|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
156/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 156/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 25
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc
Liêu tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Bạc Liêu, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại
phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết
tại phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (chi
tiết tại phụ lục 04).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bạc Liêu chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc
Liêu theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp
luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành
phố Bạc Liêu; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT,
VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHBL 2023)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC:
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ
lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
21.371,61
|
597,65
|
883,08
|
92,87
|
1.022,46
|
295,72
|
1.102,71
|
2.905,39
|
3.728,53
|
3.952,82
|
6.790,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.718,82
|
144,97
|
635,09
|
4,50
|
662,14
|
30,35
|
676,90
|
827,35
|
1.790,03
|
3.567,37
|
2.380,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.448,95
|
114,07
|
-
|
-
|
22,53
|
10,08
|
178,10
|
-
|
-
|
644,17
|
480,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
301,42
|
113,24
|
-
|
-
|
-
|
10,08
|
178,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
815,48
|
2,85
|
3,50
|
-
|
30,68
|
2,07
|
6,96
|
57,37
|
304,03
|
37,59
|
370,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.089,46
|
24,46
|
87,02
|
4,50
|
99,46
|
14,56
|
88,58
|
139,69
|
70,14
|
366,68
|
194,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
433,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,48
|
199,02
|
-
|
187,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
122,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122,71
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6.784,26
|
3,59
|
544,57
|
-
|
509,48
|
3,64
|
403,27
|
439,06
|
1.216,23
|
2.516,85
|
1.147,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,04
|
0,61
|
2,08
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.274,31
|
442,01
|
242,70
|
87,22
|
355,85
|
265,00
|
42336
|
979,17
|
873,41
|
385,45
|
2.220,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
488,56
|
1,65
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
25,01
|
458,73
|
-
|
-
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
76,64
|
11,76
|
-
|
0,40
|
0,60
|
0,48
|
0,02
|
62,34
|
0,16
|
0,06
|
0,82
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
50,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
63,70
|
29,05
|
3,74
|
6,52
|
0,55
|
10,61
|
1,19
|
8,54
|
0,17
|
0,51
|
2,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,28
|
1,90
|
-
|
0,52
|
4,86
|
3,07
|
13,91
|
42,82
|
9,90
|
4,06
|
3,24
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.547,69
|
168,83
|
96,48
|
37,92
|
95,50
|
87,44
|
104,80
|
174,01
|
785,61
|
208,49
|
1.788,61
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
552,12
|
104,98
|
39,12
|
21,73
|
46,62
|
62,82
|
49,29
|
60,81
|
39,80
|
45,49
|
81,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
524,18
|
15,02
|
37,49
|
2,29
|
24,56
|
3,43
|
34,71
|
66,40
|
56,74
|
101,09
|
182,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11,20
|
6,31
|
-
|
0,61
|
-
|
4,10
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
18,06
|
0,16
|
0,03
|
6,38
|
2,34
|
3,67
|
0,06
|
0,36
|
1,66
|
2,50
|
0,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,22
|
19,31
|
1,41
|
3,37
|
1,96
|
3,90
|
4,67
|
3,33
|
1,47
|
9,75
|
7,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
6,56
|
5,40
|
-
|
-
|
0,04
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2.200,54
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
5,17
|
-
|
0,50
|
680,34
|
3,14
|
1.509,71
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,07
|
0,02
|
0,20
|
-
|
-
|
0,02
|
0,07
|
-
|
0,17
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,31
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,15
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
65,83
|
2,83
|
4,72
|
0,52
|
4,26
|
1,67
|
2,89
|
41,90
|
1,56
|
1,04
|
4,44
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
106,55
|
12,29
|
12,38
|
1,61
|
15,68
|
0,80
|
12,22
|
-
|
3,89
|
45,29
|
2,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,88
|
-
|
|
0,04
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,39
|
0,25
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,11
|
0,45
|
-
|
1,03
|
0,04
|
0,69
|
0,10
|
0,46
|
0,15
|
0,02
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,05
|
0,09
|
0,07
|
-
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
0,54
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
105,47
|
3,44
|
3,02
|
