Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1505/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định
Số hiệu:
1505/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
22/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1505/QĐ-UBND
Bình
Định , ngày 22 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật T ổ chức ch ính quy ền
địa phương ngày 19/6/20 15;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/20 14/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ch ính
phủ quy định ch i tiết thi hành một số đi ều của Luật Đ ất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 th áng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Mô i trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và th ẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-UBND
ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đi ều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã An Nhơn;
C ăn cứ
Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công
trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất tr ồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng
sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu h ồi đất đ ể phát triển k inh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã An
Nhơn tại Tờ trình s ố 9 1/TTr-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 279/TTr-STNMT ngày 14 th áng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã
An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồ i đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5 Danh mục công trình có sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa: 116 công trình, diện tích
149,4 ha.
1.6 Danh mục công trình có sử dụng
trên 10 ha đất trồng lúa: 05 công trình, diện tích
117,08 ha.
1.7 Danh mục công trình có sử dụng
dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 09 công trình, diện tích 114,9 ha.
1.8 Danh mục công trình Nhà nư ớc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì l ợi ích quốc gia, công cộng: 199 công trình, diện
tích 615,6 ha.
1.9 Danh mục công trình không thuộc
đối tượng Nhà nư ớc thu hồi đất: 42 công trình, diện tích 100,5 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị
xã An Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư
cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền
sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công
trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất
phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy
định; đồng th ời việc tổ chức giao đất các công trình này
phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết
kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù h ợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau,
trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng h ợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB
- Lưu: VT, K4.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị t ính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Diện tích (ha)
Ph ườn g Đập Đ á
Phư ờ ng Bình Định
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn
Khánh
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn
An
Xã Nhơn
Hạnh
Xã Nhơn H ậu
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
24.449,4
505,17
606,16
1.276,40
2.801,40
829,53
1.226,89
6.323,36
864,64
1.045,19
1.729,09
3.203,39
819,50
891,65
1.099,32
1.227,72
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
16.731,4
246,58
191,45
829,49
1.392,01
487,13
834,96
5.033,88
593,35
665,94
1.023,43
2.501,84
619,63
657,93
860,46
786,35
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.990,2
194,62
119,92
431,78
707,43
300,04
628,97
424,33
360 , 38
459 , 27
662,60
499 , 54
509,65
525,33
768,65
392,50
-
Trong đ ó :
Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.842,5
194 , 62
119 , 92
430,18
701,37
300,04
628,97
387,77
360,38
459,27
591,14
486,66
509,65
525,33
760,67
381,28
-
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
147,8
1,60
6,06
36,56
71,46
12,88
7,98
11,22
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.971,6
16 , 55
12,67
128,19
198,78
140,59
73,51
275,46
149,81
121,50
89,95
396,28
33,08
129,58
26,04
179,59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.710,6
35,41
57,94
126,27
221,46
37 , 22
95 , 54
308,85
77,56
77,79
216,73
73,59
69,46
0,04
65,76
192,89
1.4
Đất rừn g phòng
hộ
RPH
1.390,6
1.390,59
1.5
Đất rừng s ả n xuất
RSX
4.246,8
143,25
260,63
30,22
2.253,53
6,49
19,04
1.483,94
5,44
4,87
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
10,5
5,23
1,55
3,72
0,02
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
411,1
0,92
3,71
9,28
1,49
379,57
1,87
0,90
35,11
48,50
2,00
2,95
16,50
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
6.436,9
255,38
404,06
367,53
857,63
335,28
316,03
1.212,21
253,06
333,90
513,33
570,66
195,09
227,85
234,23
367,66
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
302,4
28,71
131,78
2,33
121,92
13,30
4,35
2.2
Đất an ninh
CAN
0,7
0 , 05
0,69
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
212,7
8,07
204,66
2.4
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
250,9
16,90
14,39
27,70
67,90
5,00
90,46
29,40
9,00
4,57
2.5
Đất th ương mại,
dịch vụ
TMD
26,3
1 , 19
7,47
0,98
0,48
7,49
2,23
2,90
0,23
0,08
2,71
0,54
2 6
Đất cơ s ở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
284,9
0,01
5,43
2,88
135,92
3,71
10,82
99,60
4,03
0,47
0,49
7,45
1,89
1,20
0,08
10,89
2.7
Đ ất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng s ả n
SKS
137,1
10,00
127,07
2.8
Đ ấ t phát triển hạ tầng
DHT
2.067,0
67,98
121,98
116,14
156,66
93,90
113,75
580,92
79,82
87,35
135,90
145,34
66,66
78,73
104,95
117,49
2.9
Đ ấ t có di
tích lịch s ử văn hóa
DDT
31,7
1,43
0,3 1
3,95
11,41
0,31
0,74
4,34
0,61
8,60
2.10
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t th ả i
DRA
6,8
6,58
0,17
2.11
Đất ở nông
thôn
ONT
631,4
0,08
58 , 80
57,44
49,83
75,05
76,18
59,87
54,33
63,09
60,37
75,82
2.12
Đất ở đ ô thị
ODT
652,1
124,61
202,91
79,68
112,91
131,93
2.13
Đ ất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
9,2
0,09
2,45
0,22
0,64
0,82
0,55
0,54
0,22
0,19
0,57
1,15
0,64
0,44
0,55
0,19
2.14
Đất xây dựn g trụ sở
cùa tổ chức sự nghiệp
DTS
26,5
0,54
4,11
0,20
0,72
15,81
0,07
2,99
0,48
0,22
0,73
0,60
0,01
2.15
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
31,6
1,02
4 , 84
2,87
2,40
6,00
1,84
0,64
0,72
3,47
0,84
1,69
1,19
1,32
0,08
2,74
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, ...
