|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1474/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 11
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN THANH KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê tại
Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 9 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận
Thanh Khê với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
An Khê
|
Xuân Hà
|
Hòa Khê
|
Chính Gián
|
Thạc Gián
|
Vĩnh Trung
|
Tam Thuận
|
Thanh Khê Đông
|
Thanh Khê Tây
|
Tân Chính
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
946,71
|
258,17
|
85,38
|
87,99
|
72,79
|
77,79
|
51,06
|
57,71
|
83,37
|
135,45
|
37,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
5,523
|
0,997
|
0,310
|
0,680
|
|
3,050
|
0,176
|
|
0,310
|
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
4,526
|
|
0,310
|
0,680
|
|
3,050
|
0,176
|
|
0,310
|
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,620
|
|
0,310
|
|
|
|
|
|
0,310
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,906
|
|
|
0,680
|
|
3,050
|
0,176
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,997
|
0,997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
924,453
|
253,404
|
77,438
|
87,181
|
72,790
|
74,151
|
50,887
|
57,710
|
79,502
|
134,390
|
37,000
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
102,855
|
101,470
|
0,010
|
0,538
|
0,300
|
|
|
|
|
0,484
|
0,054
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,556
|
0,260
|
0,045
|
0,910
|
0,020
|
0,054
|
0,013
|
0,040
|
0,030
|
0,039
|
0,146
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm CN
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
22,405
|
1,530
|
2,230
|
1,064
|
3,680
|
1,656
|
2,483
|
7,268
|
2,276
|
0,118
|
0,101
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,969
|
0,290
|
3,160
|
|
|
0,030
|
|
|
1,095
|
8,313
|
0,082
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
278,808
|
55,956
|
25,070
|
26,273
|
21,570
|
18,567
|
14,309
|
17,120
|
30,610
|
54,542
|
14,791
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
233,257
|
48,666
|
23,080
|
23,776
|
20,840
|
16,807
|
11,778
|
16,128
|
23,120
|
35,831
|
13,231
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
1,041
|
|
|
|
|
|
|
0,172
|
0,860
|
0,009
|
|
2.8.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DVT
|
0,548
|
0,080
|
|
|
|
0,430
|
|
|
0,030
|
|
0,008
|
2.8.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,369
|
0,080
|
|
0,059
|
0,030
|
|
0,091
|
|
|
0,109
|
|
2.8.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
6,247
|
0,470
|
0,160
|
0,043
|
0,020
|
0,240
|
1,441
|
|
2,760
|
1,092
|
0,021
|
2.8.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
31,269
|
2,810
|
1,570
|
2,279
|
0,560
|
1,090
|
0,903
|
0,660
|
3,330
|
16,911
|
1,157
|
2.8.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
3,430
|
3,430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,477
|
0,420
|
0,090
|
0,116
|
0,120
|
|
0,095
|
0,160
|
0,510
|
0,590
|
0,375
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,170
|
|
|
|
|
0,020
|
|
|
0,150
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
446,671
|
85,065
|
42,311
|
54,079
|
45,641
|
32,033
|
32,121
|
32,153
|
40,797
|
61,276
|
21,195
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
4,346
|
0,300
|
2,600
|
0,468
|
0,120
|
0,090
|
0,149
|
0,270
|
0,160
|
0,104
|
0,086
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,636
|
0,100
|
0,060
|
|
|
0,030
|
|
0,019
|
0,403
|
|
0,025
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,426
|
1,210
|
0,160
|
0,028
|
0,970
|
0,401
|
0,243
|
0,660
|
|
0,321
|
0,433
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,249
|
|
|
0,087
|
0,008
|
|
|
0,010
|
0,144
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,930
|
0,250
|
0,025
|
0,421
|
0,190
|
0,020
|
0,054
|
0,150
|
0,070
|
0,728
|
0,022
|
2.21
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
11,353
|
0,590
|
1,637
|
0,067
|
0,050
|
8,640
|
0,001
|
|
0,300
|
|
0,068
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,878
|
0,070
|
0,130
|
0,234
|
0,200
|
0,180
|
|
0,020
|
0,440
|
0,604
|
|
2.23
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,448
|
|
|
|
|
|
|
|
2,590
|
5,858
|
|
2.24
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
25,549
|
6,220
|
|
3,013
|
|
12,410
|
1,515
|
|
0,410
|
1,981
|
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,734
|
3,769
|
7,632
|
0,130
|
|
0,589
|
|
|
3,558
|
1,056
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
An Khê
|
Xuân Hà
|
Hòa khê
|
Chính Gián
|
Thạc Gián
|
Vĩnh Trung
|
Tam Thuận
|
Thanh Khê Đông
|
Thanh Khê Tây
|
Tân Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
3,0237
|
|
|
0,4041
|
0,0591
|
0,1813
|
1,4471
|
|
0,6193
|
0,3128
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,0239
|
|
|
|
|
|
0,0239
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
0,0239
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,9998
|
|
|
0,4041
|
0,0591
|
0,1813
|
1,4232
|
2,5448
|
|
0,6193
|
0,3128
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,3358
|
|
|
|
|
|
1,3358
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,0200
|
|
|
|
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,1573
|
|
|
0,0699
|
|
|
0,0874
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,1573
|
|
|
0,0699
|
|
|
0,0874
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2960
|
|
|
|
0,0070
|
|
|
|
0,0290
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức SN
|
DTS
|
0,5473
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5473
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất NT, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,3826
|
|
|
0,0734
|
0,0521
|
0,1613
|
|
|
0,0430
|
0,0528
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,2608
|
|
|
0,2608
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Khê
|
Xuân Hà
|
Hòa Khê
|
Chính Gián
|
Thác Gián
|
Vĩnh Trung
|
Tam Thuận
|
Thanh Khê Đông
|
Thanh Khê Tây
|
Tân Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,0239
|
|
|
|
|
|
0,0239
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,0239
|
|
|
|
|
|
0,0239
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở tại đô thị
|
|
0,3485
|
|
|
0,0734
|
0,0180
|
0,1613
|
|
|
0,0430
|
0,0528
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Khê
|
Xuân Hà
|
Hòa Khê
|
Chính Gián
|
Thạc Gián
|
Tam Thuận
|
Thanh Khê Đông
|
Thanh Khê Tây
|
Tân Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
3,4110
|
0,1014
|
0,1884
|
|
|
0,0107
|
|
0,5743
|
2,5363
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,4110
|
0,1014
|
0,1884
|
|
|
0,0107
|
|
0,5743
|
2,5363
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
0,5473
|
|
|
|
|
|
|
0,5473
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,1700
|
|
0,1700
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,9371
|
0,0077
|
0,0184
|
|
|
0,0107
|
|
|
1,9004
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,1441
|
0,0937
|
|
|
|
|
|
0,0270
|
0,0234
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,6125
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6125
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận
Thanh Khê có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận
Thanh Khê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
504
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|