|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1531/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1531/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
07 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định
chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết
đinh số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của UBND thành phố
Quy Nhơn tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 26/4/2023; đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 497/TTr- TNMT ngày 04/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo
Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023
(theo
Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
(theo
Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
(theo
Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã, phường; chủ động triển
khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của thành phố Quy Nhơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án
có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải
phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh
thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai
năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo
cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nhơn Bình
|
Nhơn Phú
|
Đống Đa
|
Trần Quang Diệu
|
Hải Cảng
|
Quang Trung
|
Thị Nại
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngô Mây
|
Lý Thường Kiệt
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
28.608,7
|
1.462,8
|
1.280,9
|
582,4
|
1.089,3
|
1.069,7
|
755,8
|
190,4
|
97,2
|
46,6
|
123,6
|
69,3
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.347,0
|
318,12
|
486,28
|
89,87
|
276,07
|
5,81
|
388,61
|
-
|
40,25
|
-
|
17,36
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
695,10
|
209,63
|
103,01
|
-
|
35,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
493,79
|
199,89
|
102,96
|
-
|
7,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
542,67
|
37,25
|
145,62
|
0,10
|
20,68
|
-
|
2,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.611,50
|
0,36
|
2,44
|
66,21
|
67,39
|
1,87
|
74,06
|
-
|
40,25
|
-
|
17,36
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.643,96
|
34,08
|
233,07
|
-
|
151,48
|
-
|
312,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.790,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.885,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119,87
|
32,98
|
1,09
|
23,56
|
1,07
|
3,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
58,61
|
3,82
|
1,05
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.380,4
|
1.138,84
|
760,89
|
477,60
|
808,65
|
769,58
|
366,71
|
188,97
|
56,58
|
46,56
|
104,83
|
69,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
428,80
|
-
|
-
|
-
|
60,38
|
40,73
|
4,83
|
-
|
1,38
|
-
|
0,50
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
34,75 -
|
0,01
|
0,63
|
0,08
|
1,63
|
0,08
|
0,85
|
0,04
|
0,10
|
0,34
|
0,02
|
0,57
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.689,87
|
-
|
-
|
-
|
170,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,30
|
37,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.066,12
|
186,31
|
6,98
|
15,82
|
13,31
|
18,95
|
8,11
|
6,35
|
1,03
|
2,11
|
0,32
|
6,24
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
308,55
|
3,51
|
25,38
|
0,61
|
7,16
|
38,76
|
2,99
|
-
|
-
|
0,13
|
0,01
|
-
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
205,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.294,46
|
285,94
|
190,71
|
110,13
|
176,76
|
45,87
|
115,90
|
16,96
|
22,92
|
21,66
|
27,24
|
31,43
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.390,51
|
200,29
|
93,34
|
91,46
|
115,62
|
34,87
|
77,91
|
15,67
|
20,70
|
12,89
|
19,98
|
26,19
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
127,92
|
29,96
|
25,24
|
5,37
|
11,44
|
-
|
4,22
|
-
|
0,11
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,44
|
0,14
|
-
|
0,47
|
-
|
0,40
|
3,18
|
-
|
0,65
|
0,08
|
0,02
|
1,30
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
67,62
|
0,27
|
7,71
|
0,12
|
10,12
|
1,69
|
1,20
|
0,02
|
0,08
|
0,29
|
0,05
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
144,12
|
10,98
|
33,15
|
3,89
|
5,94
|
4,34
|
7,03
|
0,48
|
1,15
|
2,43
|
2,84
|
3,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,07
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
114,17
|
2,39
|
1,02
|
-
|
17,05
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,16
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
0,01
|
0,29
|
-
|
0,50
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
-
|
-
|
0,52
|
0,64
|
0,14
|
-
|
0,10
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
65,94
|
6,49
|
-
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,36
|
3,16
|
2,33
|
1,83
|
2,84
|
4,11
|
0,21
|
-
|
0,18
|
1,68
|
2,13
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
287,61
|
27,36
|
27,10
|
5,23
|
7,32
|
0,10
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
5,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,09
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
11,67
|
1,67
|
0,77
|
1,22
|
0,82
|
0,22
|
0,70
|
