UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2018/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
28 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐẤT ĐAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày
06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày
04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai.
Điều
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện; Sở
Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán các dự án sử dụng
nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/7/2018. Quyết định này thay thế Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành đơn giá
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều
4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT,TC,TP (b/c);
- TTTU,TTHĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQ tỉnh; các Ban HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTTH, NC.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT
ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
28/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
1.
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính
1.1. Lưới
địa chính:
ĐVT: đồng/điểm
Danh mục
|
Đơn vị
|
Loại khó khăn (KK)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
I. Trường
hợp tiếp điểm có tường vây
|
|
|
Trường hợp
chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
8.111.251
|
9.607.985
|
11.516.703
|
14.747.606
|
18.273.004
|
Trường hợp
chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố
|
Điểm
|
8.560.151
|
10.204.367
|
12.284.324
|
15.760.128
|
19.563.186
|
II. Trường
hợp tiếp điểm không có tường vây
|
Trường hợp
chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
8.209.318
|
9.727.924
|
11.665.347
|
14.932.806
|
18.511.465
|
Trường hợp
chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố
|
Điểm
|
8.658.218
|
10.324.306
|
12.432.968
|
15.945.328
|
19.801.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đo đạc
thành lập bản đồ địa chính
ĐVT: đồng/ha
Tỷ lệ bản đồ
|
ĐVT
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
Đất dân cư
|
Đất canh tác
|
|
|
1. Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/200
|
- Trường hợp
thông thường
|
ha
|
30.999.324
|
35.849.648
|
41.157.612
|
|
47.340.516
|
|
- Trường hợp
đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
35.211.790
|
40.759.477
|
46.830.974
|
|
53.896.626
|
|
- Trường hợp
đo giao thông. thủy hệ, đề điều
|
ha
|
9.749.942
|
11.234.410
|
12.854.436
|
|
14.754.031
|
|
2. Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/500
|
- Trường hợp
thông thường
|
ha
|
9.039.076
|
10.427.183
|
12.082.244
|
|
14.086.197
|
16.462.198
|
- Trường hợp
đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
10.257.121
|
11.841.711
|
13.731.957
|
|
16.020.744
|
18.734.654
|
- Trường hợp
đo giao thông, thủy hệ, đề điều
|
ha
|
2.839.660
|
3.269.442
|
3.777.742
|
|
4.392.473
|
5.122.289
|
3. Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/1000
|
- Trường hợp
thông thường
|
ha
|
3.134.735
|
3.646.537
|
4.254.714
|
4.454.833
|
5.620.866
|
6.866.560
|
- Trường hợp
đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
3.542.109
|
4.122.631
|
4.825.051
|
5.045.182
|
6.387.492
|
7.809.840
|
- Trường hợp
đo giao thông, thủy hệ, đề điều
|
ha
|
991.208
|
1.148.593
|
1.337.589
|
1.397.624
|
1.754.855
|
2.137.472
|
4. Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/2000
|
- Trường hợp
thông thường
|
ha
|
1.309.225
|
1.521.489
|
1.703.583
|
1.774.737
|
2.085.930
|
2.646.179
|
- Trường hợp
đo phục vụ công tác đền bù, GPMB
|
ha
|
1.481.906
|
1.722.561
|
1.932.446
|
2.010.715
|
2.372.257
|
3.012.836
|
- Trường hợp
đo giao thông, thủy hệ, đề điều
|
ha
|
413.553
|
479.502
|
536.833
|
558.179
|
649.445
|
821.121
|
1.3. Đo
đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
ĐVT: đồng/ha; đồng/thửa
Tỷ lệ bản đồ
|
ĐVT
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
Khu vực
BĐĐC biến động dưới 15%
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
2.474.409
|
3.044.846
|
3.793.922
|
4.756.156
|
|
Thửa
|
525.546
|
627.952
|
755.210
|
899.100
|
|
Tỷ lệ 1/200
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
491.867
|
585.775
|
699.154
|
831.938
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
586.170
|
723.075
|
903.362
|
1.137.221
|
1.440.150
|
Thửa
|
363.734
|
433.601
|
519.484
|
631.418
|
758.518
|
Tỷ lệ 1/500
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
340.641
|
404.769
|
481.085
|
579.627
|
693.314
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
208.244
|
259.837
|
327.063
|
414.759
|
528.484
|
Thửa
|
146.294
|
171.360
|
202.637
|
241.597
|
287.544
|
Tỷ lệ 1/1000
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
139.906
|
163.409
|
192.077
|
227.382
|
269.331
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
86.957
|
102.198
|
120.594
|
142.782
|
169.349
|
Thửa
|
188.346
|
223.172
|
263.981
|
313.576
|
376.320
|
Tỷ lệ 1/2000
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
182.901
|
215.824
|
254.887
|
302.211
|
360.615
|
Khu vực
BĐĐC biến động từ 15% -25%
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
2.240.913
|
2.755.312
|
3.431.156
|
4.298.508
|
|
Thửa
|
473.011
|
565.176
|
679.708
|
809.210
|
|
Tỷ lệ 1/200
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
442.680
|
527.197
|
629.239
|
748.744
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
530.106
|
653.562
|
816.223
|
1.027.259
|
1.300.538
|
Thửa
|
327.374
|
390.254
|
467.549
|
568.290
|
682.680
|
Tỷ lệ 1/500
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
306.577
|
364.292
|
432.977
|
521.665
|
623.982
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
188.178
|
234.703
|
295.356
|
374.494
|
477.088
|
Thửa
|
131.677
|
154.236
|
182.386
|
217.450
|
258.802
|
Tỷ lệ 1/1000
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
125.915
|
147.068
|
172.869
|
204.644
|
242.398
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
78.497
|
92.247
|
108.860
|
128.908
|
152.910
|
Thửa
|
169.516
|
200.859
|
237.588
|
282.223
|
338.693
|
Tỷ lệ 1/2000
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
164.611
|
194.241
|
229.398
|
271.990
|
324.554
|
Khu vực
BĐĐC biến động từ 25% -40%
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
2.007.417
|
2.465.777
|
3.068.390
|
3.840.859
|
|
Thửa
|
420.476
|
502.400
|
604.206
|
719.319
|
|
Tỷ lệ 1/200
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
393.493
|
468.620
|
559.323
|
665.550
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
474.042
|
584.048
|
729.083
|
917.296
|
1.160.926
|
Thửa
|
291.013
|
346.907
|
415.614
|
505.161
|
606.841
|
Tỷ lệ 1/500
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
272.513
|
323.815
|
384.868
|
463.702
|
554.651
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
168.112
|
209.568
|
263.650
|
334.230
|
425.692
|
Thửa
|
117.060
|
137.113
|
162.134
|
193.302
|
230.060
|
Tỷ lệ 1/1000
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
111.925
|
130.727
|
153.661
|
181.906
|
215.465
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
70.036
|
82.296
|
97.126
|
115.035
|
136.470
|
Thửa
|
150.686
|
178.547
|
211.195
|
250.871
|
301.066
|
Tỷ lệ 1/2000
trường hợp không lập lưới đo vẽ
|
Thửa
|
146.321
|
172.659
|
203.910
|
241.769
|
288.492
|
Trường
hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
411.108
|
411.108
|
411.108
|
411.108
|
|
Thửa
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
45.348
|
45.348
|
45.348
|
45.348
|
45.348
|
Thửa
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
12.816
|
12.816
|
12.816
|
12.816
|
12.816
|
Thửa
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
3.980
|
3.980
|
3.980
|
3.980
|
3.980
|
Thửa
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
6.178
|
Lưu ý: Đơn
giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ
địa chính. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến
động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động
tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.
1.4.
Trích đo địa chính thửa đất ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa <
100 m2
|
2.186.568
|
1.466.242
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
2.595.715
|
1.740.328
|
Thửa >
300 -500 m2
|
2.751.740
|
1.851.390
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
3.368.549
|
2.252.670
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
4.621.810
|
3.084.780
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
7.096.339
|
4.755.279
|
Từ 1 – 10 ha
|
8.515.606
|
5.706.335
|
Trường hợp
trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng
một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa <
100 m2
|
1.754.890
|
1.178.160
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
2.083.265
|
1.398.398
|
Thửa >
300 -500 m2
|
2.208.468
|
1.487.613
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
2.703.529
|
1.810.069
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
3.709.395
|
2.478.684
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
5.695.389
|
3.821.017
|
Từ 1 – 10 ha
|
6.834.467
|
4.585.220
|
Trường hợp
chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc
cá nhân lập được tính như sau:
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa <
100 m2
|
436.675
|
291.439
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
518.370
|
345.902
|
Thửa >
300 -500 m2
|
549.500
|
367.955
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
672.683
|
447.701
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
922.948
|
613.040
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
1.416.051
|
945.001
|
Từ 1 – 10 ha
|
1.700.421
|
1.134.001
|
1.5. Đo
đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ
địa chính
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa <
100 m2
|
877.445
|
589.080
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
1.041.633
|
699.199
|
Thửa >
300 -500 m2
|
1.104.234
|
743.807
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
1.351.764
|
905.035
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
1.854.697
|
1.239.342
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
2.847.694
|
1.910.508
|
Từ 1 – 10 ha
|
3.417.233
|
2.292.610
|
Trường hợp
đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu
tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa <
100 m2
|
440.132
|
295.832
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
522.490
|
351.134
|
Thửa >
300 -500 m2
|
553.886
|
373.529
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
678.055
|
454.501
|
Thửa >1000
-3000 m2
|
930.335
|
622.386
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
1.428.427
|
959.452
|
Từ 1 – 10 ha
|
1.714.112
|
1.151.343
|
Từ 10 – 50
ha
|
1.856.955
|
1.247.288
|
1.6. Đo
đạc tài sản gắn liền với đất
1.6.1. Đo đạc
tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Trường
hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa <
100 m2
|
1.093.284
|
733.121
|
Thửa tõ 100
- 300 m2
|
1.297.858
|
870.164
|
Thửa >
300 -500 m2
|
1.375.870
|
925.695
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
1.684.275
|
1.126.335
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
2.310.905
|
1.542.390
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
3.548.169
|
2.377.640
|
Từ 1 – 10 ha
|
4.257.803
|
2.853.168
|
Trường hợp tài
sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa <
100 m2
|
655.970
|
439.872
|
Thửa tõ 100
- 300 m2
|
778.715
|
522.098
|
Thửa >
300 -500 m2
|
825.522
|
555.417
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
1.010.565
|
675.801
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
1.386.543
|
925.434
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
2.128.902
|
1.426.584
|
Từ 1 – 10 ha
|
2.554.682
|
1.711.901
|
1.6.2. Đo đạc
tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất
|
Trích đo thửa đất
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Trường
hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
Thửa <
100 m2
|
1.530.597
|
1.026.369
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
1.817.001
|
1.218.230
|
Thửa >
300 -500 m2
|
1.926.218
|
1.295.973
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
2.357.985
|
1.576.869
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
3.235.267
|
2.159.346
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
4.967.437
|
3.328.696
|
Từ 1 – 10 ha
|
5.960.924
|
3.994.435
|
Trường
hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng
khác
|
Thửa <
100 m2
|
655.970
|
439.872
|
Thửa từ 100
- 300 m2
|
778.715
|
522.098
|
Thửa >
300 -500 m2
|
825.522
|
555.417
|
Thửa >500
- 1000 m2
|
1.010.565
|
675.801
|
Thửa
>1000 -3000 m2
|
1.386.543
|
925.434
|
Thửa
>3000-10000 m2
|
2.128.902
|
1.426.584
|
Từ 1 – 10 ha
|
2.554.682
|
1.711.901
|
- Trường hợp
nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không
giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được
tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ
2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát
mặt đất có diện tích tương ứng.