NTD
728,8
21,01
12,60
66,25
66,03
33,71
68,82
74,50
43,89
46,82
66,50
48,31
39,66
33,74
41,06
65,87
2.17
Đ ất sản xuất vật liệu xây dựng, ...
SKX
72,5
0,43
0,20
35,14
10,40
12,43
1,14
6,91
7,34
0,34
2.18
Đất sinh hoạt
cộn g đồng
DSH
9,9
0,86
0,88
0,31
0,73
0,48
0,64
0,84
0,37
0,70
0,96
0.76
0,60
0,69
0,30
0,78
2.19
Đất khu vui
chơi, giả i trí công cộng
DKV
12,6
4,59
4,17
0,10
0,57
0,11
0,80
0 , 73
0,74
0,82
2.20
Đất cơ s ở tín ng ư ỡn g
TIN
7,0
0,38
0,02
0,94
0,53
1,14
0,67
0,09
0,76
0,16
0,42
0,63
0,25
0,37
0,63
2.21
Đ ất sông, suối
SON
873,0
11,97
22,92
62,75
153,50
32,20
35 , 50
59,34
67,84
103,97
105,67
59,73
18,63
38,34
23,26
76,19
2.22
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
53,9
2,32
1,89
1,46
2,29
5,71
2,74
3,45
4,75
1,68
6,77
4,33
1,16
0,88
2,08
4,23
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
1.281,04
3,21
10,64
79,38
551,76
7,12
75,89
77,26
18,23
45,36
192,33
130,88
4,78
5,87
4,63
73,71
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơ n vị hành chính
Phường Đập Đá
Phường Bình Định
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Xã Nh ơ n Lộc
Xã Nh ơ n Tân
Xã Nh ơn Khánh
Xã Nh ơn Ph ú c
Xã Nh ơn Mỹ
Xã Nh ơn Thọ
Xã Nh ơn Phong
Xã Nh ơn An
Xã Nh ơn Hạnh
Xã Nh ơn Hậu
TỔNG DIỆN TÍCH
THU HỒI
569,0
19,21
105,17
13,53
15,75
85,78
4,91
147,10
8,23
15,10
39,04
70,77
16,80
5,72
5,27
16,59
1
Đất nông
nghiệp
NNP
512,5
17,44
84,58
10,85
13,96
70,19
3,91
144,57
5,67
13,58
38,73
70,28
14,40
5,72
3,78
14,82
1.1
Đất t rồng
lúa
LUA
247,3
13,46
71,61
7,97
11,72
61,70
3,89
14,15
4,17
4,84
2,66
21,57
13,65
3,29
3,60
8,98
Trong
đó: Đấ t chuyên tr ồ ng
lúa nư ớ c
LUC
245,6
13 , 46
71 , 61
7,97
11,72
61 , 70
3,89
14,15
4,17
4,84
1,46
21,57
13,65
3,29
3,60
8,48
Đ ấ t
trồng lúa còn lại
LUK
1,7
1,20
0,50
1.2
Đất trồng c â y hàng
năm khác
HNK
67,7
3,38
12,17
2,72
1,57
5,72
0,01
11,61
0,85
8,24
2,84
10,60
0,69
2,43
0,17
4,70
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
113,3
0,60
0,21
0,15
0,66
2,78
0,01
57,38
0,64
0,50
33,23
16,14
0,06
0,00
0,00
0,94
1.4
Đất rừng s ả n xuất
RSX
77,4
0,01
59 , 43
17,97
1.5
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
6,8
0,58
2,00
4,00
0,20
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
56,5
1,77
20,59
2,68
1,79
15,59
1,00
2,53
2,56
1,52
0,31
0,49
2,40
1,49
1,77
2.1
Đất cơ s ở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,2
0,17
0,01
2.2
Đ ấ t phát
triển hạ t ầ ng
DHT
1 9,2
1,29
7,52
0,99
0,94
7,16
0,14
0,11
0,47
0,59
2.3
Đất ở nông
thôn
ONT
8,1
0,10
2,42
1,10
0,20
0,02
2 , 30
1,00
0,93
2.4
Đất ở đô thị
ODT
11,3
0,31
5,22
1,42
0,43
3,89
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,4
0,38
2.6
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ịa, ...
NTD
1 1,5
3,92
0,06
0 , 42
4,54
1,00
0,28
0,42
0,10
0,49
0,25
2.7
Đất sông,
suối
SON
1,4
0,20
1,20
2.8
Đất có m ặ t nước chuyên
dùng
MNC
4,5
3,55
0,95
2.9
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đ ơ n vị hành chính
Phường Đập Đá
Phường Bình Định
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Xã Nh ơ n Lộc
Xã Nh ơ n Tân
Xã Nh ơn Khánh
Xã Nh ơn Ph ú c
Xã Nh ơn Mỹ
Xã Nh ơn Thọ
Xã Nh ơn Phong
Xã Nh ơn An
Xã Nh ơn Hạnh
Xã Nh ơn Hậu
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
456,6
17,64
89,56
11,65
16,65
75,13
7,94
110,96
7,04
12,68
14,48
51,31
14,50
7,65
4,15
15,31
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
260,0
13,46
75,94
8,40
14,11
66 , 29
4,39
12,60
4,17
4,84
2,66
21,57
13 , 65
5,07
3,89
8,98
-
Đất chu y ên
trồng lúa nước
LUC/PNN
258,3
13,46
75,94
8,40
14,11
66,29
4,39
12,60
4,17
4,84
1,46
21,57
13,65
5,07
3,89
8,48
-
Đ ấ t
tr ồ ng lúa còn lại
LUK/PNN
1,7
1,20
0,50
1.2
Đất trồng cây hàng n ă m khác
HNK/PNN
60,1
3,38
12,17
2,72
1.57
5,57
0,04
12,00
2,17
7,34
2,84
1,66
0.69
2,58
0,17
5,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
41,9
0,80
0,86
0,52
0,96
3,28
0,51
17,43
0,69
0,50
8,98
6,11
0,16
0,001
0,08
0,99
1.4
Đất rừng
phòn g hộ
RPH/PNN
1.5
Đ ấ t r ừn g đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừn g s ả n xuất
RSX/PNN
89,9
0,01
3,00
68,93
17,97
1 . 7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
4,8
0,58
4,00
0,20
2
Chuyển đ ổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
42,3
0,15
26,56
0,90
8,94
2,00
2,95
0 , 77
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đ ất nông nghiệp khác
LUA/NKH
6,5
1,55
2,00
2,95
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
10,8
0,15
0,01
0,90
8,94
0,77
2.3
Đất r ừn g s ả n xuất
chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
25,0
25,00
3
Đất phi
n ô ng nghiệp không phải l à đất
ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
23,61
1,13
11,29
0,05
1,31
8,17
1,00
0,47
0,01
0,18
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơ n vị hành chính
Phường Đập Đá
Phường Bình Định
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Xã Nh ơ n Lộc
Xã Nh ơ n Tân
Xã Nh ơn Khánh
Xã Nh ơn Ph ú c
Xã Nh ơn Mỹ
Xã Nh ơn Thọ
Xã Nh ơn Phong
Xã Nh ơn An
Xã Nh ơn Hạnh
Xã Nh ơn Hậu
T Ổ NG
DIỆN TÍCH
55,4
0,16
0,82
0,35
10,52
0,91
0,06
4,54
1,01
0,30
33,78
1,53
0,40
0,16
0,90
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
55,4
0,16
0,82
0,35
10,52
0,91
0,06
4,54
1,01
0,30
33,78
1,53
0,40
0,16
0,90
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
4,5
4,54
2.2
Đ ất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
33,9
32,50
1,37
2.6
Đất thương
mại, d ịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở s ả n xuất
phi nôn g nghiệp
SKC
8,8
8,46
0,35
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp qu ố c gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấ p xã
D H T
5,8
0,25
1,34
0,85
0,60
1,28
0,16
0,40
0,14
0,78
-
Đất giao
thông
DGT
3,0
0,05
0,13
0,85
0,55
0,63
0,40
0,38
-
Đất th ủy lợi
DTL
2,3
0,20
1,21
0,05
0,65
0,15
-
Đất công tr ì nh năng
lượng
DNL
0,2
0,16
-
Đất cơ sở
thể dục - th ể thao
DTT
0,4
0,14
0,25
2.10
Đất ở nông
thôn
ONT
0,3
0,06
0,06
0,02
0,12
2.11
Đất ở đ ô thị
ODT
1,8
0,16
0,82
0,10
0,62
0,06
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,4
0,10
0,30
2.13
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1505/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1505/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2020 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
1.193
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng