|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1569/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1569/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 vệ việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hà Trung tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số
66/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Hà Trung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
24.381,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.726,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.007,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.648,32
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
458,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
222,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
222,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
164,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,83
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
64,38
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
255,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,42
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
104,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
104,99
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết cỏ Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà
Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC77.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
HUYỆN HÀ TRUNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công trình, dự án
do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô
thị
|
1,23
|
|
1
|
Khu dân cư Nam Núi Phấn
|
0,65
|
Thị trấn
|
2
|
Khu dân cư đồng Giếng
|
0,10
|
Thị trấn
|
3
|
Khu dân cư vườn cây các cố
|
0,10
|
Thị trấn
|
4
|
Khu dân cư Đồng Vang
|
0,15
|
Thị trấn
|
5
|
Khu dân cư ao bệnh viện
|
0,03
|
Thị trấn
|
6
|
Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện
|
0,20
|
Thị trấn
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông
thôn
|
63,00
|
|
1
|
Khu dân cư xã Hà
Long
|
5,05
|
|
1.1
|
Khu Đỗi
|
2,50
|
Hà Long
|
1.2
|
Khu xen cư thôn Đồng Quãng
|
0,05
|
Hà Long
|
1.3
|
Khu Đòi Quang thôn Đại Sơn
|
0,30
|
Hà Long
|
1.4
|
Khu Pháo Đài thôn Hoàng Vân
|
0,40
|
Hà Long
|
1.5
|
Khu dân cư phát triển mới và tái định
cư phục dự án Lăng miếu Triệu
|
1,80
|
Hà Long
|
2
|
Khu dân cư xã Hà Ngọc
|
0,75
|
|
2.1
|
Khu Ma Bậc Nương thôn 2
|
0,30
|
Hà Ngọc
|
2.2
|
Khu Đồng Bổng thôn 6
|
0,15
|
Hà Ngọc
|
2.3
|
Khu Đồng Cổ Be thôn 7
|
0,20
|
Hà Ngọc
|
2.4
|
Khu dân cư thôn 2, 3
|
0,10
|
Hà Ngọc
|
3
|
Khu dân cư xã Hà
Vân
|
2,59
|
|
3.1
|
Khu dân cư thôn Vân Hưng
|
0,04
|
Hà Vân
|
3.2
|
Khu dân cư thôn Vân Tru
|
0,70
|
Hà Vân
|
3.3
|
Khu dân cư thôn Vân Xá
|
1,00
|
Hà Vân
|
3.4
|
Khu dân cư thôn Vân Hưng
|
0,26
|
Hà Vân
|
3.5
|
Khu dân cư thôn Vân Điền
|
0,05
|
Hà Vân
|
3.5
|
Khu dân cư Thôn Vân Cẩm - Đường
thanh niên
|
0,50
|
Hà Vân
|
3.6
|
Khu dân cư thôn Vân Thu
|
0,04
|