- Trường hợp
ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ
tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản
gắn liền với đất.
2. Đơn giá đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)
2.1.
Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy
định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
I
|
Trường hợp
phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
517.029
|
286.055
|
464.376
|
397.704
|
236.691
|
2
|
536.968
|
296.025
|
482.321
|
417.623
|
3
|
560.310
|
307.696
|
482.691
|
440.923
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
784.509
|
419.795
|
705.108
|
598.433
|
357.338
|
2
|
816.412
|
435.747
|
737.526
|
630.303
|
3
|
853.759
|
454.420
|
738.118
|
667.584
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
497.198
|
276.140
|
446.528
|
385.337
|
229.722
|
2
|
517.138
|
286.110
|
464.474
|
405.256
|
3
|
540.480
|
297.781
|
485.481
|
428.556
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
752.781
|
403.931
|
679.784
|
578.646
|
346.186
|
2
|
784.684
|
419.883
|
708.971
|
610.517
|
3
|
822.031
|
438.556
|
743.133
|
647.798
|
II
|
Trường hợp
không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
470.779
|
261.393
|
422.443
|
397.704
|
191.979
|
2
|
490.718
|
271.363
|
440.389
|
417.623
|
3
|
514.060
|
283.034
|
461.397
|
440.923
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
712.354
|
382.181
|
639.861
|
598.433
|
286.720
|
2
|
744.257
|
398.132
|
668.574
|
630.303
|
3
|
781.604
|
416.806
|
702.186
|
667.584
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
450.949
|
251.478
|
404.596
|
385.337
|
185.009
|
2
|
470.888
|
261.448
|
422.542
|
405.256
|
3
|
494.230
|
273.119
|
443.549
|
428.556
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
680.626
|
366.317
|
611.306
|
578.646
|
275.568
|
2
|
712.529
|
382.268
|
640.019
|
610.517
|
3
|
749.876
|
400.942
|
673.631
|
647.798
|
- Đơn giá tính
cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với
đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
- Đơn giá
này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc
đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung
thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
2.2.
Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy
định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
I
|
Trường hợp
phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
2
|
773.729
|
422.111
|
696.947
|
645.929
|
278.916
|
3
|
831.228
|
450.861
|
748.696
|
703.375
|
4
|
900.120
|
485.307
|
810.699
|
772.213
|
5
|
982.905
|
526.699
|
885.205
|
854.945
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
1.185.983
|
628.238
|
1.067.976
|
986.347
|
420.274
|
3
|
1.277.981
|
674.237
|
1.150.774
|
1.078.259
|
4
|
1.388.208
|
729.351
|
1.249.978
|
1.188.401
|
5
|
1.520.664
|
795.579
|
1.369.189
|
1.320.773
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
2
|
753.196
|
411.845
|
678.468
|
630.182
|
271.946
|
3
|
810.695
|
440.594
|
730.216
|
687.628
|
4
|
879.586
|
475.040
|
792.219
|
756.466
|
5
|
962.372
|
516.433
|
866.725
|
839.198
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
1.153.130
|
611.812
|
1.038.408
|
961.152
|
409.122
|
3
|
1.245.128
|
657.811
|
1.121.206
|
1.053.064
|
4
|
1.355.355
|
712.924
|
1.220.410
|
1.163.206
|
5
|
1.487.811
|
779.152
|
1.339.621
|
1.295.578
|
II
|
Trường hợp
không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
2
|
724.889
|
395.875
|
652.627
|
645.929
|
233.924
|
3
|
782.387
|
424.624
|
704.376
|
703.375
|
4
|
851.279
|
459.070
|
766.379
|
772.213
|
5
|
934.064
|
500.462
|
840.885
|
854.945
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
1.110.018
|
588.439
|
999.244
|
986.347
|
349.377
|
3
|
1.202.015
|
634.438
|
1.082.041
|
1.078.259
|
4
|
1.312.242
|
689.551
|
1.181.246
|
1.188.401
|
5
|
1.444.699
|
755.780
|
1.300.457
|
1.320.773
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
2
|
704.355
|
385.608
|
634.148
|
630.182
|
226.954
|
3
|
761.854
|
414.357
|
685.896
|
687.628
|
4
|
830.746
|
448.803
|
747.899
|
756.466
|
5
|
913.531
|
490.196
|
822.405
|
839.198
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
1.077.165
|
572.013
|
969.676
|
961.152
|
338.225
|
3
|
1.169.162
|
618.011
|
1.052.474
|
1.053.064
|
4
|
1.279.389
|
673.125
|
1.151.678
|
1.163.206
|
5
|
1.411.845
|
739.353
|
1.270.889
|
1.295.578
|
- Đơn giá tính
cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với
đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
- Đơn giá
này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối
với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN
không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp tỉnh.
2.3.
Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy
định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
I
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp xã
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
1.520.703
|
1.131.781
|
1.373.083
|
595.621
|
2
|
1.580.550
|
1.191.628
|
1.426.946
|
3
|
1.646.382
|
1.257.461
|
1.486.195
|
4
|
1.718.896
|
1.329.974
|
1.551.457
|
5
|
1.795.327
|
1.406.405
|
1.620.245
|
Tài sản
|
1
|
1.538.281
|
1.115.806
|
1.388.904
|
613.200
|
2
|
1.598.129
|
1.175.653
|
1.442.766
|
3
|
1.663.961
|
1.241.486
|
1.502.015
|
4
|
1.736.475
|
1.313.999
|
1.567.278
|
5
|
1.812.905
|
1.390.430
|
1.636.066
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
2.223.970
|
1.652.958
|
2.006.023
|
1.028.623
|
2
|
2.301.771
|
1.730.759
|
2.076.045
|
3
|
2.387.505
|
1.816.493
|
2.153.205
|
4
|
2.481.457
|
1.910.446
|
2.237.762
|
5
|
2.536.922
|
2.010.262
|
2.287.681
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
1.475.645
|
1.454.226
|
1.332.532
|
545.167
|
2
|
1.535.493
|
1.122.640
|
1.386.394
|
3
|
1.601.325
|
1.188.472
|
1.445.643
|
4
|
1.750.270
|
1.260.986
|
1.510.906
|
5
|
1.750.270
|
1.337.416
|
1.579.693
|
Tài sản
|
1
|
1.493.224
|
1.046.817
|
1.348.352
|
562.745
|
2
|
1.553.071
|
1.106.665
|
1.402.215
|
3
|
1.618.903
|
1.172.497
|
1.461.464
|
4
|
1.691.417
|
1.245.011
|
1.526.726
|
5
|
1.767.848
|
1.321.442
|
1.595.514
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
2.164.541
|
1.562.418
|
1.952.537
|
962.070
|
2
|
2.242.342
|
1.640.220
|
2.022.559
|
3
|
2.328.076
|
1.725.953
|
2.184.276
|
4
|
2.422.029
|
1.819.906
|
2.184.276
|
5
|
2.521.845
|
1.919.723
|
2.274.111
|
II
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
1.606.981
|
1.179.602
|
1.450.733
|
547.510
|
2
|
1.666.828
|
1.239.450
|
1.504.596
|
3
|
1.732.660
|
1.305.282
|
1.563.845
|
4
|
1.805.174
|
1.377.796
|
1.629.107
|
5
|
1.881.605
|
1.454.226
|
1.697.895
|
Tài sản
|
1
|
1.624.559
|
1.163.627
|
1.466.554
|
565.089
|
2
|
1.684.406
|
1.223.475
|
1.520.416
|
3
|
1.750.239
|
1.289.307
|
1.579.665
|
4
|
1.822.752
|
1.361.821
|
1.644.928
|
5
|
1.899.183
|
1.438.251
|
1.713.716
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
2.307.264
|
1.686.259
|
2.080.988
|
966.078
|
2
|
2.385.066
|
1.764.060
|
2.151.010
|
3
|
2.470.799
|
1.849.794
|
2.228.170
|
4
|
2.564.752
|
1.943.747
|
2.312.727
|
5
|
2.664.569
|
2.043.563
|
2.402.563
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
1.561.923
|
1.072.125
|
1.410.182
|
463.503
|
2
|
1.621.771
|
1.131.972
|
1.464.044
|
3
|
1.687.603
|
1.197.804
|
1.523.293
|
4
|
1.760.117
|
1.270.318
|
1.588.556
|
5
|
1.836.547
|
1.346.749
|
1.657.343
|
Tài sản
|
1
|
1.767.848
|
1.056.150
|
1.426.002
|
481.081
|
2
|
1.639.349
|
1.115.997
|
1.479.865
|
3
|
1.705.181
|
1.181.829
|
1.539.114
|
4
|
1.777.695
|
1.254.343
|
1.604.376
|
5
|
1.854.126
|
1.330.774
|
1.673.164
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
2.247.835
|
1.561.079
|
2.027.502
|
856.868
|
2
|
2.325.637
|
1.638.881
|
2.097.524
|
3
|
2.411.370
|
1.724.614
|
2.174.684
|
4
|
2.505.323
|
1.818.567
|
2.259.241
|
5
|
2.605.140
|
1.918.384
|
2.349.076
|
2.4.
Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy
định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
1.522.068
|
772.502
|
1.361.348
|
631.071
|
2
|
1.562.900
|
792.919
|
1.398.097
|
3
|
1.607.815
|
815.376
|
1.438.521
|
4
|
1.657.222
|
840.080
|
1.482.987
|
5
|
1.709.896
|
866.417
|
1.530.393
|
Tài sản
|
1
|
1.597.628
|
810.283
|
1.429.352
|
533.431
|
2
|
1.638.460
|
830.699
|
1.466.101
|
3
|
1.683.375
|
853.156
|
1.506.525
|
4
|
1.732.374
|
877.656
|
1.550.624
|
5
|
1.785.456
|
904.197
|
1.598.397
|
Đất+Tài sản
|
1
|
2.192.466
|
1.107.702
|
1.964.685
|
796.019
|
2
|
2.245.548
|
1.134.243
|
2.012.458
|
3
|
2.303.938
|
1.163.438
|
2.065.009
|
4
|
2.368.045
|
1.195.491
|
2.122.705
|
5
|
2.437.459
|
1.230.198
|
2.185.178
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
1.523.239
|
773.088
|
773.088
|
632.242
|
2
|
1.564.072
|
793.504
|
793.504
|
3
|
1.608.987
|
815.962
|
815.962
|
4
|
1.658.394
|
840.666
|
840.666
|
5
|
1.711.067
|
867.002
|
867.002
|
Đất+Tài sản
|
1
|
1.598.800
|
810.868
|
1.430.407
|
534.603
|
2
|
1.639.632
|
831.284
|
1.467.156
|
3
|
1.684.547
|
853.742
|
1.507.579
|
4
|
1.733.546
|
878.242
|
1.551.678
|
5
|
1.786.628
|
904.782
|
1.599.452
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
2.193.027
|
1.107.982
|
1.965.189
|
796.580
|
2
|
2.246.109
|
1.134.523
|
2.012.963
|
3
|
2.304.499
|
1.163.718
|
2.065.514
|
4
|
2.368.606
|
1.195.771
|
2.123.210
|
5
|
2.438.020
|
1.230.479
|
2.187.846
|
2.5.
Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi
về tài sản gắn liền với đất)
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
|
I
|
Trường hợp
phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
413.953
|
417.311
|
372.558
|
2
|
431.592
|
434.950
|
388.433
|
3
|
452.931
|
456.288
|
407.638
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
455.856
|
460.220
|
467.235
|
2
|
478.786
|
483.151
|
487.873
|
3
|
506.526
|
510.891
|
512.839
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
400.642
|
411.436
|
360.578
|
2
|
418.281
|
429.075
|
376.453
|
3
|
439.620
|
450.414
|
395.658
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
438.552
|
452.584
|
451.662
|
2
|
461.483
|
475.515
|
472.300
|
3
|
489.223
|
503.255
|
497.266
|
II
|
Trường hợp
không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1
|
368.564
|
371.921
|
326.210
|
2
|
386.203
|
389.560
|
342.085
|
3
|
407.541
|
410.899
|
361.290
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
460.808
|
409.230
|
409.230
|
2
|
483.739
|
429.868
|
429.868
|
3
|
511.479
|
454.834
|
454.834
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1
|
355.253
|
366.047
|
314.231
|
2
|
372.892
|
383.686
|
330.106
|
3
|
394.231
|
405.025
|
349.310
|
Đất+ Tài sản
|
1
|
443.505
|
457.537
|
393.657
|
2
|
466.435
|
480.467
|
414.295
|
3
|
494.176
|
508.208
|
439.261
|
- Đơn giá
tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối
với đất.
- Kinh
phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
- Trường
hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa
đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.
- Đơn giá
này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc
đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
|
2.6.
Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại phường:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi
về tài sản gắn liền với đất)
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
|
I
|
Trường hợp
phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
2
|
444.762
|
455.555
|
393.020
|
3
|
465.671
|
476.465
|
411.838
|
4
|
490.762
|
501.556
|
434.420
|
5
|
520.731
|
531.525
|
461.393
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
558.498
|
572.530
|
495.383
|
3
|
585.705
|
599.737
|
519.868
|
4
|
618.323
|
632.355
|
549.225
|
5
|
657.284
|
671.316
|
584.290
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
2
|
431.451
|
442.245
|
381.040
|
3
|
452.360
|
463.154
|
399.858
|
4
|
477.451
|
488.245
|
422.440
|
5
|
507.421
|
518.215
|
449.413
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
541.194
|
555.226
|
479.809
|
3
|
568.401
|
582.433
|
504.295
|
4
|
601.019
|
615.051
|
533.652
|
5
|
639.980
|
654.012
|
568.716
|
II
|
Trường hợp
không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
2
|
401.567
|
412.361
|
348.971
|
3
|
422.476
|
433.270
|
367.789
|
4
|
447.567
|
458.361
|
390.371
|
5
|
477.537
|
488.331
|
417.344
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
502.370
|
516.402
|
439.693
|
3
|
529.552
|
543.584
|
464.157
|
4
|
562.170
|
576.202
|
493.514
|
5
|
601.131
|
615.163
|
528.578
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
2
|
388.256
|
399.050
|
336.991
|
3
|
409.166
|
419.959
|
355.810
|
4
|
434.257
|
445.050
|
378.392
|
5
|
464.226
|
475.020
|
405.364
|
Đất+ Tài sản
|
2
|
485.066
|
499.098
|
424.120
|
3
|
512.248
|
526.280
|
448.584
|
4
|
544.866
|
558.898
|
477.940
|
5
|
583.827
|
597.859
|
513.005
|
- Đơn giá
tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối
với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
- Trường
hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa
đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.
- Đơn giá
này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối
với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi
GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại
địa bàn cấp tỉnh.
|
2.7.
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp thông thường
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi
về tài sản gắn liền với đất)
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN
|
|
Nộp tại
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1-5
|
519.548
|
576.898
|
459.521
|
Tài sản
|
1-5
|
477.976
|
535.326
|
422.106
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
655.193
|
728.734
|
581.601
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1-5
|
509.926
|
563.427
|
450.861
|
Tài sản
|
1-5
|
468.354
|
521.855
|
413.446
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
642.684
|
711.221
|
570.343
|
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu.
|
2.8.
Đăng ký cấp đổi GCN của tổ chức:
STT
|
Danh mục công việc
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp đăng ký, cấp thông thường
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Đất
|
1-5
|
699.697
|
621.654
|
Tài sản
|
1-5
|
658.124
|
584.239
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
894.018
|
796.543
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Đất
|
1-5
|
690.074
|
612.994
|
Tài sản
|
1-5
|
648.502
|
575.579
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
881.509
|
785.285
|
Trường hợp
cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng
theo định mức đăng ký biến động đất đai.
2.9.
Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Loại biến động
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1
|
Biến động
đất mà thực hiện cấp mới GCN
|
Đất
|
1-5
|
769.458
|
759.836
|
769.709
|
760.087
|
Tài sản
|
1-5
|
885.292
|
875.670
|
885.543
|
875.921
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
779.941
|
770.318
|
780.192
|
770.570
|
2
|
Biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
495.969
|
486.347
|
496.120
|
486.497
|
Tài sản
|
1-5
|
613.875
|
604.253
|
614.026
|
604.404
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
757.918
|
745.409
|
758.069
|
745.560
|
2.2
|
Xoá đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
494.391
|
484.769
|
494.541
|
484.919
|
Tài sản
|
1-5
|
611.675
|
602.053
|
611.826
|
602.204
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
753.880
|
741.371
|
754.031
|
741.522
|
2.3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
499.154
|
489.532
|
492.970
|
483.348
|
Tài sản
|
1-5
|
602.405
|
592.782
|
577.508
|
567.885
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
736.351
|
723.842
|
735.012
|
722.503
|
2.4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Đất
|
1-5
|
138.845
|
138.845
|
132.661
|
132.661
|
Tài sản
|
1-5
|
150.746
|
138.845
|
144.563
|
132.661
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
177.608
|
177.608
|
176.269
|
176.269
|
2.5
|
Thay đổi tên
đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
Đất
|
1-5
|
130.963
|
130.963
|
131.113
|
131.113
|
Tài sản
|
1-5
|
135.589
|
135.589
|
135.740
|
135.740
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
163.993
|
163.993
|
164.144
|
164.144
|
2.6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
492.776
|
483.154
|
492.927
|
483.304
|
Tài sản
|
1-5
|
609.424
|
599.802
|
590.861
|
581.239
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
749.748
|
737.239
|
749.899
|
737.390
|
2.7
|
Xoá đăng ký
cho thuê,cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
484.005
|
474.383
|
484.156
|
474.533
|
Tài sản
|
1-5
|
597.196
|
587.574
|
597.347
|
587.724
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
713.031
|
714.796
|
713.182
|
714.947
|
2.8
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
|
|
|
|
2.9
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
Tài sản
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
630.711
|
621.089
|
2.10
|
Thừa kế quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
Tài sản
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
2.11
|
Tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
2.12
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
535.181
|
525.559
|
535.332
|
525.709
|
Tài sản
|
1-5
|
651.525
|
641.903
|
651.676
|
642.054
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
769.159
|
791.396
|
769.310
|
791.547
|
2.13
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
534.374
|
524.751
|
534.524
|
524.902
|
Tài sản
|
1-5
|
650.400
|
640.777
|
650.550
|
640.928
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
801.839
|
789.330
|
801.990
|
789.481
|
2.14
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Đất
|
1-5
|
535.181
|
525.559
|
535.332
|
525.709
|
Tài sản
|
1-5
|
651.525
|
641.903
|
651.676
|
642.054
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
803.905
|
791.396
|
804.056
|
791.547
|
2.15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Đất
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
2.16
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố
cáo về đất đai
|
Đất
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
2.17
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Đất
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
2.18
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Đất
|
1-5
|
533.566
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
2.19
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Đất
|
1-5
|
483.686
|
474.063
|
483.836
|
474.214
|
Tài sản
|
1-5
|
591.898
|
582.276
|
592.049
|
582.427
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
720.543
|
708.034
|
720.694
|
708.185
|
2.20
|
Chuyển đổi hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân
đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
487.198
|
523.944
|
533.717
|
524.095
|
Tài sản
|
1-5
|
649.274
|
639.652
|
649.425
|
639.802
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.773
|
787.264
|
799.924
|
787.415
|
2.21
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
|
1-5
|
487.198
|
477.576
|
487.348
|
477.726
|
Tài sản
|
1-5
|
601.647
|
592.025
|
601.798
|
592.176
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
735.474
|
722.966
|
735.625
|
723.117
|
2.22
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
539.764
|
530.142
|
539.914
|
530.292
|
Tài sản
|
1-5
|
657.670
|
648.048
|
657.821
|
648.198
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
814.666
|
802.157
|
814.817
|
802.308
|
2.23
|
Gia hạn sử dụng
đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân)
|
Đất
|
1-5
|
530.683
|
521.061
|
530.834
|
521.211
|
Tài sản
|
1-5
|
645.132
|
635.510
|
645.283
|
635.661
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
791.912
|
779.403
|
792.063
|
779.554
|
2.24
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Đất
|
1-5
|
532.759
|
523.137
|
532.909
|
523.287
|
Tài sản
|
1-5
|
648.148
|
638.526
|
648.299
|
638.677
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
797.707
|
785.198
|
797.858
|
785.349
|
2.25
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong
cơ sở dữ liệu
|
Đất
|
1-5
|
542.337
|
532.715
|
542.488
|
532.866
|
Tài sản
|
1-5
|
661.502
|
651.880
|
661.653
|
652.030
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
822.216
|
809.708
|
822.367
|
809.859
|
2.26
|
Có thay đổi
đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
489.987
|
480.365
|
490.138
|
480.515
|
Tài sản
|
1-5
|
605.536
|
595.913
|
605.686
|
596.064
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
742.611
|
730.103
|
742.762
|
730.254
|
2.27
|
Phát hiện có
sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Đất
|
1-5
|
483.198
|
473.575
|
483.348
|
473.726
|
Tài sản
|
1-5
|
596.070
|
586.448
|
596.221
|
586.599
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
725.239
|
712.730
|
725.390
|
712.881
|
2.28
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
182.715
|
182.715
|
182.865
|
182.865
|
Tài sản
|
1-5
|
180.367
|
180.367
|
180.518
|
180.518
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
224.328
|
224.328
|
224.479
|
224.479
|
2.29
|
Ghi nợ và
xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
|
Đất
|
1-5
|
533.571
|
523.948
|
533.721
|
524.099
|
Tài sản
|
1-5
|
649.119
|
639.497
|
649.270
|
639.648
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
799.148
|
786.639
|
799.299
|
786.790
|
2.10.
Đăng ký biến động đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Loại biến động
|
Đối tượng đăng ký cấp GCN
|
KK
|
Danh mục công việc
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1
|
Biến động
đất đất mà thực hiện cấp mới GCN
|
Đất
|
1-5
|
1.400.866
|
1.390.072
|
Tài sản
|
1-5
|
1.400.866
|
1.390.072
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.793.846
|
1.779.814
|
2
|
Biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
1,164.886
|
1.154.092
|
Tài sản
|
1-5
|
1.157.250
|
1.146.456
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.495.433
|
1.481.401
|
2.2
|
Xoá đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đất
|
1-5
|
1.163.280
|
1.152.486
|
Tài sản
|
1-5
|
1.156.331
|
1.145.537
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.493.270
|
1.479.238
|
2.3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
1.167.845
|
1.157.052
|
Tài sản
|
1-5
|
1.156.147
|
1.145.353
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.493.885
|
1.479.853
|
2.4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Đất
|
1-5
|
191.707
|
191.707
|
Tài sản
|
1-5
|
191.707
|
191.707
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.164.886
|
1.154.092
|
2.5
|
Thay đổi tên
đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
Đất
|
1-5
|
233.956
|
233.956
|
Tài sản
|
1-5
|
183.671
|
183.671
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
183.671
|
183.671
|
2.6
|
Cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
225.919
|
225.919
|
Tài sản
|
1-5
|
1.161.637
|
1.150.843
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.155.390
|
1.144.597
|
2.7
|
Xoá đăng ký cho
thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1.491.057
|
1.477.025
|
Tài sản
|
1-5
|
1.152.711
|
1.141.917
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.150.283
|
1.139.489
|
2.8
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1.479.035
|
1.465.003
|
Tài sản
|
1-5
|
1.159.209
|
1.148.415
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.154.001
|
1.143.207
|
2.9
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1.487.788
|
1.473.755
|
Tài sản
|
1-5
|
1.199.341
|
1.150.058
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.193.430
|
1.144.148
|
2.10
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1.540.036
|
1.475.969
|
Tài sản
|
1-5
|
1.198.519
|
1.149.237
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.192.960
|
1.143.678
|
2.11
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Đất
|
1-5
|
1.199.341
|
1.150.058
|
Tài sản
|
1-5
|
1.193.430
|
1.144.148
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.540.036
|
1.475.969
|
2.12
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Đất
|
1-5
|
1.197.698
|
1.148.415
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.490
|
1.143.207
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.537.823
