
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,12
|
0,51
|
0,27
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,99
|
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
11,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,26
|
0,38
|
0,00
|
|
|
34,37
|
|
|
|
0,25
|
|
20,95
|
|
0,32
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.119,65
|
415,43
|
106,11
|
104,03
|
116,10
|
303,64
|
146,76
|
213,25
|
169,63
|
66,11
|
64,76
|
150,59
|
66,64
|
137,27
|
59,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
685,32
|
88,54
|
77,96
|
44,13
|
71,08
|
39,63
|
36,88
|
37,06
|
35,22
|
53,89
|
36,32
|
25,17
|
45,19
|
60,14
|
34,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
595,64
|
290,46
|
9,68
|
1,08
|
6,88
|
248,77
|
7,10
|
12,37
|
2,77
|
0,68
|
0,98
|
2,92
|
3,25
|
4,33
|
4,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,80
|
1,56
|
|
0,97
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,27
|
1,69
|
0,15
|
0,25
|
0,19
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,19
|
0,18
|
0,37
|
0,14
|
0,23
|
0,13
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
46,58
|
7,53
|
3,58
|
5,96
|
1,92
|
2,25
|
2,98
|
2,10
|
1,34
|
2,42
|
3,54
|
2,33
|
2,45
|
5,05
|
3,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,85
|
1,81
|
1,91
|
2,14
|
1,05
|
0,66
|
0,85
|
0,94
|
2,88
|
|
1,81
|
|
1,04
|
0,91
|
0,84
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
613,13
|
9,88
|
1,06
|
25,85
|
30,47
|
0,47
|
87,78
|
150,79
|
124,01
|
1,61
|
11,63
|
114,54
|
4,40
|
49,59
|
1,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,15
|
0,08
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,04
|
-
|
Đất di tích lịch sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,60
|
0,91
|
0,00
|
0,30
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
149,33
|
12,34
|
11,20
|
23,08
|
4,41
|
11,67
|
10,69
|
8,20
|
3,14
|
7,31
|
10,08
|
5,47
|
10,06
|
16,25
|
15,44
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,92
|
0,55
|
0,49
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,70
|
0,38
|
0,12
|
0,67
|
0,41
|
0,43
|
0,42
|
0,28
|
0,29
|
0,23
|
0,19
|
0,26
|
0,25
|
0,20
|
0,57
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DK,V
|
1,70
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
799,81
|
|
101,80
|
89,36
|
58,93
|
52,30
|
69,52
|
63,22
|
53,94
|
61,68
|
63,48
|
43,99
|
47,13
|
56,93
|
37,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,02
|
95,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,48
|
6,43
|
1,10
|
0,53
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
0,40
|
0,28
|
0,32
|
0,66
|
0,95
|
0,56
|
0,44
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,86
|
1,77
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,27
|
0,72
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.642,46
|
111,34
|
110,71
|
43,23
|
310,51
|
195,33
|
78,34
|
41,85
|
81,07
|
79,98
|
79,37
|
22,08
|
141,22
|
265,47
|
81,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
627,04
|
10,92
|
9,58
|
16,60
|
81,96
|
82,60
|
13,04
|
19,27
|
51,71
|
20,06
|
39,70
|
42,16
|
45,00
|
123,33
|
71,09
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.676,20
|
5.676,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn
Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn
Giang
|
Xã Sơn
Trung
|
Xã Sơn
Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
172,68
|
13,41
|
0,02
|
8,06
|
7,61
|
1,35
|
22,92
|
40,25
|
41,24
|
1,46
|
4,96
|
31,24
|
0,01
|
0,10
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,78
|
6,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
8,33
|
3,44
|
1,08
|
0,21
|
|
3,35
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,78
|
6,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
8,33
|
3,44
|
1,08
|
0,21
|
|
3,35
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
92,22
|
2,22
|
0,01
|
1,73
|
1,71
|
0,20
|
11,79
|
17,26
|
38,28
|
0,01
|
|
18,96
|
0,00
|
0,02
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,41
|
2,77
|
0,01
|
0,45
|
0,01
|
0,81
|
|
5,94
|
1,88
|
0,25
|
|
2,21
|
0,00
|
0,07
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43,28
|
2,27
|
|
5,88
|
5,90
|
0,14
|
2,80
|
13,61
|
|
1,00
|
4,96
|
6,72
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
366,24
|
1,61
|
0,00
|
18,97
|
20,71
|
0,50
|
56,66
|
102,04
|
82,68
|
0,01
|
5,84
|
73,77
|
3,39
|
0,03
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,11
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,24
|
0,21
|
0,00
|
|
0,30
|
0,00
|
0,01
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,72
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,20
|
0,21
|
0,00
|
|
0,27
|
0,00
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,55
|
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,50
|
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
|
0,00
|
0,02
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
362,28
|
0,02
|
|
18,97
|
20,70
|
|
56,66
|
100,80
|
82,47
|
|
5,84
|
73,44
|
3,38
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn
Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn
Giang
|
Xã Sơn
Trung
|
Xã Sơn
Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
174,20
|
14,91
|
0,02
|
8,06
|
7,61
|
1,35
|
22,92
|
40,25
|
41,24
|
1,46
|
4,97
|
31,24
|
0,01
|
0,10
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,78
|
6,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
8,33
|
3,44
|
1,08
|
0,21
|
0,00
|
3,35
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,78
|
6,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
8,33
|
3,44
|
1,08
|
0,21
|
0,00
|
3,35
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
92,22
|
2,22
|
0,01
|
1,73
|
1,71
|
0,20
|
11,79
|
17,26
|
38,28
|
0,01
|
0,00
|
18,96
|
0,00
|
0,02
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,91
|
4,27
|
0,01
|
0,45
|
0,01
|
0,81
|
0,00
|
5,94
|
1,88
|
0,25
|
0,00
|
2,21
|
0,00
|
0,07
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,28
|
2,27
|
|
5,88
|
5,90
|
0,14
|
2,80
|
13,61
|
|
1,00
|
4,96
|
6,72
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn
Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn
Giang
|
Xã Sơn
Trung
|
Xã Sơn
Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,38
|
4,02
|
0,12
|
|
1,00
|
1,57
|
7,08
|
8,01
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
9,56
|
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
29,69
|
2,33
|
0,12
|
|
1,00
|
1,57
|
7,08
|
8,01
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
9,56
|
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,89
|
2,33
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
25,80
|
|
0,12
|
|
1,00
|
|
7,08
|
8,01
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
9,56
|
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
ODT
|
1,69
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích
kế hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp
lý
(các chủ
trương, QĐ, ghi vốn,)
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng
(Tr.đồng)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NS Tỉnh
|
NS Huyện
|
NS Xã
|
Khác (DN,
hỗ trợ,...)
|
1
|
Khu dân cư dọc Kè sông Rin
|
0,70
|
TT. Di Lăng
|
550545.08;
1663201.14
|
QĐ
2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ
2021-2025
Tờ trình số
47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023
|
6.000,0
|
|
|
6.000,0
|
|
|
Nguồn vốn thực hiện được phân bổ vào cuối
năm 2022, triển khai thực hiện trong năm 2023
|
2
|
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật DC19,CX7
|
0,60
|
TT. Di Lăng
|
549758.66;
1663627.75 549775.86; 1663571.53
|
QĐ
2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ
2021-2025
Tờ trình số
47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
|
|
3
|
Giếng khoan cho 3 thôn (Làng Rí, làng Rê,
Tà Đinh)
|
0,02
|
xã Sơn
Giang
|
Thôn Làng
Ri Thôn Làng Rê Thôn Tà Đinh
|
Nghị quyết
số 88/2019/QH14 phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
QĐ số 128/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 v/v giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025.