Hà Vân
|
4
|
Khu dân cư xã Hà Hải
|
1,92
|
|
4.1
|
Khu Bái Vực thôn Quật Thạch 1
|
0,37
|
Hà Hải
|
4.2
|
Khu Bái Giếng thôn Quật Thạch 1
|
0,11
|
Hà Hải
|
4.3
|
Khu Sau Làng thôn Nam
Thôn
|
0,02
|
Hà Hải
|
4.4
|
Khu đồng Rim
|
0,25
|
Hà Hải
|
4.5
|
Khu dân cư Lão dài Quỳnh Trăng Thôn
Như Lăng
|
0,08
|
Hà Hải
|
4.6
|
Khu đầu Voi thôn Yên Thôn
|
0,19
|
Hà Hải
|
4.7
|
Khu vực gốc Bàng thôn Tùng Thi
|
0,18
|
Hà Hải
|
4.8
|
Khu vực thôn Cửa Chùa
|
0,21
|
Hà Hải
|
4.9
|
Khu vực thôn Tùng Thi
|
0,01
|
Hà Hải
|
4.10
|
Khu dân cư Đông Quang
|
0,06
|
Hả Hải
|
4.11
|
Khu xen cư Đá Bia
|
0,25
|
Hà Hải
|
4.12
|
Khu dân cư Cửa Đình
|
0,06
|
Hà Hải
|
4.13
|
Khu xen cư mầm non Yên Tùng
|
0,13
|
Hà Hải
|
5
|
Khu dân cư xã Hà Bắc
|
1,81
|
|
5.1
|
Khu dân cư Ma Sú thôn Song Nga - Hà Bắc
|
0,40
|
Hà Bắc
|
5.2
|
Khu vực Ma Đồng Thong thôn Đà Sơn
|
0,68
|
Hà Bắc
|
5.3
|
Khu vực Ma Bái Thôn Trang Sơn
|
0,60
|
Hà Bắc
|
5.4
|
Xen cư khu ao ông Kháng thôn Đà Sơn
|
0,09
|
Hà Bắc
|
5.5
|
Đất ở xen cư khu nhà văn hóa Đà Sơn
cũ
|
0,04
|
Hà Bắc
|
6
|
Khu dân cư xã Hà
Thanh
|
2,01
|
|
6.1
|
Khu vực Đồng Miền thôn
Thanh Trung
|
0,80
|
Hà Thanh
|
6.2
|
Khu vực nhà văn hóa thôn Thanh Yên
|
0,02
|
Hà Thanh
|
6.3
|
Khu vực trước NVH thôn Thanh Giang
|
0,04
|
Hà Thanh
|
6.4
|
Khu vực Đồng Năn thôn Thanh Sơn
|
0,90
|
Hà Thanh
|
6.5
|
Khu vực bến Lồ thôn Trung Chính
|
0,20
|
Hà Thanh
|
6.6
|
Khu vực Đồi Quan
|
0,05
|
Hà Thanh
|
7
|
Khu dân cư xã Hà
Đông
|
1,54
|
-
|
7.1
|
Khu vực bờ kênh thôn Kim Hưng
|
0,20
|
Hà Đông
|
7.2
|
Khu vực 1a+5a thôn
Kim Hưng+Kim Phát
|
0,97
|
Hà Đông
|
7.3
|
Khu vực ao Lèn thôn Kim Môn
|
0,14
|
Hà Đông
|
7.4
|
Khu vực Đồng Mẻo thôn Kim Son
|
0,06
|
Hà Đông
|
7.5
|
Khu vực Bờ Kênh thôn Kim Tiên
|
0,17
|
Hà Đông
|
8
|
Khu dân cư xã Hà
Tân
|
2,78
|
|
8.1
|
Khu vực cư thôn Đô Mỹ
|
1,30
|
Hà Tân
|
8.2
|
Khu vực thôn Tam Quy 3
|
0,48
|
Hà Tân
|
8.3
|
Khu vực thôn Nam Thôn 1
|
0,19
|
Hà Tân
|
8.4
|
Khu vực Đòng Hang thôn Nam
Thôn 2
|
0,17
|
Hà Tân
|
8.5
|
Khu phía sau UBND xã thôn Tam Quy 1
|
0,04
|
Hà Tân
|
8.6
|
Khu DC Tam Quy 1
|
0,60
|
Hà Tân
|
9
|
Khu dân cư xã Hà
Lâm
|
1,22
|
|
9.1
|
Khu vực trước nhà văn hóa thôn 8
|
0,17
|
Hà Lâm
|
9.2
|
Khu vực QH trung tâm giai đoạn 2
|
0,55
|
Hà Lâm
|
9.3
|
Khu Dăng Hạc thôn 8
|
0,36
|
Hà Lâm
|
9.4
|
Khu vực UBND xã cũ
|
0,06
|
Hà Lâm
|
9.5
|
Xen cư thôn Bình Lâm
|
0,08
|
Hà Lâm
|
10
|
Khu dân cư xã Hà Toại
|
1,00
|
|
10.1
|
Khu vực Bầu thôn 5
|
0,45
|
Hà Toại
|
10.2
|
Khu vực sau ông Đa thôn 4
|
0,38
|
Hà Toại
|
10.3
|
Khu dân cư trung tâm
|
0,17
|
Hà Toại
|
11
|
Khu dân cư xã Hà
Châu
|
2,23
|
|
11.1
|
Khu dân cư Thạch Lễ
|
0,30
|
Hà Châu
|
11.2
|
Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã
|
1,16
|
Hà Châu
|
11.3
|
Khu dân cư trung tâm xã
|
0,57
|
Hà Châu
|
11.3
|
Khu dân cư Thạch Lễ (KH 2018Ì
|
0,20
|
Hà Châu
|
12
|
Khu dân cư xã Hà
Thái
|
3,72
|
|
12.1
|
Nhà Thần Lô 2
|
0,36
|
Hà Thái
|
12.2