0,69
|
0,04
|
-
|
0,57
|
0,27
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,49
|
0,60
|
0,23
|
0,05
|
0,05
|
0,23
|
0,59
|
0,11
|
0,09
|
0,09
|
0,21
|
0,05
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
295,33
|
29,84
|
22,46
|
52,22
|
12,13
|
1,15
|
15,57
|
1,20
|
3,13
|
0,25
|
0,09
|
14,04
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
240,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2.222,34
|
415,91
|
483,87
|
135,98
|
308,02
|
46,62
|
171,99
|
25,60
|
23,76
|
17,94
|
75,72
|
13,56
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,14
|
0,86
|
0,28
|
0,32
|
0,14
|
0,99
|
1,00
|
0,12
|
0,68
|
1,61
|
0,72
|
3,40
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
240,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2.222,34
|
415,91
|
483,87
|
135,98
|
308,02
|
46,62
|
171,99
|
25,60
|
23,76
|
17,94
|
75,72
|
13,56
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,14
|
0,86
|
0,28
|
0,32
|
0,14
|
0,99
|
1,00
|
0,12
|
0,68
|
1,61
|
0,72
|
3,40
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
43,69
|
0,20
|
3,81
|
0,02
|
1,06
|
0,34
|
1,21
|
-
|
0,09
|
0,67
|
-
|
0,04
|
2.17
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,33
|
0,95
|
1,59
|
0,25
|
0,26
|
0,12
|
-
|
-
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.473,49
|
159,37
|
15,51
|
46,29
|
40,24
|
0,42
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
983,75
|
18,24
|
9,43
|
115,83
|
16,89
|
575,32
|
43,29
|
138,59
|
3,39
|
1,73
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.881,3
|
5,82
|
33,72
|
14,91
|
4,55
|
294,27
|
0,48
|
1,40
|
0,38
|
-
|
1,37
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ghềnh Ráng
|
Nhơn Lý
|
Nhơn Hội
|
Nhơn Hải
|
Nhơn Châu
|
Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
|
|
57,0
|
65,6
|
4.999,9
|
143,0
|
2.613,4
|
1.495,1
|
4.023,5
|
1.218,3
|
362,1
|
6.863,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
3.584,78
|
-
|
1.899,73
|
131,03
|
578,57
|
109,40
|
273,41
|
6.147,72
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
140,67
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
205,92
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
43,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139,75
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
126,27
|
-
|
19,96
|
4,99
|
4,68
|
0,53
|
0,11
|
180,23
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
216,64
|
-
|
89,37
|
126,04
|
517,07
|
108,87
|
33,84
|
249,75
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
2.547,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
239,46
|
3.126,43
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.790,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
547,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.337,64
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
0,31
|
-
|
56,32
|
-
|
-
|
0,04
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
5,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
57,02
|
65,65
|
1.411,05
|
143,00
|
685,80
|
678,72
|
2.992,76
|
795,99
|
50,56
|
711,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,10
|
-
|
285,11
|
10,62
|
3,25
|
1,46
|
-
|
0,02
|
18,41
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,30
|
5,26
|
20,68
|
2,38
|
0,04
|
0,10
|
1,18
|
0,33
|
0,03
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
90,55
|
-
|
-
|
-
|
1.212,00
|
-
|
-
|
217,22
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
21,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,17
|
0,29
|
1,93
|
16,51
|
419,13
|
378,08
|
249,63
|
728,17
|
2,11
|
0,56
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
137,06
|
-
|
2,59
|
26,37
|
30,03
|
7,68
|
-
|
26,27
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
143,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,51
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,91
|
21,62
|
409,37
|
52,65
|
134,84
|
102,83
|
245,18
|
37,00
|
13,63
|
209,91
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
16,56
|
12,43
|
200,54
|
31,70
|
70,78
|
74,09
|
138,02
|
24,76
|
8,82
|
103,89
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
18,13
|
-
|
10,69
|
1,02
|
2,01
|
0,74
|
1,37
|
17,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,37
|
0,33
|
12,60
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
0,28
|
1,56
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
7,10
|
0,00
|
0,59
|
36,40
|
0,92
|
0,64
|
0,10
|
0,07
|
0,15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,13
|
0,47
|
26,24
|
20,24
|
3,00
|
4,60
|
7,54
|
1,01
|
0,31
|
2,19
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,44
|
0,38
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
0,01
|
0,76
|
89,26
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
0,48
|
0,04
|
-
|
0,08
|
0,22
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
0,12
|
1,70
|
0,10
|
0,68
|
49,93
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,69
|
0,75
|
4,12
|
-
|
2,44
|
2,79
|
1,08
|
2,10
|
0,27
|
3,65
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
137,90
|
-
|
5,94
|
14,66
|
2,40
|
7,08
|
1,62
|
30,41