|
68,6
|
68,6
|
|
|
|
|
4
|
Bến xe Di Lăng
|
0,99
|
TT Di Lăng
|
550977.65;
1665066.33
|
QĐ
2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ
2021-2025
|
2.236,0
|
2.236,0
|
|
|
|
|
5
|
Xây mới nhà Văn hóa thôn Di Hoăng
|
0,02
|
xã Sơn Ba
|
556502.13;
1643475.71
|
QĐ
76/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 về giao chi tiết KH ĐTC năm 2022 (đợt 1)
thực hiện CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030 QĐ 153/QĐ-UBND huyện, ngày 12/8/2023
|
68,6
|
68,6
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Nước Lác
|
0,05
|
xã Sơn Kỳ
|
558954.33;
1644873.28
|
QĐ
73/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 về giao chi tiết KH ĐTC trung hạn gđ
2021-2025 nguồn vốn ngân sách TW và địa phương; vốn hợp pháp khác thực hiện
CTMTQG xây dựng NTM và một số chương trình, dự án khác
|
109,5
|
109,5
|
|
|
|
|
7
|
Cổng chào thị trấn Di Lăng
|
0,30
|
TT. Di Lăng
|
552290.89;
1665640.11
|
QĐ
2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ
2021-2025
Tờ trình số
47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023
|
657,0
|
|
|
657,0
|
|
|
8
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
1,17
|
TT. Di Lăng
|
551791.52;
1666626.94
|
QĐ số
3859/QĐ-BNN-TCTL ngày 24/9/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
QĐ số 3852/QĐ-BNN-TCTL ngày 12/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1.934,2
|
|
|
|
|
1.934,2
|
Vốn vay Ngân hàng thế giới
|
9
|
Đường ĐH.77 (Di Lăng-Sơn Bao)
|
3,23
|
TT. Di Lăng
xã Sơn Bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất 3,23ha Tổng
diện tích đất thu hồi từ 2,83ha thành 6,06ha
|
10
|
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng
|
0,72
|
TT. Di Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất 0,72ha. Tổng
diện tích đất thu hồi từ 4,7ha thành 5,4ha
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang thị trấn Di
Lăng (giai đoạn 2)
|
2,80
|
TT. Di Lăng
xã
Sơn Thành
|
Tờ BĐ ĐCCS
665548
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha, bổ sung
diện tích giai đoạn 2 là 2,8ha
|
12
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
1,02
|
xã Sơn
Giang
xã Sơn Thành
xã Sơn Linh
xã Sơn Nham
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi trụ điện 1,02ha
|
13
|
Thủy điện Trà Khúc 1
|
8,16
|
xã Sơn
Giang
xã Sơn Cao
xã Sơn Hải
xã Sơn Thủy
xã Sơn Trang
xã Sơn Thượng
TT. Di Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất 8,16ha. Tổng
diện tích đất thu hồi từ 284ha thành 292,16ha
|
13
|
Tổng
|
19,78
|
|
|
|
20.073,9
|
2.482,7
|
|
15.657,0
|
|
1.934,2
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích
kế hoạch (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Tình hình
thu hồi
|
Tình hình
giao
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu
hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung
|
1,20
|
TT. Di Lăng
|
1,05
|
0,15
|
|
1,20
|
Thống kê loại đất, diện tích, CSD tại QĐ
1660/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
QĐ bồi thường, hỗ trợ từ QĐ
2471->2476/QĐ-UBND huyện ngày 7/11/2018
Đã thu hồi 3 đợt 1,05 ha (còn 1 đợt đang
lập PA)
Đang lập hồ sơ CMĐ, GĐ
QĐ 936/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/8/2022 phê
duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường
|
KH 2018 tại
QĐ 732 ngày 24/8/2018; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số
1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
2
|
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ
tầng kỹ thuật DC8,DC10,DC11,DC18 (giai đoạn 2); Khu dân cư Cà Tu, hạng mục:
xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC3,DC4 (giai đoạn 1, giai đoạn 2); khu dân cư Cà
Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC5,A4
|
6,96
|
TT. Di Lăng
|
2,20
|
4,76
|
|
6,96
|
Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha,
Đang hoàn thiện hồ sơ đất đai
QĐ 128/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 giao đất
vị trí DC8, DC10, DC11 DC18 (0,626 ha)
QĐ 127/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 CMD vị
trí DC8, DC10, DC11 DC 18 (0,626 ha= LUC 0,4476, BHK 0,1784 ha)
QĐ 855/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/8/2022 phê
duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường vị trí DC3, DC4
|
KH 2017 tại
QĐ 100 ngày 24/01/2017; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số
1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
3
|
Kè đường giao thông liên huyện (ĐT623) dọc
sông Rin, thị trấn Di Lăng (Đầu tư đoạn kè từ Km 1+241- > Km 1+429 thuộc
dự án)
|
1,50
|
TT. Di Lăng
|
1,50
|
|
|
1,50
|
QĐ số 980/QĐ-UBND ngày 12/12/2019- QĐ
phương án giá để bồi thường
Đã thu hồi đất 1,5 ha
Đang lập hồ sơ CMĐ, GĐ
|
KH 2019 bổ
sung tại QĐ 610 ngày 08/8/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ
số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
4
|
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến
Km0
|
0,20
|
TT. Di Lăng
|
0,09
|
0,11
|
|
0,20
|
QĐ 428/QĐ-UBND ngày 06/6/2021 phê duyệt giá
để bồi thường
Mở rộng chân kè ta luy 0,00215 ha
QĐ 519/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/5/2022 phê
duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường
Điều chỉnh CMĐ đất lúa thêm 0,02067 thành
0,03067
|
KH2020 tại
QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin điều chỉnh thông tin năm 2022 tại NQ số 25/NQ-HĐND
ngày 30/9/2022
|
5
|
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn
từ lưới điện Quốc gia
|
0,50
|
Các xã
|
0,22
|
0,28
|
|
0,50
|
Phát sinh các trụ điện có liên quan đến
diện tích đất lúa mà trước đây thiết kế chưa cập nhật
Đã thu hồi 0,22 ha
|
KH 2020 tại
QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin chuyển mục đích đất lúa năm 2022 tại NQ số
25/NQ-HĐND ngày 30/9/2022
|
II
|
Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
254,62
|
xã Sơn
Giang
xã Sơn
Thành
xã Sơn Linh
xã Sơn Nham
|
0,26
|
254,36
|
|
254,62
|
QĐ số 879/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày
10/8/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư;
Hiện nay,đã có giá đất được UBND tỉnh phê
duyệt; đã có thông báo thu hồi đất, đang thực hiện công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng.
