|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1545/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đại Lộc Quảng Nam
Số hiệu:
|
1545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1545/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 16 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định 2024/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 23/4/2018 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 382/TTr-STNMT ngày 14/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +… (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
|
58.708,86
|
1.286,94
|
2.221,26
|
927,14
|
5.217,14
|
4.302,04
|
838,49
|
8.932,78
|
3.453,35
|
8.752,32
|
957,16
|
6.395,05
|
848,03
|
610,92
|
3.738,14
|
949,61
|
2.701,62
|
1.363,98
|
5.212,89
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
45.914,79
|
704,16
|
1.376,39
|
453,14
|
3.970,05
|
3.564,04
|
414,06
|
8.342,10
|
3.005,96
|
6.470,50
|
462,33
|
5.476,31
|
358,21
|
327,13
|
3.027,06
|
437,81
|
2.344,58
|
1.014,75
|
4.166,21
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.324,29
|
422,10
|
353,75
|
197,95
|
56,13
|
413,52
|
258,67
|
37,57
|
267,94
|
382,78
|
306,84
|
183,20
|
226,12
|
73,81
|
451,58
|
351,71
|
392,40
|
443,21
|
505,01
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.121,85
|
421,48
|
353,75
|
197,95
|
56,13
|
399,96
|
258,67
|
33,46
|
266,61
|
382,76
|
306,14
|
180,60
|
226,12
|
73,03
|
451,56
|
351,71
|
389,63
|
359,93
|
412,36
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
202,44
|
0,62
|
|
|
|
13,56
|
|
4,11
|
1,33
|
0,02
|
0,70
|
2,60
|
|
0,78
|
0,02
|
|
2,77
|
83,28
|
92,65
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.679,74
|
107,22
|
207,04
|
128,81
|
444,29
|
76,23
|
122,05
|
102,92
|
141,75
|
119,81
|
110,27
|
120,48
|
109,65
|
240,87
|
183,64
|
76,12
|
157,12
|
30,62
|
200,85
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.905,86
|
141,92
|
119,52
|
66,39
|
336,95
|
584,21
|
17,03
|
1.232,53
|
105,48
|
776,40
|
39,63
|
329,79
|
20,12
|
11,68
|
145,82
|
8,90
|
290,70
|
327,18
|
351,61
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17.083,22
|
|
357,77
|
|
1.343,48
|
1.554,25
|
|
2.821,44
|
1.604,99
|
3.611,07
|
|
2.159,06
|
|
|
769,14
|
|
|
|
2.862,02
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.814,61
|
30,47
|
327,81
|
54,43
|
1.773,11
|
932,91
|
12,00
|
4.145,14
|
881,01
|
1.579,74
|
|
2.683,08
|
|
|
1.465,87
|
|
1.496,15
|
193,04
|
239,85
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
41,42
|
2,45
|
9,33
|
0,71
|
3,93
|
2,92
|
4,31
|
1,20
|
4,79
|
0,70
|
2,03
|
0,70
|
2,32
|
0,77
|
0,23
|
1,08
|
0,22
|
3,73
|
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
65,65
|
|
1,17
|
4,85
|
12,16
|
|
|
1,30
|
|
|
3,56
|
|
|
|
10,78
|
|
7,99
|
16,97
|
6,87
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.830,75
|
570,50
|
676,56
|
367,68
|
1.024,38
|
633,94
|
342,40
|
266,42
|
389,14
|
2.086,11
|
425,23
|
829,03
|
328,92
|
267,93
|
655,56
|
492,10
|
345,39
|
326,38
|
803,08
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75,57
|
12,45
|
15,00
|
|
|
9,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
22,94
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.630,36
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1.629,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
401,51
|
41,55
|
83,41
|
|
|
90,73
|
|
|
|
|
6,37
|
|
|
|
107,67
|
|
51,14
|
20,64
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
235,92
|
1,32
|
2,20
|
2,12
|
193,69
|
2,20
|
1,43
|
1,92
|
2,87
|
0,98
|
3,97
|
5,34
|
2,87
|
2,39
|
3,24
|
2,01
|
1,95
|
2,32
|
3,10
|
2.5
|
Đất cơ sở
SX phi N. nghiệp
|
SKC
|
78,21
|
3,02
|
10,15
|
3,59
|
3,90
|
3,78
|
4,03
|
2,54
|
2,89
|
3,09
|
2,00
|
2,78
|
2,56
|
3,87
|
5,17
|
3,70
|
3,35
|
0,85
|
16,94
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
53,33
|
|
0,16
|
|
|
11,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,81
|
|
4,95
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.297,45
|
113,09
|
104,64
|
44,39
|
119,90
|
123,82
|
45,83
|
36,63
|
48,57
|
71,44
|
59,45
|
55,34
|
48,20
|
39,88
|
75,76
|
78,37
|
88,43
|
35,48
|
108,23
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
881,18
|
72,99
|
77,25
|
26,35
|
74,79
|
73,63
|
30,71
|
32,67
|
36,11
|
55,90
|
37,67
|
42,75
|
38,24
|
31,37
|
56,50
|
58,83
|
56,43
|
23,14
|
55,85
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
238,20
|
8,29
|
16,35
|
7,40
|
33,48
|
37,25
|
10,61
|
0,92
|
5,82
|
9,47
|
15,71
|
5,30
|
4,28
|
2,96
|
7,15
|
11,87
|
12,74
|
10,13
|
38,47
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
44,66
|
1,10
|
5,72
|
4,92
|
5,91
|
5,34
|
0,05
|
|
0,47
|
|
0,03
|
4,99
|
|
|
5,50
|
|
5,73
|
|
4,90
|
|
Đất C.