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1,03
|
0,06
|
0,93
|
0,13
|
0,38
|
0,21
|
1,04
|
0,29
|
0,03
|
0,60
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,19
|
0,05
|
0,02
|
-
|
0,28
|
0,01
|
0,37
|
0,06
|
0,06
|
0,15
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,26
|
13,88
|
10,29
|
17,19
|
15,67
|
34,92
|
32,12
|
0,18
|
0,80
|
13,95
|
2.12
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,15
|
83,02
|
20,09
|
14,73
|
68,90
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
20,15
|
18,92
|
195,31
|
41,57
|
102,48
|
75,07
|
49,89
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,22
|
5,09
|
0,66
|
0,41
|
0,85
|
0,61
|
1,08
|
0,40
|
0,19
|
0,51
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,71
|
0,40
|
28,33
|
1,66
|
1,90
|
-
|
1,74
|
-
|
0,52
|
0,98
|
2.17
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
0,14
|
1,62
|
-
|
0,19
|
0,55
|
0,18
|
0,23
|
0,07
|
0,13
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
39,09
|
-
|
4,35
|
4,38
|
1.084,48
|
1,83
|
-
|
77,14
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
25,79
|
-
|
0,23
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
33,99
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
0,20
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
4,07
|
-
|
27,83
|
685,31
|
452,14
|
312,91
|
38,18
|
4,01
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nhơn Bình
|
Nhơn Phú
|
Đống Đa
|
Trần Quang Diệu
|
Hải Cảng
|
Quang Trung
|
Thị Nại
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngô Mây
|
Lý Thường Kiệt
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
1.856,96
|
327,00
|
413,53
|
51,86
|
211,85
|
8,53
|
30,55
|
-
|
1,82
|
1,23
|
25,38
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.264,07
|
196,74
|
242,34
|
2,33
|
168,77
|
-
|
5,20
|
-
|
1,82
|
-
|
25,30
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
444,88
|
156,34
|
143,07
|
-
|
72,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
330,59
|
128,65
|
143,05
|
-
|
14,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
238,49
|
17,48
|
90,69
|
0,01
|
73,77
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
335,11
|
0,23
|
3,02
|
0,74
|
11,06
|
-
|
4,13
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
85,44
|
0,03
|
0,16
|
1,42
|
11,73
|
-
|
1,00
|
-
|
1,58
|
-
|
25,30
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
130,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
29,31
|
22,65
|
5,40
|
0,16
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
592,89
|
130,26
|
171,19
|
49,53
|
43,08
|
8,53
|
25,35
|
-
|
-
|
1,23
|
0,08
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,57
|
0,04
|
0,50
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,02
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,98
|
-
|
2,75
|
1,73
|
0,04
|
0,68
|
9,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,76
|
1,16
|
0,87
|
-
|
-
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
149,51
|
7,78
|
33,53
|
8,36
|
23,15
|
2,56
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
67,80
|
2,47
|
16,37
|
2,12
|
6,24
|
2,56
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,07
|
0,74
|
5,12
|
0,40
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,33
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,45
|
0,08
|
0,20
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,84
|
0,15
|
0,21
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,52
|
4,21
|
11,48
|
5,84
|
12,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,19
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
21,83
|
0,52
|
-
|
16,07
|
-
|
-
|
5,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
126,99
|
20,49
|
48,03
|
12,94
|
18,32
|
2,60
|
0,84
|
-
|
-
|
0,79
|
0,08
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,44
|
0,01
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,48
|
0,01
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
149,42
|
84,31
|
43,11
|
10,37
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
59,78
|
15,16
|
41,38
|
-
|
1,18
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mã
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ghềnh Ráng
|
Nhơn Lý
|
Nhơn Hội
|
Nhơn Hải
|
Nhơn Châu
|
Phước Mỹ
|
|
|
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
-
|
-
|
280,95
|
0,09
|
294,95
|
25,90
|
5,97
|
20,39
|
1,37
|
155,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
208,07
|
-
|
261,02
|
3,66
|
-
|
1,87
|
1,00
|
145,94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
61,86
|
-
|
5,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,92
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
40,74
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
21,12
|
-
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,67
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
30,40
|
-
|
7,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,09
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
23,32
|
-
|
247,55
|
3,66
|
-
|
1,87
|
0,30
|
38,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
43,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
