Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1554/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Nguyễn Viết Hưng
Ngày ban hành:
01/10/2013
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1554/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 01
tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO PHÉP UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2013 SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA (ĐỢT 3)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 42/2012/NĐ- CP
ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013 của
Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định;
Căn cứ nội dung tại các công văn số 2324/TTg-KTN
ngày 12/12/2011; 734/TTg-KTN ngày 24/5/2013; số 2165/TTg-KTN ngày 21/12/2012; số
1476/TTg- KTN ngày 20/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định
Căn cứ các Quyết định số 971/QĐ-UBND,
972/QĐ-UBND, 973/QĐ- UBND ngày 17/6/2013; Quyết định số 1002/QĐ-UBND,
1003/QĐ-UBND, 1004/QĐ-UBND, 1005/QĐ-UBND, 1006/QĐ-UBND, 1007/QĐ-UBND,
1008/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của các huyện, thành phố
Nam Định;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày
24/6/2013 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc cho phép thực hiện các
công trình, dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử
dụng đất năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND các
huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất các công trình, dự án năm 2013
(đợt 3) sử dụng vào đất trồng lúa với 229 công trình, dự án, tổng diện tích là
638,32 ha, trong đó sử dụng từ đất trồng lúa 552,97 ha, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: ha
Số TT
Loại đất
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng
Tổng số
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa
1
Đất ở
175,00
153,56
1.1
Đất ở tại nông thôn
88,49
85,49
1.2
Đất ở tại đô thị
86,51
68,07
2
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
13,37
12,86
3
Đất quốc phòng
7,41
7,41
4
Đất an ninh
0,50
0,50
5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
105,50
94,86
5.1
Đất khu, cụm công nghiệp
53,00
49,63
5.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
49,37
42,73
5.3
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ
3,13
2,50
6
Đất có di tích danh thắng
0,23
0,21
7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
35,09
34,67
8
Đất phát triển hạ tầng
281,46
229,84
8.1
Đất giao thông
150,72
128,34
8.2
Đất thủy lợi
50,06
36,39
8.3
Đất công trình năng lượng
0,49
0,49
8.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,61
0,59
8.5
Đất cơ sở văn hoá
7,15
6,17
8.6
Đất cơ sở y tế
4,30
3,95
8.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
27,94
26,41
8.8
Đất cơ sở thể dục – thể thao
36,29
23,60
9.10
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
3,90
3,90
10
Đất chợ
3,19
2,81
11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
16,07
16,07
12
Đất mặt nước chuyên dùng
0,50
0,18
Tổng cộng
638,32
552,97
(Có thống kê chi tiết các công trình, dự án kèm
theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
& Môi trường:
- Thông báo kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các
công trình, dự án sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013
cho các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.
- Hướng dẫn thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất đối với các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giao UBND các huyện,
thành phố Nam Định:
- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có chỉ tiêu
kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tổ chức thực hiện và công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy
hoạch, kế hoạch đã được duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan: Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Cục
thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Viết Hưng
TỔNG HỢP
CÁC
DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013
TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1554/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Tên công trình, dự án
Nhu cầu diện tích đất cần
sử dụng
Địa điểm thực hiện dự án
Ghi chú
Tổng số
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa
1
Đất ở
175.00
153.56
1.1
Đất ở tại nông thôn
88.49
85.49
Hải Hậu
2.35
2.27
6 xã
Mỹ Lộc
2.15
2.08
8 xã
Giao Thuỷ
4.95
4.95
16 xã
Trực Ninh
16.38
14.70
18 xã
Ý Yên
14.55
14.55
25 xã
Xuân Trường
13.69
13.69
19 xã
Nam Trực
13.95
13.52
16 xã
Vụ Bản
7.98
7.35
17 xã
Nghĩa Hưng
9.29
9.18
18 xã
TP Nam Định
3.20
3.20
4 xã
1.2
Đất ở tại đô thị
86.51
68.07
Giao Thuỷ
0.12
0.12
1 TT
Trực Ninh
1.14
1.03
2 TT
Ý Yên
0.09
0.09
TT Lâm
Xuân Trường
0.48
0.48
TT X. Trường
Nam Trực
4.92
4.92
TT Nam Giang
Vụ Bản
0.89
0.36
TT Gôi
Nghĩa Hưng
1.00
1.00
TT Quỹ Nhất
TP Nam Định
77.87
60.07
4 phường
2
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
13.37
12.86
Mỹ Lộc
2.17
1.83
Trụ sở UBND xã (Mỹ Tân, Mỹ
Thuận)
0.85
0.58
2 xã
Trạm đăng kiểm
1.32
1.25
Mỹ Tân
Ý Yên
3.72
3.72
Trụ sở UBND xã
1.01
1.01
Yên Chính
Trụ sở HTX NN 2 xã
1.21
1.21
Y.Thắng, Y.Lợi
Trụ sở cơ quan
1.50
1.50
TT Lâm
Xuân Trường
0.35
0.35
Trụ sở chi cục thống kê
0.15
0.15
TT Xuân Trường
XD UBND xã
0.20
0.20
Xuân Ngọc
Nam Trực
1.75
1.72
XD Trụ sở UBND (N.Thanh,
Đ.Xá)
1.60
1.57
2 xã
MR trụ sở UBND xã Nam Hải
0.15
0.15
Nam Hải
Vụ Bản
0.20
0.15
- Trụ sở Chi cục Thống kê huyện
0.20
0.15
TT Gôi
Nghĩa Hưng
1.35
1.34
Chi nhánh NHCSXH tỉnh (XD Phòng giao dịch Ngh. Hưng)
0.20
0.19
TT Liễu Đề
Trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND
TT
1.00
1.00
TT Liễu Đề
Cục Thống kê tỉnh
(xây dựng trụ sở