0,37
|
0,68
|
5,69
|
1,20
|
1,48
|
5,09
|
-
|
84,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
505,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71,47
|
95,16
|
338,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.114,38
|
186,67
|
127,79
|
32,36
|
226,45
|
153,21
|
183,87
|
204,03
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
37,09
|
16,76
|
0,15
|
1,85
|
1,15
|
0,44
|
5,49
|
8,19
|
0,30
|
1,90
|
0,86
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
1,07
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
4,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,50
|
0,33
|
0,75
|
0,33
|
1,40
|
0,20
|
0,39
|
0,59
|
0,63
|
1,49
|
0,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
168,88
|
10,76
|
7,78
|
6,54
|
18,95
|
1,56
|
32,52
|
17,53
|
-
|
73,24
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11,02
|
9,40
|
-
|
-
|
-
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,47
|
0,28
|
-
|
0,29
|
5,67
|
0,19
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.378,48
|
10,67
|
5,30
|
1,15
|
4,47
|
0,38
|
2,45
|
1.098,87
|
1.065,09
|
-
|
2.190,10
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.899,88
|
597,65
|
883,08
|
92,87
|
1.022,46
|
295,72
|
1.102,71
|
2.905,39
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.538,41
|
138,53
|
87,02
|
4,50
|
121,99
|
24,64
|
266,68
|
139,69
|
70,14
|
1.010,85
|
674,37
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
555,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169,19
|
199,02
|
-
|
187,75
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1,31
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
50,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.114,38
|
186,67
|
127,79
|
32,36
|
226,45
|
153,21
|
183,87
|
204,03
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
63,70
|
29,05
|
3,74
|
6,52
|
0,55
|
10,61
|
1,19
|
8,54
|
0,17
|
0,51
|
2,82
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.174,58
|
215,72
|
131,53
|
38,88
|
227,00
|
163,82
|
185,06
|
212,57
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
505,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71,47
|
95,16
|
338,60
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
522,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81,37
|
99,22
|
341,84
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Phụ
lục 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
352,32
|
4,48
|
-
|
-
|
104,80
|
1,44
|
104,15
|
99,59
|
0,31
|
33,24
|
4,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,54
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
71,22
|
-
|
-
|
7,92
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,62
|
1,35
|
-
|
|
-
|
0,05
|
71,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,41
|
0,15
|
-
|
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
5,11
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
36,09
|
2,98
|
-
|
|
1,80
|
1,39
|
23,82
|
-
|
0,15
|
5,28
|
0,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,02
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
229,26
|
-
|
-
|
|
103,00
|
-
|
8,96
|
99,59
|
0,16
|
14,93
|
2,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
14,70
|
4,26
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,08
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14,70
|
4,26
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,08
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ
lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
578,18
|
43,84
|
31,35
|
0,50
|
112,25
|
16,47
|
122,71
|
148,11
|
3,81
|
36,54
|
62,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
121,57
|
17,04
|
-
|
-
|
2,38
|
6,52
|
85,61
|
-
|
-
|
9,02
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
109,17
|
17,04
|
-
|
-
|
-
|
6,52
|
85,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
12,76
|
0,30
|
0,50
|
-
|
0,50
|
2,00
|
0,65
|
1,50
|
1,20
|
5,11
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
92,41
|
26,00
|
16,50
|
0,50
|
5,37
|
6,45
|
26,99
|
1,50
|
1,15
|
6,28
|
1,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
350,42
|
0,50
|
14,35
|
-
|
104,00
|
1,50
|
9,46
|
145,11
|
1,46
|
16,13
|
57,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
38,00
|
5,00
|
-
|
-
|
7,00
|
5,00
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
7,00
|
5,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
18,00
|
3,00
|
-
|
-
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
3,00
|
3,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
10,00
|
2,00
|
-
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,95
|
1,15
|
0,20
|
0,02
|
0,42
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ
lục 04: Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12K
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,19
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2023 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
1.637
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|