47,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82,94
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
72,88
|
0,09
|
33,93
|
22,24
|
5,97
|
18,52
|
0,37
|
9,63
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
21,63
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
2,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
20,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
22,02
|
-
|
6,81
|
14,96
|
4,61
|
17,30
|
0,33
|
7,59
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
17,07
|
-
|
4,13
|
0,99
|
4,61
|
6,95
|
-
|
3,78
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
1,12
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
2,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
1,37
|
13,96
|
-
|
6,99
|
0,33
|
0,34
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,47
|
-
|
0,71
|
-
|
0,79
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
20,27
|
0,09
|
2,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
6,91
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
0,49
|
-
|
1,03
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nhơn Bình
|
Nhơn Phú
|
Đống Đa
|
Trần Quang Diệu
|
Hải Cảng
|
Quang Trung
|
Thị Nại
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngô Mây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.473,51
|
212,81
|
260,57
|
4,30
|
165,47
|
2,00
|
7,18
|
|
2,31
|
|
25,77
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
449,87
|
156,34
|
149,57
|
|
70,69
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
337,09
|
128,65
|
149,55
|
|
14,74
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
271,35
|
25,47
|
102,42
|
0,28
|
74,39
|
|
2,05
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
398,23
|
0,23
|
3,02
|
0,74
|
8,65
|
2,00
|
4,13
|
|
0,73
|
|
0,47
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
85,44
|
0,03
|
0,16
|
1,42
|
11,73
|
|
1,00
|
|
1,58
|
|
25,30
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
210,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
58,08
|
30,73
|
5,40
|
1,86
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP
|
41,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
23,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
348,42
|
63,28
|
127,11
|
8,77
|
20,90
|
5,54
|
37,92
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ghềnh Ráng
|
Nhơn Lý
|
Nhơn Hội
|
Nhơn Hải
|
Nhơn Châu
|
Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
243,19
|
|
291,50
|
4,10
|
27,45
|
2,51
|
3,00
|
221,34
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
61,86
|
|
5,49
|
|
|
|
|
5,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
40,74
|
|
3,16
|
|
|
|
|
0,25
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
33,57
|
|
12,55
|
|
1,63
|
|
|
18,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
46,42
|
|
273,46
|
4,10
|
7,17
|
2,17
|
2,30
|
42,64
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
43,52
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
56,74
|
|
|
|
|
|
|
153,79
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
18,65
|
0,34
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
23,10
|
|
|
|
|
|
|
18,41
|
2.1
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
23,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,41
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
23,86
|
|
7,89
|
6,87
|
45,95
|
|
0,33
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nhơn Bình
|
Nhơn Phú
|
Đống Đa
|
Trần Quang Diệu
|
Hải Cảng
|
Quang Trung
|
Thị Nại
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngô Mây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
286,97
|
9,25
|
10,63
|
5,10
|
3,69
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
191,00
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42,48
|
0,73
|
2,69
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
5,78
|
|
1,71
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,39
|
0,55
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,58
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
24,23
|
0,18
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,16
|
|
|
5,10
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
35,33
|
4,96
|
7,94
|
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ghềnh Ráng
|
Nhơn Lý
|
Nhơn Hội
|
Nhơn Hải
|
Nhơn Châu
|
Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
2,59
|
|
37,92
|
41,34
|
25,71
|
144,80
|
3,26
|
2,62
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,18
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
37,77
|
5,58
|
1,68
|
140,30
|
2,11
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
0,02
|
|
0,15
|
13,94
|
24,03
|
0,16
|
0,65
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
0,01
|
|
0,15
|
3,19
|
|
|
0,62
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
24,03
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
10,50
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
5,44
|
|
4,16
|
0,47
|
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2,57
|
|
|
16,28
|
|
|
|
|
Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/05/2023 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|