|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Nam
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1542/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 12
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HOÀ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang
tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2024 và Công văn số
2374/STNMT- QHĐK&ĐĐBĐ ngày 21 tháng 6 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất
của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 2226/VP-ĐTĐT ngày 05/6/2024 của
Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoà Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Châu
|
Xã Hòa Khương
|
Xã Hòa Liên
|
Xã Hòa Nhơn
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Phước
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(11)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
73.316,9940
|
34.414,6500
|
913,6800
|
5.119,8200
|
3.920,8130
|
3.268,5230
|
10372,1900
|
1.836,1300
|
8.925,1400
|
679,8260
|
2.396,1600
|
1.470,0620
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
62.721,3861
|
33.515,3334
|
363,5888
|
3.796,8645
|
2.045,5192
|
2.230,6298
|
9.038,7563
|
1.115,1693
|
7.924,8387
|
248,4178
|
1.620,5334
|
821,7349
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.065,0800
|
90,0300
|
266,9400
|
456.9150
|
306,4633
|
349,9533
|
135,6300
|
482.6450
|
89,7050
|
131,9150
|
186,0633
|
568,8200
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
3.065,0800
|
90,0300
|
266,9400
|
456,9150
|
306,4633
|
349,9533
|
135,6300
|
482,6450
|
89,7050
|
131.9150
|
186.0633
|
568,8200
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.315,8557
|
327,8901
|
93,2788
|
264,1712
|
126,5785
|
331,5865
|
150,0063
|
260,0276
|
277,3557
|
114,3478
|
147,6167
|
222,9966
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.485,0804
|
95,6100
|
2,2900
|
201,4383
|
39,2840
|
124,4100
|
347,1700
|
90,4867
|
273,7680
|
1,2850
|
282,7800
|
26,5583
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.937,8200
|
4.842,5700
|
-
|
1.368,2100
|
294,8100
|
102,7600
|
1.388,4800
|
-
|
940,9900
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
26.759,6700
|
20.765,7000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.782,7000
|
-
|
2.211,2700
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19.911,2400
|
7.391,3133
|
-
|
1.441,4600
|
1.238,5633
|
1.309,8100
|
3.231,8500
|
259.4300
|
4.116,8200
|
-
|
921,9933
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
203,7900
|
2,2200
|
1,0800
|
64,6700
|
39,8200
|
12,1100
|
2,4300
|
22,5800
|
14,9300
|
0,8700
|
39,7200
|
3,3600
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
42.8500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4900
|
-
|
-
|
-
|
42.3600
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.293,6696
|
848,9066
|
514,5812
|
1.303,6855
|
1.868,1072
|
994,0065
|
1J 12,7437
|
679,8757
|
995,5313
|
400,4582
|
752,4566
|
623,3171
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
512,3600
|
2,6100
|
0,6200
|
342,3200
|
-
|
139,3600
|
8,1700
|
6,6400
|
7,6100
|
-
|
5,0300
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
68,5130
|
4,6200
|
1,7000
|
-
|
0,4800
|
1,7100
|
0,0400
|
2,5100
|
47,9900
|
1,4700
|
7,9800
|
0,0130
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKX
|
688,2360
|
-
|
-
|
-
|
618,1030
|
-
|
70,0100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1230
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,0700
|
-
|
|
-
|
-
|
5,0700
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.147,5250
|
-
|
1,7150
|
4,6650
|
-
|
1,2100
|
671,7300
|
0,3100
|
457,4300
|
1,0350
|
9,4300
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
485,6500
|
4,1700
|
28,0200
|
18,1500
|
160,5600
|
139,4300
|
60,4300
|
14,8900
|
-
|
30,5100
|
14,5900
|
14,9000
|
2.7
|
Đất SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
39,0000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,0600
|
13,0800
|
-
|
-
|
0,3000
|
22,5600
|
-
|
2.8
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
24,6500
|
-
|
-
|
3,6200
|
-
|
0,6700
|
-
|
-
|
7,1200
|
1,3400
|
11,9000
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện
|
DHT
|
2.874,5450
|
249,0183
|
168,7200
|
368,4467
|
424,6600
|
260,7117
|
212,6100
|
226,9700
|
137,1250
|
158,7200
|
401,0300
|
266,5333
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.649,3050
|
187,3683
|
123,7350
|
137,3267
|
327,6567
|
186,4183
|
92,5800
|
128,5550
|
74,3750
|
84,5000
|
147,3766
|
159,4133
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
159,5900
|
11,6600
|
8,7350
|
26,3400
|
21,5200
|
11,4900
|
8,3400
|
16,7900
|
3,8400
|
8,2100
|
20,3900
|
22,2750
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,2800
|
-
|
-
|
-
|
0,0400
|
0,3400
|
0,2000
|
-
|
-
|
-
|
0,0200
|
1,6800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,6200
|
0,21
|
0,18
|
0,18
|
0,19
|
5,74
|
0,59
|
0,07
|
0,16
|
0,29
|
0,55
|
0,46
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
96,4600
|
38,09
|
8,04
|
4,16
|
5,17
|
10,78
|
3,23
|
8,28
|
2,62
|
5,32
|
5,03
|
5,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,8900
|
0,6800
|
2,8300
|
1,5700
|
2,9000
|
-
|
2,4000
|
8,7600
|
0,8400
|
3,5800
|
1,7400
|
1,5900
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,1600
|
-
|
0,4100
|
0,2400
|
1,8300
|
0,8900
|
-
|
0,3850
|
0,0100
|
0,0300
|
0,3300
|
0,0350
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DDV
|
5,3600
|
0,2400
|
4,9000
|
0,0100
|
0,0900
|
-
|
0,0200
|
0,0300
|
-
|
0,0200
|
0,0500
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,3700
|
-
|
0,0800
|
0,5800
|
9,1700
|
-
|
-
|
0,0500
|
4,3600
|
0,1300
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,1000
|
-
|
|
-
|
3,6500
|
2,4500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,9400
|
1,0200
|
1,6700
|
0,0800
|
0,5367
|
1,3367
|
4,5700
|
0,4300
|
-
|
0,4600
|
8,5667
|
1,2700
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
840,1800
|
9,7500
|
17,6500
|
197,7100
|
51,1600
|
40,8800
|
100,5300
|
62,4700
|
50,6700
|
29,9300
|
205,8300
|
73,6000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
10,6100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,6100
|
-
|
-
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
30,6800
|
-
|
0,4900
|
0,2500
|
0,7500
|
0,3900
|
0,1500
|
1,1500
|
0,2500
|
26,2500
|
0,5400
|
0,4600
|
-
|
Đất công trình CC khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng CTSN khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,2800
|
1,2900
|
1,6100
|
1,2600
|
2,2500
|
0,7700
|
0,8300
|
0,9400
|
0,6700
|
0,9100
|
1,5300
|
2,2200
|
2.11
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
89,6960
|
2,3400
|
19,0900
|
1,2200
|
35,7400
|
1,7830
|
10,3600
|
3,2200
|
|
15,4200
|
0,5100
|
0,0130
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.583,5326
|
134,1266
|
173,6262
|
335,7221
|
280,1425
|
317,0752
|
210,8737
|
317,2791
|
174,3163
|
125,6122
|
262,2000
|
252,5587
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,8800
|
-
|
38,2600
|
-
|
57,1400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,4800
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,9000
|
2,0300
|
2,2400
|
2,0300
|
0,3300
|
3,5100
|
2,2100
|
23,4600
|
0,7000
|
0,8000
|
2,0600
|
0,5300
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,1500
|
-
|
-
|
-
|
0,1000
|
-
|
0,0400
|
-
|
0,0100
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
39,5920
|
0,4000
|
5,2700
|
5,1300
|
4,5400
|
5,3100
|
0,5600
|
6,5600
|
2,0200
|
4,0760
|
1,8600
|
3,8660
|
2.17
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.108,2000
|
447,7417
|
66,4600
|
38,7417
|
141,0117
|
65,4467
|
50,9400
|
39,5367
|
139,9200
|
45,7950
|
6,4267
|
66,1800
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
428,3400
|
0,5600
|
7,2500
|
182,3800
|
108,0500
|
48,8900
|
0,8600
|
37,5600
|
20,6200
|
0,9900
|
5,3500
|
15,8300
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
35,5500
|
-
|
-
|
-
|
35,0000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5500
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
301,9383
|
50,4100
|
35,5100
|
19,2700
|
7,1867
|
43,8867
|
20,6900
|
41,0850
|
4,7700
|
30,9500
|
23,1700
|
25,0100
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của
huyện Hoà Vang
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Châu
|
Xã Hòa Khương
|
Xã Hòa Liên
|
Xã Hòa Nhơn
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Phước
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
184,9850
|
13,5433
|
14,5550
|
17,6417
|
32,7950
|
25,4617
|
28,3600
|
13,3800
|
6,6750
|
16,8050
|
14,1566
|
7,1783
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
153,9333
|
9,5700
|
13,7750
|
12,8417
|
26,4033
|
17,9367
|
27,4600
|
11,1183
|
4,9500
|
15,9750
|
8,0166
|
5,8867
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
42,2500
|
2,1600
|
10,0000
|
2,6450
|
3,4767
|
2,5067
|
1,8600
|
4,1450
|
0,1250
|
11,1250
|
2,2567
|
1,9500
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
42,2500
|
2.1600
|
10,0000
|
2.6450
|
3,4767
|
2,5067
|
1,8600
|
4,1450
|
0,1250
|
11,1250
|
2,2567
|
1,9500
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,1100
|
1,1933
|
2,8750
|
3,8950
|
8,0833
|
2,3000
|
2,7100
|
4,8100
|
0,5100
|
3,8250
|
1,0333
|
2,8750
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,8833
|
4,2100
|
0,9000
|
2,4517
|
4,6367
|
4,3600
|
14,7900
|
1,5633
|
3,7150
|
1,0250
|
3,1700
|
1,0617
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35,6900
|
2,0067
