Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm Trà Vinh 2015 2019

Số hiệu: 15/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 31/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2017/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/8/2017 và thay thế Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất

1. Nhóm đất nông nghiệp:

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

- Bảng giá đất rừng sản xuất.

- Bảng giá đất làm muối.

- Bảng giá đất rừng phòng hộ.

- Bảng giá đất nông nghiệp khác.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp:

- Bảng giá đất ở.

- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

- Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.

- Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.

- Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.

- Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng.

Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

- Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các tuyến đường có quy định hành lang an toàn giao thông.

- Tính từ hành lang an toàn cầu, cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.

- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.

- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)

a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:

- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

b) Đối với các xã còn lại:

- Vị trí 1:

Từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ

Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.

a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.

Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp

Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).

1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

- Hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

- Hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

- Hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

- Vị trí 2: từ điểm 0 đến 30 mét.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 90 mét.

4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch

- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.

5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

- Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên:

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

- Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét:

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.

7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.

Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.

3. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.

4. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.

5. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

6. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

Ví dụ minh họa:

Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường 1 có giá 1.300.000 đồng/m2.

- Mức chênh lệch = 2.500.000 - 1.300.000 = 1.200.000 đồng.

- Tỷ lệ chênh lệch = x 100% = 48% (>30%)

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 40% = 1.780.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.

7. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).

8. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông

Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.

Chương II

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 2, Phường 3

1

250.000

2

175.000

3

110.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

200.000

2

140.000

3

100.000

Phường 8, Phường 9

1

180.000

2

126.000

3

90.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

162.000

2

114.000

3

80.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

2

56.000

3

40.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

2

56.000

3

40.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Long Thành

1

120.000

2

84.000

3

60.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

3

45.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 1, Phường 2

1

180.000

2

126.000

3

90.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 2, Phường 3

1

295.000

2

206.000

3

182.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

236.000

2

165.000

3

115.000

Phường 8, Phường 9

1

212.000

2

148.000

3

103.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

189.000

2

132.000

3

93.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 93.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

100.000

2

70.000

3

50.000

Các xã còn lại

1

90.000

2

63.000

3

45.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

120.000

2

84.000

3

59.000

Các xã còn lại

1

100.000

2

70.000

3

50.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Long Thành

1

130.000

2

91.000

3

64.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 1, Phường 2

1

212.000

2

148.000

3

103.000

Các xã

1

110.000

2

80.000

3

60.000

Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Điều 10. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

30.000

2

20.000

Điều 11. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

60.000

2

40.000

Điều 12. Giá đất rừng phòng hộ

Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 13. Đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Chương III

GIÁ ĐẤT Ở, PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 14. Giá đất ở

1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.

2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:

+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.

+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.

+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.

3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7

+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5

4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

360.000

Các phường của thị xã

280.000

Thị trấn, các xã của thị xã

260.000

Các xã của các huyện

200.000

Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.

Mục 2. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 15. Giá đất Thương mại, dịch vụ

1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

300.000

Các phường của thị xã

220.000

Thị trấn, các xã của thị xã

200.000

Các xã của các huyện

180.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.

Điều 16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại).

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

230.000

Các phường của thị xã

190.000

Thị trấn, các xã của thị xã

170.000

Các xã của các huyện

150.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.

Điều 17. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 18. Đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 19. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 20. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh

1.1

Đường Phạm Thái Bường

Đường Hùng Vương

Đường Độc Lập

1

30.420

1.2

Đường Điện Biên Phủ

Đường Độc Lập

Đường Phạm Hồng Thái

1

30.420

1.3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Trần Phú

1

25.740

1.4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

1

16.250

1.5

Đường Độc Lập (bên trái)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Bạch Đằng

1

21.000

1.6

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Võ Thị Sáu

1

21.000

1.7

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Võ Thị Sáu

Đường Bạch Đằng

1

20.300

1.8

Đường Hùng Vương

Đường Lê Lợi

Cầu Long Bình 1

1

15.120

1.9

Đường Hùng Vương

Cầu Long Bình 1

Hết ranh Phường 5 (Ngã ba Chợ Hòa Thuận)

2

4.800

1.10

Đường Nguyễn Thị Út

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phạm Thái Bường

2

7.840

1.11

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Hùng Vương

1

15.400

1.12

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hùng Vương

Đường Lý Tự Trọng

2

5.900

1.13

Đường Bạch Đằng

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Trần Phú

2

6.500

1.14

Đường Bạch Đằng

Đường Trần Phú

Đường Hùng Vương

1

8.000

1.15

Đường Bạch Đằng

Đường Hùng Vương

Cầu Tiệm Tương

2

5.500

1.16

Đường Bạch Đằng

Cầu Tiệm Tương

Đường vào khu TĐC Phường 4

2

3.000

1.17

Đường Bạch Đằng

Đường Chu Văn An (Đường vào khu TĐC Phường 4)

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.300

1.18

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Phú

Đường Độc Lập

1

13.400

1.19

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Độc Lập

1

12.400

1.20

Đường Lê Lợi

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Phạm Hồng Thái

2

4.900

1.21

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Hồng Thái

Đường 19/5

1

12.000

1.22

Đường Lê Lợi

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

5.900

1.23

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đường vào khu tập thể Đài THTV

2

3.900

1.24

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

2

4.700

1.25

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

2

4.200

1.26

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

vòng xoay Sóc Ruộng

2

3.300

1.27

Đường Vũ Đình Liệu

vòng xoay Sóc Ruộng

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

3

2.100

1.28

Đường Vũ Đình Liệu

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh)

4

1.150

1.29

Đường Huỳnh Thúc Kháng (bên hông UBND Phường 1)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.000

1.30

Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.500

1.31

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Lê Thánh Tôn

2

3.600

1.32

Đường Phan Đình Phùng

Đường Nguyễn Đáng

Đường Lê Thánh Tôn

2

5.700

1.33

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung

2

4.200

1.34

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

Đường Vũ Đình Liệu (Phạm Ngũ Lão cũ, ngã ba Ba Hoàng)

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

4

850

1.35

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa củ)

4

750

1.36

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

4

700

1.37

Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

4

624

1.38

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 19/5

Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

2

5.700

1.39

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)

Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

2

4.600

1.40

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)

Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

2

4.600

1.41

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

3

2.500

1.42

Đường Hai Bà Trưng

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Quang Trung

3

2.500

1.43

Đường Đồng Khởi

Đường Trần Phú

Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2

2

3.500

1.44

Đường Đồng Khởi

Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2

Hết ranh Phường 6

3

2.500

1.45

Đường Đồng Khởi

Hết ranh Phường 6

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

1.300

1.46

Đường Đồng Khởi

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cầu Tầm Phương 2

4

800

1.47

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng (nối dài)

2

3.800

1.48

Đường Tô Thị Huỳnh

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

3.200

1.49

Đường Kiên Thị Nhẫn

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

2

3.900

1.50

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Đường Hùng Vương

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

3

2.500

1.51

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

3

2.000

1.52

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

4

2.600

1.53

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

4

1.500

1.54

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

4

940

1.55

Đường đal cặp sông Long Bình

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

Giáp ranh Châu Thành

4

500

1.56

Đường Nguyễn Đáng

Cầu Long Bình 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

7.000

1.57

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

4.500

1.58

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

3.200

1.59

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đồng Khởi

2

6.000

1.60

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng

2

5.200

1.61

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Bạch Đằng

2

6.000

1.62

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

6.000

1.63

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Lợi

Đường Bạch Đằng

2

6.500

1.64

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

1.65

Đường Lê Thánh Tôn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

1.66

Đường 19/5

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

2

5.000

1.67

Đường 19/5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

3

3.500

1.68

Đường Trưng Vương

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Tô Thị Huỳnh

2

3.000

1.69

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Đường Tô Thị Huỳnh

3

2.500

1.70

Đường Lý Tự Trọng

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

4.400

1.71

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.400

1.72

Đường Quang Trung

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

3.800

1.73

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

4

1.800

1.74

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

3

2.300

1.75

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)

Cầu Long Bình 2

Hết ranh Đại học Trà Vinh

2

5.500

1.76

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)

Hết ranh Đại học Trà Vinh

Giáp ranh Hòa Thuận (Ngã ba QL53)

2

4.300

1.77

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Vòng xoay Nguyễn Đáng

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

2

5.400

1.78

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

Hết ranh giới Phường 6

2

3.240

1.79

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Giáp ranh giới Phường 6

Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

2.000

1.80

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cống Tầm Phương

4

2.200

1.81

Đường Sơn Thông

Đường Nguyễn Đáng

Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

4

2.300

1.82

Đường Sơn Thông

Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

Đường Lê Văn Tám

4

1.700

1.83

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

3.000

1.84

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường đôi vào Ao Bà Om

3.000

1.85

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

Đường đôi vào Ao Bà Om

Cầu Bến Có

1.200

1.86

Quốc lộ 60

Cây xăng Huyền Trang

Giáp ranh huyện Châu Thành

2.000

1.87

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Vòng xoay Sóc Ruộng

Cầu Sóc Ruộng

2.500

1.88

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Cầu Sóc Ruộng

Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

1.800

1.89

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại)

1.000

1.90

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

2.500

1.91

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Hết ranh Phường 1

1.300

1.92

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Hết ranh Phường 1

Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

700

1.93

Đường 19/5

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

3.000

1.94

Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Kênh Phường 7, TPTV

1.200

1.95

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Đường 19/5 (Đến Hẻm 51)

1.500

1.96

Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

1.000

1.97

Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1 cũ)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

1.500

1.98

Hẻm vào chợ Phường 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết khu vực chợ Phường 2

2.640

1.99

Đường Mậu Thân

Đường Nguyễn Đáng

Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

2.800

1.100

Đường Mậu Thân

Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

Đường Lê Văn Tám

2.500

1.101

Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Quốc lộ 60

1.000

1.102

Đường đôi vào Ao Bà Om

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Đường Nguyễn Du

1.000

1.103

Đường Lê Văn Tám

Quốc lộ 60

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

800

1.104

Đường Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tập thể Cục thuế tỉnh)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

2.200

1.105

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Đường Lê Lợi

Rạch Tiệm Tương

3.000

1.106

Đường nhánh Đ5

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Đ5

1.800

1.107

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

650

1.108

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

Cầu Rạch Kinh

500

1.109

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Rạch Kinh

Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé)

450

1.110

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

Mặt đập Ba Trường

550

1.111

Tỉnh lộ 915B (Trần Văn Ẩn)

Bến đò Ba Trường

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

900

1.112

Đường vào Trường dạy nghề

Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề)

650

1.113

Đường Dương Công Nữ (Đường liên khóm 1 phường 8)

Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)

1.200

1.114

Đường Lê Hồng Phong (liên khóm 6,7,8 Phường 8)

Đối diện tượng đài

Đường Sơn Thông

1.200

1.115

Tuyến 3 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.116

Tuyến 4 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.117

Tuyến 5 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (Tha La)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.118

Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8)

Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)

Tuyến 7

800

1.119

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua QL 60)

Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7

3.000

1.120

Đường Thạch Ngọc Biên (Đường Cida)

Đường Lê Văn Tám

Đường Sơn Thông

700

1.121

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường đối diện Sở Nông Nghiệp)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2)

1.000

1.122

Đường Nguyễn Hòa Luông (Đường xuống cầu Kinh Đại)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1)

1.400

1.123

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);

2.500

đối diện đường đất

1.124

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất

Vòng xoay Sóc Ruộng

3.000

1.125

Đường Thạch Thị Thanh (Đường bên hông Trường Tiểu học Phường 8)

Trường tiểu học P8C

Đường Nguyễn Du

1.000

1.126

Đường Sida Long Đức

Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

450

1.127

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

Chợ Sóc Ruộng

Ngã ba Hòa Hữu

500

1.128

Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)

Đường Bạch Đằng

Rạch Tiệm Tương

1.400

1.129

Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)

Rạch Tiệm Tương

Đường Phạm Ngũ Lão (khách sạn Hoa Anh Đào)

1.200

1.130

Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

1.200

1.131

Đường tránh Quốc lộ 54

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Đường Đồng Khởi

800

1.132

Đường vào lò giết mổ tập trung

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Lò giết mổ

600

1.133

Đê bao Cam Son nhỏ

Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình)

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường Phú Hòa gần Cầu Cần Đốt)

450

1.134

Đường Đ5

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

2.000

1.135

Đường Hậu Cần Công an tỉnh

Thửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7 (Đường Nguyễn Thị Minh Khai)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

2.600

1.136

Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần

Đường Nguyễn Chí Thanh (Điện Biên Phủ nối dài)

Đồng Khởi

1.500

1.137

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54, Chùa Điệp Thạch)

Sông Long Bình

500

1.138

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9

500

1.139

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8

550

1.140

Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)

450

1.141

Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức

400

1.142

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức

700

1.143

Đường Nguyễn Đáng

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

1

4.500

1.144

Đường Trần Phú

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

3.500

1.145

Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố)

Đường Sơn Thông

Cuối tuyến (đến đường đất)

1.500

1.146

Đường Hồ Thị Nhâm (Đường làng nghề hoa kiểng cũ)

Đường 30/4

Cổng khu công nghiệp

700

1.147

Đường nhựa khóm 1, phường 5

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Nhà công vụ phường 5

1.500

1.148

Đường nhựa khóm 1, phường 5

Nhà công vụ phường 5

Hẻm số 81

1.500

1.149

Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5

Đường Dương Quang Đông

Đến hết thửa 88 tờ 24

1.800

1.150

Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)

Thửa 101 tờ bản đồ số 30

Giáp ranh xã Hòa Thuận

1.800

1.151

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Rạch Tiệm Tương

Đường Bạch Đằng

2.500

1.152

Tỉnh lộ 915B

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

700

1.153

Tỉnh lộ 915B (Đường Nguyễn Tấn Liềng)

Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

700

1.154

Tỉnh lộ 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

Cầu Long Bình 3

650

1.155

Đường cặp Sở Nông Nghiệp

Đường Phạm Ngũ Lão

Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4)

2.500

Giá đất ở vị trí 1 Thành phố Trà Vinh

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

2.1

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cống Trà Cú

2

1.300

2.2

Đường 3 tháng 2

Cống Trà Cú

Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

1

1.700

2.3

Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

Giáp ranh xã Thanh Sơn

2

1.500

2.4

Đường Nguyễn Huệ

2

1.000

2.5

Đường 2 tháng 9

2

1.200

2.6

Đường 30 tháng 4

1

1.200

2.7

Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

2

1.000

2.8

Đường Trần Hưng Đạo

2

1.200

2.9

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

2

1.200

2.10

Đường Đồng Khởi

2

1.200

2.11

Đường 19 tháng 5

1

2.500

2.12

Đường Thống Nhất

1

4.500

2.13

Đường Độc Lập

1

4.500

2.14

Đường Mậu Thân

1

2.000

2.15

Đường Hai Bà Trưng

2

1.200

2.16

Đường Cách Mạng Tháng 8

2

1.000

2.17

Đường Lô 2

1

1.550

2.18

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Đường 3/2

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

2

700

2.19

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

Hết ranh thị trấn

3

500

2.20

Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

3

600

2.21

Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

2

600

2.22

Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)

Đường 3/2

Đường tránh Quốc lộ 53

2

700

2.23

Các đường còn lại trong thị trấn

3

300

2.24

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

Đường 3/2

Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

3

600

2.25

Đường đal khóm 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

700

THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5)

2.26

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Cầu Cá Lóc

Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

1

2.600

2.27

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

1.500

2.28

Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

2

2.000

2.29

Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

Đường đal

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

2.000

2.30

Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

3

500

2.31

02 dãy phố Chợ cũ

2

1.500

2.32

Dãy phố sau nhà văn hóa

2

1.000

2.33

Lộ nhựa

Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)

Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

2

850

2.34

Lộ nhựa

Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

2

1.500

2.35

Lộ nhựa

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

Cầu Cá lóc

1

1.800

2.36

Lộ nhựa

Cầu Cá Lóc

Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

2

800

2.37

Lộ nhựa

Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

Giáp ranh xã Định An

3

1.000

2.38

Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá

Lộ nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

1

1.800

2.39

Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

2

1.000

2.40

Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

2

1.000

2.41

Đường đal khóm 7

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Sông Khoen

2

900

2.42

Đường đal khóm 3

Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

Giáp ranh xã Đại An

2

1.000

2.43

02 dãy phố Chợ mới thị trấn Định An

2.000

QUỐC LỘ

2.44

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

1.250

2.45

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

Cầu Ngọc Biên

800

2.46

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Ngọc Biên

Cầu Bưng Sen

700

2.47

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Bưng Sen

Đường 3 tháng 2

1.000

2.48

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)

Ranh thị trấn Trà Cú

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

1.200

2.49

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

500

2.50

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

800

2.51

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

Giáp ranh xã Đại An

800

2.52

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Giáp ranh xã Hàm Giang

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

800

2.53

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

Cầu Đại An

1.000

2.54

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Cầu Đại An

Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915

2.000

2.55

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915

Hết ranh xã Đại An

1.200

2.56

Quốc lộ 53 (thị trấn Định An)

Giáp ranh xã Đại An

Kênh đào Quan Chánh Bố

1.500

2.57

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)

Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

800

2.58

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Ranh huyện Châu Thành

Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

900

2.59

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

1.000

2.60

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

1.000

2.61

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

Cầu Phước Hưng

1.200

2.62

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Cầu Phước Hưng

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

1.200

2.63

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

Kênh 6 (Hòn Non)

1.000

2.64

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Kênh 6 (Hòn Non)

Hết ranh xã Phước Hưng

700

2.65

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh xã Phước Hưng

Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

500

2.66

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

700

2.67

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị

1.350

2.68

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị

Hết ranh xã Tập Sơn

600

2.69

Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)

Hết ranh xã Tập Sơn

Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

600

TỈNH LỘ

2.70

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

700

2.71

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

Hết ranh xã Đại An

500

2.72

Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

Hết ranh xã Đại An

700

2.73

Tỉnh lộ 915 (xã Định An - An Quảng Hữu)

Hết ranh xã Đại An

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

500

HƯƠNG LỘ

2.74

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

Sông Hậu

Hết ranh ấp Vàm Ray

500

2.75

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

Hết ranh ấp Vàm Ray

Quốc lộ 53

650

2.76

Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)

Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)

Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

600

2.77

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

Hết ranh ấp Sà Vần A

500

2.78

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh ấp Sà Vần A

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

300

2.79

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

500

2.80

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

300

2.81

Hương lộ 17 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

750

2.82

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

250

2.83

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

Cầu Tân Hiệp

300

2.84

Hương lộ 25 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

Hết ranh xã Phước Hưng

550

2.85

Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Cầu Ba So (xã Long Hiệp)

300

2.86

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

Cầu Ba So

Cây xăng Triệu Thành

750

2.87

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

Cây xăng Triệu Thành

Hết ranh xã Ngọc Biên

550

2.88

Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)

Cầu Leng

850

2.89

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Cầu Leng

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

700

2.90

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

1.100

2.91

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

Sông Hậu

700

2.92

Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh xã Ngãi Xuyên

450

2.93

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cầu Mù U

800

2.94

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cầu Mù U

Hết ranh ấp Chợ

700

2.95

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Chợ

Giáp ranh ấp Xoài Lơ

300

2.96

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Xoài Lơ

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

500

2.97

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

300

2.98

Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

Hương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

600

2.99

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

500

2.100

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

Hết ranh xã Long Hiệp

400

2.101

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Giáp ranh xã Long Hiệp

Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

550

2.102

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

Cầu Ba Tục

600

2.103

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Cầu Ba Tục

Cầu Sóc Chà

500

2.104

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

600

2.105

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

400

2.106

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

500

2.107

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

Sông Hậu

400

XÃ NGÃI XUYÊN

2.108

Chợ Xoài Xiêm

500

2.109

Lộ nhựa Xoài Xiêm

Cầu Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

400

2.110

Lộ nhựa Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

500

2.111

Lộ nhựa Xoài Thum

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

400

2.112

Lộ nhựa Xoài Thum

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

300

2.113

Đường đal còn lại

250

XÃ ĐẠI AN

2.114

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

2.000

2.115

Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

Quốc lộ 53

Hết ranh chùa Ông Bảo

800

2.116

Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

Hết ranh chùa Ông Bảo

Giáp ranh xã Định An

350

2.117

Lộ đất vào ấp Giồng Đình

Quốc lộ 53

Lộ đal đi thị trấn Định An

600

2.118

Đường đal vào ấp Xà Lôn

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

400

2.119

Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

Quốc lộ 53

Hết lộ nhựa

400

2.120

Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Định An

300

2.121

Đường đất (Chùa Cò)

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

300

2.122

Các đường đal còn lại

250

2.123

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An)

300

2.124

Lộ nhựa ấp Me rạch E

Giáp chợ Đại An

Hết lộ nhựa

300

XÃ LONG HIỆP

2.125

Hai dãy phố mặt tiền chợ

1.000

2.126

Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B

Cầu Chùa

Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

500

2.127

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

500

2.128

Đường tránh Hương lộ 25 (Cầu Ba So)

300

XÃ PHƯỚC HƯNG

2.129

Các dãy phố chợ mới

1.500

2.130

Các dãy phố chợ cũ

1.000

2.131

Chợ Đầu Giồng

500

2.132

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Giáp ranh xã Ngãi Hùng

Kênh số 2

400

2.133

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 2

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

700

2.134

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

700

2.135

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

300

2.136

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

700

2.137

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

350

2.138

Lộ nhựa ấp Ông Rung

Kênh 3 tháng 2

Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

300

2.139

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

Lộ nhựa ấp Ô Rung

Kênh số 1

400

2.140

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

Kênh số 1

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

700

XÃ TẬP SƠN

2.141

Dãy phố mặt tiền Chợ

1.300

2.142

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)

Đường đất vào ấp Bến Trị

300

2.143

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Đường đất vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

750

2.144

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Kênh Bến cống Tập Sơn

750

2.145

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Đường vào ấp Bà Tây A

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

750

2.146

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Lộ nhựa ấp Đông sơn

750

2.147

Lộ nhựa ấp Đông Sơn

Quốc lộ 54

Cầu ấp Ô

350

2.148

Lộ nhựa vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tân Sơn

300

2.149

Lộ đal còn lại

250

2.150

Lộ nhựa ấp Trà Mền

Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng

Kênh xáng

300

2.151

Lộ nhựa ấp Cây Da

Giáp ranh xã Tân Sơn

Hết lộ nhựa

300

XÃ AN QUẢNG HỮU

2.152

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

Hương lộ 27

Kênh

2.000

2.153

Đường đal hướng Đông Chợ

Nhà lồng Chợ

Hết ranh ấp Chợ

800

2.154

Các lộ đal còn lại

350

2.155

Lộ nhựa ấp Sóc Tro Giữa

Hương lộ 28

Hết lộ nhựa (thửa 211, tờ 10)

300

XÃ LƯU NGHIỆP ANH

2.156

Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

1.100

2.157

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ)

Hết ranh ấp Chợ

750

2.158

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Ranh ấp Chợ

Ngã ba (nhà anh Na)

400

2.159

Lộ đất ấp Mộc Anh

Hương lộ 28

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

250

2.160

Đường nhựa ấp Xoài Lơ

Hương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ)

Sông Hậu

400

2.161

Đường nhựa xuống Chùa Phật

Hương lộ 28 (Cây Xăng)

Sông Trà Cú

500

2.162

Các lộ đal còn lại

300

XÃ HÀM GIANG

2.163

Hai dãy mặt tiền chợ mới

800

2.164

Dãy phố chợ cũ

800

2.165

Lộ đất ấp Chợ

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

Hương lộ 12

500

2.166

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Quốc lộ 53

Cầu Cà Tốc

500

2.167

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Cầu Cà Tốc

Giáp ranh xã Đôn Xuân

450

2.168

Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A

Đầu lộ Nhuệ Tứ A

Giáp ranh Chùa Bà Giam

300

XÃ TÂN SƠN

2.169

Hai bên Chợ Leng

650

2.170

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

250

2.171

Lộ nhựa ấp Đôn Chụm

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tập Sơn

250

2.172

Lộ nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A

Kênh T9

Giáp ranh xã Tập Sơn

250

XÃ NGỌC BIÊN

2.173

Chợ Ngọc Biên

500

2.174

Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

Hương Lộ 12

Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A

250

2.175

Lộ nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố

250

XÃ TÂN HIỆP

2.176

Chợ Tân Hiệp

500

2.177

Các lộ đal còn lại

250

2.178

Lộ nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp

Cầu Tân Hiệp

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

250

XÃ ĐỊNH AN

2.179

Đường vào trung tâm xã Định An

Giáp xã Đại An

Trường Mẫu Giáo

300

2.180

Đường vào trung tâm xã Định An

Trường Mẫu Giáo

Ngã tư Giồng Giữa

450

2.181

Đường vào trung tâm xã Định An

Ngã tư Giồng Giữa

Tỉnh lộ 915

250

XÃ THANH SƠN

2.182

Lộ nhựa ấp Trà Lés

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết lộ nhựa

300

2.183

Lộ nhựa ấp Trà Lés

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Hàm Giang

250

2.184

Các đường đal

250

CÁC XÃ CÒN LẠI

2.185

Lộ đal còn lại các xã Kim Sơn, Hàm Tân

250

Giá đất ở vị trí 1 huyện Trà Cú

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

A

1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

3.1

Quốc lộ 53

Kênh Thống Nhất

Đường Sơn Vọng

2

1.800

3.2

Quốc lộ 53

Đường Sơn Vọng

Cầu Cầu Ngang

1

1.800

3.3

Quốc lộ 53

Cầu Cầu Ngang

Đường 2/9

1

2.300

3.4

Quốc lộ 53

Đường 2/9

Giáp ranh Thuận Hoà

1

1.800

3.5

Dãy phố chợ

Phía mặt trời mọc

1

3.250

3.6

Dãy phố chợ

Phía mặt trời lặn

1

2.700

3.7

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Văn Hưng

1

2.300

3.8

Đường 30/4

Nguyễn Văn Hưng

Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

1

1.500

3.9

Đường 2/9

Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

Quốc lộ 53

3

1.100

3.10

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu Thủy Lợi

2

1.500

3.11

Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)

Cầu Thủy Lợi

Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

2

1.200

3.12

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường 30/4

Bờ sông Chợ cá

1

1.500

3.13

Đường Lương thực cũ

Quốc lộ 53

Bờ sông nhà máy chà

1

1.500

3.14

Đường Huyện đội cũ

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

2

1.450

3.15

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường 30/4

Đường 2/9

1

1.900

3.16

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường 2/9

Quốc lộ 53

2

1.500

3.17

Đường Trần Thành Đại

Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)

Đường Sơn Vọng

3

1.100

3.18

Đường Hồ Văn Biện

Đường Trần Thành Đại

Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền)

2

1.000

3.19

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1.200

3.20

Đường Sơn Vọng

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

Đường bờ kênh

2

1.100

3.21

Đường Dương Minh Cảnh

Quốc lộ 53 (Cây Xăng)

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

3

800

3.22

Đường Dương Minh Cảnh

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

300

3.23

Đường Thất Đạo

Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)

Cầu Ấp Rạch

3

450

3.24

Đường số 6

Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)

Kênh cấp III (Minh Thuận B)

3

400

3.25

Đường số 7

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường Huỳnh Văn Lộng

3

800

3.26

Đường số 7

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

3

600

3.27

Đường nội bộ khu dân cư

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

2

1.600

3.28

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal

2

1.500

3.29

Đường nhựa

Đường 2/9

Đường 30/4

2

1.600

3.30

Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

Quốc lộ 53

Giáp Trung tâm Thương mại

1

2.200

3.31

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)

Nhà bà Năm Hảo

2

1.500

3.32

Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

Đường 2/9

Cầu Thanh Niên

3

800

3.33

Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh)

Quốc lộ 53

Đường Trần Thành Đại

1.000

3.34

Đường tránh Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang

Giáp ranh xã Thuận Hòa

600

2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

3.35

Hai dãy phố chợ

Hương lộ 19

Giáp ranh Khóm 3

1

2.000

3.36

Hẻm (Khóm 3)

Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

2

900

3.37

Hẻm (Khóm 4)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2

Tỉnh lộ 915B

3

700

3.38

Hẻm Bưu điện

Hương lộ 19

Giáp ranh Khóm 3

3

600

3.39

Hẻm (đường đal)

Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

Giáp ranh Khóm 4

3

400

3.40

Đường đal

Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)

Giáp ranh Khóm 4

3

500

3.41

Đường đal

Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)

Giáp ranh Khóm 3

3

450

3.42

Đường đal Khóm 1

Chợ Hải Sản

Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

3

400

3.43

Đường đal Khóm 4

Nhà Sáu Tâm

Nhà vợ Ba Khê

3

400

3.44

Hẻm (đường đal Khóm 4)

Nhà bà Vệ

Nhà ông Nguội

3

400

3.45

Tỉnh lộ 915B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Hết ranh thị trấn Mỹ Long

2

900

3.46

Hương lộ 19

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Tỉnh lộ 915B

1

1.200

3.47

Hương lộ 19

Tỉnh lộ 915B

Đầu Chợ Hải Sản

1

1.800

3.48

Hương lộ 19

Chợ Hải Sản

Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng

1

1.600

3.49

Đường đal Khóm 3

Tỉnh lộ 915B

Nhà ông Ngô Văn Sanh

3

400