Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1482/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1482/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 09
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng
6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích
đất đai của cả nước năm 2011 (tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2012) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
|
33.095.110 ha, bao gồm:
|
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:
|
26.280.548 ha;
|
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
|
3.740.604 ha;
|
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:
|
3.073.958 ha.
|
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng
loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng sử
dụng đất năm 2011 của cả nước, các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế và các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2011 được
sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống
kê diện tích đất đai năm 2011 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để thống
nhất sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý đất đai, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ (VP, CĐKTK).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Biểu số 1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG)
|
Cộng đồng dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
Cộng đồng dân cư (CDQ)
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Tổ chức khác (TKQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Nhà đầu tư
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
Liên doanh (TLD)
|
100% vốn NN (TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(7)+(17)
|
(7)=(8) +…+(16)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17) = (18)
+…+(21)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
33.095.110
|
25.147.674
|
15.083.848
|
555.033
|
3.421.359
|
5.151.192
|
539.559
|
17.030
|
39.869
|
49
|
339.733
|
7.947.436
|
670.235
|
6.815.735
|
9.004
|
452.461
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
26.280.548
|
22.913.094
|
14.148.052
|
425.844
|
2.938.838
|
4.601.804
|
480.370
|
3.091
|
28.094
|
-
|
287.001
|
3.367.454
|
526.473
|
2.840.981
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
10.151.055
|
10.034.260
|
9.072.289
|
223.645
|
656.043
|
51.025
|
16.251
|
2.990
|
6.159
|
-
|
5.858
|
116.795
|
1.728
|
115.067
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
6.401.385
|
6.352.159
|
5.989.332
|
197.255
|
128.714
|
19.183
|
11.761
|
249
|
1.898
|
-
|
3.767
|
49.226
|
1.146
|
48.080
|
-
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.092.828
|
4.079.736
|
3.919.310
|
113.832
|
30.056
|
7.272
|
9.170
|
5
|
-
|
-
|
91
|
13.091
|
9
|
13.083
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng
vào chăn nuôi
|
COC
|
45.485
|
34.484
|
16.538
|
7.435
|
7.142
|
1.086
|
68
|
-
|
-
|
-
|
2.216
|
11.002
|
7
|
10.995
|
-
|
-
|
1.1.1.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.263.072
|
2.237.938
|
2.053.484
|
75.988
|
91.516
|
10.825
|
2.524
|
244
|
1.898
|
-
|
1.460
|
25.134
|
1.131
|
24.003
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.749.670
|
3.682.101
|
3.082.957
|
26.390
|
527.330
|
31.842
|
4.489
|
2.741
|
4.261
|
-
|
2.091
|
67.569
|
582
|
66.986
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.373.063
|
12.134.259
|
4.463.241
|
142.449
|
2.234.577
|
4.536.056
|
457.645
|
51
|
19.238
|
-
|
281.002
|
3.238.804
|
524.713
|
2.714.091
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.406.558
|
5.967.676
|
3.120.377
|
92.157
|
1.813.968
|
779.930
|
84.912
|
32
|
18.592
|
-
|
57.708
|
1.438.882
|
186.580
|
1.252.301
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.827.314
|
4.174.140
|
1.331.487
|
48.588
|
399.447
|
1.981.469
|
189.209
|
-
|
645
|
-
|
223.294
|
1.653.174
|
327.048
|
1.326.126
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.139.191
|
1.992.443
|
11.377
|
1.704
|
21.162
|
1.774.657
|
183.523
|
20
|
-
|
-
|
-
|
146.748
|
11.085
|
135.663
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
712.003
|
700.951
|
592.651
|
49.262
|
39.666
|
11.936
|
5.854
|
37
|
1.469
|
-
|
78
|
11.052
|
31
|
11.021
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.895
|
17.491
|
10.351
|
868
|
5.501
|
173
|
219
|
-
|
380
|
-
|
-
|
403
|
-
|
403
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
26.532
|
26.133
|
9.520
|
9.619
|
3.050
|
2.616
|
402
|
14
|
849
|
-
|
63
|
400
|
-
|
400
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.740.604
|
1.752.458
|
673.542
|
129.189
|
423.814
|
453.407
|
40.133
|
13.922
|
11.769
|
49
|
6.631
|
1.988.145
|
-
|
1.574.596
|
8.173
|
405.377
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
690.879
|
685.567
|
658.569
|
-
|
23.468
|
1.573
|
1.027
|
854
|
33
|
0
|
42
|
5.312
|
-
|
1.692
|
2.320
|
1.300
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
549.625
|
546.654
|
532.443
|
-
|
12.192
|
997
|
540
|
462
|
0
|
-
|
20
|
2.972
|
-
|
1.294
|
974
|
703
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
141.254
|
138.913
|
126.126
|
-
|
11.276
|
576
|
487
|
392
|
33
|
0
|
22
|
2.340
|
-
|
398
|
1.346
|
597
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
1.846.791
|
877.344
|
8.983
|
40.893
|
369.104
|
407.748
|
25.450
|
12.994
|
11.706
|
49
|
417
|
969.447
|
-
|
786.746
|
5.210
|
177.491
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
19.573
|
19.330
|
-
|
8.358
|
-
|
9.480
|
1.448
|
-
|
-
|
44
|
0
|
243
|
-
|
100
|
72
|
71
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
288.006
|
287.567
|
-
|
-
|
-
|
280.897
|
6.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
439
|
-
|
97
|
-
|
342
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42.983
|
42.970
|
-
|
-
|
-
|
42.819
|
151
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
2
|
0
|
11
|
2.2.4
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
267.315
|
256.497
|
8.829
|
3.742
|
212.487
|
5.398
|
3.725
|
11.716
|
10.596
|
-
|
4
|
10.818
|
-
|
4.560
|
3.488
|
2.771
|
2.2.5
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.228.914
|
270.980
|
155
|
28.793
|
156.617
|
69.154
|
13.456
|
1.277
|
1.111
|
5
|
413
|
957.934
|
-
|
781.989
|
1.650
|
174.295
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
14.892
|
14.687
|
14
|
206
|
17
|
22
|
9.290
|
-
|
-
|
-
|
5.138
|
205
|
-
|
154
|
-
|
51
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
100.965
|
93.277
|
4.659
|
84.815
|
1.031
|
1.019
|
1.314
|
-
|
-
|
-
|
439
|
7.687
|
-
|
7.125
|
16
|
547
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.082.956
|
78.910
|
642
|
2.484
|
29.572
|
42.679
|
2.836
|
74
|
30
|
-
|
593
|
1.004.046
|
-
|
777.702
|
539
|
225.805
|
2.6
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.120
|
2.673
|
675
|
792
|
624
|
365
|
215
|
0
|
-
|
-
|
2
|
1.447
|
-
|
1.175
|
88
|
183
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
3.073.958
|
482.122
|
262.255
|
-
|
58.707
|
95.982
|
19.056
|
16
|
5
|
-
|
46.101
|
2.591.836
|
143.762
|
2.400.158
|
831
|
47.084
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
235.819
|
12.833
|
1.815
|
-
|
6.207
|
2.205
|
2.602
|
5
|
-
|
-
|
-
|
222.986
|
273
|
216.917
|
48
|
5.747’
’
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
2.548.966
|
461.535
|
259.901
|
-
|
50.384
|
91.823
|
15.100
|
11
|
5
|
-
|
44.310
|
2.087.431
|
135.308
|
1.922.445
|
783
|
28.894
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
289.173
|
7.754
|
539
|
-
|
2.116
|
1.954
|
1.354
|
-
|
-
|
-
|
1.790
|
281.419
|
8.181
|
260.796
|
-
|
12.443
|
4
|
Đất có mặt
nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
56.261
|
12.085
|
1.235
|
61
|
878
|
9.066
|
384
|
-
|
460
|
-
|
-
|
44.175
|
-
|
32.479
|
-
|
11.696
|
4.1
|
Đất mặt nước
ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
37.298
|
10.390
|
1.235
|
61
|
791
|
7.872
|
-
|
-
|
430
|
-
|
-
|
26.908
|
-
|
25.554
|
-
|
1.354
|
4.2
|
Đất mặt nước
ven biển có rừng
|
MVR
|
4.820
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.578
|
-
|
417
|
-
|
4.161
|
4.3
|
Đất mặt nước
ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
14.143
|
1.453
|
-
|
-
|
87
|
1.194
|
142
|
-
|
30
|
-
|
-
|
12.689
|
-
|
6.508
|
-
|
6.181
|
BIỂU
SỐ 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC NĂM 2011 (TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày
10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Cộng đồng dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
Cộng đồng dân cư (CDQ)
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Liên doanh (TLD)
|
100% vốn NN (TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(7)+(16)
|
(7)=(8) +…+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16) = (17)+(18)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Tổng diện
tích đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.280.548
|
22.913.094
|
14.148.052
|
425.844
|
2.938.838
|
4.601.804
|
480.370
|
3.091
|
28.094
|
287.001
|
3.367.454
|
526.473
|
2.840.981
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.151.055
|
10.034.260
|
9.072.289
|
223.645
|
656.043
|
51.025
|
16.251
|
2.990
|
6.159
|
5.858
|
116.795
|
1.728
|
115.067
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
6.401.385
|
6.352.159
|
5.989.332
|
197.255
|
128.714
|
19.183
|
11.761
|
249
|
1.898
|
3.767
|
49.226
|
1.146
|
48.080
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.092.828
|
4.079.736
|
3.919.310
|
113.832
|
30.056
|
7.272
|
9.170
|
5
|
-
|
91
|
13.091
|
9
|
13.083
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3.287.976
|
3.280.340
|
3.157.128
|
85.448
|
23.158
|
5.713
|
8.844
|
-
|
-
|
50
|
7.636
|
5
|
7.631
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
687.530
|
683.087
|
646.176
|
28.266
|
6.731
|
1.543
|
326
|
5
|
-
|
41
|
4.443
|
4
|
4.439
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
117.322
|
116.309
|
116.007
|
119
|
168
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.013
|
-
|
1.013
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng
vào chăn nuôi
|
COC
|
45.485
|
34.484
|
16.538
|
7.435
|
7.142
|
1.086
|
68
|
-
|
-
|
2.216
|
11.002
|
7
|
10.995
|
1.1.1.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.263.072
|
2.237.938
|
2.053.484
|
75.988
|
91.516
|
10.825
|
2.524
|
244
|
1.898
|
1.460
|
25.134
|
1.131
|
24.003
|
1.1.1.3.1
|
Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.108.222
|
1.089.809
|
971.853
|
69.730
|
38.878
|
5.116
|
1.622
|
244
|
1.892
|
474
|
18.413
|
-
|
18.413
|
1.1.1.3.2
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.154.850
|
1.148.129
|
1.081.630
|
6.258
|
52.638
|
5.709
|
902
|
-
|
6
|
986
|
6.721
|
1.131
|
5.590
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.749.670
|
3.682.101
|
3.082.957
|
26.390
|
527.330
|
31.842
|
4.489
|
2.741
|
4.261
|
2.091
|
67.569
|
582
|
66.986
|
1.1.2.1
|
Đất trồng
cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
2.371.816
|
2.313.484
|
1.779.779
|
5.372
|
490.650
|
27.266
|
2.336
|
2.734
|
3.586
|
1.760
|
58.332
|
576
|
57.756
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây
ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
532.144
|
530.949
|
505.207
|
4.494
|
16.942
|
2.850
|
958
|
-
|
220
|
278
|
1.195
|
-
|
1.195
|
1.1.2.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
845.710
|
837.669
|
797.971
|
16.524
|
19.738
|
1.726
|
1.195
|
7
|
455
|
53
|
8.041
|
6
|
8.035
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
15.373.063
|
12.134.259
|
4.463.241
|
142.449
|
2.234.577
|
4.536.056
|
457.645
|
51
|
19.238
|
281.002
|
3.238.804
|
524.713
|
2.714.091
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.406.558
|
5.967.676
|
3.120.377
|
92.157
|
1.813.968
|
779.930
|
84.912
|
32
|
18.592
|
57.708
|
1.438.882
|
186.580
|
1.252.301
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng
tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
4.015.312
|
2.938.239
|
1.110.020
|
25.616
|
1.140.904
|
562.390
|
56.520
|
-
|
2.092
|
40.696
|
1.077.073
|
157.053
|
920.021
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
2.015.340
|
1.887.141
|
1.238.953
|
43.852
|
443.732
|
129.190
|
15.023
|
32
|
10.549
|
5.811
|
128.199
|
5.227
|
122.972
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
500.401
|
356.487
|
255.339
|
10.938
|
49.548
|
29.389
|
3.015
|
-
|
149
|
8.110
|
143.914
|
18.673
|
125.241
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
875.504
|
785.809
|
516.065
|
11.751
|
179.784
|
58.961
|
10.354
|
-
|
5.803
|
3.091
|
89.696
|
5.628
|
84.068
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.827.314
|
4.174.140
|
1.331.487
|
48.588
|
399.447
|
1.981.469
|
189.209
|
-
|
645
|
223.294
|
1.653.174
|
327.048
|
1.326.126
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng
tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
4.210.669
|
2.938.762
|
852.836
|
26.258
|
300.712
|
1.467.222
|
135.862
|
-
|
633
|
155.239
|
1.271.907
|
305.578
|
966.329
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
590.915
|
493.459
|
128.960
|
12.943
|
59.483
|
258.835
|
28.912
|
-
|
12
|
4.315
|
97.456
|
4.061
|
93.395
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
724.671
|
499.181
|
271.754
|
4.316
|
20.624
|
120.027
|
18.769
|
-
|
-
|
63.691
|
225.490
|
14.758
|
210.732
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
301.059
|
242.738
|
77.937
|
5.071
|
18.628
|
135.385
|
5.667
|
-
|
-
|
50
|
58.321
|
2.650
|
55.671
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.139.191
|
1.992.443
|
11.377
|
1.704
|
21.162
|
1.774.657
|
183.523
|
20
|
-
|
-
|
146.748
|
11.085
|
135.663
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng
tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1.931.563
|
1.802.266
|
6.224
|
-
|
13.379
|
1.642.330
|
140.333
|
-
|
-
|
-
|
129.297
|
10.245
|
119.052
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
73.889
|
69.822
|
2.990
|
595
|
2.471
|
46.516
|
17.230
|
20
|
-
|
-
|
4.067
|
-
|
4.067
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
85.531
|
73.672
|
1.528
|
5
|
2.272
|
46.130
|
23.738
|
-
|
-
|
-
|
11.860
|
840
|
11.020
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
48.208
|
46.683
|
635
|
1.104
|
3.040
|
39.681
|
2.223
|
-
|
-
|
-
|
1.525
|
-
|
1.525
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
712.003
|
700.951
|
592.651
|
49.262
|
39.666
|
11.936
|
5.854
|
37
|
1.469
|
78
|
11.052
|
31
|
11.021
|
1.3.1
|
Đất nuôi trồng
thủy sản nước lợ, mặn
|
TSL
|
544.412
|
538.521
|
476.083
|
12.299
|
32.398
|
11.326
|
4.923
|
33
|
1.457
|
2
|
5.891
|
-
|
5.891
|
1.3.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản nước ngọt
|
TSN
|
167.591
|
162.430
|
116.568
|
36.963
|
7.268
|
610
|
931
|
4
|
12
|
76
|
5.161
|
31
|
5.130
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
17.895
|
17.491
|
10.351
|
868
|
5.501
|
173
|
219
|
-
|
380
|
-
|
403
|
-
|
403
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
26.532
|
26.133
|
9.520
|
9.619
|
3.050
|
2.616
|
402
|
14
|
849
|
63
|
400
|
-
|
400
|
BIỂU
SỐ 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng sổ
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG)
|
Cộng đồng dân cư (CDS)
|
Tổng sổ
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Tổ chức khác (TKQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Nhà đầu tư
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
Liên doanh (TLD)
|
100% vốn NN (TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (7)+(17)
|
(7)=(8)+(9) +...+(16)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17=(18)+ (19)+(20)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.740.604
|
1.752.458
|
673.542
|
129.189
|
423.814
|
453.407
|
40.133
|
13.922
|
11.769
|
49
|
6.631
|
1.988.145
|
1.574.596
|
8.173
|
405.377
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
690.879
|
685.567
|
658.569
|
-
|
23.468
|
1.573
|
1.027
|
854
|
33
|
0
|
42
|
5.312
|
1.692
|
2.320
|
1.300
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
549.625
|
546.654
|
532.443
|
-
|
12.192
|
997
|
540
|
462
|
0
|
-
|
20
|
2.972
|
1.294
|
974
|
703
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
141.254
|
138.913
|
126.126
|
-
|
11.276
|
576
|
487
|
392
|
33
|
0
|
22
|
2.340
|
398
|
1.346
|
597
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
CDG
|
1.846.791
|
877.344
|
8.983
|
40.893
|
369.104
|
407.748
|
25.450
|
12.994
|
11.706
|
49
|
417
|
969.447
|
786.746
|
5.210
|
177.491
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
19.573
|
19.330
|
-
|
8.358
|
-
|
9.480
|
1.448
|
-
|
-
|
44
|
0
|
243
|
100
|
72
|
71
|
2.2.1.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước
|
TSC
|
17.979
|
17.784
|
-
|
8.162
|
-
|
8.965
|
631
|
-
|
-
|
26
|
0
|
195
|
88
|
47
|
60
|
2.2.1.2
|
Đất trụ sở khác
|
TSK
|
1.594
|
1.546
|
-
|
196
|
-
|
514
|
817
|
-
|
-
|
19
|
-
|
48
|
11
|
25
|
11
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
288.006
|
287.567
|
-
|
-
|
-
|
280.897
|
6.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
439
|
97
|
-
|
342
|
2.2.3
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
42.983
|
42.970
|
-
|
-
|
-
|
42.819
|
151
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
2
|
0
|
11
|
2.2.4
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
267.315
|
256.497
|
8.829
|
3.742
|
212.487
|
5.398
|
3.725
|
11.716
|
10.596
|
-
|
4
|
10.818
|
4.560
|
3.488
|
2.771
|
2.2.4.1
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
100.833
|
95.264
|
164
|
99
|
75.913
|
4.017
|
2.376
|
6.876
|
5.819
|
-
|
-
|
5.569
|
2.260
|
1.488
|
1.822
|
2.2.4.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
96.515
|
93.643
|
5.383
|
508
|
78.803
|
1.195
|
818
|
2.485
|
4.451
|
-
|
-
|
2.873
|
256
|
1.993
|
624
|
2.2.4.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
38.633
|
37.901
|
91
|
53
|
35.172
|
13
|
379
|
1.966
|
226
|
-
|
-
|
732
|
587
|
-
|
146
|
2.2.4.4
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
31.334
|
29.690
|
3.190
|
3.083
|
22.599
|
173
|
152
|
389
|
100
|
-
|
4
|
1.644
|
1.458
|
7
|
179
|
2.2.5
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.228.914
|
270.980
|
155
|
28.793
|
156.617
|
69.154
|
13.456
|
1.277
|
1.111
|
5
|
413
|
957.934
|
781.989
|
1.650
|
174.295
|
2.2.5.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
609.216
|
23.202
|
82
|
0
|
13.786
|
6.649
|
2.172
|
322
|
165
|
-
|
25
|
586.013
|
486.109
|
1.008
|
98.897
|
2.2.5.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
380.128
|
17.265
|
26
|
-
|
11.185
|
4.466
|
1.534
|
24
|
14
|
-
|
16
|
362.863
|
291.650
|
85
|
71.120
|
2.2.5.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
124.530
|
121.833
|
6
|
64
|
118.501
|
925
|
2.109
|
81
|
146
|
-
|
0
|
2.697
|
1.546
|
13
|
1,138
|
2.2.5.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
875
|
870
|
0
|
48
|
610
|
186
|
26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
3
|
-
|
3
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
16.197
|
14.617
|
0
|
6.049
|
3.863
|
3.782
|
639
|
123
|
3
|
0
|
157
|
1.580
|
351
|
176
|
1.052
|
2.2.5.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
5.965
|
5.905
|
4
|
1.255
|
394
|
3.872
|
363
|
16
|
1
|
-
|
-
|
61
|
17
|
7
|
36
|
2.2.5.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
42.014
|
41.693
|
13
|
5.456
|
1.106
|
32.527
|
2.561
|
25
|
-
|
4
|
-
|
321
|
92
|
56
|
174
|
2.2.5.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
16.410
|
15.915
|
11
|
9.491
|
2.734
|
1.955
|
258
|
619
|
782
|
-
|
65
|
495
|
170
|
231
|
93
|
2.2.5.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
727
|
685
|
-
|
-
|
10
|
610
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
22
|
19
|
0
|
2.2.5.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
2.861
|
2.841
|
2
|
37
|
93
|
1.658
|
1.051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
14
|
5
|
1
|
2.2.5.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.878
|
3.715
|
9
|
3.138
|
253
|
246
|
65
|
1
|
-
|
-
|
1
|
163
|
125
|
3
|
35
|
2.2.5.12
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
DDT
|
17.667
|
14.578
|
1
|
1.850
|
1.079
|
9.612
|
1.889
|
-
|
-
|
-
|
148
|
3.089
|
1.596
|
-
|
1.493
|
2.2.5.13
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8.447
|
7.862
|
-
|
1.405
|
3.002
|
2.666
|
723
|
66
|
-
|
-
|
0
|
585
|
286
|
46
|
253
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
14.892
|
14.687
|
14
|
206
|
17
|
22
|
9.290
|
-
|
-
|
-
|
5.138
|
205
|
154
|
-
|
51
|
2.3.1
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
9.408
|
9.342
|
3
|
99
|
14
|
18
|
9.138
|
-
|
-
|
-
|
69
|
66
|
27
|
-
|
40
|
2.3.2
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5.484
|
5.345
|
11
|
107
|
3
|
4
|
152
|
-
|
-
|
-
|
5.069
|
139
|
127
|
-
|
11
|
2.4
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
100.965
|
93.277
|
4.659
|
84.815
|
1.031
|
1.019
|
1.314
|
-
|
-
|
-
|
439
|
7.687
|
7.125
|
16
|
547
|
2.5
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.082.956
|
78.910
|
642
|
2.484
|
29.572
|
42.679
|
2.836
|
74
|
30
|
-
|
593
|
1.004.046
|
777.702
|
539
|
225.805
|
2.5.1
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
778.220
|
13.784
|
13
|
-
|
4.393
|
7.542
|
1.236
|
10
|
-
|
-
|
590
|
764.436
|
591.292
|
255
|
172.889
|
2.5.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
304.736
|
65.126
|
629
|
2.484
|
25.179
|
35.137
|
1.600
|
64
|
30
|
-
|
3
|
239.610
|
186.410
|
284
|
52.916
|
2.6
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.120
|
2.673
|
675
|
792
|
624
|
365
|
215
|
0
|
-
|
-
|
2
|
1.447
|
1.175
|
88
|
183
|
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ
NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng
diện tích các loại đất trong địa giới hành chính
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Đông Bắc
|
Tây
Bắc
|
ĐB
Sông Hồng
|
Bắc
Trung Bộ
|
DH
Nam Trung Bộ
|
Tây
Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB
Sông Cửu Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
33.095.110
|
6.395.975
|
3.741.482
|
1.494.857
|
5.145.910
|
4.437.670
|
5.464.107
|
2.359.795
|
4.055.314
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
26.280.548
|
5.260.168
|
2.510.360
|
940.053
|
4.061.228
|
3.379.666
|
4.824.106
|
1.901.353
|
3.403.615
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.151.055
|
1.050.720
|
570.830
|
724.736
|
863.115
|
1.000.737
|
1.985.241
|
1.355.410
|
2.600.267
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.401.385
|
731.465
|
490.247
|
649.498
|
642.326
|
684.673
|
854.742
|
314.554
|
2.033.881
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.092.828
|
395.764
|
159.049
|
587.083
|
407.949
|
286.086
|
168.416
|
180.397
|
1.908.082
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
45.485
|
23.129
|
4.023
|
933
|
6.799
|
4.014
|
2.496
|
3.137
|
955
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.263.072
|
312.572
|
327.175
|
61.482
|
227.579
|
394.573
|
683.829
|
131.019
|
124.843
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.749.670
|
319.255
|
80.583
|
75.237
|
220.788
|
316.064
|
1.130.500
|
1.040.856
|
566.387
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.373.063
|
4.163.372
|
1.933.624
|
129.513
|
3.159.071
|
2.341.057
|
2.830.311
|
511.319
|
304.795
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.406.558
|
2.221.824
|
556.557
|
30.408
|
1.567.183
|
983.587
|
1.726.071
|
172.701
|
148.229
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.827.314
|
1.642.504
|
1.221.159
|
45.467
|
996.858
|
1.060.137
|
617.346
|
158.326
|
85.517
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.139.191
|
299.044
|
155.909
|
53.639
|
595.031
|
297.333
|
486.893
|
180.292
|
71.050
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
712.003
|
45.149
|
5.498
|
81.170
|
35.360
|
20.396
|
8.176
|
27.039
|
489.215
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.895
|
3
|
0
|
1.263
|
1.647
|
6.393
|
0
|
3.079
|
5.510
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26.532
|
924
|
407
|
3.371
|
2.035
|
11.083
|
379
|
4.506
|
3.828
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.740.604
|
528.958
|
184.391
|
521.051
|
562.233
|
511.289
|
354.068
|
454.205
|
624.409
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
690.879
|
92.327
|
35.787
|
130.011
|
109.445
|
71.973
|
53.099
|
75.825
|
122.412
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
549.625
|
76.458
|
32.577
|
106.336
|
96.441
|
54.515
|
39.960
|
43.802
|
99.537
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
141.254
|
15.869
|
3.211
|
23.675
|
13.003
|
17.458
|
13.139
|
32.024
|
22.875
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.846.791
|
266.013
|
64.090
|
268.322
|
259.881
|
300.263
|
202.769
|
228.145
|
257.310
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
19.573
|
2.437
|
985
|
3.746
|
2.455
|
2.184
|
2.578
|
1.976
|
3.212
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
288.006
|
57.066
|
6.711
|
13.989
|
17.822
|
127.094
|
22.187
|
29.626
|
13.511
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42.983
|
3.709
|
1.045
|
1.921
|
7.072
|
6.480
|
8.217
|
6.699
|
7.840
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
267.315
|
44.677
|
6.979
|
46.469
|
26.044
|
36.033
|
10.842
|
71.604
|
24.667
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.228.914
|
158.124
|
48.370
|
202.196
|
206.487
|
128.472
|
158.945
|
118.240
|
208.079
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
14.892
|
832
|
28
|
3.817
|
2.414
|
1.551
|
789
|
2.245
|
3.216
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
100.965
|
8.553
|
6.021
|
13.597
|
33.251
|
22.551
|
5.777
|
4.930
|
6.285
|
2.5
|
Đất sống suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN
|
1.082.956
|
160.529
|
78.162
|
104.317
|
156.711
|
114.536
|
91.195
|
142.740
|
234.766
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.120
|
704
|
304
|
987
|
532
|
414
|
438
|
320
|
420
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.073.958
|
606.850
|
1.046.731
|
33.753
|
522.449
|
546.715
|
285.933
|
4.237
|
27.290
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
235.819
|
41.624
|
4.015
|
19.168
|
65.476
|
59.383
|
18.228
|
2.242
|
25.684
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
2.548.966
|
435.292
|
968.743
|
6.640
|
417.431
|
453.726
|
265.117
|
1.136
|
880
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
289.173
|
129.934
|
73.973
|
7.945
|
39.543
|
33.607
|
2.588
|
859
|
725
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan
sát)
|
MVB
|
56.261
|
1.331
|
0
|
11.437
|
3.542
|
3.073
|
0
|
231
|
36.647
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
37.298
|
1.003
|
0
|
805
|
968
|
923
|
0
|
231
|
33.368
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.820
|
286
|
0
|
4.403
|
115
|
16
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
14.143
|
43
|
0
|
6.229
|
2.459
|
2.134
|
0
|
0
|
3.278
|
Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐÔNG
BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng
diện tích các loại đất trong vùng
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính các tỉnh
|
Hà
Giang
|
Tuyên
Quang
|
Cao
Bằng
|
Lạng
Sơn
|
Bắc Kạn
|
Thái
Nguyên
|
Phú
Thọ
|
Lào
Cai
|
Yên
Bái
|
Quảng
Ninh
|
Bắc
Giang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
6.395.975
|
791.489
|
586.733
|
670.786
|
632.076
|
485.941
|
353.472
|
353.342
|
638.390
|
688.628
|
610.233
|
384.886
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.260.168
|
701.960
|
531.610
|
628.903
|
667.503
|
416.298
|
293.125
|
282.174
|
419.136
|
583.541
|
460.201
|
275.717
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.050.720
|
152.607
|
82.509
|
94.383
|
106.346
|
36.481
|
108.649
|
98.533
|
83.396
|
107.784
|
50.433
|
129.599
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
731.465
|
122.994
|
48.653
|
89.753
|
75.425
|
31.205
|
64.286
|
56.909
|
63.554
|
64.683
|
35.316
|
78.687
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
395.764
|
30.503
|
26.555
|
34.275
|
41.908
|
18.536
|
47.481
|
45.398
|
23.736
|
27.432
|
28.271
|
71.668
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
23.129
|
9.293
|
195
|
1.967
|
4.000
|
1.037
|
178
|
54
|
2.495
|
1.839
|
1.736
|
334
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
312.572
|
83.198
|
21.902
|
53.511
|
29.517
|
11.632
|
16.627
|
11.457
|
37.323
|
35.412
|
5.309
|
6.685
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
319.255
|
29.612
|
33.856
|
4.630
|
30.921
|
5.275
|
44.363
|
41.624
|
19.841
|
43.101
|
15.117
|
50.912
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
4.163.372
|
548.174
|
446.926
|
534.050
|
559.878
|
378.725
|
180.172
|
178.593
|
333.605
|
474.104
|
389.014
|
140.133
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.221.824
|
270.794
|
257.756
|
28.244
|
438.380
|
247.599
|
111.548
|
122.750
|
139.795
|
257.272
|
241.727
|
105.959
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.642.504
|
230.294
|
141.677
|
494.937
|
113.201
|
109.211
|
34.840
|
44.486
|
148.851
|
182.230
|
122.032
|
20.744
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
299.044
|
47.086
|
47.493
|
10.869
|
8.296
|
21.914
|
33.784
|
11.357
|
44.959
|
34.602
|
25.255
|
13.431
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
45.149
|
1.136
|
1.938
|
446
|
1.181
|
1.079
|
4.204
|
4.989
|
2.068
|
1.591
|
20.721
|
5.796
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
924
|
43
|
237
|
24
|
98
|
14
|
101
|
59
|
67
|
63
|
30
|
189
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
528.958
|
26.995
|
43.386
|
26.776
|
44.400
|
20.708
|
44.362
|
54.929
|
36.939
|
52.951
|
84.681
|
92.832
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
92.327
|
6.761
|
5.610
|
5.050
|
6.759
|
3.327
|
13.387
|
9.470
|
3.825
|
4.887
|
10.081
|
23.168
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
76.458
|
5.889
|
4.967
|
4.130
|
5.772
|
2.931
|
11.632
|
8.125
|
3.063
|
3.962
|
3.956
|
22.032
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15.869
|
873
|
644
|
920
|
987
|
395
|
1.755
|
1.345
|
762
|
926
|
6.126
|
1.136
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
266.013
|
12.724
|
24.246
|
14.412
|
26.347
|
12.143
|
20.282
|
26.751
|
19.899
|
14.980
|
42.132
|
52.098
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
2.437
|
190
|
251
|
132
|
295
|
102
|
221
|
312
|
208
|
160
|
240
|
324
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57.066
|
693
|
2.397
|
1.431
|
11.487
|
4.019
|
2.562
|
2.321
|
1.302
|
1.897
|
4.724
|
24.230
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.709
|
48
|
283
|
47
|
33
|
25
|
461
|
1.207
|
63
|
131
|
914
|
497
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
44.677
|
2.376
|
2.235
|
2.754
|
1.661
|
2.084
|
3.848
|
3.719
|
5.069
|
3.327
|
14.431
|
3.173
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
158.124
|
9.416
|
19.080
|
10.048
|
12.870
|
5.912
|
13.191
|
19.192
|
13.257
|
9.464
|
21.822
|
23.873
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
832
|
3
|
26
|
27
|
40
|
4
|
105
|
131
|
10
|
43
|
91
|
350
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
8.553
|
350
|
882
|
563
|
565
|
169
|
824
|
1.328
|
366
|
683
|
1.024
|
| | |