Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 151/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lộc Hà Hà Tĩnh
Số hiệu:
151/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
12/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 151/ QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 12 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2Q14/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; V ăn bản s ố 381 6/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 28/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh trình
Chính phủ phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐNĐ t ỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 05/01/2018; của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TMMT ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
11.742,83
100,00
1
Đất n ông nghiệp
NNP
7.765,65
66,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.540,20
45,59
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
2.938,86
37,84
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
601,33
7,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
871,33
11,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
974,30
12,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.175,52
15,14
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
588,80
7,58
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
304,79
3,92
1.7
Đất làm muối
LM U
152,32
1,96
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
158,37
2,04
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
3.289,44
28,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,73
0,57
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
0,05
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,00
0,30
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
86,59
2,63
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
54,79
1,67
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.420,25
43,18
2.7
Đất c ó di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
3,98
0,12
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,52
0,08
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
575,91
17,51
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,71
0,51
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,29
2.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
25,36
0,77
2.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
166,06
0,77
2.14
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
10,05
0,31
2.15
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,87
0,45
2.16
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
36,06
1,10
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
692,33
21,05
2.18
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
152,26
4,63
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,05
0
3
Đất chưa sử dụng
CSD
687,74
5,86
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
loại đất
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
238,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
35,49
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
29,89
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
5,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
46,21
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4,08
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
21,47
1.7
Đất làm muối
LMU
44,92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,95
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,33
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,07
2.4
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,32
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
12,14
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,83
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
loại đất
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
167,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
33,09
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
27,49
Đất trồng lúa nước c òn l ại
LUK/PNN
5,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
43,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
46,21
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
4,08
2.2
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
14,77
2.3
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS/PNN
17,92
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
L UA/NTS
0,40
2.5
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,59
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
loại đất
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
21,80
1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,80
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
18,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,30
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,05
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,12
2.3
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,54
2.4
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,39
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,20
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện k ế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lộc Hà theo
quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh V ăn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc
Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TTr. Tỉnh ủy; TTr. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh; các PCT
UBND tỉnh;
- TTr. Huyện ủy, TTr. HĐND huyện Lộc Hà;
- Phó VP/ U B phụ trách NN;
- Lưu: VT,NL2 .
Gửi: + VB giấy (14b): TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ng ày 12/01/2018 của UBND t ỉnh)
Đơn v ị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Lộc
Xã Bình Lộc
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Í ch Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Ph ù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch B ằ ng
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Xã Th ị nh Lộc
(1)
(2)
(3 )
(4) = (5) +…+ (17)
(5)
(6 )
(7)
(8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7 765,65
397 , 39
329,85
354 ,2 5
1 627,09
574,50
303,69
571,08
798 ,5 2
515 , 30
480,10
2,76
750 ,2 1
1 060,91
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
3 540,20
207,98
190,19
514,93
460,17
87,80
389,81
497,81
188,14
311,78
362 ,2 1
329 , 38
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
2 938 , 86
207,98
1 54 , 32
514,93
455,83
25,59
289,76
497,81
80,44
24,61
358,21
329,38
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
601 , 33
35,87
4 , 34
62,21
100,05
107,70
287,16
4,00
1.2
Đ ất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
871,33
70,84
74,05
0,54
211,02
8,38
101,81
62,42
6,45
65,04
4 , 57
139,91
126,30
1.3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN
974,30
33,63
65,27
59,74
84,87
37,19
57,85
92,31
69,89
119,78
99,43
2,50
122,06
129,78
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1 175,52
55,05
70,76
407,19
12,59
24,36
105,98
18 , 43
0 ,2 7
18,61
462,28
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
588,80
23,97
353,61
178,91
18,29
14,02
1.6
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
304,79
2,76
0 , 33
112,40
15,26
28,56
22,87
26,53
6,88
23,81
63,81
1,58
1.7
Đ ấ t l à m muối
LMU
152 , 32
109,57
20,77
21,98
1.8
Đấ t nông nghiệp khác
NKH
158 , 37
3,16
1,25
40 , 21
40,20
21 , 10
11,18
0 , 11
29,57
11,59
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3 289,44
90,88
104,71
274,79
292,53
281 , 38
262 , 33
265,48
255 , 34
367,13
261,80
239,82
259,70
333 , 35
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
18 , 73
6,28
6,09
6 , 36
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
1,55
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
10,00
10,00
2.6
Đất thương
mạ i , dịch vụ
TMD
86,59
0,05
5,33
0 , 30
3,08
0,11
20,61
0,94
3,00
0,15
53 , 02
2.7
Đất cơ s ở s ả n xuất
ph i nông nghiệp
SKC
54,79
0,77
6,14
29,75
0 , 33
2,61
1,18
2,45
1 , 62
9,94
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động kho á ng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấ p xã
DHT
1 420 ,2 5
60,71
56 , 39
98 ,2 7
151,61
112,67
90,19
91,47
154,45
166,79
99 ,2 1
28,74
136,68
173,07
2.10
Đất có di t íc h lịch
s ử - v ă n h ó a
DDT
3,98
0 , 88
0 , 10
3,00
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
2,52
0,20
0,10
0,51
0,18
0,15
0,06
0 ,2 2
0,10
1 , 00
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
575,91
22,21
30,53
43,93
50,09
47,52
36,78
42,65
36,20
93,11
47,41
33,25
51,85
40,38
2.14
Đất ở tại
đô th ị
ODT
2.15
Đấ t xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,71
0 , 38
0,46
0,19
0,51
0 ,2 3
0,65
1 ,2 5
0,51
8,85
0,77
1,07
0,77
1,07
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1 ,2 9
1,2 9
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ấ t cơ sở
t ô n giáo
TON
25,36
0,68
3,65
1,42
0,73
2,83
0,94
0,11
15 , 00
2.19
Đ ấ t l à m nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
166,06
0 ,2 2
9,71
9,39
17 , 36
8,01
15,80
19,19
6,48
35,40
8,75
0,85
20 , 75
14,15
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,05
3,70
1 , 00
5,00
0,35
2.21
Đất s i nh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
14,87
0,93
0,79
1,63
0,64
0 , 30
1,17
1,10
0,69
3,11
1 ,2 4
0 ,2 6
1,26
1,75
2.22
Đ ất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
36,06
1,70
0,98
0,69
1,47
2,11
8,38
3,54
1,12
2,69
4,81
0,54
5,76
2 ,2 7
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
692 , 33
0 ,2 1
105,56
11,10
109 ,2 7
103,55
48,68
9,28
96,56
168,72
36,71
2,69
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
152 ,2 6
3,84
17,89
0,01
4 , 38
53,62
49,64
2,59
0,69
3 ,5 7
16 , 03
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,05
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
687,74
4,52
0,74
16,90
199 ,5 2
61 , 38
8 , 34
5,82
204,47
56,78
2,44
13,71
22,39
90,73
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ng ày 12/01/2018 của UBND t ỉnh)
Đơn v ị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Lộc
Xã Bình Lộc
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Í ch Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Ph ù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch B ằ ng
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Xã Th ị nh Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…+(17)
(5 )
(6 )
(7 )
(8 )
(9 )
(10 )
(11)
(12 )
(1 3)
(14 )
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
238,70
0,60
2,77
26,06
37,52
3,81
30,57
5,59
10,50
37,82
4,62
9,50
9 ,2 8
60,06
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
35,49
0,60
0,94
5,27
3,81
1 , 72
5 ,2 9
5,20
2,64
1,17
8,85
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
29,89
0,60
0,94
5,27
3,36
0,60
4,09
5,20
0,49
0,49
8,85
Đất tr ồ ng
lúa nước c ò n lạ i
LUK
5,60
0,45
1,12
1 ,20
2,15
0,68
1.2
Đất trồng
cây hàng n ă m khác
HNK
76,40
1,26
28,25
3,24
0,30
5,30
14 , 98
0,11
2 , 58
20,38
1.3
Đất tr ồng c â y l â u năm
CLN
10,13
0,54
0,25
1,42
3,09
4,83
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
46,21
1,50
1,50
2,36
5,40
9,50
25,95
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
4,08
2,50
1,58
1.7
Đất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS
21,47
0,03
2,64
11 , 80
0,25
6,70
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
44,92
21,92
23,00
1.9
Đất nông ng hi ệp
khác
NKH
2
Đất phi n ô ng nghiệp
PNN
18,95
0,09
1,18
1,90
2,53
1,00
0,06
0,16
6,00
2,50
1,67
1 , 86
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công n g hi ệ p
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở s ả n xuất
ph i nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1,33
0,20
1,00
0,13
2.10
Đấ t c ó di tích lịch sử - văn h ó a
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
xử lý ch ấ t th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,25
1,50
0,05
1,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,07
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
0,01
2.20
Đất sản xuất
v ật liệu xây dựng, l à m đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
0,32
0,09
0,04
0,10
0,03
0,06
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t sông,
ng ò i, k ê nh, rạch, suối
SON
12,14
1,14
2,50
6,00
2,50
2.25
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,83
0,10
0,11
1,60
0,02
2.26
Đất phi
nông nghiệp kh á c
PNK
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ng ày 12/01/2018 của UBND t ỉnh)
Đơn v ị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Lộc
Xã Bình Lộc
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Í ch Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Ph ù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch B ằ ng
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Xã Th ị nh Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +…+ (17)
(5 )
(6 )
(7 )
(8 )
(9 )
(10 )
(11)
(12 )
(1 3)
(14 )
(15)
(16)
(17)
1
Đất n ô ng
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNF/PNN
167,10
0,60
2,77
15,06
12,02
3,81
14,17
5 ,5 9
3,50
37,82
1,62
9,50
1,58
59,06
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
L U A/PNN
33,09
0,60
0,94
5,27
3,81
1,32
5,2 9
3,20
2,64
1,17
8,85
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
27,49
0,60
0,94
5,27
3,36
0,20
4,09
3 ,2 0
0,49
0,49
8,85
Đất trồng
lúa nước c ò n l ạ i
LUK/ PN N
5,60
0,45
1,12
1,20
2 , 15
0 , 68
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK/PNN
43,90
1,26
2,75
3 ,2 4
0 , 30
0 , 30
14,98
0,11
1,58
19 , 38
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâu n ă m
CLN/PNN
7,13
0,54
0,25
1,42
0,09
4,83
14
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
46,21
1,50
1 , 50
2,36
5,40
9,50
25 , 95
1.5
Đất r ừ ng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
4,08
2,50
1,58
17
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
14,77
0,03
2,64
11,80
0,25
0,05
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
17,92
10,92
7,00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó :
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đ ấ t trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đ ấ t trồng
lúa chuyển sang đất trồng r ừ ng
L U A/LNP
2.3
Đ ấ t tr ồ ng lúa
chuyển sang đất nuôi trồ ng thủy sản
LUA/NTS
0,40
0,40
2.4
Đất t rồn g lúa
chuyển sang đất l à m muối
L U A/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác chuyến sang đất nu ôi tr ồng
thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồ ng cây
h à ng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đ ấ t rừng
phòng hộ chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp không phải l à rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i l à rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,59
0,09
0,30
0,03
0,06
0,11
Ghi chú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đ ất nuôi trồng thủy sản, đất làm mu ối vá đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi n ông nghiệp kh ông phải là đ ất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC
HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ng ày 12/01/2018 của UBND t ỉnh)
Đơn v ị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Lộc
Xã Bình Lộc
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Í ch Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Ph ù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch B ằ ng
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Xã Th ị nh Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…+(17)
(5 )
(6 )
(7 )
(8 )
(9 )
(10 )
(11)
(12 )
(1 3)
(14 )
(15)
(16)
(17)
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
21,80
8,50
3,80
8,50
1,00
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đ ấ t
trồng lú a nước còn l ại
LUK
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
1.5
Đất rừng dặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
3 , 80
3,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
18,00
8,50
8,50
1,00
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
11,30
0,40
0,25
0,82
0,22
0,15
3,85
5,61
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mạ i , dị ch vụ
TMD
6,05
0,05
3,00
3,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,12
0,12
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
2.9
Đ ất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện , cấp xã
DHT
3,54
0,40
0,62
0,10
0,50
1,92
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải , xử
lý ch ất th ả i
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,39
0,20
0,22
0,05
0,23
0,69
2.14
Đất ở tại
đô th ị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
2.21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đ ồng
DSH
0,20
0,20
2.22
Đấ t khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ngư ỡ ng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2 25
Đất có mặt
n ướ c chuyên d ù ng
MNC
2.26
Đấ t ph i n ô ng nghiệp khác
PNK
Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [6 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành:
12/01/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.344
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng