|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1544/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1544/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 16 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY GIANG, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Tây Giang;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tây Giang tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngay
20/4/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 383/TTr-STNMT ngày 14/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Trh'y
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất Nông
nghiệp
|
81.337,40
|
5.603,97
|
5.019,76
|
6.931,13
|
19.705,70
|
3.692,30
|
4.075,70
|
7.530,00
|
13.686,21
|
7.758,39
|
7.334,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
2.711,96
|
197,08
|
42,89
|
212,91
|
245,92
|
397,91
|
195,08
|
259,45
|
369,26
|
531,14
|
260,32
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
508,82
|
65,93
|
39,52
|
104,27
|
14,48
|
90,32
|
75,36
|
24,34
|
28,32
|
25,02
|
41,26
|
1.2
|
Đất trồng
cây HN khác
|
2.492,61
|
214,77
|
65,86
|
206,57
|
264,12
|
212,91
|
267,76
|
499,24
|
232,58
|
414,23
|
114,57
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
5.805,58
|
541,74
|
405,52
|
323,53
|
545,78
|
550,43
|
208,70
|
461,31
|
712,68
|
596,25
|
1.459,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
45.346,21
|
3.098,27
|
3.422,28
|
4.694,53
|
14.661,73
|
1.924,08
|
2.853,06
|
5.282,02
|
3.513,72
|
4.295,16
|
1.601,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
8.836,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.024,02
|
-
|
2.812,96
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
15.964,68
|
1.549,77
|
1.081,17
|
1.489,83
|
3.830,99
|
602,67
|
549,28
|
1.023,49
|
2.833,90
|
1.921,09
|
1.082,49
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
24,79
|
2,05
|
1,65
|
0,62
|
7,16
|
3,52
|
1,82
|
4,48
|
0,05
|
0,51
|
2,93
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
154,59
|
0,28
|
0,39
|
3,14
|
150,00
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
1.742,51
|
155,64
|
100,23
|
153,65
|
192,81
|
107,32
|
95,55
|
306,52
|
216,45
|
229,46
|
184,88
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
28,05
|
5,48
|
4,84
|
9,58
|
0,05
|
0,12
|
7,91
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,89
|
0,80
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
781,10
|
41,89
|
17,24
|
51,41
|
57,64
|
55,40
|
28,89
|
213,79
|
67,90
|
175,44
|
71,50
|
2.7
|
Đất có DT
lịch sử - văn hóa
|
10,15
|
-
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
1,96
|
1,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
174,86
|
15,97
|
9,78
|
20,21
|
23,35
|
17,79
|
13,78
|
17,35
|
23,76
|
14,24
|
18,63
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
14,62
|
5,72
|
0,47
|
0,18
|
0,33
|
2,30
|
0,28
|
4,64
|
0,25
|
0,10
|
0,34
|
2.11
|
Đất XD trụ
sở của TCSN
|
51,66
|
17,41
|
1,40
|
2,60
|
4,32
|
11,67
|
1,98
|
0,97
|
3,06
|
3,45
|
4,79
|
2.12
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa
|
78,06
|
5,26
|
8,79
|
14,33
|
11,41
|
4,53
|
4,73
|
6,99
|
4,34
|
7,55
|
10,14
|
2.13
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
1,01
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất khu vui
chơi giải trí CĐ
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
29,39
|
3,11
|
2,63
|
4,53
|
3,16
|
1,87
|
5,30
|
1,77
|
1,81
|
3,62
|
1,59
|
2.16
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
1,77
|
0,15
|
0,50
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
549,85
|
46,46
|
43,35
|
45,19
|
92,27
|
13,64
|
31,90
|
60,93
|
115,23
|
25,02
|
75,86
|
2.18
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
0,69
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
8.288,45
|
238,55
|
253,31
|
1.124,94
|
2.646,16
|
878,42
|
404,27
|
1.094,08
|
894,88
|
541,12
|
212,71
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã A
Tiêng
|
Xã A
Nông
|
Xã A
Xan
|
Xã
Lăng
|
Xã
Chơ'm
|
Xã
Gari
|
Xã
Tr'Hy
|
Xã A
Vương
|
Xã
Dăng
|
Xã
Bhalee
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
160,09
|
14,00
|
3,00
|
19,92
|
4,00
|
28,91
|
15,01
|
58,79
|
6,09
|
-
|
10,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,90
|
0,50
|
-
|
0,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,73
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,00
|
0,50
|
-
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
73,93
|
7,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
11,40
|
6,50
|
39,13
|
3,60
|
-
|
4,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
22,65
|
5,25
|
2,00
|
1,20
|
-
|
3,00
|
2,50
|
3,06
|
0,94
|
-
|
4,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,22
|
0,50
|
-
|
15,72
|
3,00
|
9,00
|
6,00
|
1,00
|
0,50
|
-
|
0,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,51
|
1,10
|
-
|
2,00
|
1,00
|
5,31
|
-
|
13,70
|
0,20
|
-
|
0,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,90
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
0,22
|
-
|
0,51
|
-
|
0,29
|
2.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,00
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
0,09
|
2.2
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.3
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
0,20
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,55
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
Diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã A
Tiêng
|
Xã A
Nông
|
Xã A
Xan
|
Xã
Lăng
|
Xã
Chơ'm
|
Xã
Gari
|
Xã
Tr'Hy
|
Xã
Avương
|
Xã Dang
|
Xã
Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
169,94
|
19,25
|
3,00
|
24,42
|
4,00
|
28,91
|
15,01
|
58,79
|
6,19
|
-
|
10,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,90
|
0,50
|
-
|
0,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1,73
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,00
|
0,50
|
-
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
78,93
|
12,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
11,40
|
6,50
|
39,13
|
3,60
|
-
|
4,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
23,00
|
5,50
|
2,00
|
1,20
|
-
|
3,00
|
2,50
|
3,06
|
1,04
|
-
|
4,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
40,72
|
0,50
|
-
|
20,22
|
3,00
|
9,00
|
6,00
|
1,00
|
0,50
|
-
|
0,50
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
23,51
|
1,10
|
-
|
2,00
|
1,00
|
5,31
|
-
|
13,70
|
0,20
|
-
|
0,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,65
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
0,05
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Atiêng
|
Xã
Anông
|
Xã
Axan
|
Xã
Lăng
|
Xã
Ch'ơm
|
Xã
Gari
|
Xã
Trh'y
|
Xã
Avương
|
Xã
Dang
|
Xã
Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,62
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không
thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Tây Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
415
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|