làm việc Chi cục Thống kê huyện)
0.15
0.15
TT Liễu Đề
TP Nam Định
3.83
3.75
Chi cục thuế thành phố
0.60
0.60
Lộc Vượng
Hội nông dân
2.61
2.53
Nam Phong
BQL khu di tích đền Trần
0.30
0.30
Lộc Vượng
Chi cục an toàn vệ sinh thực
phẩm
0.32
0.32
Lộc Vượng
3
Đất quốc phòng
7.41
7.41
Mỹ Lộc
0.40
0.40
TT Mỹ Lộc
Nam Trực
1.00
1.00
- Trạm xăng dầu Quân khu 3
0.10
0.10
Nam Dương
- Trận địa phòng không 57 mm
0.90
0.90
Nam Cường
Vụ Bản
6.01
6.01
Tam Thanh
4
Đất an ninh
0.50
0.50
Xuân Trường
0.50
0.50
TT X. Trường
5
Đất điểm kinh doanh khu
kinh tế
6
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
105.50
94.86
6.1
Đất khu, cụm công nghiệp
53.00
49.63
Nam Trực
23.00
19.63
- Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐ II)
13.00
10.00
TT Nam Giang
- Cụm CN Nam Thanh
10.00
9.63
Nam Thanh
TP Nam Định
30.00
30.00
- Cụm CN An Xá
30.00
30.00
L.An, M.Xá
6.2
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
49.37
42.73
Hải Hậu
0.69
0.47
Nh à má y nướ c sạc h
(Y.Định . Hả i Toàn )
0.69
0.47
2 xã
Mỹ Lộc
11.39
10.23
Cty CP xây lắp dầu khí II
4.85
4.77
Mỹ Hưng
Công ty TNHH Thuận Thành
1.12
1.12
Mỹ Hưng
C.ty TNHH đông dược Đồng Nhân
Đường
2.00
2.00
Mỹ Hưng
Công ty CP CNTT Hoàng Anh
0.68
0.68
Mỹ Hưng
Cty CPXDPT nhà ở Vạn Xuân
1.00
0.83
Mỹ Tiến
Cây xăng - Công ty TNHH Thành
Thắng
0.50
0.15
Mỹ Tiến
Nhà máy nước
1.24
0.68
Mỹ Hà
Giao Thuỷ
1.75
1.73
Nhà máy nước (Giao Tiến, Bình Hòa)
1.65
1.63
Xã Giao Tiến
Cây xăng Giao Yến
0.10
0.10
Xã Giao Yến
Trực Ninh
6.21
4.79
Xưởng cơ khí HTX Thu Phương
0.67
0.65
Trung Đông
Công ty CP DVTM Kim Xuyến
0.29
0.29
Liêm Hải
Xưởng SXKD hàng may mặc xuất
khẩu CTCP may 9
2.83
1.43
Trực Phú
Kh o ch ế biế n bả o quả n giốn g
câ y trồn g
0.62
0.62
Liêm Hải
Xưởng cơ khí - Cty CP cơ khí
Ngọc Bút
0.57
0.57
Việt Hùng
Xưởng cơ khí của CT Lý Cảnh Hoàng
0.87
0.87
Việt Hùng
Xưởng dệt may tư nhân Vạn Lộc
0.11
0.11
Cát Thành
Công ty TNHH Lâm Vũ
0.25
0.25
Trực Phú
Ý Yên
14.54
13.07
Nhà máy nước sạch
1.00
1.00
Yên Nhân
Công ty dệt may Thái Hòa
0.89
0.89
Yên Trị
Cty Văn Tuân
3.76
2.39
Yên Hồng
Cty TNHH Thành Hương
0.35
0.35
Yên Xá
Cty TNHH Hà Đăng
0.30
0.30
Yên Xá
DN tư nhân Đức Đạt
0.20
0.20
Yên Xá
Nhà máy nước sạch
0.25
0.25
Yên Mỹ
Công ty Hoàn Mỹ
1.00
1.00
Yên Ninh
Công ty Hưng Vượng
1.20
1.20
Yên Ninh
Cty CP ĐT phát triển SQT
1.20
1.20
Yên Ninh
Công ty CP XD hạ tầng Đại Phong
0.47
0.37
TT Lâm
Công ty TNHH Vạn Thắng
0.40
0.40
Yên Chính
Công ty TNHH Hoa Việt
0.05
0.05
Yên Bằng
Công ty Thanh Thành Đạt
3.47
3.47
Yên Bằng
Xuân Trường
2.09
2.09
Công ty xăng dầu khí Nam Định
0.33
0.33
TT Xuân Trường
Công ty CP vận tải Linh Sơn
0.21
0.21
TT Xuân Trường
Công ty CP Trường Tân
0.25
0.25
TT Xuân Trường
Công ty TNHH và TVTM Vinh
Quang
0.23
0.23
Thọ Nghiệp
Công ty thức ăn gia súc Tiến Đạt
0.34
0.34
Thọ Nghiệp
Quỹ tín dụng nhân dân
0.10
0.10
Xuân Ninh
Công ty cổ phần Beecom Việt Nam
0.11
0.11
Xuân Ninh
Công ty TNHH Phú Lộc
0.52
0.52
Xuân Thượng
Nam Trực
6.91
5.84
Khu làng nghề
3.00
3.00
Nam Mỹ
Công ty cổ phần An Pha
1.80
1.70
Nam Toàn
Công ty CP SX&TM Minh
Thành Công
0.50
0.50
Nam Dương
Làng nghề dệt nhuộm Nam Quang
1.42
0.45
Hồng Quang
Công ty nhựa Hoàng
Phát (MR cơ sở)
0.19
0.19
Nam Hồng
Vụ Bản
2.30
1.98
MR Công ty CP CK đúc Phương
Linh
0.60
0.60
Kim Thái
Cty CP SXKD, XNK
và dịch vụ An
Nhơn
0.70
0.55
Đại An
Cơ sở dệt may Đức Anh
1.00
0.83
Đại An
Nghĩa Hưng
2.61
2.04
Chi nhánh Ngân hàng
Công thương (xây dựng trụ sở
làm việc)
0.30
0.30
TT Liễu Đề
Công ty Cổ phần
SHIDE Việt Nam (XD cơ sở KDDV tổng hợp)
0.70
0.70
TT Liễu Đề
Công ty CPNS&VSNT Nam Định
(Xây dựng Trạm nước sạch)
0.81
0.44
Quỹ Nhất
Công ty TNHH Tuấn Vân (xây dựng
Cơ sở may mặc)
0.68
0.50
Nghĩa Lợi
Công ty TNHH TM và DV Đức
Long (xây dựng trạm xăng dầu)
0.12
0.10
Nghĩa Lợi
TP Nam Định
0.88
0.49
Trạm xăng dầu và dịch vụ gara sửa chữa, bảo hành, kinh doanh ô tô (Công ty CP PT Đại Lâm)
0.88
0.49
Lộc Hòa
6.3
Đất khai thác vật liệu
xây dựng, gốm sứ
3.13
2.50
Trực Ninh
3.13
2.50
Công ty CP XD Minh Tiến
3.13
2.50
Trực Mỹ
7
Đất có di tích danh thắng
0.23
0.21
Nghĩa Hưng
0.10
0.08
MR đền Bình Lãng
0.03
0.01
Nghĩa Thắng
MR di tích đền Trần
0.07
0.07
Nghĩa Bình
Xuân Trường
0.13
0.13
MR đền Tự Lạc
0.13
0.13
Xã Thọ Nghiệp
8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
35.09
34.67
Hải Hậu
9.68
9.57
LM bãi rác thải tập trung tại 10 xã
9.68
9.57
10 xã
Mỹ Lộc
1.00
1.00
Đất xử lý chôn lấp rác thải Mỹ Phúc
1.00
1.00
Mỹ Phúc
Giao Thuỷ
3.00
3.00
Bãi xử lý rác 3 xã
3.00
3.00
3 xã
Trực Ninh
3.52
3.52
Xây dựng bãi rác 5 xã
3.52
3.52
5 xã
Ý Yên
2.95
2.95
Bãi chôn lấp rác thải tại 5 xã
2.95
2.95
5 xã
Xuân Trường
4.04
4.04
Bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại 5 xã
4.04
4.04
5 xã
Nam Trực
2.85
2.54
Bãi rác thải tập trung 6 xã
2.55
2.24
6 xã
Xây dựng
trạm xử lý nước sạch (DA khắc phục ô nhiễm và cải thiện
MT làng nghề Bình Yên)
0.30
0.30
Nam Thanh
Vụ Bản
0.96
0.96
Bãi xử lý rác thải tại 2 xã
0.96
0.96
2 xã
Nghĩa Hưng
7.09
7.09
Bãi rác thải tập trung tại 6 xã
7.09
7.09
7 xã
9
Đất phát triển hạ tầng
281.46
229.84
9.1
Đất giao thông
150.72
128.34
Hải Hậu
12.97
12.97
các xã, TT
Mỹ Lộc
12.78
11.48
các xã, TT
Giao Thuỷ
4.38
3.92
các xã, TT
Trực Ninh
11.34
7.32
các xã, TT
Ý Yên
66.52
66.52
các xã, TT
Xuân Trường
4.44
4.44
các xã, TT
Nam Trực
0.61
0.61
các xã, TT
Vụ Bản
27.82
15.20
các xã, TT
Nghĩa Hưng
9.41
5.61
các xã, TT
TP Nam Định
0.45
0.27
các xã, phường
9.2
Đất thuỷ lợi
50.06
36.39
Hải Hậu
1.50
1.50
các xã, TT
Mỹ Lộc
1.76
1.70
các xã, TT
Giao Thuỷ
0.33
0.33
Xã Giao Lạc
Trực Ninh
1.48
1.43
các xã, TT
Ý Yên
14.78
14.78
các xã, TT
Xuân Trường
0.38
0.38
các xã, TT
Nam Trực
0.44
0.44
các xã, TT
Vụ Bản
13.65
7.35
các xã, TT
