|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1499/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Yên Định tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1499/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc
chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp
thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm
2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Định tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 353/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo
cáo thẩm định số
59/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích(ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
22.882,9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.533,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.578,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
771,00
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
286,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
256,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
200,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,72
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
161,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
156,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,47
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
87,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,81
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
6. Danh mục công
trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt
|
|
Di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
1
|
Mở rộng Nghè Đại
Thúy
|
0,2
|
Xã
Quý Lộc
|
Quyết
định số 1621/QĐ- UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm
|
1,3
|
Xã
Quý Lộc
|
3
|
Quy hoạch di tích chùa Lời
|
0,6
|
Xã
Yên Trung
|
4
|
Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân
|
0,5
|
Xã Định Thành
|
5
|
Xây dựng Phủ Cẩm
và khu mộ Công chúa Bạch Hoa
|
1,56
|
Định
Công
|
6
|
Di tích Nghè Trúc - Đền Bà Triệu
|
5,2
|
Xã Định
Tiến
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển
khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1,
Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính
chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông
tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện
Yên Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày
26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ
chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2020, huyện Yên Định đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các
quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên
Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện
Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC52.04.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên
Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên
Phong
|
Xã Yên
Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Thị trấn Quán Lào
|
Xã Định Tường
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Giang
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên
Bái
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
14.502,19
|
38,09
|
418,30
|
1.217,56
|
403,37
|
724,95
|
710,37
|
547,25
|
815,44
|
463,41
|
416,46
|
220,96
|
354,76
|
363,59
|
273,54
|
392,34
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.713,03
|
25,53
|
328,59
|
36,34
|
273,96
|
296,70
|
424,97
|
353,71
|
440,70
|
347,07
|
384,93
|
168,54
|
242,22
|
307,15
|
184,54
|
337,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
9.609,36
|
25,53
|
338,71
|
36,34
|
275,96
|
227,60
|
384,15
|
328,28
|
443,70
|
347,07
|
386,93
|
169,80
|
235,44
|
307,15
|
191,53
|
317,17
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.440,30
|
4,88
|
38,24
|
788,59
|
71,44
|
376,92
|
93,29
|
36,04
|
263,53
|
84,82
|
18,59
|
16,99
|
11,32
|
26,99
|
79,18
|
13,87
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
517,22
|
|
9,98
|
263,25
|
13,43
|
2,62
|
41,35
|
29,15
|
4,00
|
1,87
|
3,73
|
1,78
|
19,55
|
10,97
|
4,17
|
3,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
717,59
|
|
|
3,87
|
8,69
|
7,03
|
125,74
|
39,43
|
9,11
|
|
|
4,62
|
|
|
|
9,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
592,38
|
7,68
|
35,60
|
125,51
|
6,36
|
33,41
|
10,83
|
51,37
|
3,06
|
10,53
|
1,33
|
18,94
|
56,81
|
4,62
|
3,20
|
11,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
521,67
|
|
5,89
|
|
29,49
|
8,27
|
14,19
|
37,55
|
95,04
|
19,12
|
7,88
|
10,09
|
24,86
|
13,86
|
2,45
|
15,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.609,71
|
109,67
|
256,33
|
520,46
|
188,74
|
320,22
|
724,52
|
291,00
|
430,50
|
197,35
|
299,97
|
141,11
|
151,38
|
185,49
|
247,52
|
226,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,38
|
0,56
|
|
|
|
|
4,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
277,96
|
0,80
|
|
277,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
75,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
51,57
|
6,71
|
10,31
|
0,52
|
|
|
|
0,65
|
2,50
|
|
0,85
|
0,11
|
|
|
|
0,25
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
173,81
|
2,33
|
14,42
|
16,47
|
|
0,46
|
60,78
|
4,20
|
22,44
|
0,30
|
6,44
|
5,16
|
|
1,00
|
1,14
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
188,75
|
|
|
|
|
|
182,15
|
|
|
|
|
2,40
|
|
4,20
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.724,17
|
47,59
|
114,93
|
121,15
|
81,56
|
119,22
|
145,84
|
76,54
|
128,79
|
82,24
|
93,46
|
50,15
|
66,17
|
68,62
|
146,13
|
84,52
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,91
|
0,25
|
0,17
|
|
1,57
|
1,01
|
|
|
|
4,02
|
0,27
|
0,91
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
18,86
|
|
3,79
|
0,40
|
0,61
|
0,63
|
1,66
|
|
|
0,34
|
1,02
|
0,17
|
0,17
|
0,20
|
1,74
|
0,48
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.536,59
|
|
98,10
|
|
74,63
|
112,43
|
199,45
|
108,36
|
147,44
|
74,23
|
122,74
|
60,30
|
79,98
|
64,33
|
45,77
|
125,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,48
|
41,15
|
|
54,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,45
|
7,50
|
0,32
|
0,48
|
0,47
|
0,87
|
1,52
|
0,51
|
0,32
|
0,22
|
0,55
|
0,43
|
0,53
|
0,32
|
0,62
|
0,65
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,43
|
|
0,32
|
|
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
0,41
|
|
0,03
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,26
|
0,17
|
0,27
|
|
|
|
0,24
|
|
0,59
|
0,08
|
1,22
|
|
|
0,14
|
0,05
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
201,41
|
1,73
|
7,88
|
4,88
|
9,86
|
5,50
|
10,30
|
6,31
|
5,97
|
5,26
|
5,55
|
2,94
|
2,85
|
6,51
|
3,69
|
10,58
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,04
|
|
|
|
2,14
|
|
40,53
|
0,57
|
3,95
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
29,55
|
0,52
|
1,29
|
2,18
|
1,48
|
1,17
|
2,00
|
0,93
|
2,22
|
0,87
|
1,11
|
1,72
|
0,89
|
1,07
|
0,58
|
0,71
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,74
|
|
0,33
|
|
0,05
|
|
|
0,30
|
0,33
|
0,90
|
2,08
|
0,69
|
0,79
|
1,93
|
0,13
|
0,31
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
809,02
|
|
4,20
|
10,89
|
11,06
|
78,93
|
4,24
|
18,01
|
115,95
|
27,01
|
1,26
|
15,72
|
|
36,81
|
41,92
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
267,70
|
|
|
32,00
|
5,31
|
|
70,97
|
74,56
|
|
1,88
|
63,42
|
|
|
|
5,75
|
2,85
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
771,00
|
|
1,24
|
4,63
|
8,21
|
2,88
|
290,00
|
31,90
|
109,86
|
59,64
|
10,52
|
0,16
|
0,37
|
28,09
|
0,92
|
3,49
|
Phụ biểu số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định
Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
14.502,19
|
412,60
|
408,54
|
414,27
|
712,12
|
813,02
|
769,81
|
385,08
|
503,45
|
684,26
|
268,63
|
408,56
|
491,53
|
393,67
|
476,26
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.713,03
|
306,82
|
353,63
|
356,31
|
605,03
|
676,77
|
490,36
|
242,23
|
466,38
|
519,74
|
158,87
|
260,84
|
446,47
|
278,76
|
398,12
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
9.609,36
|
304,89
|
356,43
|
358,31
|
607,83
|
676,77
|
493,37
|
237,35
|
467,66
|
520,74
|
165,59
|
269,59
|
453,33
|
283,51
|
398,62
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.440,30
|
64,69
|
5,35
|
9,93
|
46,55
|
46,69
|
34,54
|
43,42
|
7,02
|
68,54
|
59,16
|
66,12
|
4,58
|
46,21
|
12,81
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
517,22
|
9,69
|
5,52
|
22,01
|
15,40
|
5,49
|
11,94
|
2,99
|
5,17
|
0,54
|
0,84
|
1,45
|
4,65
|
6,22
|
15,88
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
717,59
|
11,81
|
|
5,88
|
|
56,86
|
214,52
|
82,03
|
6,74
|
86,61
|
|
|
8,42
|
36,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
592,38
|
15,01
|
16,37
|
11,57
|
30,39
|
12,43
|
14,11
|
9,71
|
9,67
|
3,26
|
15,14
|
31,32
|
16,53
|
14,10
|
11,60
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
521,67
|
4,58
|
27,67
|
8,57
|
14,75
|
14,78
|
4,34
|
4,70
|
8,47
|
5,57
|
34,62
|
48,83
|
10,88
|
12,10
|
37,85
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.609,71
|
220,71
|
186,24
|
170,80
|
283,73
|
266,13
|
279,50
|
264,46
|
229,28
|
316,91
|
166,93
|
263,09
|
203,41
|
201,33
|
266,86
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
277,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
75,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,03
|
64,93
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
51,57
|
|
0,25
|
|
7,70
|
0,26
|
|
|
|
0,30
|
1,36
|
10,20
|
9,60
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
173,81
|
4,05
|
0,70
|
0,12
|
0,13
|
|
1,23
|
0,15
|
6,33
|
|
6,28
|
1,47
|
7,95
|
0,77
|
9,39
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
188,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.724,17
|
85,67
|
74,59
|
84,15
|
112,76
|
119,62
|
114,28
|
77,07
|
83,65
|
123,14
|
73,45
|
96,97
|
93,19
|
65,26
|
93,46
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,91
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
18,86
|
0,33
|
0,84
|
0,49
|
2,17
|
0,73
|
0,03
|
|
0,78
|
0,16
|
0,69
|
|
0,11
|
0,80
|
0,52
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.536,59
|
105,90
|
83,30
|
68,65
|
125,54
|
90,43
|
113,07
|
69,67
|
84,70
|
82,68
|
60,72
|
71,43
|
78,75
|
73,56
|
114,81
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,45
|
0,59
|
0.33
|
0,73
|
0,45
|
0,73
|
0,38
|
1,83
|
0,47
|
0,68
|
0,48
|
0,67
|
0,56
|
0,71
|
0,53
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
0,08
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,26
|
0,80
|
|
|
0,05
|
0,06
|
|
0,36
|
0,15
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
201,41
|
7,81
|
9,65
|
10,11
|
9,02
|
10,03
|
5,02
|
1,95
|
5,86
|
11,92
|
6,91
|
3,85
|
11,97
|
2,82
|
14,68
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,04
|
|
8,28
|
|
|
1,33
|
7,85
|
15,36
|
7,37
|
0,17
|
|
4,66
|
0,50
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
29,55
|
0,64
|
0,62
|
0,79
|
0,70
|
1,19
|
1,07
|
0,28
|
0,59
|
0,73
|
0,87
|
0,66
|
0,43
|
0,67
|
1,57
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,74
|
0,43
|
0,17
|
0,56
|
0,05
|
0,35
|
1,57
|
2,15
|
1,19
|
5,40
|
0,23
|
0,23
|
0,35
|
0,18
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
809,02
|
12,46
|
7,51
|
5,20
|
25,16
|
39,28
|
35,00
|
95,64
|
38,19
|
91,56
|
1,17
|
7,20
|
|
56,54
|
28,11
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
267,70
|
2,03
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
3,74
|
|
|
|
3,67
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
771,00
|
14,83
|
0,76
|
16,59
|
9,63
|
12,72
|
90,27
|
3,27
|
17,44
|
13,36
|
3,80
|
1,64
|
4,20
|
7,59
|
22,99
|
|
Phụ biểu số
02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên
Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên
Phong
|
Xã Yên
Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Thị trấn Quán Lào
|
Xã Định tường
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Giang
|
Xã Yên Trường
|
Xã
Yên Bái
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
286,82
|
7,59
|
31,59
|
14,86
|
0,06
|
1,12
|
10,11
|
1,45
|
18,69
|
2,55
|
1,54
|
7,60
|
0,80
|
2,05
|
21,27
|
1,27
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
256,53
|
7,59
|
31,59
|
0,06
|
0,06
|
1,12
|
6,42
|
1,05
|
16,39
|
2,55
|
1,54
|
7,60
|
0,62
|
2,05
|
20,07
|
1,27
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
200,57
|
7,59
|
21,47
|
0,06
|
0,06
|
1,12
|
5,28
|
1,05
|
16,39
|
2,55
|
1,54
|
6,34
|
0,62
|
2,05
|
13,08
|
1,27
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,75
|
|
|
14,52
|
|
|
2,69
|
0,40
|
1,20
|
|
|
|
0,18
|
|
1,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,20
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,20
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,04
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,72
|
0,18
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,72
|
0,18
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định
Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
286,82
|
5,06
|
2,05
|
1,00
|
8,65
|
1,65
|
10,08
|
20,83
|
5,44
|
7,29
|
20,10
|
53,38
|
21,38
|
1,84
|
5,52
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
256,53
|
4,06
|
2,05
|
1,00
|
8,32
|
1,40
|
9,83
|
20,83
|
5,44
|
1,89
|
20,10
|
52,89
|
21,38
|
1,84
|
5,52
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
200,57
|
4,06
|
2,05
|
1,00
|
8,32
|
1,40
|
6,82
|
13,26
|
4,16
|
1,89
|
13,38
|
40,89
|
15,52
|
1,84
|
5,52
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,75
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,36
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,20
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,04
|
|
|
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên
Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên
Phong
|
Xã Yên
Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Thị trấn Quán Lào
|
Xã Định tường
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Giang
|
Xã Yên Trường
|
Xã
Yên Bái
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
190,45
|
6,39
|
18,19
|
2,46
|
0,06
|
1,12
|
8,66
|
0,40
|
2,99
|
2,55
|
1,54
|
6,60
|
0,80
|
2,05
|
21,27
|
1,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
175,76
|
6,39
|
18,19
|
0,06
|
0,06
|
1,12
|
4,97
|
0,20
|
2,69
|
2,55
|
1,54
|
6,60
|
0,62
|
2,05
|
20,07
|
1,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
134,92
|
6,39
|
13,97
|
0,06
|
0,06
|
1,12
|
3,83
|
0,20
|
2,69
|
2,55
|
1,54
|
5,34
|
0,62
|
2,05
|
13,08
|
1,02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,15
|
|
|
2,12
|
|
|
2,69
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,18
|
|
1,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,20
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,20
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,04
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,67
|
0,18
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,04
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,45
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định
Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
190,45
|
1,06
|
1,80
|
1,00
|
0,95
|
1,65
|
9,43
|
20,83
|
1,18
|
6,99
|
16,28
|
43,18
|
6,64
|
1,34
|
2,02
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
175,76
|
1,06
|
1,80
|
1,00
|
0,62
|
1,40
|
9,18
|
20,83
|
1,18
|
1,59
|
16,28
|
42,69
|
6,64
|
1,34
|
2,02
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
134,92
|
1,06
|
1,80
|
1,00
|
0,62
|
1,40
|
6,17
|
13,26
|
1,18
|
1,59
|
9,56
|
33,89
|
5,52
|
1,34
|
2,02
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,36
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,20
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,04
|
|
|
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,67
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
0,20
|
2,32
|
|
|
0,70
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,45
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
0,20
|
0,32
|
|
|
0,70
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Quán Lào
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên
Lâm
|
Xã Yên Tâm
|
Xã Quí Lộc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trung
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên
Phong
|
Xã Yên
Thái
|
Xã Yên Hùng
|
Thị trấn Quán Lào
|
Xã Định Tường
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Giang
|
Xã Yên Trường
|
Xã
Yên Bái
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,81
|
|
0,03
|
|
|
|
75,14
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
75,14
|
|
|
|
|
|
75,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Ghi chú
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Hòa
|
Xã Định Thành
|
Xã Định Công
|
Xã Định
Tân
|
Xã Định Tiến
|
Xã Định Long
|
Xã Định Liên
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Hải
|
Xã Định Bình
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,81
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
1,00
|
0,58
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
75,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Kế
hoạch sử dụng năm 2020
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Bắc Nam
|
27,30
|
DHT
|
Định
Thành, Định Công
|
B
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư thị trấn
|
0,40
|
ODT
|
TT
Thống Nhất
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị
trí 4
|
2,80
|
ODT
|
TT
Quán Lào
|
3,30
|
DHT
|
TT
Quán Lào
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất
|
1,40
|
ODT
|
TT
Thống Nhất
|
0,60
|
DHT
|
TT
Thống Nhất
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Sét 1 xã Định Hải
|
0,80
|
ONT
|
Định
Hải
|
1
|
Khu dân cư nông thôn xã Định Tiến
|
0,75
|
ONT
|
Định
Tiến
|
3
|
Khu dân cư nông thôn xã Yên Thọ
|
0,90
|
ONT
|
Yên
Thọ
|
4
|
Khu dân cư nông thôn xã Yên Ninh
|
0,90
|
ONT
|
Yên Ninh
|
5
|
Khu tái định cư thực hiện dự án đường
cao tốc Bắc Nam
|
1,00
|
ONT
|
Định
Thành
|
1,50
|
DHT
|
Định
Thành
|
6
|
Khu dân cư nông thôn xã Qúy Lộc
|
0,65
|
ONT
|
Quý Lộc
|
7
|
Khu dân cư thôn Thành Phú
|
6,24
|
ONT
|
Định
Tường
|
5,00
|
DHT
|
Định
Tường
|
8
|
Khu dân cư tập trung số 2
|
3,96
|
ONT
|
Định
Tường
|
2,94
|
DHT
|
Định
Tường
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Yên
Lâm
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,40
|
ONT
|
Yên
Tâm
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,08
|
ONT
|
Yên
Giang
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Yên
Hùng
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Yên
Ninh
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Yên
Lạc
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Yên Thịnh
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Yên
Trung
|
17
|
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường
|
4,20
|
ONT
|
Yên
Trường
|
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường
|
1,80
|
DHT
|
Yên
Trường
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Yên
Thọ
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
ONT
|
Yên
Bái
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Yên
Phong
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,08
|
ONT
|
Yên
Thái
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Định
Hòa
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Định
Bình
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,65
|
ONT
|
Định
Thành
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Định
Công
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
ONT
|
Định
Tân
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
ONT
|
Định
Tiến
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,50
|
ONT
|
Định
Hải
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,81
|
ONT
|
Định
Liên
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
ONT
|
Định
Long
|
31
|
Quy hoạch tái định cư dự án xử lý điểm đen
|
0,60
|
ONT
|
Xã Định
Liên
|
32
|
Nhà ở xã hội (Cụm công nghiệp)
|
0,37
|
ONT
|
Xã Định
Liên
|
7,83
|
Xã Định
Long
|
33
|
Khu dân cư nông thôn xã Yên Lâm
|
5,36
|
ONT
|
Yên
Lâm
|
1,14
|
DHT
|
Yên
Lâm
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
2,07
|
ONT
|
Định
Hưng
|
0,89
|
DHT
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường nối từ đường tránh phía
Bắc đến đường tránh phía Nam
|
0,22
|
DHT
|
TT
Quán Lào
|
0,44
|
DHT
|
Định
Bình
|
0,98
|
DHT
|
Định
Tường
|
2
|
Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C
|
0,30
|
DHT
|
Định
Bình
|
0,56
|
DHT
|
Định
Tường
|
3
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 45 nối với
đường vành đai phía Nam (xã Định Long)
|
1,00
|
DGT
|
Định
Long
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định
Tiến Yên Hùng
|
0,74
|
DHT
|
Định
Hưng
|
0,10
|
DHT
|
Định
Long
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Dự án Tu bổ,
nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13)
|
0,80
|
DHT
|
Quý
Lộc
|
0,70
|
DHT
|
Yên
Thọ
|
0,60
|
DHT
|
Yên
Trường
|
0,72
|
DHT
|
Yên
Phong
|
0,78
|
DHT
|
Yên
Thái
|
2
|
Xử lý cấp bách đê Sông Cầu chày đoạn K25-K31+800, huyện Thiệu Hóa, huyện
Yên Định
|
0,17
|
DHT
|
Định
Tăng
|
1,04
|
Định
Bình
|
V
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cấp
điện áp từ 10kV lên 22kV các lộ 971, 972, 973, 974 sau
TG Quán Lào, điện lực Yên Định - tỉnh Thanh Hóa
|
0,07
|
DHT
|
TT
Quán Lào
|
0,03
|
DHT
|
Định
Long
|
0,02
|
DHT
|
Định
Liên
|
0,04
|
DHT
|
Định
Bình
|
0,06
|
DHT
|
Định
Hòa
|
0,04
|
DHT
|
Định
Thành
|
0,04
|
DHT
|
Định
Công
|
0,05
|
DHT
|
Định
Tường
|
0,04
|
DHT
|
Định
Hưng
|
0,04
|
DHT
|
Định
Hải
|
0,03
|
DHT
|
Định
Tân
|
0,04
|
DHT
|
Định
Tiến
|
0,01
|
DHT
|
Định
Tăng
|
2
|
Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên
35 kV các lộ 671, 672, 673 sau TG Yên Trung, Điện lực
Yên Định - Thanh Hóa
|
0,04
|
DHT
|
Yên
Trung
|
0,05
|
DHT
|
Yên
Thọ
|
0,04
|
DHT
|
Quý
Lộc
|
0,03
|
DHT
|
Yên
Phú
|
0,01
|
DHT
|
Yên
Hùng
|
0,03
|
DHT
|
Yên
Thịnh
|
3
|
Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên
35 kV các lộ 971, 972 sau TG Thống Nhất, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa
|
0,06
|
DHT
|
TT
Thống Nhất
|
0,02
|
DHT
|
Yên
Lâm
|
0,04
|
DHT
|
Yên
Giang
|
0,03
|
DHT
|
Yên
Phú
|
0,01
|
DHT
|
Yên
Hùng
|
0,03
|
DHT
|
Yên
Thịnh
|
4
|
Mở rộng nhà máy điện năng lượng mặt
trời Yên Thái
|
21,20
|
DHT
|
Yên
Thái
|
VI
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thể dục thể thao TT Thống
Nhất
|
1,64
|
DHT
|
Thống
Nhất
|
2
|
Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao
|
0,30
|
DHT
|
Định
Tân
|
VII
|
Dự án
đất Văn hóa
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu tượng đài xã Định
Thành
|
0,20
|
DHT
|
Định
Thành
|
2
|
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên
Thái
|
0,21
|
DHT
|
Yên
Thái
|
VIII
|
Sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Hà Lương
|
0,25
|
DSH
|
Định
Hòa
|
IX
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu nghĩa địa cát táng tại
xã Yên Phong
|
0,33
|
NTD
|
Yên
Phong
|
2
|
Mở rộng khu
nghĩa địa xã Định Hòa
|
0,28
|
NTD
|
Định
Hòa
|
3
|
Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Tiến
|
0,20
|
NTD
|
Định
Tiến
|
X
|
Công trình Giáo dục
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non xã Định Liên
|
0,70
|
DHL
|
Định
Liên
|
X
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Thiên Phúc
|
0,06
|
TON
|
Định
Hòa
|
XI
|
Đất xử lý rác thải
|
|
|
|
1
|
Xây dựng lò đốt xã Định Tân
|
0,35
|
DRA
|
Định
Tân
|
XII
|
Đất Cụm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Quán
Lào
|
7,30
|
SKN
|
Định
Liên, Định Long
|
40,80
|
SKN
|
Định
Liên
|
C
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cửa
hàng vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Thịnh Đạt 888)
|
0,65
|
SKC
|
Yên
Tâm
|
2
|
Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và Định Hùng
|
4,06
|
SKC
|
Định
Tân
|
Định
Hưng
|
3
|
Xưởng cán tôn tại xã Định Hưng
|
0,28
|
SKC
|
Định
Hưng
|
4
|
Khu sản xuất
phi nông nghiệp Yên Tâm
|
0,40
|
SKC
|
Yên
Tâm
|
5
|
Khu sản xuất
phi nông nghiệp Yên Lâm
|
1,45
|
SKC
|
Yên
Lâm
|
6
|
Cơ sở sản xuất
kinh doanh xã Định Bình
|
3,50
|
SKC
|
Định
Bình
|
7
|
Trạm xử lý cấp nước sạch Định Tân
|
1,20
|
SKC
|
Định
Tân
|
8
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp Định
Tường
|
5,40
|
SKC
|
Định
Tường
|
9
|
Cơ sở sản xuất
kinh doanh xã Định Hưng
|
4,00
|
SKC
|
Định
Hưng
|
10
|
Cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp Định Tường
|
1,00
|
SKC
|
Định
Tường
|
11
|
Cơ sở sản xuất
kinh doanh xã Định Hải
|
0,50
|
SKC
|
Định
Hải
|
12
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Long
|
3,06
|
SKC
|
Định
Long
|
13
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định
Thành
|
0,25
|
SKC
|
Định
Thành
|
14
|
Trụ sở Hợp tác
xã nông nghiệp Định Thành
|
0,40
|
SKC
|
Định
Thành
|
15
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành
|
1,00
|
SKC
|
Yên
Thịnh
|
16
|
Khu sản xuất
phi nông nghiệp Quý Lộc
|
4,70
|
SKC
|
Quý
Lộc
|
17
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc
|
5,00
|
SKC
|
Quý
Lộc
|
18
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống
Nhất
|
12,00
|
SKC
|
Thống
Nhất
|
19
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Thịnh
|
3,00
|
SKC
|
Yên
Thịnh
|
21
|
Cơ sở sản xuất
kinh doanh tại xã Yên Trường
|
1,00
|
SKC
|
Yên
Trường
|
II
|
Dự án, khu vực thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,20
|
TMD
|
TT
Quán Lào
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,40
|
TMD
|
TT Thống
Nhất
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ (Khu vực đường tránh phía vào cụm CN)
|
4,00
|
TMD
|
Định
Tường
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ
|
4,50
|
TMD
|
Định
Hưng
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Vương Thủy tại xã Định
Liên)
|
1,20
|
TMD
|
Định
Liên
|
6
|
Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ để thực hiện DA Quỹ tín dụng thị trấn Thống
Nhất
|
0,02
|
TMD
|
Thống
Nhất
|
7
|
Dự án xây dựng khu thương mại
|
1,96
|
TMD
|
Định
Hưng
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
3,00
|
TMD
|
Định
Hưng
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,50
|
TMD
|
Quý Lộc
|
10
|
Cửa hàng xăng
dầu và khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Lực)
|
0,76
|
TMD
|
Định
Long
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh
|
0,25
|
TMD
|
Yên
Ninh
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng
|
0,25
|
TMD
|
Yên
Hùng
|
13
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,30
|
TMD
|
Định
Tiến
|
14
|
Khu thương mại dịch vụ
|
6,00
|
TMD
|
Định
Liên
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ
|
7,70
|
TMD
|
Định
Tăng
|
III
|
Dự án
kinh tế trang trại
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
5,00
|
NKH
|
Quý
Lộc
|
2
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
10,00
|
NKH
|
Định
Tăng
|
3
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,50
|
NKH
|
Yên
Tâm
|
4
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,50
|
NKH
|
Yên
Lâm
|
5
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,00
|
NKH
|
Định
Tiến
|
6
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,50
|
NKH
|
Định
Bình
|
7
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
5,75
|
NKH
|
Định
Hải
|
8
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
2,03
|
NKH
|
Yên
Phong
|
9
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
5,00
|
NKH
|
Định
Hưng
|
10
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
1,20
|
NKH
|
Định
Long
|
11
|
Đẩt nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,00
|
NKH
|
Định
Liên
|
12
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,00
|
NKH
|
Định
Hòa
|
13
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,00
|
NKH
|
Yên
Trung
|
14
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,59
|
NKH
|
Yên
Hùng
|
15
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,00
|
NKH
|
Yên
Ninh
|
16
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,09
|
NKH
|
Yên
Phú
|
17
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
6,00
|
NKH
|
Yên
Lạc
|
18
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
3,07
|
NKH
|
Yên
Bái
|
19
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
4,50
|
NKH
|
Yên
Tâm
|
20
|
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
5,51
|
NKH
|
Yên
Giang
|
21
|
Đất trồng hàng năm khác (Công ty TNHH DVTM Linh Trung)
|
7,00
|
NKH
|
Yên
Trường
|
IV
|
Công trình Y tế
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện Trí Đức Yên Định
|
0,06
|
DYT
|
Quán
Lào
|
V
|
Dự án khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Khai thác khoáng sản
|
17,07
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
2
|
Khai thác khoáng sản (Công ty TNHH
Xuân Trường)
|
6,00
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
3
|
Khai thác khoáng sản
|
1,50
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
4
|
Khai thác khoáng sản
|
5,00
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
5
|
Khai thác khoáng sản
|
7,92
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
6
|
Khai thác khoáng sản
|
5,20
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
7
|
Khai thác khoáng sản
|
1,00
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
8
|
Khai thác khoáng sản
|
8,85
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
9
|
Khai thác khoáng sản
|
8,60
|
SKS
|
Yên Lâm
|
10
|
Khai thác khoáng sản
|
2,40
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
11
|
Khai thác khoáng sản (cát bồi tụ)
|
2,80
|
SKS
|
Yên
Phong
|
12
|
Khai thác mỏ đá vôi (Công ty TNHH Minh Phúc)
|
8,8
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
13
|
Mở rộng mỏ đá vôi (Công ty TNHH Tiến Thịnh)
|
6,3
|
SKS
|
Yên
Lâm
|
14
|
Đất khai thác khoáng sản
|
12,0
|
SKS
|
Quý
Lộc
|
VI
|
Chuyển đổi mô hình đầu tư chợ
|
|
|
|
1
|
Chợ Vườn, Thìn
xã Định Tiến
|
0,33
|
DCH
|
Định
Tiến
|
0
|
Chợ Bản, xã Định Long
|
1,63
|
DCH
|
Định
Long
|
3
|
Chợ Cát, xã Yên
Lạc
|
0,21
|
DCH
|
Yên
Lạc
|
4
|
Chợ Cầu Nẵm, xã Yên Giang
|
0,25
|
DCH
|
Yên Giang
|
5
|
Chợ Bùi, xã Yên Phú
|
0,44
|
DCH
|
Yên
Phú
|
VII
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đền thờ Lý Thường Kiệt
|
0,50
|
TIN
|
Yên
Trung
|
Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
2.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|