|
Khu vực đồng Ông Xém
|
0,80
|
Hà Thái
|
12.3
|
Khu dân cư Bàn Toa
|
0,44
|
Hà Thái
|
12.4
|
Khu vực Đồng Gò Bưởi
|
0,68
|
Hà Thái
|
12.5
|
Khu vực Đồng Đá Mặt
|
0,83
|
Hà Thái
|
12.6
|
Khu vực UBND xã cũ
|
0,41
|
Hà Thái
|
12.7
|
Khu dân cư Đồng Gách
|
0,20
|
Hà Thái
|
13
|
Khu dân cư xã Hà
Dương
|
3,52
|
|
13.1
|
Khu dân cư trung tâm xã thôn Đoài
Thôn
|
3,00
|
Hà Dương
|
13.2
|
Khu dân cư lô 2 đầm sen thôn Đoài
Thôn
|
0,20
|
Hà Dương
|
13.3
|
Khu dân cư của làng thôn Thổ Khố
|
0,32
|
Hà Dương
|
14
|
Khu dân cư xã Hà
Yên
|
2,15
|
|
14.1
|
Khu trung tâm xã
Thôn 3
|
1,72
|
Hà Yên
|
14.2
|
Khu dân cư Bái Lan
|
0,43
|
Hà Yên
|
15
|
Khu dân cư xã Hà
Phong
|
0,95
|
|
15.1
|
Khu Bản Phong Vân
|
0,15
|
Hà Phong
|
15.2
|
Khu Đồng vừng Mau thôn Trang Các
|
0,40
|
Hà Phong
|
15.3
|
Khu Hác thông Trang Cá
|
0,40
|
Hà Phong
|
16
|
Khu dân cư xã Hà
Giang
|
1,13
|
|
16.1
|
Khu vực Rú Hô thôn 5
|
0,16
|
Hà Giang
|
16.2
|
Khu Trung tâm xã
|
0,50
|
Hà Giang
|
16.3
|
Khu vực Bìa Làng thôn 1
|
0,22
|
Hà Giang
|
16.4
|
khu vực Rú trong thôn 1
|
0,25
|
Hà Giang
|
17
|
Khu dân cư xã Hà
Sơn
|
3,69
|
|
17.1
|
Khu vực Đông Hang Chí Phúc
|
2,29
|
Hà Sơn
|
17.2
|
Khu vực Hà Hợp
|
0,40
|
Hà Sơn
|
17.3
|
Khu vực Giang Sơn 9
|
0,20
|
Hà Sơn
|
17.4
|
Khu vực Đông Ấp Ngọc Sơn
|
0,20
|
Hà Sơn
|
17.5
|
Khu vực Bái Cằn Xi Ngọc Sơn
|
0,20
|
Hà Sơn
|
17.6
|
Khu vực Ngọc Tiến
|
0,05
|
Hà Sơn
|
17.7
|
Khu vực thôn Chí Cường
|
0,05
|
Hà Sơn
|
17.8
|
Khu vực Tử Quý
|
0,30
|
Hà Sơn
|
18
|
Khu dân cư xã Hà
Phú
|
1,62
|
|
18.1
|
Khu dân cư Đồng Xanh
|
1,00
|
Hà Phú
|
18.2
|
Khu dân cư Đồng Và
|
0,38
|
Hà Phú
|
18.3
|
Khu dân cư Đồng Chế
|
0,24
|
Hà Phú
|
19
|
Khu dân cư xã Hà
Vinh
|
1,90
|
|
19.1
|
Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ Ngựa
|
1,50
|
Hà Vinh
|
19.2
|
Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ Ngựa
|
0,40
|
Hà Vinh
|
20
|
Khu dân cư xã Hà
Lĩnh
|
2,10
|
|
20.1
|
Khu vực Dọc Chuông Thôn 11
|
0,50
|
Hà Lĩnh
|
20.2
|
Khu vực Chợ Thanh Xá
|
0,40
|
Hà Lĩnh
|
20.3
|
Khu vực Bái Săm
|
0,40
|
Hà Lĩnh
|
20.4
|
Khu vực Đồng Trước
|
0,50
|
Hà Lĩnh
|
20.5
|
Khu vực Cồn Quy
|
0,30
|
Hà Lĩnh
|
21
|
Khu dân cư Xã Hà Tiến
|
3,06
|
|
21.1
|
Đất ở khu Đầm Sen 1
|
0,31
|
Hà Tiến
|
21.2
|
Đất ở khu Đầm Sen 2
|
0,36
|
Hà Tiến
|
21.3
|
Đất ở khu Cẩm Sơn 1
|
0,26
|
Hà Tiến
|
21.4
|
Đất ở khu Cẩm Sơn 2
|
0,34
|
Hà Tiến
|
21.5
|
Đất ở khu Yên Phú
|
0,08
|
Hà Tiến
|
21.6
|
Đất ở khu Bồng Sơn
|
0,08
|
Hà Tiến
|
21.7
|
Đất ở khu Đầm Sen 3
|
0,03
|
Hà Tiến
|
21.8
|
Khu Long Sơn
|
1,60
|
Hà Tiến
|
22
|
Khu dân cư xã Hà
Ninh
|
12,90
|
|
22.1
|
Khu vực Gốc Vãi Cột Đèn
|
1,20
|
Hà Ninh
|
22.2
|
Khu vực Cốc Cạn
|
0,50
|
Hà Ninh
|
22.3
|
Khu vực Đồng Hưng
|
1,70
|
Hà Ninh
|
22.4
|
Khu dân cư dự án nhà đầu tư
|
9,50
|
Hà Ninh
|
23
|
Khu dân cư xã Hà
Bình
|
2,57
|
|
23.1
|
Khu vực TTVH xã Hà Bình
|
1,80
|
Hà Bình
|
23.2
|
Khu dân cư Phú vinh
|
0,25
|
Hà Bình
|
23.3
|