Nghĩa Hưng
15.74
8.48
các xã, TT
9.3
Đất công trình năng lượng
0.49
0.49
Hải Hậu
0.06
0.06
XD Trụ sở đội QL lưới điện khu vực
0.06
0.06
Hải Long
2 xã
Giao Thuỷ
0.02
0.02
Xây dựng trạm điện (G. Hương,
G.Long)
0.02
0.02
G.Hương, G.Long
Trực Ninh
0.09
0.09
- Trụ sở đội quản lý lưới điện
0.03
0.03
Liêm Hải
- XD 3 cột trạm biến áp 110KV
0.05
0.05
Liêm Hải
- XD trạm biến áp
0.01
0.01
Trực Khang
Ý Yên
0.02
0.02
- Trạm biến áp
0.02
0.02
Yên Chính
Xuân Trường
0.01
0.01
Xuân Thượng
Nam Trực
0.23
0.23
Công trình năng lượng (N.Hồng,
N.Thái)
0.23
0.23
2 xã
Vụ Bản
0.02
0.02
- Đất cột điện và đường dây
110KW
0.02
0.02
Liên Bảo
Nghĩa Hưng
0.04
0.04
- XD nhà quản lý điện khu vực
0.04
0.04
Nghĩa Lạc
9.4
Đất công trình bưu
chính viễn thông
0.61
0.59
Nghĩa Hưng
0.20
0.19
- XD trạm viễn thông huyện
0.20
0.19
TT Liễu Đề
Mỹ Lộc
0.30
0.29
- XD trạm viễn thông huyện
0.30
0.29
TT Mỹ Lộc
Ý Yên
0.03
0.03
- Bưu điện xã
0.03
0.03
Yên Chính
Trực Ninh
0.08
0.08
- Trạm phát sóng Cty viễn
thông Nam Định
0.08
0.08
Trực Nội
9.5
Đất cơ sở văn hoá
7.15
6.17
Hải Hậu
0.72
0.72
LM Nhà văn hóa xóm tại 4 xã
0.72
0.72
Hải Hưng
Mỹ Lộc
0.24
0.24
Nhà văn hóa xã
0.24
0.24
Mỹ Phúc
Giao Thủy
0.25
0.25
Xây dựng nhà văn hóa xóm
0.15
0.15
Giao Long
Xây dựng nhà văn hóa xóm
14,15
0.10
0.10
Bình Hòa
Trực Ninh
0.44
0.42
- XD nhà văn hóa tại 4 xã
0.44
0.42
4 xã
Ý Yên
0.37
0.37
- Nhà văn hóa thôn tại 2 xã
0.37
0.37
2 xã
Xuân Trường
1.48
1.48
XD nhà văn hóa xóm tại 7 xã
1.48
1.48
7 xã
Nam Trực
0.08
0.08
Nh à vă n hó a thô n
(H . Ninh , H . Thượng )
0.08
0.08
Nam Hồng
Vụ Bản
0.53
0.31
Nhà văn hoá xóm tại 3 xã
0.53
0.31
3 xã
Nghĩa Hưng
1.91
1.75
Nhà văn hoá xóm 5 xã, thị trấn
1.91
1.75
5 xã, TT
TP Nam Định
1.13
0.55
- Nhà tưởng niệm Lê Đức Thọ
1.00
0.42
Nam Vân
- Nhà văn hóa
0.13
0.13
Lộc Hòa
9.6
Đất cơ sở y tế
4.30
3.95
Hải Hậu
0.10
0.10
Trạm y tế
0.10
0.10
Yên Định
Giao Thủy
0.28
0.28
Trạm y tế 2 xã
0.28
0.28
2 xã
Trực Ninh
0.23
0.23
Trạm y tế 2 xã
0.23
0.23
2 xã
Nam Trực
0.18
0.18
Nam Thái
Vụ Bản
0.96
0.61
XD TT CT trẻ em tàn tật
0.30
0.30
Kim Thái
Mở rộng trạm y tế xã
0.16
0.13
Minh Tân
Xây mới trạm y tế xã
0.50
0.18
Hiển Khánh
TP Nam Định
2.55
2.55
Bệnh viên đa khoa Công an tỉnh
2.50
2.50
Lộc Vượng
Trạm y tế
0.05
0.05
Lộc An
9.7
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
27.94
26.41
Hải Hậu
0.65
0.61
Trường Mầm non bán công
0.10
0.06
Hải Hưng
Trường THCS (A, B)
0.55
0.55
Hải Anh
Mỹ Lộc
2.03
1.91
MR trường Trần Văn Lan
0.75
0.66
Mỹ Trung
Trường tiểu học
0.90
0.90
TT Mỹ Lộc
Trường mầm non khu A
0.30
0.27
Mỹ Thành
Trường tiểu học Khu B
0.08
0.08
Mỹ Phúc
Giao Thủy
0.72
0.72
MR trường THCS
0.19
0.19
Giao Long
MR trường mầm non
0.33
0.33
Giao Lạc
XD sân chơi, bãi tập THCS
0.20
0.20
Giao Tân
Trực Ninh
0.94
0.94
MR trường mầm non (T.Đông,
khu B)
0.30
0.30
2 xã
Xây dựng trường mầm non