trình bưu chính, VT
|
DBV
|
0,46
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
17,53
|
12,45
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,35
|
0,02
|
|
0,44
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
4,14
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
10,42
|
5,58
|
0,22
|
0,18
|
0,39
|
0,23
|
0,10
|
0,30
|
0,20
|
0,43
|
0,34
|
0,16
|
0,10
|
0,15
|
0,56
|
0,13
|
1,07
|
0,2
|
0,08
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
57,20
|
8,41
|
2,80
|
2,35
|
3,50
|
4,57
|
3,37
|
2,12
|
3,93
|
2,78
|
4,32
|
1,72
|
1,86
|
3,45
|
3,03
|
2,78
|
2,86
|
1,34
|
2,01
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
41,90
|
2,26
|
2,26
|
2,90
|
1,63
|
2,55
|
0,71
|
0,35
|
1,79
|
2,33
|
1,09
|
0,42
|
3,27
|
1,56
|
2,38
|
4,38
|
9,08
|
0,44
|
2,50
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,24
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,66
|
1,09
|
|
0,27
|
0,12
|
0,13
|
0,27
|
0,25
|
0,22
|
0,16
|
0,25
|
|
|
0,39
|
0,62
|
0,33
|
0,07
|
0,23
|
0,26
|
2.8
|
Đất có di
tích L. sử - văn hóa
|
DDT
|
14,60
|
0,07
|
|
|
0,04
|
0,27
|
0,26
|
|
4,12
|
|
0,26
|
0,20
|
|
0,08
|
0,03
|
0,58
|
3,12
|
|
5,57
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
477,69
|
|
|
|
360,93
|
20,00
|
|
|
|
96,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,10
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.143,33
|
|
214,67
|
87,17
|
131,58
|
83,83
|
128,04
|
41,38
|
92,80
|
134,98
|
149,72
|
116,43
|
120,53
|
137,49
|
147,09
|
173,85
|
99,30
|
135,79
|
148,68
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
262,75
|
262,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,22
|
5,96
|
0,75
|
0,40
|
1,40
|
0,79
|
0,71
|
0,50
|
0,04
|
0,81
|
1,02
|
0,52
|
0,8
|
0,89
|
0,43
|
0,65
|
0,98
|
0,19
|
0,38
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,05
|
|
|
|
|
0,24
|
0,04
|
|
0,07
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
10,95
|
0,65
|
0,92
|
0,11
|
2,34
|
1,17
|
0,52
|
0,32
|
1,62
|
0,22
|
0,24
|
0,35
|
0,26
|
0,72
|
0,97
|
|
0,54
|
|
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
569,75
|
38,79
|
47,27
|
21,45
|
32,51
|
50,26
|
7,87
|
3,65
|
41,49
|
21,36
|
28,77
|
22,63
|
20,39
|
7,68
|
43,17
|
25,08
|
|
80,55
|
76,83
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
150,44
|
1,10
|
15,14
|
17,73
|
12,79
|
36,94
|
12,09
|
5,80
|
|
|
1,30
|
|
0,45
|
3,99
|
5,48
|
3,10
|
0,30
|
12,35
|
21,88
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
32,63
|
3,19
|
0,90
|
1,14
|
0,91
|
1,57
|
2,67
|
0,83
|
2,46
|
1,34
|
2,39
|
0,22
|
1,72
|
2,29
|
2,18
|
3,13
|
3,18
|
1,50
|
1,01
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,70
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
35,00
|
2,48
|
1,03
|
0,29
|
0,02
|
0,69
|
1,28
|
0,09
|
0,49
|
|
1,09
|
|
2,34
|
0,42
|
21,88
|
1,21
|
1,69
|
|
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.274,17
|
49,53
|
148,50
|
184,60
|
151,49
|
168,76
|
119,65
|
164,05
|
183,37
|
110,81
|
164,61
|
200,72
|
122,98
|
59,68
|
161,58
|
185,19
|
75,44
|
9,38
|
13,83
|
2.22
|
Đất có mặt
nước C. dùng
|
MNC
|
1.037,64
|
25,12
|
30,84
|
3,91
|
10,99
|
27,32
|
16,08
|
8,06
|
7,26
|
12,20
|
2,98
|
421,98
|
4,00
|
5,66
|
27,91
|
14,06
|
10,92
|
26,38
|
381,97
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
23,38
|
1,63
|
0,98
|
0,78
|
1,89
|
0,98
|
1,90
|
0,65
|
1,09
|
2,03
|
1,06
|
1,76
|
1,78
|
2,89
|
0,19
|
1,00
|
0,10
|
0,95
|
1,72
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.963,32
|
12,28
|
168,31
|
106,32
|
222,71
|
104,06
|
82,03
|
324,26
|
58,25
|
195,71
|
69,60
|
89,71
|
160,9
|
15,86
|
55,52
|
19,70
|
11,65
|
22,85
|
243,60
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +… (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
485,54
|
50,48
|
70,50
|
6,27
|
197,55
|
62,19
|
1,68
|
4,18
|
6,05
|
10,44
|
5,60
|
0,60
|
5,25
|
2,47
|
22,81
|
3,03
|
16,33
|
8,00
|
12,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
46,43
|
19,61
|
4,00
|
|
|
7,53
|
|
1,28
|
1,82
|
4,34
|
1,83
|
0,40
|
|
0,58
|
3,28
|
0,82
|
0,77
|
|
0,17
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,66
|
14,29
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1,69
|
4,17
|
1,03
|
|
|
0,55
|
|
0,82
|
0,64
|
|
0,17
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
22,77
|
5,32
|
4,00
|
|
|
7,23
|
|
1,28
|
0,13
|
0,17
|
0,80
|
0,40
|
|
0,03
|
3,28
|
|
0,13
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
101,46
|
20,99
|
4,21
|
5,87
|
0,61
|
19,39
|
1,38
|
0,80
|
2,00
|
2,20
|
2,65
|
|
5,25
|
1,49
|
15,95
|
1,13
|
12,50
|
|
5,04
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
85,16
|
9,88
|
32,67
|
0,40
|
5,05
|
15,27
|
0,30
|
2,10
|
2,23
|
3,90
|
1,12
|
0,20
|
|
0,40
|
0,60
|
1,08
|
3,06
|
|
6,90
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
252,49
|
|
29,62
|
|
191,89
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
8,00
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
22,80
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
5,00
|
|
|
10,00
|
|
2,00
|
|
4,50
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
22,80
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
5,00
|
|
|
10,00
|
|
2,00
|
|
4,50
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,76
|
0,41
|
0,17
|
|
|
|
|
0,15
|
0,43
|
|
0,16
|
|
|
|
0,36
|
0,53
|
0,55
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +... (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
236,71
|
49,36
|
55,36
|
5,92
|
5,66
|
41,53
|
1,68
|
3,38
|
6,05
|
10,44
|
2,98
|
0,60
|
5,00
|
0,98
|
19,50
|
3,03
|
16,03
|
|
9,21
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
45,91
|
19,49
|
4,00
|
|
|
7,13
|
|
1,28
|
1,82
|
4,34
|
1,83
|
0,40
|
|
0,58
|
3,28
|
0,82
|
0,77
|
|
0,17
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
23,54
|
14,17
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1,69
|
4,17
|
1,03
|
|
|
0,55
|
|
0,82
|
0,64
|
|
0,17
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
22,37
|
5,32
|
4,00
|
|
|
6,83
|
|
1,28
|
0,13
|
0,17
|
0,80
|
0,40
|
|
0,03
|
3,28
|
|
0,13
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
93,69
|
19,99
|
3,69
|
5,52
|
0,61
|
19,13
|
1,38
|
|
2,00
|
2,20
|
0,15
|
|
5,00
|
|
15,65
|
1,13
|
12,20
|
|
5,04
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
82,11
|
9,88
|
32,67
|
0,40
|
5,05
|
15,27
|
0,30
|
2,10
|
2,23
|
3,90
|
1,00
|
0,20
|
|
0,40
|
0,57
|
1,08
|
3,06
|
|
4,00
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,83
|
5,81
|
0,17
|
|
0,10
|
|
|
0,15
|
0,43
|
|
0,20
|
0,02
|
1,50
|
|
0,36
|
0,53
|
0,56
|
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1,62
|
0,28
|
0,14
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,17
|
0,23
|
0,55
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
0,08
|
0,2
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,39
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,65
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1,50
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
4,76
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,53
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,50
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,19
|
0,2
|
|
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
23,19
|
0,08
|
4,99
|
0,28
|
0,10
|
0,50
|
|
|
0,42
|
|
0,43
|
4,99
|
|
|
11,22
|
0,18
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thăng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(22)
|
(5)
|
(6)
|
(?)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.1
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
31,04
|
0,08
|
4,99
|
0,28
|
0,10
|
0,50
|
|
|
0,42
|
|
0,43
|
8,99
|
|
2,50
|
11,77
|
0,18
|
0,80
|
|
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
10,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,91
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,80
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
10,08
|
|
4,99
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
9,98
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,12
|
|
|
0,28
|
0,10
|
0,40
|
|
|
0,42
|
|
0,43
|
|
|
|
0,31
|
0,18
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không
thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đại
Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện
kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem
xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
Quyết định 1545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2018 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
1.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|