Khu dân cư đường vào nghĩa trang
thôn Nhân Lý
|
0,50
|
Hà Bình
|
23.5
|
Khu vực Chân Đồi Thông Nhân Lý
|
0,02
|
Hà Bình
|
24
|
Khu dân cư xã Hà
Lai
|
1,34
|
|
24.1
|
Khu đồng giữa thôn 3 xã Hà Lai
|
0,60
|
Hà Lai
|
24.2
|
Khu Mả Nác thôn 1 xã Hà Lai
|
0,30
|
Hà Lai
|
24.3
|
Đất ở khu trung tâm xã Hà Lai
|
0,44
|
Hà Lai
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
0,40
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở xã Hà Lâm
|
0,40
|
Hà Lâm
|
IV
|
Dự án cơ sở thể
thao
|
2,89
|
|
1
|
Sân vận động thể thao xã Hà Hải
|
1,20
|
Hà Hải
|
2
|
Sân vận động thể thao xã Hà Bắc
|
1,49
|
Hà Bắc
|
3
|
Sân vận động thể thao thôn Thái Minh
|
0,20
|
Hà Thái
|
IV
|
Dự án cơ sở văn hóa
|
2,02
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Hà Hải
|
0,48
|
Hà Hải
|
2
|
Trung tâm văn hóa xã Hà Thái
|
0,60
|
Hà Thái
|
3
|
Tượng đài liệt sỹ xã Hà Dương
|
0,10
|
Hà Dương
|
4
|
Trung tâm văn hóa xã Hà Lâm
|
0,22
|
Hà Lâm
|
5
|
Đài tưởng niệm xã Hà Vân
|
0,05
|
Hà Vân
|
6
|
Trung tâm văn hóa xã Hà Vinh
|
0,57
|
Hà Vinh
|
V
|
Dự án sinh hoạt cộng
đồng
|
1,17
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,10
|
Hà Ngọc
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,37
|
Hà Vân
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Đà Sơn
|
0,25
|
Hà Bắc
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Bắc Sơn
|
0,17
|
Hà Bắc
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Trung Lạc
|
0,13
|
Hà Phong
|
16
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,15
|
Hà Phú
|
VI
|
Đất giao thông
|
183,82
|
|
1
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn
|
0,30
|
Hà Hải
|
2
|
Đường giao thông tại khu trang trại
Đông - Phong – Ngọc
|
0,70
|
Hà Phong
|
3
|
Đất giao thông nằm trong khu dân cư,
Chợ, và nhà máy nước
|
0,50
|
Hà Phong
|
4
|
Đất giao thông KDC trung tâm
|
1,16
|
Hà Giang
|
5
|
Đường GTNT Trường mầm non khu 1 đi
Giang Sơn 9
|
0,15
|
Hà Sơn
|
6
|
Đường GTNT từ trạm BA Vĩnh An đi nhà
văn hóa thôn Cẩm Sơn
|
0,15
|
Hà Sơn
|
7
|
QH đường QL 217
|
3,50
|
Hà Ninh
|
8
|
Đường Hà Bình đi Hà lai
|
1,20
|
Hà Bình
|
9
|
Dự án đường bộ đường cao tốc Bắc “
Nam đoạn qua tỉnh Thanh Hóa
|
87,64
|
Hà Lĩnh
|
52,33
|
Hà Long
|
6,38
|
Hà Sơn
|
2,67
|
Hà Tân
|
14,01
|
Hà Tiến
|
11,38
|
Hà Giang
|
10
|
Đường công làng Thịnh thôn đi Phú
Vinh
|
0,90
|
Hà Bình
|
11
|
Mở mới đường giao thông Khu dân cư
Nam Núi Phấn
|
0,85
|
Thị trấn
|
VII
|
Dự án thủy lợi
|
4,69
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch
|
2,00
|
Hà Phong
|
2
|
Xử lý đê sông Hoạt
|
0,99
|
Hà Châu
|
3
|
Thủy lợi nội đồng
|
0,30
|
Hà Phong
|
4
|
Mương tiêu nước vùng Liên Hợp
|
0,25
|
Hà Sơn
|
5
|
Mương tiêu nước vùng Thống Nhất
|
0,25
|
Hà Sơn
|
6
|
Xử lý sạt lở hai tờ kênh tiêu Hón
Bông
|
0,20
|
Hà Sơn
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đê sông Lèn
|
0,35
|
Hà Hải
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đê sông Lèn
|
0,35