|
1.473.755
|
2.13
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Đất
|
1-5
|
1.197.698
|
1.148.415
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.490
|
1.143.207
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.537.823
|
1.473.755
|
2.14
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Đất
|
1-5
|
1.197.698
|
1.148.415
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.490
|
1.143.207
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.537.823
|
1.473.755
|
2.15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Đất
|
1-5
|
1.197.698
|
1.148.415
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.490
|
1.143.207
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.537.823
|
1.473.755
|
2.16
|
Trường hợp chuyển
đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Đất
|
1-5
|
1.197.698
|
1.148.415
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.490
|
1.143.207
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.537.823
|
1.473.755
|
2.17
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy
tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Đất
|
1-5
|
1.153.532
|
1.142.738
|
Tài sản
|
1-5
|
1.150.753
|
1.139.959
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.480.142
|
1.466.110
|
2.18
|
Chủ đầu tư
xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Đất
|
1-5
|
1.198.519
|
1.149.237
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.960
|
1.143.678
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.538.930
|
1.474.862
|
2.19
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
|
1-5
|
1.154.257
|
1.145.166
|
Tài sản
|
1-5
|
1.152.142
|
1.141.348
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.483.411
|
1.469.379
|
2.20
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Đất
|
1-5
|
1.203.684
|
1.192.890
|
Tài sản
|
1-5
|
1.196.048
|
1.185.254
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.545.778
|
1.531.746
|
2.21
|
Gia hạn sử dụng
đất
|
Đất
|
1-5
|
1.194.603
|
1.183.810
|
Tài sản
|
1-5
|
1.190.785
|
1.179.992
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.533.602
|
1.519.570
|
2.22
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Đất
|
1-5
|
1.196.876
|
1.147.594
|
Tài sản
|
1-5
|
1.192.020
|
1.142.737
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.536.716
|
1.472.649
|
2.23
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở
dữ liệu
|
Đất
|
1-5
|
1.168.135
|
1.157.341
|
Tài sản
|
1-5
|
1.155.053
|
1.148.315
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.499.809
|
1.485.777
|
2.24
|
Có thay đổi đối
với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất
|
Đất
|
1-5
|
1.158.798
|
1.148.004
|
Tài sản
|
1-5
|
1.153.766
|
1.142.972
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.487.234
|
1.473.202
|
2.25
|
Phát hiện có
sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Đất
|
1-5
|
1.151.889
|
1.141.095
|
Tài sản
|
1-5
|
1.149.812
|
1.139.018
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
1.477.929
|
1.463.897
|
2.26
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Đất
|
1-5
|
235.479
|
235.479
|
Tài sản
|
1-5
|
225.857
|
225.857
|
Đất+Tài sản
|
1-5
|
282.460
|
282.460
|
2. 11.
Trích lục hồ sơ địa chính:
ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Thành tiền
|
1
|
Trường
hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất
|
|
|
1.1
|
- Trường hợp
trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
75.301
|
1.2
|
- Trường hợp
trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
94.545
|
2
|
Trường
hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa)
|
2.1
|
Trường hợp
trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số
|
|
Dưới 5 thửa
(mức tính cho 1 thửa)
|
Thửa
|
60.241
|
|
Từ 5 đến
10 thửa (mức tính cho 1 thửa)
|
Thửa
|
48.946
|
|
Trờn 10
thửa (mức tính cho 1 thửa)
|
Thửa
|
37.650
|
2.2
|
Trường hợp
trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy
|
|
Dưới 5 thửa
(mức tính cho 1 thửa)
|
Thửa
|
75.636
|
|
Từ 5 đến
10 thửa (mức tính cho 1 thửa)
|
Thửa
|
61.454
|
|
Trờn 10
thửa (mức tính cho 1 thửa)
|
Thửa
|
47.273
|
3. Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
3.1. Xây dựng CSDL
địa chính
STT
|
Hạng mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng CSDL địa
chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
1
|
Xây dựng CSDL
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng CSDL địa
chính, tạo liên kết file quét
|
thửa
|
|
|
|
- Thửa loại A (đã được
cấp GCN chưa có tài sản gắn liền với đất)
|
thửa
|
79.619
|
|
|
- Thửa loại B (đã được
cấp GCN và có tài sản gắn liền với đất); Loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch
vụ - thương mại trong nhà chung, nhà ở hỗn hợp đã được cấp GCN)
|
thửa
|
85.040
|
|
|
- Thửa loại C (GCN cấp
chung cho nhiều thửa đất)
|
thửa
|
66.067
|
|
|
- Thửa loại E (chưa
được cấp GCN hoặc không được cấp GCN)
|
thửa
|
66.067
|
|
1.2
|
Xây dựng CSDL không
gian đất đai nền
|
xã
|
6.600.181
|
|
1.3
|
Quét hồ sơ và xử lý
tệp file quét
|
|
|
Áp dụng cho việc
quét hồ sơ khi xây dựng CSDL địa chính
|
|
- Trang A3
|
Trang
|
4.729
|
|
- Trang A4
|
Trang
|
3.483
|
2
|
Tích hợp CSDL
|
|
|
|
|
- Nội dung tính theo
thửa
|
thửa
|
5.468
|
|
|
- Nội dung tính theo
xã
|
xã
|
3.740.559
|
|
II
|
Chuyển đổi, bổ
sung hoàn thiện CSDL đã xây dựng trước ngày 1/8/2016
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi, bổ
sung, hoàn thiện CSDL
|
|
|
|
|
Nội dung tính theo
thửa
|
thửa
|
6.020
|
|
|
Nội dung tính theo
xã
|
xã
|
4.650.690
|
|
2
|
Tích hợp CSDL
|
|
|
|
|
Nội dung tính theo
thửa
|
xã
|
2.579
|
|
|
Nội dung tính theo
xã
|
thửa
|
1.769.028
|
|