ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2017/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ của Chính phủ quy định về
khung giá đất;
Căn cứ Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá
đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số
31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh
05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/8/2017 và thay
thế Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh.
Đối với trường hợp hồ sơ xác
định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp
dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm
2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Chương
I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất điều chỉnh 05
năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong
quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng
đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất
trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng
đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể
theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Điều
2. Bảng giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp:
- Bảng giá đất trồng cây
hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng
thủy sản.
- Bảng giá đất trồng cây lâu
năm.
- Bảng giá đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất làm muối.
- Bảng giá đất rừng phòng hộ.
- Bảng giá đất nông nghiệp
khác.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
- Bảng giá đất ở.
- Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ.
- Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Bảng giá đất xây dựng công
trình sự nghiệp.
- Bảng giá đất cơ sở tôn
giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng; đất phi nông nghiệp khác.
- Bảng giá đất sử dụng vào mục
đích công cộng.
- Bảng giá đất sông, ngòi,
kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng.
Điều
3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông
chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có
làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị
còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.
1. Đường phố là những đường
giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất
ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn
các xã).
2. Hẻm chính là các hẻm nối
trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực
tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.
Điều 4.
Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị
trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể
như sau:
- Tính từ hành lang an toàn
đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các tuyến đường có quy định hành lang
an toàn giao thông.
- Tính từ hành lang an toàn
cầu, cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc
giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông,
kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất
trên bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến
đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.
+ Thửa đất tiếp giáp biển,
sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải
phóng mặt bằng.
Điều 5.
Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị
trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
a) Đối với thành phố Trà
Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường
giao thông vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh,
rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
b) Đối với các xã còn lại:
- Vị trí 1:
Từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh
lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 các đường giao
thông còn lại vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh,
rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của biển vào 60
mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
2. Đất làm muối, đất rừng sản
xuất, đất rừng phòng hộ
Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị
trí 2.
a) Vị trí 1: từ điểm 0 của
đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất
còn lại.
Điều 6.
Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp
Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị
trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).
1. Đối với thửa đất tiếp giáp
mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30
mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo
vị trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo
vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo
vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại):
từ trên 120 mét.
2. Đối với thửa đất tiếp
giáp mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)
- Hẻm chính có độ rộng từ 4
mét trở lên.
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30
mét.
+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo
vị trí 2.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo
vị trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có độ rộng từ
2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30
mét.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo
vị trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có độ rộng từ
1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5
mét.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30
mét.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
ngoài các vị trí trên.
Ghi chú: Vị trí 2, vị trí
3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường
nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường
hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.
3. Đối với thửa đất nằm
phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và
các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ
lục của Bảng giá này
- Vị trí 2: từ điểm 0 đến 30
mét.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo
vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo
vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại):
từ trên 90 mét.
4. Đối với thửa đất không tiếp
giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch
- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30
mét.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo
vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại):
từ trên 60 mét.
5. Đối với thửa đất tiếp
giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến
đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này
- Đường giao thông có bề rộng
từ 4 mét trở lên:
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30
mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục
của Bảng giá này.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30
mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường
nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30
mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại
Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
các vị trí đất còn lại.
- Đường giao thông có bề rộng
dưới 4 mét:
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30
mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục
của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30
mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường
nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại):
các vị trí đất còn lại.
6. Các vị trí đất còn
lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều
này được tính vị trí 5.
7. Khi chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị
trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp
trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.
Điều 7.
Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp
lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi
hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao
nhất cùng loại liền kề.
2. Trường hợp giá đất vị trí
2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất
tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.
3. Trường hợp thửa đất có
hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức
giá cao nhất.
4. Trường hợp thửa đất thuộc
hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường
giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối
trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được
tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.
5. Đối với thửa đất phi nông
nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường
(không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục
kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo
mức giá quy định của hẻm tương ứng.
6. Trường hợp giá đất phi
nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ
chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì
giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn
được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi
50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng
thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi
từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng
thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50
mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm
55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100
mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm
20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của đường
Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2,
giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường
1 có giá 1.300.000 đồng/m2.
- Mức chênh lệch = 2.500.000
- 1.300.000 = 1.200.000 đồng.
- Tỷ lệ chênh lệch = x 100%
= 48% (>30%)
- Các thửa đất trong phạm vi
50 mét, giá đất được tính:
Mức giá = 1.300.000 +
1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi
từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 +
1.200.000 x 40% = 1.780.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50
mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 +
1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100
mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 +
1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.
7. Giá đất nông nghiệp tại
vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở
lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120
mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của
vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí
3 và mục đích sử dụng).
8. Xác định độ rộng của hẻm
hoặc đường giao thông
Độ rộng hẻm hoặc đường giao
thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.
Chương
II
GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Mục 1. ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 8.
Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
giá đất nuôi trồng thủy sản
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Phường 2, Phường 3
|
1
|
250.000
|
2
|
175.000
|
3
|
110.000
|
Phường 1, Phường 4, Phường
5, Phường 6, Phường 7
|
1
|
200.000
|
2
|
140.000
|
3
|
100.000
|
Phường 8, Phường 9
|
1
|
180.000
|
2
|
126.000
|
3
|
90.000
|
Xã Long Đức (trừ ấp Long
Trị)
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
* Riêng ấp Long Trị, xã Long
Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại
An
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ
Long
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Châu Thành, xã
Nguyệt Hóa
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã: Lương Hòa A, Lương
Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Long Thành
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
3
|
60.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu
Quan
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Phường 1, Phường 2
|
1
|
180.000
|
2
|
126.000
|
3
|
90.000
|
Các xã
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
Điều 9.
Giá đất trồng cây lâu năm
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Phường 2, Phường 3
|
1
|
295.000
|
2
|
206.000
|
3
|
182.000
|
Phường 1, Phường 4, Phường
5, Phường 6, Phường 7
|
1
|
236.000
|
2
|
165.000
|
3
|
115.000
|
Phường 8, Phường 9
|
1
|
212.000
|
2
|
148.000
|
3
|
103.000
|
Xã Long Đức (trừ ấp Long
Trị)
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã
Long Đức áp dụng theo mức giá 93.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân,
Đại An
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ
Long
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Châu Thành, xã
Nguyệt Hóa
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã: Lương Hòa A, Lương
Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
3
|
59.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Long Thành
|
1
|
130.000
|
2
|
91.000
|
3
|
64.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu
Quan
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Phường 1, Phường 2
|
1
|
212.000
|
2
|
148.000
|
3
|
103.000
|
Các xã
|
1
|
110.000
|
2
|
80.000
|
3
|
60.000
|
Mục 2.
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Điều
10. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Vị trí
|
Đơn giá
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
Điều
11. Giá đất làm muối
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Vị trí
|
Đơn giá
|
1
|
60.000
|
2
|
40.000
|
Điều
12. Giá đất rừng phòng hộ
Giá đất rừng phòng hộ được
tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 13.
Đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được
được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Chương
III
GIÁ ĐẤT Ở, PHI
NÔNG NGHIỆP
Mục 1.
ĐẤT Ở
Điều
14. Giá đất ở
1. Giá đất ở vị trí 1 quy định
tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.
2. Giá đất ở cho các vị trí
2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:
+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí
1.
+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí
1.
+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí
1.
3. Giá đất các hẻm chính, hẻm
phụ và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số
sau:
+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông
hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0
+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
4. Giá đất ở vị trí 5 (vị
trí còn lại)
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Đơn giá
|
Thành phố
|
360.000
|
Các phường của thị xã
|
280.000
|
Thị trấn, các xã của thị
xã
|
260.000
|
Các xã của các huyện
|
200.000
|
Riêng ấp Long Trị của xã
Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.
Mục 2.
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điều
15. Giá đất Thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại, dịch
vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở
cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất thương mại, dịch
vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Đơn giá
|
Thành phố
|
300.000
|
Các phường của thị xã
|
220.000
|
Thị trấn, các xã của thị
xã
|
200.000
|
Các xã của các huyện
|
180.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã
Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.
Điều
16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị
trí 3, vị trí 4 được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại).
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Đơn giá
|
Thành phố
|
230.000
|
Các phường của thị xã
|
190.000
|
Thị trấn, các xã của thị
xã
|
170.000
|
Các xã của các huyện
|
150.000
|
* Riêng ấp Long Trị, xã Long
Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.
Điều
17. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp
Giá đất xây dựng công trình
sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn
hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều
18. Đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác
Giá đất cơ sở tôn giáo; đất
cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi
nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều
19. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
Đất sử dụng vào mục đích
công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất
danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng;
đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất
bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều
20. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng
giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
Trường hợp đất sông, ngòi,
kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá
đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định
trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phạm Thái Bường
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Độc Lập
|
1
|
30.420
|
|
1.2
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Độc Lập
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
1
|
30.420
|
|
1.3
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Trần Phú
|
1
|
25.740
|
|
1.4
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
1
|
16.250
|
|
1.5
|
Đường Độc Lập (bên trái)
|
Đường Phạm Thái Bường
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
21.000
|
|
1.6
|
Đường Độc Lập (bên phải)
|
Đường Phạm Thái Bường
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
21.000
|
|
1.7
|
Đường Độc Lập (bên phải)
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
20.300
|
|
1.8
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lê Lợi
|
Cầu Long Bình 1
|
1
|
15.120
|
|
1.9
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Long Bình 1
|
Hết ranh Phường 5 (Ngã ba
Chợ Hòa Thuận)
|
2
|
4.800
|
|
1.10
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phạm Thái Bường
|
2
|
7.840
|
|
1.11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
15.400
|
|
1.12
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lý Tự Trọng
|
2
|
5.900
|
|
1.13
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Trần Phú
|
2
|
6.500
|
|
1.14
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
8.000
|
|
1.15
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Tiệm Tương
|
2
|
5.500
|
|
1.16
|
Đường Bạch Đằng
|
Cầu Tiệm Tương
|
Đường vào khu TĐC Phường 4
|
2
|
3.000
|
|
1.17
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Chu Văn An (Đường
vào khu TĐC Phường 4)
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
2.300
|
|
1.18
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Phú
|
Đường Độc Lập
|
1
|
13.400
|
|
1.19
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Độc Lập
|
1
|
12.400
|
|
1.20
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
2
|
4.900
|
|
1.21
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường 19/5
|
1
|
12.000
|
|
1.22
|
Đường Lê Lợi
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
5.900
|
|
1.23
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba Mũi Tàu; đối diện
đường vào khu tập thể Đài THTV
|
2
|
3.900
|
|
1.24
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung; đối diện
hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22
|
2
|
4.700
|
|
1.25
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Quang Trung; đối diện
hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22
|
Đường vào khu tập thể Đài
THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí
|
2
|
4.200
|
|
1.26
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường vào khu tập thể Đài
THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí
|
vòng xoay Sóc Ruộng
|
2
|
3.300
|
|
1.27
|
Đường Vũ Đình Liệu
|
vòng xoay Sóc Ruộng
|
Đường Bạch Đằng; đối diện
hết ranh trường Tiểu học Long Đức
|
3
|
2.100
|
|
1.28
|
Đường Vũ Đình Liệu
|
Đường Bạch Đằng; đối diện
hết ranh trường Tiểu học Long Đức
|
Hết công ty XNK Lương thực
(Vàm Trà Vinh)
|
4
|
1.150
|
|
1.29
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
(bên hông UBND Phường 1)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
3.000
|
|
1.30
|
Đường Bùi Thị Xuân (bên
hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
2.500
|
|
1.31
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
2
|
3.600
|
|
1.32
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
2
|
5.700
|
|
1.33
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung
|
2
|
4.200
|
|
1.34
|
Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường
bao khu công nghiệp)
|
Đường Vũ Đình Liệu (Phạm
Ngũ Lão cũ, ngã ba Ba Hoàng)
|
Đường Trần Thành Đại (mặt
trước KCN Long Đức)
|
4
|
850
|
|
1.35
|
Đường Trần Thành Đại (mặt
trước KCN Long Đức)
|
Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường
bao khu công nghiệp)
|
Đường tỉnh 915B (Đường Bùi
Hữu Nghĩa củ)
|
4
|
750
|
|
1.36
|
Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường
bao khu công nghiệp)
|
Đường Trần Thành Đại (mặt
trước KCN Long Đức)
|
Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B
và Nguyễn Tấn Liềng
|
4
|
700
|
|
1.37
|
Các đường nội bộ khu tái
cư (KCN nghiệp Long Đức)
|
|
|
4
|
624
|
|
1.38
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 19/5
|
Đường Nguyễn Đáng; đối diện
hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7
|
2
|
5.700
|
|
1.39
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đường
Nguyễn Thị Minh Khai cũ)
|
Đường Nguyễn Đáng; đối diện
hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7
|
Hết ranh thửa 71, tờ bản số
25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)
|
2
|
4.600
|
|
1.40
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đường
Nguyễn Thị Minh Khai cũ)
|
Hết ranh thửa 71, tờ bản số
25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)
|
Hết ranh giới Phường 7
(tuyến 1)
|
2
|
4.600
|
|
1.41
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.42
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.43
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Trần Phú
|
Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu
Long Bình 2
|
2
|
3.500
|
|
1.44
|
Đường Đồng Khởi
|
Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu
Long Bình 2
|
Hết ranh Phường 6
|
3
|
2.500
|
|
1.45
|
Đường Đồng Khởi
|
Hết ranh Phường 6
|
Đường vào Trạm Y tế Phường
9
|
4
|
1.300
|
|
1.46
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường vào Trạm Y tế Phường
9
|
Cầu Tầm Phương 2
|
4
|
800
|
|
1.47
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng (nối dài)
|
2
|
3.800
|
|
1.48
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
3.200
|
|
1.49
|
Đường Kiên Thị Nhẫn
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
2
|
3.900
|
|
1.50
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Lò Hột)
|
Đường Hùng Vương
|
Hết Miếu Bà khóm 1, Phường
5 (Chùa Liên Hoa)
|
3
|
2.500
|
|
1.51
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Lò Hột)
|
Hết Miếu Bà khóm 1, Phường
5 (Chùa Liên Hoa)
|
Giáp ranh xã Hòa Thuận
|
3
|
2.000
|
|
1.52
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Kho Dầu)
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Thiện Thành
(Đường tránh Quốc lộ 53)
|
4
|
2.600
|
|
1.53
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Kho Dầu)
|
Đường Nguyễn Thiện Thành
(Đường tránh Quốc lộ 53)
|
Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản
đồ 16, Phường 5)
|
4
|
1.500
|
|
1.54
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Kho Dầu)
|
Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản
đồ 16, Phường 5)
|
Kênh thủy lợi (Cống Điệp
Thạch cũ)
|
4
|
940
|
|
1.55
|
Đường đal cặp sông Long
Bình
|
Kênh thủy lợi (Cống Điệp
Thạch cũ)
|
Giáp ranh Châu Thành
|
4
|
500
|
|
1.56
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Cầu Long Bình 2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
7.000
|
|
1.57
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
4.500
|
|
1.58
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
3.200
|
|
1.59
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Đồng Khởi
|
2
|
6.000
|
|
1.60
|
Đường Trần Phú
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
5.200
|
|
1.61
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.000
|
|
1.62
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
6.000
|
|
1.63
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.500
|
|
1.64
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.65
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.66
|
Đường 19/5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
(trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)
|
2
|
5.000
|
|
1.67
|
Đường 19/5
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
(trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)
|
Đường phía sau Trường Dân
tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)
|
3
|
3.500
|
|
1.68
|
Đường Trưng Vương
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
2
|
3.000
|
|
1.69
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
3
|
2.500
|
|
1.70
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2
|
4.400
|
|
1.71
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
3.400
|
|
1.72
|
Đường Quang Trung
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2
|
3.800
|
|
1.73
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
4
|
1.800
|
|
1.74
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
2.300
|
|
1.75
|
Đường Nguyễn Thiện Thành
(Đường tránh Quốc Lộ 53)
|
Cầu Long Bình 2
|
Hết ranh Đại học Trà Vinh
|
2
|
5.500
|
|
1.76
|
Đường Nguyễn Thiện Thành
(Đường tránh Quốc Lộ 53)
|
Hết ranh Đại học Trà Vinh
|
Giáp ranh Hòa Thuận (Ngã
ba QL53)
|
2
|
4.300
|
|
1.77
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
|
Vòng xoay Nguyễn Đáng
|
Hết ranh Phòng cháy chữa cháy;
đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
2
|
5.400
|
|
1.78
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
|
Hết ranh Phòng cháy chữa
cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
Hết ranh giới Phường 6
|
2
|
3.240
|
|
1.79
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
|
Giáp ranh giới Phường 6
|
Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn;
đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
4
|
2.000
|
|
1.80
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
|
Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn;
đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
Cống Tầm Phương
|
4
|
2.200
|
|
1.81
|
Đường Sơn Thông
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường vào Công an TPTV; đối
diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
4
|
2.300
|
|
1.82
|
Đường Sơn Thông
|
Đường vào Công an TPTV; đối
diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
4
|
1.700
|
|
1.83
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53, bên phải)
|
Hết ranh giới Phường 7
(tuyến 1)
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
|
3.000
|
|
1.84
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53, bên trái)
|
Hết ranh giới Phường 7
(tuyến 1)
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
|
3.000
|
|
1.85
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53, bên trái)
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
Cầu Bến Có
|
|
1.200
|
|
1.86
|
Quốc lộ 60
|
Cây xăng Huyền Trang
|
Giáp ranh huyện Châu Thành
|
|
2.000
|
|
1.87
|
Đường 30/4 (Đường ra Đền
thờ Bác)
|
Vòng xoay Sóc Ruộng
|
Cầu Sóc Ruộng
|
|
2.500
|
|
1.88
|
Đường 30/4 (Đường ra Đền
thờ Bác)
|
Cầu Sóc Ruộng
|
Đền thờ Bác; đối diện đến
đường đal
|
|
1.800
|
|
1.89
|
Đường 30/4 (Đường ra Đền
thờ Bác)
|
Đền thờ Bác; đối diện đến
đường đal
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã
ba Long Đại)
|
|
1.000
|
|
1.90
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Đường
liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
|
2.500
|
|
1.91
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Đường
liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
Hết ranh Phường 1
|
|
1.300
|
|
1.92
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Đường
liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)
|
Hết ranh Phường 1
|
Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư
bến đò Ba Trường)
|
|
700
|
|
1.93
|
Đường 19/5
|
Đường phía sau Trường Dân
tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
|
3.000
|
|
1.94
|
Đường đất (đối diện đường
19/5 nối dài)
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
Kênh Phường 7, TPTV
|
|
1.200
|
|
1.95
|
Đường phía sau Trường Dân
tộc nội trú
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Đường
liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)
|
Đường 19/5 (Đến Hẻm 51)
|
|
1.500
|
|
1.96
|
Đường cặp Trường Phạm Thái
Bường
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường phía sau Trường Dân
tộc nội trú
|
|
1.000
|
|
1.97
|
Đường Khóm 2, Phường 1
(nhánh 1 cũ)
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
Đường phía sau Trường Dân
tộc nội trú
|
|
1.500
|
|
1.98
|
Hẻm vào chợ Phường 2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hết khu vực chợ Phường 2
|
|
2.640
|
|
1.99
|
Đường
Mậu Thân
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết đường vào khu tập thể
Công an tỉnh
|
|
2.800
|
|
1.100
|
Đường
Mậu Thân
|
Hết đường vào khu tập thể
Công an tỉnh
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
2.500
|
|
1.101
|
Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà
Om)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53)
|
Quốc lộ 60
|
|
1.000
|
|
1.102
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53)
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.103
|
Đường Lê Văn Tám
|
Quốc lộ 60
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
|
|
800
|
|
1.104
|
Đường Ngô Quốc Trị (Đường
vào khu tập thể Cục thuế tỉnh)
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
|
2.200
|
|
1.105
|
Đường vào Chợ Khóm 3, Phường
1
|
Đường Lê Lợi
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
3.000
|
|
1.106
|
Đường nhánh Đ5
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Kho Dầu)
|
Đường Đ5
|
|
1.800
|
|
1.107
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa
và Tỉnh lộ 915B
|
Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)
|
|
650
|
|
1.108
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)
|
Cầu Rạch Kinh
|
|
500
|
|
1.109
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Cầu Rạch Kinh
|
Đường Trương Văn Kỉnh (ngã
ba lên cống Láng Thé)
|
|
450
|
|
1.110
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Đường
liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)
|
Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò
Ba Trường)
|
Mặt đập Ba Trường
|
|
550
|
|
1.111
|
Tỉnh lộ 915B (Trần Văn Ẩn)
|
Bến đò Ba Trường
|
Đường 30/4 (Đường ra Đền
thờ Bác)
|
|
900
|
|
1.112
|
Đường vào Trường dạy nghề
|
Đường Vũ Đình Liệu (ngã
ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)
|
Đường Trần Thành Đại (Hết
ranh Trường dạy nghề)
|
|
650
|
|
1.113
|
Đường Dương Công Nữ (Đường
liên khóm 1 phường 8)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng
chào phường 8)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đền
Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)
|
|
1.200
|
|
1.114
|
Đường Lê Hồng Phong (liên
khóm 6,7,8 Phường 8)
|
Đối diện tượng đài
|
Đường Sơn Thông
|
|
1.200
|
|
1.115
|
Tuyến 3 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám
|
Phường 7 (Đường đôi Dự án
GT)
|
|
800
|
|
1.116
|
Tuyến 4 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám (UBND xã
Lương Hòa)
|
Phường 7 (Đường đôi Dự án
GT)
|
|
800
|
|
1.117
|
Tuyến 5 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám (Tha La)
|
Phường 7 (Đường đôi Dự án
GT)
|
|
800
|
|
1.118
|
Đường Sơn Vọng (Tuyến 6
Phường 8)
|
Đường Sơn Thông (Chùa Chằm
Ca)
|
Tuyến 7
|
|
800
|
|
1.119
|
Tuyến 7 (đường 1 chiều)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53 qua QL 60)
|
Cây xăng Huyền Trang đến
giáp ranh Phường 7
|
|
3.000
|
|
1.120
|
Đường Thạch Ngọc Biên (Đường
Cida)
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Sơn Thông
|
|
700
|
|
1.121
|
Đường Nguyễn Trung Trực
(Đường đối diện Sở Nông Nghiệp)
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ Văn Kiệt (Cầu
Kinh Đại 2)
|
|
1.000
|
|
1.122
|
Đường Nguyễn Hòa Luông (Đường
xuống cầu Kinh Đại)
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Võ Văn Kiệt (Cầu
Kinh Đại 1)
|
|
1.400
|
|
1.123
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc
lộ 53)
|
Hết ranh xã Nguyệt Hóa
(Chùa Chim);
|
|
2.500
|
|
|
|
|
đối diện đường đất
|
|
|
|
1.124
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
Hết ranh xã Nguyệt Hóa
(Chùa Chim); đối diện đường đất
|
Vòng xoay Sóc Ruộng
|
|
3.000
|
|
1.125
|
Đường Thạch Thị Thanh (Đường
bên hông Trường Tiểu học Phường 8)
|
Trường tiểu học P8C
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.126
|
Đường Sida Long Đức
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Cây
xăng Phú Hòa) (Đường Sida)
|
Đường bờ bao Sa Bình - Huệ
Sanh
|
|
450
|
|
1.127
|
Đường bờ bao Sa Bình - Huệ
Sanh
|
Chợ Sóc Ruộng
|
Ngã ba Hòa Hữu
|
|
500
|
|
1.128
|
Đường Chu Văn An (Đường
vào khu tái định cư Phường 4)
|
Đường Bạch Đằng
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
1.400
|
|
1.129
|
Đường Chu Văn An (Đường
vào khu tái định cư Phường 4)
|
Rạch Tiệm Tương
|
Đường Phạm Ngũ Lão (khách
sạn Hoa Anh Đào)
|
|
1.200
|
|
1.130
|
Đường nội bộ khu tái định
cư Phường 4
|
|
|
|
1.200
|
|
1.131
|
Đường tránh Quốc lộ 54
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54)
|
Đường Đồng Khởi
|
|
800
|
|
1.132
|
Đường vào lò giết mổ tập
trung
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
Lò giết mổ
|
|
600
|
|
1.133
|
Đê bao Cam Son nhỏ
|
Đường 30/4 (cổng ấp văn
hóa Sa Bình)
|
Đường Trương Văn Kỉnh (Đường
Phú Hòa gần Cầu Cần Đốt)
|
|
450
|
|
1.134
|
Đường Đ5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Thiện Thành
(Đường tránh Quốc lộ 53)
|
|
2.000
|
|
1.135
|
Đường Hậu Cần Công an tỉnh
|
Thửa 365, tờ bản đồ 46,
Phường 7 (Đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành Đai)
|
|
2.600
|
|
1.136
|
Đường nhựa cặp DNTN Quận
Nhuần
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Điện
Biên Phủ nối dài)
|
Đồng Khởi
|
|
1.500
|
|
1.137
|
Đường vào Trạm Y tế Phường
9
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc
lộ 54, Chùa Điệp Thạch)
|
Sông Long Bình
|
|
500
|
|
1.138
|
Các đường đal, hẻm còn lại
trên địa bàn Phường 9
|
|
|
|
500
|
|
1.139
|
Các đường đal, hẻm còn lại
trên địa bàn Phường 8
|
|
|
|
550
|
|
1.140
|
Các đường nhựa trên địa
bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)
|
|
|
|
450
|
|
1.141
|
Các đường còn lại trên địa
bàn xã Long Đức
|
|
|
|
400
|
|
1.142
|
Đường vào khu tái định cư
và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức
|
|
|
|
700
|
|
1.143
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành đai)
|
1
|
4.500
|
|
1.144
|
Đường Trần Phú
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường
Vành đai)
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
3.500
|
|
1.145
|
Đường Nguyễn Minh Thiện
(Đường vào công an thành phố)
|
Đường Sơn Thông
|
Cuối tuyến (đến đường đất)
|
|
1.500
|
|
1.146
|
Đường Hồ Thị Nhâm (Đường
làng nghề hoa kiểng cũ)
|
Đường 30/4
|
Cổng khu công nghiệp
|
|
700
|
|
1.147
|
Đường nhựa khóm 1, phường
5
|
Đường Dương Quang Đông (Đường
Lò Hột)
|
Nhà công vụ phường 5
|
|
1.500
|
|
1.148
|
Đường nhựa khóm 1, phường
5
|
Nhà công vụ phường 5
|
Hẻm số 81
|
|
1.500
|
|
1.149
|
Đường nhựa khóm 1, khóm 2,
phường 5
|
Đường Dương Quang Đông
|
Đến hết thửa 88 tờ 24
|
|
1.800
|
|
1.150
|
Đường nhựa khóm 2, phường
5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)
|
Thửa 101 tờ bản đồ số 30
|
Giáp ranh xã Hòa Thuận
|
|
1.800
|
|
1.151
|
Đường vào Chợ Khóm 3, Phường
1
|
Rạch Tiệm Tương
|
Đường Bạch Đằng
|
|
2.500
|
|
1.152
|
Tỉnh lộ 915B
|
Đường 30/4 (Đường ra Đền
thờ Bác)
|
Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B
và Nguyễn Tấn Liềng
|
|
700
|
|
1.153
|
Tỉnh lộ 915B (Đường Nguyễn
Tấn Liềng)
|
Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B
và Nguyễn Tấn Liềng
|
Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa
và Tỉnh lộ 915B
|
|
700
|
|
1.154
|
Tỉnh lộ 915B (Đường Bùi Hữu
Nghĩa)
|
Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa
và Tỉnh lộ 915B
|
Cầu Long Bình 3
|
|
650
|
|
1.155
|
Đường cặp Sở Nông Nghiệp
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Rạch Tiệm Tương (giáp ranh
phường 4)
|
|
2.500
|
|
Giá đất ở vị trí 1 Thành phố
Trà Vinh
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
|
|
Từ
|
Đến
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú (Đô thị
loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
Cống Trà Cú
|
2
|
1.300
|
|
2.2
|
Đường 3 tháng 2
|
Cống Trà Cú
|
Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy
Sào)
|
1
|
1.700
|
|
2.3
|
Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung
cho xã Kim Sơn)
|
Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy
Sào)
|
Giáp ranh xã Thanh Sơn
|
2
|
1.500
|
|
2.4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.5
|
Đường 2 tháng 9
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.6
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
1.200
|
|
2.7
|
Dãy phố phía Nam cặp nhà
hát
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.9
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.10
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.11
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
1
|
2.500
|
|
2.12
|
Đường Thống Nhất
|
|
|
1
|
4.500
|
|
2.13
|
Đường Độc Lập
|
|
|
1
|
4.500
|
|
2.14
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
1
|
2.000
|
|
2.15
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.16
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.17
|
Đường Lô 2
|
|
|
1
|
1.550
|
|
2.18
|
Đường vào Bệnh viện đa
khoa
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Chùa Tịnh Độ
|
2
|
700
|
|
2.19
|
Đường vào Bệnh viện đa
khoa
|
Hết ranh Chùa Tịnh Độ
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
500
|
|
2.20
|
Hương lộ 36 (áp dụng chung
cho xã Kim Sơn)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
600
|
|
2.21
|
Hương lộ 28 (áp dụng chung
cho xã Ngãi Xuyên)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
2
|
600
|
|
2.22
|
Đường nội thị (bến xe) (áp
dụng chung cho xã Thanh Sơn)
|
Đường 3/2
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
2
|
700
|
|
2.23
|
Các đường còn lại trong thị
trấn
|
|
|
3
|
300
|
|
2.24
|
Đường vào Trung tâm y tế dự
phòng
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Trung tâm Y tế dự
phòng
|
3
|
600
|
|
2.25
|
Đường đal khóm 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường vào Trung tâm y tế dự
phòng
|
|
700
|
|
|
THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị
loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)
|
Cầu Cá Lóc
|
Ngã tư (nhà ông 7 Luyến);
đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15
|
1
|
2.600
|
|
2.27
|
Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)
|
Ngã tư (nhà ông 7 Luyến);
đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
2
|
1.500
|
|
2.28
|
Lô 2, 3 (phía Đông kênh
Xáng)
|
|
|
2
|
2.000
|
|
2.29
|
Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)
|
Đường đal
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
2
|
2.000
|
|
2.30
|
Lô 2,3 (phía Tây kênh
Xáng)
|
|
|
3
|
500
|
|
2.31
|
02 dãy phố Chợ cũ
|
|
|
2
|
1.500
|
|
2.32
|
Dãy phố sau nhà văn hóa
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.33
|
Lộ nhựa
|
Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)
|
Hết ranh Cây xăng (khóm
5); đối diện hết thửa 74, tờ 13
|
2
|
850
|
|
2.34
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Cây xăng (khóm 5);
đối diện hết thửa 74, tờ 13
|
Hết ranh Nhà Bia; đối diện
hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
|
2
|
1.500
|
|
2.35
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Nhà Bia; đối diện
hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
|
Cầu Cá lóc
|
1
|
1.800
|
|
2.36
|
Lộ nhựa
|
Cầu Cá Lóc
|
Hết ranh Trường học; đối
diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
|
2
|
800
|
|
2.37
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Trường học; đối
diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
|
Giáp ranh xã Định An
|
3
|
1.000
|
|
2.38
|
Đường đal vào khu tái định
cư Bến Cá
|
Lộ nhựa
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
1
|
1.800
|
|
2.39
|
Các đường đal còn lại
trong khu tái định cư
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.40
|
Các đường đal còn lại thuộc
thị trấn Định An
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.41
|
Đường đal khóm 7
|
Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)
|
Sông Khoen
|
2
|
900
|
|
2.42
|
Đường đal khóm 3
|
Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3
Chương)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
2
|
1.000
|
|
2.43
|
02 dãy phố Chợ mới thị trấn
Định An
|
|
|
|
2.000
|
|
|
QUỐC
LỘ
|
|
|
|
|
|
2.44
|
Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba Tập
Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
|
1.250
|
|
2.45
|
Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
Cầu Ngọc Biên
|
|
800
|
|
2.46
|
Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)
|
Cầu Ngọc Biên
|
Cầu Bưng Sen
|
|
700
|
|
2.47
|
Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)
|
Cầu Bưng Sen
|
Đường 3 tháng 2
|
|
1.000
|
|
2.48
|
Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)
|
Ranh thị trấn Trà Cú
|
Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện
hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
|
|
1.200
|
|
2.49
|
Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn -
Hàm Giang)
|
Đầu ranh Chùa Kosla; đối
diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
|
Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà
Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
|
500
|
|
2.50
|
Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)
|
Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà
Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
Hết ranh Cây xăng Minh
Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
|
800
|
|
2.51
|
Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang -
Hàm Tân)
|
Hết ranh Cây xăng Minh
Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
|
800
|
|
2.52
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Giáp ranh xã Hàm Giang
|
Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối
diện đến đường đal
|
|
800
|
|
2.53
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối
diện đến đường đal
|
Cầu Đại An
|
|
1.000
|
|
2.54
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Cầu Đại An
|
Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915
|
|
2.000
|
|
2.55
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
1.200
|
|
2.56
|
Quốc lộ 53 (thị trấn Định
An)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
|
1.500
|
|
2.57
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu
Bưng Sen)
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa
Kosla)
|
|
800
|
|
2.58
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Ranh huyện Châu Thành
|
Hương lộ 17; đối diện hết
ranh Cây xăng Đầu Giồng
|
|
900
|
|
2.59
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Hương lộ 17; đối diện hết
ranh Cây xăng Đầu Giồng
|
Hương lộ 25; đối diện đến
ranh Cây xăng Thuận Phát
|
|
1.000
|
|
2.60
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Hương lộ 25; đối diện đến
ranh Cây xăng Thuận Phát
|
Đầu ranh Sân vận động; đối
diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
|
1.000
|
|
2.61
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Đầu ranh Sân vận động; đối
diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
Cầu Phước Hưng
|
|
1.200
|
|
2.62
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Cầu Phước Hưng
|
Hết ranh UBND xã Phước Hưng;
đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
|
1.200
|
|
2.63
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Hết ranh UBND xã Phước
Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
Kênh 6 (Hòn Non)
|
|
1.000
|
|
2.64
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Kênh 6 (Hòn Non)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
|
700
|
|
2.65
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
Đường vào Sân vận động
(Tháp Sơn Nghiêm)
|
|
500
|
|
2.66
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Đường vào Sân vận động
(Tháp Sơn Nghiêm)
|
Hết ranh Ngân hàng Nông
nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
|
700
|
|
2.67
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Hết ranh Ngân hàng Nông
nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
Cổng trường cấp 3 Tập Sơn;
đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
|
1.350
|
|
2.68
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Cổng Trường cấp III Tập
Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
Hết ranh xã Tập Sơn
|
|
600
|
|
2.69
|
Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)
|
Hết ranh xã Tập Sơn
|
Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện
Tiểu Cần)
|
|
600
|
|
|
TỈNH LỘ
|
|
|
|
|
|
2.70
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn
Xuân)
|
Hết ranh Trường Tiểu Học B
Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
|
700
|
|
2.71
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)
|
Hết ranh Trường Tiểu Học B
Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
500
|
|
2.72
|
Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn
Xuân)
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
700
|
|
2.73
|
Tỉnh lộ 915 (xã Định An -
An Quảng Hữu)
|
Hết ranh xã Đại An
|
Giáp ranh huyện Tiểu Cần
|
|
500
|
|
|
HƯƠNG LỘ
|
|
|
|
|
|
2.74
|
Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)
|
Sông Hậu
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
|
500
|
|
2.75
|
Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
Quốc lộ 53
|
|
650
|
|
2.76
|
Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà
Tro)
|
Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối
diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7
|
|
600
|
|
2.77
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối
diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7
|
Hết ranh ấp Sà Vần A
|
|
500
|
|
2.78
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh ấp Sà Vần A
|
Đường vào Trường Tiểu học
A ấp Rạch Bót
|
|
300
|
|
2.79
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Đường vào Trường Tiểu học
A ấp Rạch Bót
|
Hết ranh Chùa Tha La; đối
diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2
|
|
500
|
|
2.80
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Tha La; đối
diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2
|
Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu
Ngang
|
|
300
|
|
2.81
|
Hương lộ 17 (xã Phước
Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)
|
Giáp xã Trường Thọ, huyện
Cầu Ngang
|
|
750
|
|
2.82
|
Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)
|
Giáp xã Trường Thọ, huyện
Cầu Ngang
|
Hương lộ 25 (ngã tư Long
Trường)
|
|
250
|
|
2.83
|
Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)
|
Hương lộ 25 (ngã tư Long
Trường)
|
Cầu Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.84
|
Hương lộ 25 (xã Phước
Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân
Hiệp)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
|
550
|
|
2.85
|
Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp -
Long Hiệp)
|
Giáp ranh xã Phước Hưng
|
Cầu Ba So (xã Long Hiệp)
|
|
300
|
|
2.86
|
Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)
|
Cầu Ba So
|
Cây xăng Triệu Thành
|
|
750
|
|
2.87
|
Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)
|
Cây xăng Triệu Thành
|
Hết ranh xã Ngọc Biên
|
|
550
|
|
2.88
|
Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)
|
Cầu Leng
|
|
850
|
|
2.89
|
Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)
|
Cầu Leng
|
Hết ranh Trường Tiểu học A
điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4
|
|
700
|
|
2.90
|
Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)
|
Hết ranh Trường Tiểu học A
điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4
|
Hương lộ 28; đối diện đến
hết ranh Nhà máy xay Lúa
|
|
1.100
|
|
2.91
|
Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)
|
Hương lộ 28; đối diện đến
hết ranh Nhà máy xay Lúa
|
Sông Hậu
|
|
700
|
|
2.92
|
Hương lộ 28 (xã Ngãi
Xuyên)
|
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
|
Hết ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
450
|
|
2.93
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp
Anh)
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
Cầu Mù U
|
|
800
|
|
2.94
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp
Anh)
|
Cầu Mù U
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
700
|
|
2.95
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp
Anh)
|
Ranh ấp Chợ
|
Giáp ranh ấp Xoài Lơ
|
|
300
|
|
2.96
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp
Anh)
|
Ranh ấp Xoài Lơ
|
Cổng Trường Tiểu học B,
Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
|
|
500
|
|
2.97
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp
Anh)
|
Cổng Trường Tiểu học B,
Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
|
Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.98
|
Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)
|
Giáp ranh xã Lưu Nghiệp
Anh
|
Hương lộ 27 (ngã ba về
Xoài Lơ)
|
|
600
|
|
2.99
|
Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)
|
Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba
Tục)
|
Hết ranh Trường THCS Long
Hiệp; đối diện đến lộ nhựa
|
|
500
|
|
2.100
|
Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)
|
Hết ranh Trường THCS Long
Hiệp; đối diện đến lộ nhựa
|
Hết ranh xã Long Hiệp
|
|
400
|
|
2.101
|
Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)
|
Giáp ranh xã Long Hiệp
|
Hết ranh Chùa Tân Long; đối
diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2
|
|
550
|
|
2.102
|
Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)
|
Hết ranh Chùa Tân Long; đối
diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2
|
Cầu Ba Tục
|
|
600
|
|
2.103
|
Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)
|
Cầu Ba Tục
|
Cầu Sóc Chà
|
|
500
|
|
2.104
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
|
Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối
diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7
|
|
600
|
|
2.105
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối
diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7
|
Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;
đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8
|
|
400
|
|
2.106
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;
đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8
|
Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa
|
|
500
|
|
2.107
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
|
XÃ NGÃI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
2.108
|
Chợ Xoài Xiêm
|
|
|
|
500
|
|
2.109
|
Lộ nhựa Xoài Xiêm
|
Cầu Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
|
400
|
|
2.110
|
Lộ nhựa Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài
Xiêm)
|
|
500
|
|
2.111
|
Lộ nhựa Xoài Thum
|
Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài
Xiêm)
|
Hết thửa 901; đối diện hết
thửa 923, tờ bản đồ số 6
|
|
400
|
|
2.112
|
Lộ nhựa Xoài Thum
|
Hết thửa 901; đối diện hết
thửa 923, tờ bản đồ số 6
|
Giáp ranh xã Lưu Nghiệp
Anh
|
|
300
|
|
2.113
|
Đường đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
|
|
|
2.114
|
Hai dãy phố mặt tiền Chợ
|
|
|
|
2.000
|
|
2.115
|
Lộ nhựa đi về Mé Rạch B
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh chùa Ông Bảo
|
|
800
|
|
2.116
|
Lộ nhựa đi về Mé Rạch B
|
Hết ranh chùa Ông Bảo
|
Giáp ranh xã Định An
|
|
350
|
|
2.117
|
Lộ đất vào ấp Giồng Đình
|
Quốc lộ 53
|
Lộ đal đi thị trấn Định An
|
|
600
|
|
2.118
|
Đường đal vào ấp Xà Lôn
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
|
400
|
|
2.119
|
Lộ nhựa ấp Giồng Lớn
|
Quốc lộ 53
|
Hết lộ nhựa
|
|
400
|
|
2.120
|
Lộ nhựa ấp Giồng Lớn
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Định An
|
|
300
|
|
2.121
|
Đường đất (Chùa Cò)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
|
300
|
|
2.122
|
Các đường đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
2.123
|
Đường vào khu tái định cư
và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình,
xã Đại An)
|
|
|
|
300
|
|
2.124
|
Lộ nhựa ấp Me rạch E
|
Giáp chợ Đại An
|
Hết lộ nhựa
|
|
300
|
|
|
XÃ LONG HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.125
|
Hai dãy phố mặt tiền chợ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.126
|
Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B
|
Cầu Chùa
|
Giáp ranh xã Long Sơn, huyện
Cầu Ngang
|
|
500
|
|
2.127
|
Các lộ nhựa còn lại thuộc
xã Long Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.128
|
Đường tránh Hương lộ 25 (Cầu
Ba So)
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ PHƯỚC HƯNG
|
|
|
|
|
|
2.129
|
Các dãy phố chợ mới
|
|
|
|
1.500
|
|
2.130
|
Các dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.131
|
Chợ Đầu Giồng
|
|
|
|
500
|
|
2.132
|
Đường nhựa cặp kênh 3
tháng 2 (phía Đông)
|
Giáp ranh xã Ngãi Hùng
|
Kênh số 2
|
|
400
|
|
2.133
|
Đường nhựa cặp kênh 3
tháng 2 (phía Đông)
|
Kênh số 2
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
|
700
|
|
2.134
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng
2 (phía Đông)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
|
700
|
|
2.135
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng
2 (phía Đông)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.136
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng
2 (phía Tây)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
|
700
|
|
2.137
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng
2 (phía Tây)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp
|
|
350
|
|
2.138
|
Lộ nhựa ấp Ông Rung
|
Kênh 3 tháng 2
|
Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập
Sơn
|
|
300
|
|
2.139
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng
2 (phía tây)
|
Lộ nhựa ấp Ô Rung
|
Kênh số 1
|
|
400
|
|
2.140
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng
2 (phía tây)
|
Kênh số 1
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước
Hưng)
|
|
700
|
|
|
XÃ TẬP SƠN
|
|
|
|
|
|
2.141
|
Dãy phố mặt tiền Chợ
|
|
|
|
1.300
|
|
2.142
|
Đường đal phía Tây kênh Chợ
|
Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh
Xáng)
|
Đường đất vào ấp Bến Trị
|
|
300
|
|
2.143
|
Đường đal phía Tây kênh Chợ
|
Đường đất vào ấp Bến Trị
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
|
750
|
|
2.144
|
Đường đal phía Tây kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
Kênh Bến cống Tập Sơn
|
|
750
|
|
2.145
|
Đường đal phía Đông kênh
Chợ
|
Đường vào ấp Bà Tây A
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
|
750
|
|
2.146
|
Đường đal phía Đông kênh
Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
Lộ nhựa ấp Đông sơn
|
|
750
|
|
2.147
|
Lộ nhựa ấp Đông Sơn
|
Quốc lộ 54
|
Cầu ấp Ô
|
|
350
|
|
2.148
|
Lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tân Sơn
|
|
300
|
|
2.149
|
Lộ đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
2.150
|
Lộ nhựa ấp Trà Mền
|
Giáp ranh ấp Ô Rung - xã
Phước Hưng
|
Kênh xáng
|
|
300
|
|
2.151
|
Lộ nhựa ấp Cây Da
|
Giáp ranh xã Tân Sơn
|
Hết lộ nhựa
|
|
300
|
|
|
XÃ AN QUẢNG HỮU
|
|
|
|
|
|
2.152
|
Hai dãy phố mặt tiền Chợ
|
Hương lộ 27
|
Kênh
|
|
2.000
|
|
2.153
|
Đường đal hướng Đông Chợ
|
Nhà lồng Chợ
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
800
|
|
2.154
|
Các lộ đal còn lại
|
|
|
|
350
|
|
2.155
|
Lộ nhựa ấp Sóc Tro Giữa
|
Hương lộ 28
|
Hết lộ nhựa (thửa 211, tờ
10)
|
|
300
|
|
|
XÃ LƯU NGHIỆP ANH
|
|
|
|
|
|
2.156
|
Hai dãy phố mặt tiền chợ
Lưu Nghiệp Anh
|
|
|
|
1.100
|
|
2.157
|
Đường nhựa đi ấp Mộc Anh
|
Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã
cũ)
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
750
|
|
2.158
|
Đường nhựa đi ấp Mộc Anh
|
Ranh ấp Chợ
|
Ngã ba (nhà anh Na)
|
|
400
|
|
2.159
|
Lộ đất ấp Mộc Anh
|
Hương lộ 28
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
250
|
|
2.160
|
Đường nhựa ấp Xoài Lơ
|
Hương lộ 28 (ngã ba Xoài
Lơ)
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
2.161
|
Đường nhựa xuống Chùa Phật
|
Hương lộ 28 (Cây Xăng)
|
Sông Trà Cú
|
|
500
|
|
2.162
|
Các lộ đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ HÀM GIANG
|
|
|
|
|
|
2.163
|
Hai dãy mặt tiền chợ mới
|
|
|
|
800
|
|
2.164
|
Dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
800
|
|
2.165
|
Lộ đất ấp Chợ
|
Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)
|
Hương lộ 12
|
|
500
|
|
2.166
|
Đường nhựa đi UBND xã Hàm
Giang
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cà Tốc
|
|
500
|
|
2.167
|
Đường nhựa đi UBND xã Hàm
Giang
|
Cầu Cà Tốc
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
|
450
|
|
2.168
|
Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A
|
Đầu lộ Nhuệ Tứ A
|
Giáp ranh Chùa Bà Giam
|
|
300
|
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
2.169
|
Hai bên Chợ Leng
|
|
|
|
650
|
|
2.170
|
Các đường nhựa còn lại thuộc
xã Tân Sơn
|
|
|
|
250
|
|
2.171
|
Lộ nhựa ấp Đôn Chụm
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tập Sơn
|
|
250
|
|
2.172
|
Lộ nhựa ấp Đồn Điền, Đồn
Điền A
|
Kênh T9
|
Giáp ranh xã Tập Sơn
|
|
250
|
|
|
XÃ NGỌC BIÊN
|
|
|
|
|
|
2.173
|
Chợ Ngọc Biên
|
|
|
|
500
|
|
2.174
|
Lộ nhựa (Tha La-Giồng
Chanh)
|
Hương Lộ 12
|
Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A
|
|
250
|
|
2.175
|
Lộ nhựa ấp Giồng Cao, Rạch
Bót, Tha La, Tắc Hố
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ TÂN HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.176
|
Chợ Tân Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.177
|
Các lộ đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
2.178
|
Lộ nhựa ấp Ba Trạch A, B
và Con Lọp
|
Cầu Tân Hiệp
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐỊNH AN
|
|
|
|
|
|
2.179
|
Đường vào trung tâm xã Định
An
|
Giáp xã Đại An
|
Trường Mẫu Giáo
|
|
300
|
|
2.180
|
Đường vào trung tâm xã Định
An
|
Trường Mẫu Giáo
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
|
450
|
|
2.181
|
Đường vào trung tâm xã Định
An
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
Tỉnh lộ 915
|
|
250
|
|
|
XÃ THANH SƠN
|
|
|
|
|
|
2.182
|
Lộ nhựa ấp Trà Lés
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Hết lộ nhựa
|
|
300
|
|
2.183
|
Lộ nhựa ấp Trà Lés
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Hàm Giang
|
|
250
|
|
2.184
|
Các đường đal
|
|
|
|
250
|
|
|
CÁC XÃ CÒN LẠI
|
|
|
|
|
|
2.185
|
Lộ đal còn lại các xã Kim
Sơn, Hàm Tân
|
|
|
|
250
|
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Trà
Cú
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
A
|
1. Thị trấn Cầu Ngang
(Đô thị loại 5 )
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 53
|
Kênh Thống Nhất
|
Đường Sơn Vọng
|
2
|
1.800
|
|
3.2
|
Quốc lộ 53
|
Đường Sơn Vọng
|
Cầu Cầu Ngang
|
1
|
1.800
|
|
3.3
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cầu Ngang
|
Đường 2/9
|
1
|
2.300
|
|
3.4
|
Quốc lộ 53
|
Đường 2/9
|
Giáp ranh Thuận Hoà
|
1
|
1.800
|
|
3.5
|
Dãy phố chợ
|
Phía mặt trời mọc
|
|
1
|
3.250
|
|
3.6
|
Dãy phố chợ
|
Phía mặt trời lặn
|
|
1
|
2.700
|
|
3.7
|
Đường 30/4
|
Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
1
|
2.300
|
|
3.8
|
Đường 30/4
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Sông Cầu Ngang; đối diện hết
thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)
|
1
|
1.500
|
|
3.9
|
Đường 2/9
|
Sông Cầu Ngang (Minh Thuận
B)
|
Quốc lộ 53
|
3
|
1.100
|
|
3.10
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Thủy Lợi
|
2
|
1.500
|
|
3.11
|
Đường 2/9 (áp dụng chung
cho xã Thuận Hòa)
|
Cầu Thủy Lợi
|
Lộ số 7 (giáp ranh Thuận
Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa
|
2
|
1.200
|
|
3.12
|
Đường Trương Văn Kỉnh
|
Đường 30/4
|
Bờ sông Chợ cá
|
1
|
1.500
|
|
3.13
|
Đường Lương thực cũ
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông nhà máy chà
|
1
|
1.500
|
|
3.14
|
Đường Huyện đội cũ
|
Quốc lộ 53
|
Sông Cầu Ngang (Cầu đal)
|
2
|
1.450
|
|
3.15
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
Đường 30/4
|
Đường 2/9
|
1
|
1.900
|
|
3.16
|
Đường Nguyễn Trí Tài
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
2
|
1.500
|
|
3.17
|
Đường Trần Thành Đại
|
Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà
Thờ)
|
Đường Sơn Vọng
|
3
|
1.100
|
|
3.18
|
Đường Hồ Văn Biện
|
Đường Trần Thành Đại
|
Sông Cầu Ngang (nhà Chín
Truyền)
|
2
|
1.000
|
|
3.19
|
Đường Huỳnh Văn Lộng
|
Đường 2/9
|
Giáp ranh xã Thuận Hòa
|
2
|
1.200
|
|
3.20
|
Đường Sơn Vọng
|
Giáp ranh xã Mỹ Hòa
|
Đường bờ kênh
|
2
|
1.100
|
|
3.21
|
Đường Dương Minh Cảnh
|
Quốc lộ 53 (Cây Xăng)
|
Cầu Thanh Niên Thống Nhất
|
3
|
800
|
|
3.22
|
Đường Dương Minh Cảnh
|
Cầu Thanh Niên Thống Nhất
|
Bờ sông thị trấn Cầu Ngang
|
3
|
300
|
|
3.23
|
Đường Thất Đạo
|
Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)
|
Cầu Ấp Rạch
|
3
|
450
|
|
3.24
|
Đường số 6
|
Quốc lộ 53 (Trường Dương
Quang Đông)
|
Kênh cấp III (Minh Thuận
B)
|
3
|
400
|
|
3.25
|
Đường số 7
|
Đường Nguyễn Trí Tài
|
Đường Huỳnh Văn Lộng
|
3
|
800
|
|
3.26
|
Đường số 7
|
Đường Huỳnh Văn Lộng
|
Đường 2/9
|
3
|
600
|
|
3.27
|
Đường nội bộ khu dân cư
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
Đường đal (nhà Nguyễn Thị
Thu Sương)
|
2
|
1.600
|
|
3.28
|
Đường nhựa
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
Đường đal
|
2
|
1.500
|
|
3.29
|
Đường nhựa
|
Đường 2/9
|
Đường 30/4
|
2
|
1.600
|
|
3.30
|
Đường nhựa (khu vực nhà
thuốc Minh Đức)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp Trung tâm Thương mại
|
1
|
2.200
|
|
3.31
|
Đường nhựa
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
(Đình khóm Minh Thuận A)
|
Nhà bà Năm Hảo
|
2
|
1.500
|
|
3.32
|
Đường nhựa (nhà bác sĩ
Lan)
|
Đường 2/9
|
Cầu Thanh Niên
|
3
|
800
|
|
3.33
|
Đường nhựa (Cây xăng Kim
Anh)
|
Quốc lộ 53
|
Đường Trần Thành Đại
|
|
1.000
|
|
3.34
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Sông Cầu Ngang
|
Giáp ranh xã Thuận Hòa
|
|
600
|
|
|
2. Thị trấn Mỹ Long (Đô
thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
3.35
|
Hai dãy phố chợ
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh Khóm 3
|
1
|
2.000
|
|
3.36
|
Hẻm (Khóm 3)
|
Đường đal (nhà ông Kim
Hoàng Sơn)
|
Đường đất (giáp ranh Khóm
4)
|
2
|
900
|
|
3.37
|
Hẻm (Khóm 4)
|
Đường đất (giáp ranh Khóm 4);
đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2
|
Tỉnh lộ 915B
|
3
|
700
|
|
3.38
|
Hẻm Bưu điện
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh Khóm 3
|
3
|
600
|
|
3.39
|
Hẻm (đường đal)
|
Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)
|
Giáp ranh Khóm 4
|
3
|
400
|
|
3.40
|
Đường đal
|
Giáp ranh khóm 2 (nhà ông
Đoàn Văn Hiệp)
|
Giáp ranh Khóm 4
|
3
|
500
|
|
3.41
|
Đường đal
|
Đường đất (nhà ông Tiêu
Văn Siện)
|
Giáp ranh Khóm 3
|
3
|
450
|
|
3.42
|
Đường đal Khóm 1
|
Chợ Hải Sản
|
Hết đường đal (nhà ông Sáu
Nguyễn)
|
3
|
400
|
|
3.43
|
Đường đal Khóm 4
|
Nhà Sáu Tâm
|
Nhà vợ Ba Khê
|
3
|
400
|
|
3.44
|
Hẻm (đường đal Khóm 4)
|
Nhà bà Vệ
|
Nhà ông Nguội
|
3
|
400
|
|
3.45
|
Tỉnh lộ 915B
|
Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc
|
Hết ranh thị trấn Mỹ Long
|
2
|
900
|
|
3.46
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc
|
Tỉnh lộ 915B
|
1
|
1.200
|
|
3.47
|
Hương lộ 19
|
Tỉnh lộ 915B
|
Đầu Chợ Hải Sản
|
1
|
1.800
|
|
3.48
|
Hương lộ 19
|
Chợ Hải Sản
|
Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng
|
1
|
1.600
|
|
3.49
|
Đường đal Khóm 3
|
Tỉnh lộ 915B
|
Nhà ông Ngô Văn Sanh
|
3
|
400
|
|