|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
15/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2019/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ đo đạc bản đồ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ thành lập bản
đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, nội dung chi tiết theo Phụ lục đính
kèm.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức,
cá nhân có liên quan đến dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề
1. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ
chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ
chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh
quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thành lập bản đồ chuyên đề; đồng thời
là cơ sở để lập dự toán thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức
kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ,
thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thành
lập bản đồ chuyên đề, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở
Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
điều chỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- VPĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng TT Điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Tổng hợp tính
đơn giá thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề sử dụng nền bản đồ
địa hình số:
Bảng tính đơn giá cho các loại khó
khăn
Bảng 1
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá khó khăn 1 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 2 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 3 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 4 (đồng)
|
I
|
Kích thước mảnh (19cm x 27cm)
|
|
|
20.813.436
|
26.013.557
|
34.239.769
|
43.729.471
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
18.098.640
|
22.620.484
|
29.773.712
|
38.025.627
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
3.878.017
|
3.961.009
|
4.126.991
|
4.292.974
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
13.323.550
|
17.490.323
|
24.077.762
|
31.732.793
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
897.073
|
1.169.152
|
1.568.959
|
1.999.860
|
1.2
|
Chi phí chung (15% x I.1)
|
mảnh
|
1
|
2.714.796
|
3.393.073
|
4.466.057
|
5.703.844
|
II
|
Kích thước mảnh (27cm x 38cm)
|
|
|
31.220.154
|
39.020.334
|
51.359.652
|
65.594.207
|
II.
1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
27.147.960
|
33.930.725
|
44.660.567
|
57.038.441
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
5.817.026
|
5.941.514
|
6.190.487
|
6.439.462
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
19.985.325
|
26.235.484
|
36.116.642
|
47.599.189
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.345.609
|
1.753.727
|
2.353.438
|
2.999.790
|
II.2
|
Chi phí chung (15% x II.1)
|
mảnh
|
1
|
4.072.194
|
5.089.609
|
6.699.085
|
8.555.766
|
III
|
Kích thước mảnh (38cm x 54cm)
|
|
|
52.033.591
|
65.033.889
|
85.599.421
|
109.323.679
|
III.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
45.246.601
|
56.551.208
|
74.434.279
|
95.064.069
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
9.695.044
|
9.902.522
|
10.317.478
|
10.732.436
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
33.308.875
|
43.725.807
|
60.194.404
|
79.331.982
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.242.682
|
2.922.879
|
3.922.397
|
4.999.651
|
III.2
|
Chi phí chung (15% x III.1)
|
mảnh
|
1
|
6.786.990
|
8.482.681
|
11.165.142
|
14.259.610
|
IV
|
Kích thước mảnh (54cm x 78cm)
|
|
|
69.378.120
|
86.711.853
|
114.132.561
|
145.764.906
|
IV.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
60.328.800
|
75.401.611
|
99.245.705
|
126.752.092
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
12.926.725
|
13.203.363
|
13.756.637
|
14.309.915
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
44.411.833
|
58.301.076
|
80.259.205
|
105.775.976
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.990.242
|
3.897.172
|
5.229.863
|
6.666.201
|
IV.2
|
Chi phí chung (15% x IV.1)
|
mảnh
|
1
|
9.049.320
|
11.310.242
|
14.886.856
|
19.012.814
|
Ghi chú:
(1) Kích thước mảnh lớn hơn tính
theo tỷ lệ thuận theo diện tích mảnh.
(2) Khi mức lương cơ sở thay đổi.