|
Hà Toại
|
VIII
|
Dự án Chợ
|
5,85
|
|
1
|
Chợ Lèn
|
2,00
|
Hà Phong
|
2
|
Mở rộng chợ Gũ
|
0,55
|
Hà Phú
|
3
|
Chợ Lèn Mới
|
1,60
|
Thị Trấn
|
4
|
Mở mới chợ
|
0,60
|
Hà Lĩnh
|
5
|
Chợ Đình Hà Yên
|
0,30
|
Hà Yên
|
6
|
Chợ Hà Tân
|
0,80
|
Hà Tân
|
IX
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
1,07
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Đồng Trái
Trường thôn Kim Tiên
|
0,92
|
Hà Đông
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,15
|
Hà Thái
|
X
|
Dự án tín ngưỡng
|
2,58
|
|
1
|
Dự án mở rộng đền Hàn Sơn
|
2,00
|
Hà Sơn
|
4
|
Đền Thờ Phan Tây Nhạc Đại Vương
|
0,58
|
Hà Bắc
|
XI
|
Dự án tôn giáo
|
2,67
|
|
1
|
Tôn tạo chùa Thiên Huống
|
0,67
|
Hà Vân
|
2
|
Đất tín ngưỡng ( Chùa Đồng Bồng)
|
1,50
|
Hà Tiến
|
3
|
Tôn tạo chùa Thiên Khánh
|
0,50
|
Hà Dương
|
XII
|
Dự án cơ sở Y tế
|
0,42
|
|
1
|
Trạm y tế xã Hà Thái
|
0,42
|
Hà Thái
|
XIII
|
Dự án di tích lịch
sử - văn hóa
|
6,25
|
|
1
|
Quy hoạch khu lăng miếu Triệu Tường
|
4,58
|
Hà Long
|
2
|
Nhà thờ họ Nguyễn Hữu
|
0,67
|
Hà Long
|
3
|
Di tích lịch sử văn hóa Chùa Cao
|
1,00
|
Thị Trấn
|
XIV
|
Dự án xây dựng bãi
rác thải
|
0,02
|
|
1
|
Bãi rác xã Hà Thái
|
0,02
|
Hà Thái
|
XV
|
Dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
|
3,40
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần
|
2,00
|
Hà Ngọc
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Song Nga
|
0,40
|
Hà Bắc
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa xã Hà Thái
|
1,00
|
Hà Thái
|
XVI
|
Đất cụm công nghiệp
|
5,00
|
-
|
1
|
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở
rộng
|
5,00
|
Hà Đông
|
B
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
-
|
I
|
Chuyển đổi mục đích
sử dụng đất trong khu dân cư
|
6,86
|
|
1
|
Chuyển đất CLN sang ONT thôn 5, 8
|
0,20
|
Hà Ngọc
|
2
|
Chuyển đất CLN, TSN sang ONT
|
0,15
|
Hà Thái
|
3
|
Chuyển đất NTS, CLN sang đất ONT
|
0,18
|
Hà Giang
|
4
|
Chuyển đất CLN sang đất ONT
|
0,12
|
Hà Lai
|
5
|
Chuyển đất CLN, TSN sang ONT
|
0,10
|
Hà Bắc
|
6
|
Chuyển đất CLN, TSN sang ONT
|
0,40
|
Hà Sơn
|
7
|
Chuyển CLN sang đất ONT
|
0,19
|
Hà Phú
|
8
|
Chuyển CLN sang đất ONT
|
0,87
|
Hà Vinh
|
9
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,50
|
Hà Long
|
10
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,20
|
Hà Vân
|
11
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,30
|
Hà Hải
|
12
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,25
|
Hà Châu
|
13
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,30
|
Hà Toại
|
14
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,20
|
Hà Phong
|
15
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,20
|
Hà Yên
|
16
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,25
|
Hà Đông
|
17
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,30
|
Hà Lĩnh
|
18
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,25
|
Hà Tiến
|
19
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,30
|
Hà Tân
|
20
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,20
|
Thị trấn
|
21
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,20
|
Hà Lâm
|
22
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,20
|
Hà Bình
|
23
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,25
|
Hà Thanh
|
24
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,30
|
Hà Dương
|
25
|
Chuyển đất CLN sang ONT
|
0,45
|
Hà Ninh
|
II
|
Dự án cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
22,77
|
|
1.1
|
Quy hoạch Làng Bánh Bún Đông Quang
|
2,00
|
Hà Hải
|
1.2
|
Khu Đồi Đĩa thôn Tam Quy 2
|
1,00
|
Hà Tân
|
1.3
|
Thôn Tam Quy (khu Hang Châu)
|
2,50
|
Hà Tân
|
1.4
|
Thôn Tam Quy 3
|
1,50
|
Hà Tân
|
1.5
|
Thôn Nam Thôn 1 (hộ ông Tỉnh)
|
0,64
|
Hà Tân
|
1.7
|
Sản xuất kinh doanh tại thôn Giang
Sơn 9
|
0,50
|
Hà Sơn
|
1.8
|
Sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh An
|
0,50
|
Hà Sơn
|
1.9
|
Đất sản xuất kinh doanh VLXD
|
0,47
|
Hà Phú
|
1.10
|
Khu sản xuất kinh doanh
|
1,00
|
Hà Tiến
|
1.11
|
Nhà máy dứa
|
4,00
|
Hà Long
|
1.12
|
Khu giết mổ gia cầm tập trung
|
0,10
|
Hà Bắc
|
1.13
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2,00
|
Hà Ninh
|
1,1
|
Khu giết mổ gia cầm tập trung
|
1,00
|
Hà Lĩnh
|
1,2
|
Khu sản xuất kinh doanh
|
1,70
|
Hà Bình
|
1,2
|
Nhà máy phân bón vô cơ
|
2,56
|
Hà Đông
|
1,2
|
Nhà máy phân bón hữu cơ
|
1,30
|
Hà Đông
|
III
|
Dự án đất thương mại,
dịch vụ
|
8,03
|
|
1
|
Khu Thương mại dịch vụ thị trấn
|
0,60
|
Thị trấn
|
2
|
Hợp tác xã
|
0,10
|
Hà Vân
|
3
|
Khu Dịch vụ thương mại Đông Bái Chắn
thôn Kim Hưng
|
1,20
|
Hà Đông
|
4
|
Kho chứa vật liệu nổ của Cty Hoàng
Tuấn
|
0,44
|
Hà Tân
|
5
|
Hợp tác xã dịch vụ Hà Long
|
0,08
|
Hà Long
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ khu Đông Hang
|
0,93
|
Hà Sơn
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ Hà Ninh
|
0,32
|
Hà Ninh
|
8
|
Khu Thương mại dịch vụ Hà Ninh (Nguyễn
Thị Hiền)
|
0,14
|
Hà Ninh
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ Thị trấn
|
0,90
|
Thị trấn
|
10
|
Cửa hàng thương mại bà Phan Thị Quế
|
0,27
|
Thị trấn
|
11
|
Đường vòng đi Phú Vinh
|
0,17
|
Hà Bình
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,17
|
Hà Bình
|
13
|
Cửa hàng thương mại dịch vụ Hoàng Thị
Thu
|
0,20
|
Hà Bình
|
14
|
Khu Thương mại dịch vụ Mạnh Phú
|
1,20
|
Hà Lĩnh
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,50
|
Hà Lĩnh
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu tại Hà Bình
|
0,30
|
Hà Bình
|
17
|
Khu Dịch vụ thương mại đồ gỗ (Tạ Thị
Mai)
|
0,12
|
Hà Bắc
|
18
|
Cây xăng Thuận An - xã Hà Lai
|
0,39
|
Hà Lai
|
IV
|
Dự án khai thác
khoáng sản, VLXD
|
262,92
|
|
1
|
Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà
Sơn của Công ty cổ phần Xăng dầu dầu khí Nghi Sơn
|
2,00
|
Hà Sơn
|
2
|
Thăm dò, khai thác mỏ đất san lấp tại
xã Hà Sơn của Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Tuân
|
6,00
|
Hà Sơn
|
3
|
Thăm dò, khai thác mỏ đất san lấp tại
xã Hà Sơn của Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông - TL WIN
|
8,00
|
Hà Sơn
|
4
|
Mỏ đất san lấp
|
2,00
|
Hà Lĩnh
|
5
|
Mở rộng khai trường mỏ đá spilit tại
xã Hà Lĩnh của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Huyền Quý
|
2,80
|
Hà Lĩnh
|
6
|
Cấp phép khai thác mỏ đá spilit tại
xã Hà Lĩnh của Công ty Cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC AMD GROUP
|
8,44
|
Hà Lĩnh
|
7
|
Khai thác đất tại xã Hà Đông của
Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Thanh Hóa
|
3,30
|
Hà Đông
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản mỏ
đá vôi tại xã Hà Đông của Công ty TNHH đá Cúc Khang
|
3,26
|
Hà Đông
|
9
|
Mở rộng mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của
Công ty TNHH Châu Quý
|
5,92
|
Hà Tân
|
10
|
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản
đối với khu vực 2 mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của Hợp tác xã công nghiệp Thạch Bền
|
0,72
|
Hà Tân
|
11
|
Mở rộng mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của
Doanh nghiệp tư nhân Tân Hải
|
3,96
|
Hà Tân
|
12
|
Mở rộng mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của
Hợp tác xã công nghiệp Đông Đình
|
4,68
|
Hà Tân
|
13
|
Mở rộng mỏ đả vôi tại xã Hà Tân của
Công ty Cổ phần Loan Dương
|
1,95
|
Hà Tân
|
14
|
Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân của
Công ty TNHH Mạnh Trang
|
3,60
|
Hà Tân
|
15
|
Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân của
Doanh nghiệp tư nhân Long Linh
|
2,13
|
Hà Tân
|
16
|
Cấp phép khai thác mỏ đá vôi tai xã
Hà Tân của công ty TNHH Hoàng
|
7,48
|
Hà Tân
|
17
|
Cấp phép khai thác mỏ đá spilit tại
xã Hà Tân của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tuấn Hiền
|
7,15
|
Hà Tân
|
18
|
Cấp phép thăm dò, khai thác đất tại
xã Hà Tiến của Công ty Cổ phần Phúc Đức
|
11,00
|
Hà Tiến
|
19
|
Cấp phép khai thác mỏ đá bazan tại
xã Hà Bình của Công ty TNHH Khai thác đá Đăng Khoa Phát
|
4,55
|
Hà Bình
|
20
|
Cấp phép khai thác mỏ đá bazan tại
xã Hà Bình của Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng
|
4,40
|
Hà Bình
|
21
|
Cấp phép khai thác mỏ đá spilit tại
xã Hà Bình của Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh
|
2,50
|
Hà Bình
|
22
|
Thăm dò, khai thác đất san lấp tại
xã Công ty Cổ phần Khoáng sản phong thủy
|
2,77
|
Hà Bình
|
2,36
|
Hà Ninh
|
23
|
Thăm dò, khai thác đất san lấp tại
xã Hà Ninh của Công ty TNHH Xây dựng Mai Quân
|
3,43
|
Hà Ninh
|
24
|
Thăm dò, khai thác đất sét làm gạch
tuynel tại xã Hà Long của Công ty Cổ phần Sản xuất xây dựng & Thương mại
Long Thành
|
6,00
|
Hà Long
|
25
|
Thăm dò, khai thác đất sét làm gạch
tuynel tại xã Hà Long của Công ty Cổ phần Gạch tuynel FLC - Đò Lèn Hậu Lộc
|
18,61
|
Hà Long
|
26
|
Thăm dò, khai thác đất tại xã Hà Phú
của Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Tân Sơn
|
6,02
|
Hà Phú
|
27
|
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm
nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH
Long Sơn
|
20,00
|
Hà Vinh
|
28
|
Cấp phép khai thác mỏ đá vôi làm
nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH
Long Sơn
|
68,41
|
Hà Vinh
|
29
|
Hành lang an toàn mỏ, phục vụ khai
thác đá vôi của Nhà máy xi măng
|
30,00
|
Hà Vinh
|
30
|
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết
xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng
|
0,98
|
Hà Vinh
|
31
|
Cấp phép khai thác mỏ đất san lấp và
tận thu đá giàu silic làm phụ gia xi măng, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long
Sơn
|
8,50
|
Hà Vinh
|
V
|
Dự án Đất nông nghiệp
khác
|
68,65
|
|
4.1
|
Trang trại tổng hợp
|
1,00
|
Hà Đông
|
4.2
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
Hà Lĩnh
|
4.3
|
Trang trại tổng hợp
|
8,60
|
Hà Sơn
|
4.4
|
Trang trại tổng hợp
|
2,10
|
Hà Phú
|
4.5
|
Trang trại tổng hợp
|
1,30
|
Hà Thái
|
4.6
|
Trang trại tổng hợp
|
0,70
|
Hà Toại
|
4.7
|
Trang trại tổng hợp
|
7,21
|
Hà Hải
|
4.8
|
Trang trại tổng hợp
|
1,00
|
Hà Lai
|
4.9
|
Trang trại tổng hợp
|
2,68
|
Hà Châu
|
4.10
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
Hà Ngọc
|
4.11
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
Hà Phong
|
4.12
|
Trang trại tổng hợp
|
8,20
|
Hà Ninh
|
4.13
|
Trang trại tổng hợp
|
2,80
|
Hà Lâm
|
4.14
|
Trang trại tổng hợp
|
4,00
|
Hà Bình
|
4.15
|
Trang trại tổng hợp
|
1,61
|
Hà Yên
|
4.16
|
Trang trại tổng hợp
|
2,20
|
Hà Bắc
|
4.17
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
Hà Long
|
4.18
|
Trang trại tổng hợp
|
2,40
|
Hà Giang
|
4.19
|
Trang trại tổng hợp
|
1,49
|
Hà Dương
|
4.20
|
Trang trại tổng hợp
|
6,00
|
Hà Vân
|
4.21
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
Hà Thanh
|
4.22
|
Trang trại tổng hợp
|
1,50
|
Hà Tân
|
4.23
|
Trang trại tổng hợp
|
1,86
|
Hà Tiến
|
4.24
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
Hà Vinh
|
VI
|
Dự án đất trồng cây
hàng năm khác
|
46,70
|
|
1
|
Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
20,00
|
Hà Long
|
2
|
Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
3,20
|
Hà Giang
|
3
|
Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
18,00
|
Hà Lĩnh
|
4
|
Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
1,50
|
Hà Toại
|
5
|
Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
4,00
|
Hà Sơn
|
VI
|
Dự án đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm
|
2,00
|
|
1
|
Lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
2,00
|
Hà Sơn
|
VII
|
Dự án Đất nuôi trồng
thủy sản
|
7,00
|
|
1
|
Khu nuôi trồng thủy sản Hà Yên
|
6,00
|
Hà Yên
|
2
|
Khu nuôi trồng thủy sản Hà Sơn
|
1,00
|
Hà Sơn
|
Quyết định 1569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1569/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
1.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|