|
-
|
3,8500
|
10,2067
|
8,7700
|
8,1000
|
0,6000
|
0,6000
|
-
|
1,5567
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,4850
|
3,1733
|
0,7800
|
4,8000
|
5,5583
|
5,2417
|
0,9000
|
2,2617
|
1,7250
|
0,8300
|
4,4900
|
1,2917
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,8000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,8000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,2250
|
-
|
0,0750
|
0,0750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0750
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,0600
|
-
|
-
|
-
|
0,0600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,6800
|
0.4050
|
0,2850
|
1,2650
|
1,8717
|
0,8917
|
-
|
0,0700
|
0,3000
|
0,1050
|
1,8117
|
0,6750
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,8800
|
0,4050
|
0,2350
|
0,0850
|
0,3050
|
0,1250
|
-
|
-
|
-
|
0,0550
|
0,0450
|
0,6250
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT
|
DGD
|
0,1000
|
-
|
-
|
-
|
0,0333
|
0,0333
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0333
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,0700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,1000
|
-
|
-
|
-
|
0,0333
|
0,0333
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0333
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
5,5300
|
-
|
0,0500
|
1.1800
|
1,5000
|
0,7000
|
-
|
-
|
0,3000
|
0,0500
|
1,7000
|
0,0500
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,0600
|
0,8500
|
0,2500
|
2,2517
|
1,2450
|
0,9333
|
0,9000
|
1,2583
|
1,4250
|
0,4750
|
1,0250
|
0,4467
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,7000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,6000
|
-
|
0,1000
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,9600
|
1,1183
|
0,1700
|
1,2083
|
1,5483
|
0,3333
|
-
|
0,3333
|
-
|
0,0750
|
0,0033
|
0,1700
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,5667
|
0,8000
|
-
|
-
|
0,8333
|
2,2833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6500
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024 của huyện Hoà Vang
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Châu
|
Xã Hòa Khương
|
Xã Hòa Liên
|
Xã Hòa Nhơn
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Phước
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
209,7389
|
10,6766
|
15,3312
|
21,8355
|
30,1008
|
28,3502
|
33,6037
|
21,7657
|
7,3913
|
19,4222
|
9,3866
|
11,8751
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,2500
|
2,1600
|
10,0000
|
2,6450
|
3,4767
|
2,5067
|
1,8600
|
4,1450
|
0,1250
|
11,1250
|
2,2567
|
1,9500
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
42,2500
|
2,1600
|
10,0000
|
2,6450
|
3,4767
|
2,5067
|
1,8600
|
4,1450
|
0,1250
|
11,1250
|
2.2567
|
1,9500
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
85,8693
|
2,2999
|
4,4312
|
12,8888
|
8,2615
|
12,5935
|
8,8537
|
15,2774
|
2,8143
|
7,2422
|
2,3433
|
8,8634
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,9296
|
4.2100
|
0,9000
|
2,4517
|
8,1560
|
4,4800
|
14,7900
|
1,7433
|
3,8520
|
1,0550
|
3,2300
|
1,0617
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,6900
|
2,0067
|
-
|
3,8500
|
10,2067
|
8,7700
|
8,1000
|
0,6000
|
0,6000
|
-
|
1,5567
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,2500
|
0,1000
|
-
|
-
|
-
|
0,1250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0250
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Châu
|
Xã Hòa Khương
|
Xã Hòa Liên
|
Xã Hòa Nhơn
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Phước
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,5667
|
0,8000
|
-
|
-
|
0,8333
|
2,2833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6500
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện
|
DHT
|
2,0667
|
-
|
-
|
-
|
0,8333
|
0,8333
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4000
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,0667
|
|
|
|
0,8333
|
0.8333
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,5000
|
0,8000
|
-
|
-
|
-
|
1,4500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2500
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy
ban nhân dân huyện Hoà Vang xác lập ngày 26/4/2024).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra,
rà soát nguồn gốc thửa đất; kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện, quy hoạch đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức
thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của từng hộ gia đình, cá nhân trước
khi trình ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoà Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVPTP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
|
Quyết định 1542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/07/2024 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|