đơn vị tư vấn thực hiện thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề sử
dụng nền bản đồ địa hình số được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp
theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực
tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
2. Tổng hợp tính
đơn giá thành lập bản đồ hiện trạng bằng tư liệu ảnh vệ tinh:
Bảng tính đơn giá cho các loại khó
khăn
Bảng 2
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá khó khăn 1 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 2 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 3 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 4 (đồng)
|
A
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp +
lập bản đồ hiện trạng
|
*
|
Trường hợp không sử dụng ảnh cũ
|
I
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
|
|
49.349.860
|
56.713.532
|
65.406.932
|
74.834.740
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
42.497.319
|
48.837.280
|
56.320.854
|
64.427.874
|
I.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
9.558.848
|
11.013.205
|
12.758.999
|
14.853.705
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.484.928
|
2.524.501
|
2.572.554
|
2.629.087
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.073.920
|
8.488.704
|
10.186.445
|
12.224.618
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
32.938.471
|
37.824.075
|
43.561.855
|
49.574.169
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.325.780
|
7.523.871
|
7.764.411
|
7.990.801
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
24.099.209
|
28.461.920
|
33.621.281
|
39.044.713
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.513.482
|
1.838.284
|
2.176.163
|
2.538.655
|
I.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
6.852.541
|
7.876.252
|
9.086.078
|
10.406.866
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)
|
mảnh
|
1
|
1.911.770
|
2.202.641
|
2.551.800
|
2.970.741
|
2
|
Nội nghiệp (15% x I.1.2)
|
mảnh
|
1
|
4.940.771
|
5.673.611
|
6.534.278
|
7.436.125
|
II
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
|
|
57.696.438
|
66.523.756
|
77.073.590
|
88.296.556
|
II.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
49.675.994
|
57.273.074
|
66.351.962
|
75.997.267
|
II.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
11.380.901
|
13.194.431
|
15.376.679
|
17.993.963
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.534.080
|
2.583.551
|
2.643.623
|
2.714.296
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
8.846.821
|
10.610.880
|
12.733.056
|
15.279.667
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
38.295.093
|
44.078.643
|
50.975.283
|
58.003.304
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.612.483
|
7.850.664
|
8.139.883
|
8.395.077
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
28.819.192
|
34.025.154
|
40.227.482
|
46.576.270
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.863.418
|
2.202.825
|
2.607.918
|
3.031.957
|
II.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
8.020.444
|
9.250.682
|
10.721.628
|
12.299.289
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x II.1.1)
|
mảnh
|
1
|
2.276.180
|
2.638.886
|
3.075.336
|
3.598.793
|
2
|
Nội nghiệp (15% x II.1.2)
|
mảnh
|
1
|
5.744.264
|
6.611.796
|
7.646.292
|
8.700.496
|
III
|
Tỷ lệ 1:100.000
|
|
|
68.488.399
|
79.262.429
|
92.173.809
|
105.586.842
|
III.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
58.961.678
|
68.231.597
|
79.340.090
|
90.861.544
|
III.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
13.649.389
|
15.921.848
|
18.654.104
|
21.921.318
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.596.389
|
2.658.248
|
2.733.363
|
2.821.734
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
11.053.000
|
13.263.600
|
15.920.741
|
19.099.584
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
45.312.289
|
52.309.749
|
60.685.986
|
68.940.226
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.917.910
|
8.208.764
|
8.561.944
|
8.873.573
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
35.132.475
|
41.430.224
|
48.964.000
|
56.409.014
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.261.904
|
2.670.761
|
3.160.042
|
3.657.639
|
III.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
9.526.721
|
11.030.832
|
12.833.719
|
14.725.298
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)
|
mảnh
|
1
|
2.729.878
|
3.184.370
|
3.730.821
|
4.384.264
|
2
|
Nội nghiệp (15% x III.1.2)
|
mảnh
|
1
|
6.796.843
|
7.846.462
|
9.102.898
|
10.341.034
|
*
|
Trường hợp sử dụng ảnh cũ
|
I
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
|
|
42.558.896
|
48.564.376
|
55.627.945
|
63.099.107
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
36.838.183
|
42.046.317
|
48.171.698
|
54.648.180
|
I.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
3.899.712
|
4.222.242
|
4.609.843
|
5.074.011
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.484.928
|
2.524.501
|
2.572.554
|
2.629.087
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.414.784
|
1.697.741
|
2.037.289
|
2.444.924
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
32.938.471
|
37.824.075
|
43.561.855
|
49.574.169
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.325.780
|
7.523.871
|
7.764.411
|
7.990.801
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
24.099.209
|
28.461.920
|
33.621.281
|
39.044.713
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.513.482
|
1.838.284
|
2.176.163
|
2.538.655
|
I.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
5.720.713
|
6.518.059
|
7.456.247
|
8.450.927
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)
|
mảnh
|
1
|
779.942
|
844.448
|
921.969
|
1.014.802
|
2
|
Nội nghiệp (15% x I.1.2)
|
mảnh
|
1
|
4.940.771
|
5.673.611
|
6.534.278
|
7.436.125
|
II
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
|
|
49.203.490
|
56.337.311
|
64.849.856
|
73.628.075
|
II.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
42.598.537
|
48.784.370
|
56.165.517
|
63.773.533
|
II.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
4.303.444
|
4.705.727
|
5.190.234
|
5.770.229
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.534.080
|
2.583.551
|
2.643.623
|
2.714.296
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.769.364
|
2.122.176
|
2.546.611
|
3.055.933
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
38.295.093
|
44.078.643
|
50.975.283
|
58.003.304
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.612.483
|
7.850.664
|
8.139.883
|
8.395.077
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
28.819.192
|
34.025.154
|
40.227.482
|
46.576.270
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.863.418
|
2.202.825
|
2.607.918
|
3.031.957
|
II.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
6.604.953
|
7.552.941
|
8.684.339
|
9.854.542
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x ll.1.1)
|
mảnh
|
1
|
860.689
|
941.145
|
1.038.047
|
1.154.046
|
2
|
Nội nghiệp (15% x II.1.2)
|
mảnh
|
1
|
5.744.264
|
6.611.796
|
7.646.292
|
8.700.496
|
III
|
Tỷ lệ 1:100.000
|
|
|
57.877.519
|
66.529.373
|
76.889.897
|
87.251.241
|
III.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
50.119.278
|
57.620.717
|
66.603.497
|
75.581.877
|
III.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
4.806.989
|
5.310.968
|
5.917.511
|
6.641.651
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.596.389
|
2.658.248
|
2.733.363
|
2.821.734
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.210.600
|
2.652.720
|
3.184.148
|
3.819.917
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
45.312.289
|
52.309.749
|
60.685.986
|
68.940.226
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.917.910
|
8.208.764
|
8.561.944
|
8.873.573
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
35.132.475
|
41.430.224
|
48.964.000
|
56.409.014
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.261.904
|
2.670.761
|
3.160.042
|
3.657.639
|
III.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
7.758.241
|
8.908.656
|
10.286.400
|
11.669.364
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)
|
mảnh
|
1
|
961.398
|
1.062.194
|
1.183.502
|
1.328.330
|
2
|
Nội nghiệp (15% x II.1.2)
|
mảnh
|
1
|
6.796.843
|
7.846.462
|
9.102.898
|
10.341.034
|
B
|
Báo cáo thiết minh thành lập bản
đồ hiện trạng
|
I
|
Cấp xã
|
|
|
21.758.968
|
21.758.968
|
21.758.968
|
21.758.968
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
báo
cáo
|
1
|
18.920.842
|
18.920.842
|
18.920.842
|
18.920.842
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
257.004
|
257.004
|
257.004
|
257.004
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
18.206.625
|
18.206.625
|
18.206.625
|
18.206.625
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
457.213
|
457.213
|
457.213
|
457.213
|
I.2
|
Chi phí chung (15% x I.1)
|
báo
cáo
|
1
|
2.838.126
|
2.838.126
|
2.838.126
|
2.838.126
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
34.708.051
|
34.708.051
|
34.708.051
|
34.708.051
|
II.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
báo
cáo
|
1
|
30.180.914
|
30.180.914
|
30.180.914
|
30.180.914
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
318.769
|
318.769
|
318.769
|
318.769
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
29.130.600
|
29.130.600
|
29.130.600
|
29.130.600
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
731.545
|
731.545
|
731.545
|
731.545
|
II.2
|
Chi phí chung (15% x II.1)
|
báo cáo
|
1
|
4.527.137
|
4.527.137
|
4.527.137
|
4.527.137
|
III
|
Cấp tỉnh
|
|
|
51.973.503
|
51.973.503
|
51.973.503
|
51.973.503
|
III.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
báo
cáo
|
1
|
45.194.350
|
45.194.350
|
45.194.350
|
45.194.350
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
401.123
|
401.123
|
401.123
|
401.123
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
43.695.900
|
43.695.900
|
43.695.900
|
43.695.900
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
1.097.327
|
1.097.327
|
1.097.327
|
1.097.327
|
III.2
|
Chi phí chung (15% x III.1)
|
báo
cáo
|
1
|
6.779.153
|
6.779.153
|
6.779.153
|
6.779.153
|
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi. đơn vị tư vấn thực hiện thành lập bản đồ hiện trạng bằng
tư liệu ảnh vệ tinh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công
thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K
(mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
3. Tổng hợp tính
đơn giá thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá bằng tư liệu ảnh vệ
tinh:
Bảng tính đơn giá cho các loại khó
khăn
Bảng 3
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá khó khăn 1 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 2 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 3 (đồng)
|
Đơn
giá khó khăn 4 (đồng)
|
A
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp +
lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
|
*
|
Trường hợp không sử dụng ảnh cũ
|
I
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
|
|
55.478.465
|
63.746.452
|
73.525.982
|
84.240.513
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
47.826.541
|
54.952.862
|
63.380.897
|
72.606.807
|
I.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
9.558.848
|
11.013.205
|
12.758.999
|
14.853.705
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.484.928
|
2.524.501
|
2.572.554
|
2.629.087
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
7.073.920
|
8.488.704
|
10.186.445
|
12.224.618
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
38.267.693
|
43.939.657
|
50.621.898
|
57.753.102
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
8.875.307
|
9.103.590
|
9.380.791
|
9.641.686
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
27.627.546
|
32.695.925
|
38.702.974
|
45.138.306
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.764.840
|
2.140.142
|
2.538.133
|
2.973.110
|
I.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
7.651.924
|
8.793.590
|
10.145.085
|
11.633.706
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)
|
mảnh
|
1
|
1.911.770
|
2.202.641
|
2.551.800
|
2.970.741
|
2
|
Nội nghiệp (15% x I.1.2)
|
mảnh
|
1
|
5.740.154
|
6.590.949
|
7.593.285
|
8.662.965
|
II
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
|
|
64.696.688
|
74.601.339
|
86.445.843
|
99.228.216
|
II.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
55.763.168
|
64.297.059
|
74.501.747
|
85.503.059
|
II.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
11.380.901
|
13.194.431
|
15.376.679
|
17.993.963
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.534.080
|
2.583.551
|
2.643.623
|
2.714.296
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
8.846.821
|
10.610.880
|
12.733.056
|
15.279.667
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
44.382.267
|
51.102.628
|
59.125.068
|
67.509.096
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
9.191.941
|
9.466.116
|
9.799.042
|
10.112.384
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
33.026.568
|
39.073.561
|
46.285.571
|
53.845.976
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.163.758
|
2.562.951
|
3.040.455
|
3.550.736
|
II.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
8.933.520
|
10.304.280
|
11.944.096
|
13.725.157
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x
II.1.1)
|
mảnh
|
1
|
2.276.180
|
2.638.886
|
3.075.336
|
3.598.793
|
2
|
Nội nghiệp (15%x II.1.2)
|
mảnh
|
1
|
6.657.340
|
7.665.394
|
8.868.760
|
10.126.364
|
III
|
Tỷ lệ 1:100.000
|
|
|
76.544.846
|
88.604.909
|
103.060.464
|
118.308.995
|
III.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
65.967.284
|
76.355.492
|
88.806.747
|
101.924.286
|
III.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
13.649.389
|
15.921.848
|
18.654.104
|
21.921.318
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.596.389
|
2.658.248
|
2.733.363
|
2.821.734
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
11.053.000
|
13.263.600
|
15.920.741
|
19.099.584
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
52.317.895
|
60.433.644
|
70.152.643
|
80.002.968
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
9.547.991
|
9.881.772
|
10.287.079
|
10.644.702
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
40.149.814
|
47.450.588
|
56.189.325
|
65.081.178
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.620.090
|
3.101.284
|
3.676.239
|
4.277.088
|
III.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
10.577.562
|
12.249.417
|
14.253.717
|
16.384.709
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)
|
mảnh
|
1
|
2.729.878
|
3.184.370
|
3.730.821
|
4.384.264
|
2
|
Nội nghiệp (15% x III.1.2)
|
mảnh
|
1
|
7.847.684
|
9.065.047
|
10.522.896
|
12.000.445
|
*
|
Trường hợp sử dụng ảnh cũ
|
I
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
|
|
48.687.501
|
55.597.296
|
63.746.995
|
72.504.880
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
42.167.405
|
48.161.899
|
55.231.741
|
62.827.113
|
I.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
3.899.712
|
4.222.242
|
4.609.843
|
5.074.011
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.484.928
|
2.524.501
|
2.572.554
|
2.629.087
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.414.784
|
1.697.741
|
2.037.289
|
2.444.924
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
38.267.693
|
43.939.657
|
50.621.898
|
57.753.102
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
8.875.307
|
9.103.590
|
9.380.791
|
9.641.686
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
27.627.546
|
32.695.925
|
38.702.974
|
45.138.306
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.764.840
|
2.140.142
|
2.538.133
|
2.973.110
|
I.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
6.520.096
|
7.435.397
|
8.515.254
|
9.677.767
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x I.1.1)
|
mảnh
|
1
|
779.942
|
844.448
|
921.969
|
1.014.802
|
2
|
Nội nghiệp (15% x I.1.2)
|
mảnh
|
1
|
5.740.154
|
6.590.949
|
7.593.285
|
8.662.965
|
II
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
|
|
56.203.740
|
64.414.894
|
74.222.109
|
84.559.735
|
II.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
48.685.711
|
55.808.355
|
64.315.302
|
73.279.325
|
II.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
4.303.444
|
4.705.727
|
5.190.234
|
5.770.229
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.534.080
|
2.583.551
|
2.643.623
|
2.714.296
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
1.769.364
|
2.122.176
|
2.546.611
|
3.055.933
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
44.382.267
|
51.102.628
|
59.125.068
|
67.509.096
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
9.191.941
|
9.466.116
|
9.799.042
|
10.112.384
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
33.026.568
|
39.073.561
|
46.285.571
|
53.845.976
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.163.758
|
2.562.951
|
3.040.455
|
3.550.736
|
II.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
7.518.029
|
8.606.539
|
9.906.807
|
11.280.410
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x II.1.1)
|
mảnh
|
1
|
860.689
|
941.145
|
1.038.047
|
1.154.046
|
2
|
Nội nghiệp (15% x II.1.2)
|
mảnh
|
1
|
6.657.340
|
7.665.394
|
8.868.760
|
10.126.364
|
III
|
Tỷ lệ 1:100.000
|
|
|
65.933.966
|
75.871.853
|
87.776.552
|
99.973.394
|
III.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
mảnh
|
1
|
57.124.884
|
65.744.612
|
76.070.154
|
86.644.619
|
III.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
mảnh
|
1
|
4.806.989
|
5.310.968
|
5.917.511
|
6.641.651
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.596.389
|
2.658.248
|
2.733.363
|
2.821.734
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.210.600
|
2.652.720
|
3.184.148
|
3.819.917
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III.1.2
|
Nội nghiệp
|
mảnh
|
1
|
52.317.895
|
60.433.644
|
70.152.643
|
80.002.968
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
9.547.991
|
9.881.772
|
10.287.079
|
10.644.702
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
40.149.814
|
47.450.588
|
56.189.325
|
65.081.178
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
mảnh
|
1
|
2.620.090
|
3.101.284
|
3.676.239
|
4.277.088
|
III.2
|
Chi phí chung:
|
mảnh
|
1
|
8.809.082
|
10.127.241
|
11.706.398
|
13.328.775
|
1
|
Ngoại nghiệp (20% x III.1.1)
|
mảnh
|
1
|
961.398
|
1.062.194
|
1.183.502
|
1.328.330
|
2
|
Nội nghiệp (15% x III.1.2)
|
mảnh
|
1
|
7.847.684
|
9.065.047
|
10.522.896
|
12.000.445
|
B
|
Báo cáo thiết minh thành lập bản
đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
|
I
|
Cấp xã
|
|
|
30.391.701
|
30.391.701
|
30.391.701
|
30.391.701
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
báo
cáo
|
1
|
26.427.566
|
26.427.566
|
26.427.566
|
26.427.566
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
báo cáo
|
1
|
298.178
|
298.178
|
298.178
|
298.178
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
25.489.275
|
25.489.275
|
25.489.275
|
25.489.275
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
640.113
|
640.113
|
640.113
|
640.113
|
I.2
|
Chi phí chung (15% x 1.1)
|
báo cáo
|
1
|
3.964.135
|
3.964.135
|
3.964.135
|
3.964.135
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
43.340.854
|
43.340.854
|
43.340.854
|
43.340.854
|
II.1
|
Chi phí trực tiếp:
|
báo
cáo
|
1
|
37.687.699
|
37.687.699
|
37.687.699
|
37.687.699
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
360.004
|
360.004
|
360.004
|
360.004
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
36.413.250
|
36.413.250
|
36.413.250
|
36.413.250
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
914.445
|
914.445
|
914.445
|
914.445
|
II.2
|
Chi phí chung (15% x II.1)
|
báo
cáo
|
1
|
5.653.155
|
5.653.155
|
5.653.155
|
.5.653.155
|
III
|
Cấp tỉnh
|
|
|
60.606.210
|
60.606.210
|
60.606.210
|
60.606.210
|
III.l
|
Chi phí trực tiếp:
|
báo
cáo
|
1
|
52.701.052
|
52.701.052
|
52.701.052
|
52.701.052
|
1
|
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
442.294
|
442.294
|
442.294
|
442.294
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
50.978.550
|
50.978.550
|
50.978.550
|
50.978.550
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
|
báo
cáo
|
1
|
1.280.208
|
1.280.208
|
1.280.208
|
1.280.208
|
III.2
|
Chi phí chung (15% x III.1)
|
báo
cáo
|
1
|
7.905.158
|
7.905.158
|
7.905.158
|
7.905.158
|
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi. đơn vị tư vấn thực hiện thành lập bản đồ tổng hợp, biến
động, đánh giá bằng tư liệu ảnh vệ tinh được phép điều chỉnh chi phí nhân công
trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân
công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 về đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|