Bổ sung trụ điện 1,02 ha.
|
KH 2022 tại
QĐ 892 ngày 12/8/2022; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại NQ số
18/NQ-HĐND ngày 7/7/2022. Hiện nay, đã kết thúc niêm yết phương án bồi
thường, GPMB tại xã Sơn Nham, Sơn Thành, đang trình phê duyệt phương án và
thu hồi đất theo quy định
|
2
|
Thủy điện Trà Khúc 1
|
292,16
|
xã Sơn
Giang
xã Sơn Cao
xã Sơn Hải
xã Sơn Thủy
xã Sơn
Trung
xã Sơn
Thượng
TT. Di Lăng
|
10,38
|
281,78
|
|
292,16
|
TB thu hồi đất: 315->355/TB-UBND ngày
16/8/2018
Đánh giá TĐMT 1725/QĐ-BTNMT của Bộ TNMT
ngày 29/5/2018;
Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày
16/9/2022;
CV số 246/HJC-QLDA ngày 18/7/2022 của Công
ty Cổ phần Thủy điện Huy Măng v/v giải trình các nội dung liên quan đến việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư (lần 2);
Cập nhật lại diện tích từ 284 ha thành
292,16 ha"
|
KH 2019 tại
QĐ 65 ngày 24/01/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số
1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
7
|
Tổng
|
557,14
|
|
15,70
|
541,44
|
|
557,14
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Căn cứ đề
xuất dự án
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Tăng thêm
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp
lý
(các chủ
trương, QĐ, ghi vốn,)
|
Trong đó:
|
Đất LUA
|
Đất RPH
|
I
|
Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dọc Kè sông Rin
|
0,70
|
0,33
|
|
TT. Di Lăng
|
550545.08;
1663201.14
|
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về
giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND
huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023
|
2
|
Đường ĐH.77 (Di Lăng-Sơn Bao)
|
6,06
|
0,10
|
|
TT. Di Lăng
xã Sơn Bao
|
|
Bổ sung diện tích chuyển mục đích 0,1 ha;
diện tích chuyển mục đích đất lúa từ 0,3ha thành 0,4ha
|
3
|
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật DC19,CX7
|
0,60
|
0,40
|
|
TT. Di Lăng
|
549758.66;
1663627.75 549775.86; 1663571.53
|
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về
giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025
Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày
19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023
|
3
|
Tổng
|
7,36
|
0,83
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2023 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI, CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp
lý
(các chủ
trương, quyết định, ghi vốn,)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu xã Sơn Ba
|
0,33
|
xã Sơn Ba
|
|
2207/SKHĐT-KTĐN ngày 20/10/2021 v/v tham
gia thẩm định hồ sơ đề xuất đầu tư
|
Kêu gọi đầu tư
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Sơn Hà
|
0,27
|
TT. Di Lăng
|
|
Quyết định số 1152//QĐ-UBND ngày 13/12/2018
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh số 05/QĐ-CT ngày 03/01/2003 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Gia hạn thời gian thuê đất (thời gian cho
thuê đất đến ngày 03/01/2023 là hết hạn).
|
|
2
|
Tổng cộng
|
0,60
|
|
|
|
|
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|