0.29
0.29
Trực Khang
Mở rộng trường THCS, tiểu học
0.35
0.35
2 xã
Ý Yên
4.15
4.15
Trường học
0.56
0.56
Yên Xá
Trường mầm non 5 xã
3.59
3.59
5 xã
Xuân Trường
3.00
3.00
MR trường học (X.Phong, TT. XT)
0.68
0.68
2 xã
MR trường tiểu học
0.20
0.20
Xã Xuân Vinh
XD trường mầm non, tiểu học 2 xã
1.80
1.80
2 xã
MR trường THPT Cao Phong
0.32
0.32
Xã Xuân Thượng
Nam Trực
1.98
1.98
MR trường tiểu học (N.Mỹ, N.Hồng)
0.86
0.86
2 xã
Trường mầm non (N.An,
N.Nghĩa)
0.40
0.40
Nghĩa An
Trường mầm non (N.Thượng,
N.Quang)
0.52
0.52
2 xã
Trường THCS Nam Lợi
0.20
0.20
Nam Lợi
Vụ Bản
7.83
6.46
Đường vào trường Cao Đẳng
0.11
0.05
Thành Lợi
Trường CĐCN Nam Định
3.26
3.26
Thành Lợi
Trường Cao đẳng CN NĐ
1.10
0.17
Liên Bảo
Trường mầm non khu A
0.25
0.18
Minh Thuận
Trường mầm non
0.07
0.07
Hợp Hưng
Trường Trung cấp CN KT- KT Nam
Định
1.05
0.91
Đại An
Trường THPT Hùng Vương
1.39
1.25
Đại An
MR Trường THPT Nguyễn Bính
0.11
0.11
Hiển Khánh
TTGD TX Liên Minh
0.49
0.46
Liên Minh
TP Nam Định
6.64
6.64
Trường tiểu học
0.30
0.30
Nam Phong
Trường mầm non
0.34
0.34
Mỹ Xá
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật
6.00
6.00
Nam Vân
9.8
Đất cơ sở thể dục – thể
thao
36.29
23.60
Hải Hậu
0.20
0.20
LM sân thể thao
0.20
0.20
Hải Hưng
Mỹ Lộc
1.38
1.38
Đất TDTT: Lang Xá, Vị Việt, Nguyễn
0.32
0.32
Mỹ Tiến
Huệ
Khu trung tâm VH TTTT xã
1.06
1.06
Mỹ Phúc
Giao Thủy
0.28
0.28
XD sân vận động 2 xã
0.28
0.28
2 xã
Trực Ninh
0.76
0.55
- Sân thể thao 2 xã
0.76
0.55
2 xã
Ý Yên
0.18
0.18
- Sân thể thao
0.18
0.18
Yên Quang
Xuân Trường
2.87
2.87
Xây dựng sân thể thao 3 xã, TT
2.87
2.87
Xuân Phương
Nam Trực
1.27
1.26
Sân vận động xã
0.15
0.15
Nam Mỹ
Sân vận động thôn tại 4 xã
1.12
1.11
4 xã
Vụ Bản
0.80
0.80
- MR sân thể thao các thôn
0.80
0.80
Trung Thành
Nghĩa Hưng
2.55
2.38
MR sân vận động trung tâm
1.22
1.05
TT Rạng Đông
Trung tâm thể thao
1.33
1.33
Quỹ Nhất
TP Nam Định
26.00
13.70
Trung tâm TDTT vùng nam đồng
bằng sông Hồng
26.00
13.70
Lộc Vượng
9.9
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
9.10
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
3.90
3.90
Vụ Bản
3.90
3.90
- TT Điều dưỡng người có công
tỉnh
3.90
3.90
Kim Thái
10
Đất chợ
3.19
2.81
Giao Thủy
0.31
0.31
Xây dựng chợ tại 2 xã
0.31
0.31
2 xã
Xuân Trường
0.30
0.30
Nam Trực
1.78
1.70
XD chợ tại 3 xã
1.78
1.70
3 xã
Vụ Bản
0.80
0.50
- Chợ Ngang
0.80
0.50
Cộng Hòa
11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
16.07
16.07
9 huyện
12
Đất mặt nước chuyên dùng
0.50
0.18
Trực Ninh
0.50
0.18
- XD hồ sinh học
0.50
0.18
Phương Định
229
Tổng cộng
638.32
552.97
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3) do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1554/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3) do tỉnh Nam Định ban hành
3.509
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng