|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1473/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hòa Vang Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1473/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 11
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HÒA VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang
tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Hòa Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Liên
|
Hòa Ninh
|
Hòa Sơn
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Phong
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
19)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
73.317,20
|
34.414,65
|
3.920,81
|
10.372,19
|
2.396,17
|
3.268,52
|
8.925,14
|
1.836,12
|
906,06
|
1.471,50
|
686,22
|
5.119,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
DNP
|
62.784,77
|
33.725,01
|
2.040,85
|
9.099,82
|
1.591,99
|
2,231,33
|
8.015,24
|
1.015,90
|
331,60
|
724,48
|
212,77
|
3.684,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
3.083,42
|
94,81
|
328,53
|
134,40
|
197,10
|
360,12
|
84,12
|
430,38
|
244,81
|
557,59
|
152,34
|
429,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.083,42
|
94,81
|
328,53
|
134,40
|
197,10
|
360,12
|
84,12
|
480,38
|
244,81
|
557,59
|
152,34
|
429,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.630,98
|
247,32
|
76,25
|
102,10
|
89,45
|
240,11
|
196,06
|
189,08
|
86,06
|
138,62
|
59,83
|
177,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.035,34
|
46,82
|
39,77
|
448,16
|
133,93
|
82,34
|
195,43
|
6,38
|
0,22
|
25,05
|
0,03
|
42,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.693,80
|
4.527,50
|
296,90
|
1412,40
|
|
103,30
|
1.009,40
|
|
|
|
|
1.344,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
26.751,06
|
20.393,60
|
|
3.823,60
|
|
|
2.234,10
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.410,26
|
8.412,30
|
1.267,10
|
3.177,06
|
1.103,28
|
1.438,53
|
4.287,52
|
336,29
|
|
|
|
1.643,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
110,25
|
2,66
|
32,30
|
2,09
|
|
6,93
|
8,61
|
3,77
|
0,51
|
3,21
|
0,57
|
48,90
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
69,66
|
|
|
|
68,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.982,19
|
599,62
|
1.747,30
|
1.257,54
|
787,40
|
947,57
|
908,50
|
766,59
|
527,67
|
716,77
|
454,41
|
1.382,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
432,27
|
0,31
|
|
3,17
|
6,73
|
70,73
|
7,62
|
6,71
|
|
|
|
337,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
60,34
|
2,30
|
|
0,04
|
6,84
|
1,75
|
48,02
|
1,25
|
|
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
648,53
|
|
669,58
|
7,30
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMĐ
|
291,79
|
|
|
|
9,71
|
2,91
|
271,58
|
0,27
|
0,85
|
|
1,33
|
5,21
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKK
|
1.283,62
|
|
104,98
|
765,10
|
8,99
|
170,05
|
153,49
|
10,98
|
26,98
|
16,22
|
24,02
|
4,68
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
61,74
|
24,49
|
|
12,76
|
21,05
|
|
|
|
|
|
0,44
|
3,00
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.899,43
|
166,71
|
278,07
|
117,62
|
150,27
|
239,90
|
75,61
|
179,52
|
155,60
|
218,44
|
118,06
|
206,35
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
14,57
|
|
9,10
|
|
|
|
4,30
|
|
0,04
|
|
0,13
|
3,12
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.990,13
|
127,34
|
351,78
|
234,03
|
303,52
|
313,35
|
162,77
|
359,82
|
233,08
|
335,32
|
198,86
|
407,90
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,29
|
0,38
|
0,39
|
1,67
|
1,25
|
1,54
|
0,65
|
5,39
|
0,98
|
0,52
|
0,77
|
0,78
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,45
|
|
0,18
|
0,06
|
|
2,47
|
0,01
|
9,08
|
|
|
|
1,85
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,97
|
1,03
|
0,60
|
3,08
|
6,90
|
1,26
|
|
0,44
|
2,10
|
1,83
|
0,67
|
0,06
|
2.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
663,67
|
3,85
|
33,70
|
62,01
|
169,45
|
16,84
|
13,82
|
68,38
|
17,87
|
73,60
|
32,07
|
187,80
|
2.14
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
31,61
|
|
|
|
11,90
|
|
9,25
|
|
0,83
|
|
2,04
|
6,29
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13,89
|
1,42
|
1,47
|
0,61
|
1,95
|
1,79
|
0,64
|
1,11
|
1,49
|
2,10
|
0,65
|
0,85
|
2.16
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
78,90
|
0,94
|
29,62
|
4,89
|
1,04
|
0,71
|
0,00
|
3,90
|
17,50
|
|
18,99
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
22,81
|
0,08
|
2,00
|
0,62
|
2,01
|
5,12
|
1,51
|
3,34
|
1,50
|
2,37
|
2,27
|
1,99
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
995,65
|
269,46
|
154,33
|
44,34
|
32,80
|
76,53
|
141,59
|
55,76
|
61,52
|
66,37
|
51,89
|
41,78
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
446,92
|
1,31
|
111,50
|
0,24
|
42,99
|
30,70
|
17,64
|
60,64
|
7,33
|
|
2,09
|
172,58
|
2.20
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,61
|
|
|
|
|
11,92
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
550,24
|
90,02
|
132,66
|
14,83
|
16,78
|
89,61
|
1,40
|
53,63
|
46,79
|
30,25
|
19,04
|
52,96
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Phong
|
Hòa Khương
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Ninh
|
Hòa Liên
|
Hòa Sơn
|
Hòa Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
91,35
|
8,00
|
10,82
|
12,34
|
8,11
|
4,66
|
8,79
|
7,04
|
9,44
|
12,48
|
5,78
|
5,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
34,29
|
4,32
|
6,31
|
4,67
|
0,62
|
2,41
|
4,62
|
3,79
|
2,71
|
3,42
|
0,67
|
0,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
33,14
|
3,17
|
3,27
|
2,26
|
4,11
|
2,25
|
4,17
|
3,25
|
3,44
|
2,98
|
3,12
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,13
|
0,51
|
1,24
|
1,55
|
1,71
|
|
|
|
2,35
|
1,33
|
0,89
|
0,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13,73
|
|
|
3,86
|
1,67
|
|
|
|
0,70
|
5,25
|
1,10
|
1,15
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,17
|
0,25
|
0,82
|
1,78
|
|
0,87
|
0,62
|
0,97
|
0,88
|
1,11
|
0,41
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,03
|
0,25
|
0,82
|
1,78
|
0,22
|
0,87
|
0,62
|
0,97
|
0,88
|
1,11
|
0,41
|
0,10
|
2.2
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,14
|
|
0,01
|
0,15
|
|
|
0,32
|
0,17
|
0,22
|
0,27
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Phong
|
Hòa Khương
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Ninh
|
Hòa Liên
|
Hòa Sơn
|
Hòa Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,96
|
3,60
|
18,71
|
2,94
|
3,60
|
14,93
|
12,88
|
9,70
|
3,00
|
2,60
|
5,90
|
3,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
34,44
|
1,00
|
7,20
|
0,50
|
0,60
|
5,20
|
5,87
|
7,70
|
1,60
|
1,30
|
2,50
|
0,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
34,44
|
1,00
|
7,20
|
0,50
|
0,60
|
5,20
|
5,87
|
7,70
|
1,60
|
1,30
|
2,50
|
0,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
17,20
|
1,00
|
5,21
|
0,20
|
0,50
|
2,90
|
1,19
|
1,00
|
0,80
|
0,80
|
2,40
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
LNK/PNN
|
10,42
|
0,20
|
0,80
|
1,40
|
0,40
|
2,97
|
0,72
|
1,00
|
0,60
|
0,50
|
1,00
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,24
|
|
|
0,14
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RXS/PNN
|
17,66
|
1,40
|
5,50
|
0,70
|
1,10
|
3,86
|
5,00
|
|
|
|
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Phong
|
Hòa Khương
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Ninh
|
Hòa Liên
|
Hòa Sơn
|
Hòa Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
2,50
|
0,10
|
0,30
|
0,00
|
0,10
|
0,60
|
0,50
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,40
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,50
|
0,10
|
0,30
|
0,00
|
0,10
|
0,60
|
0,50
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,40
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
0,17
|
0,13
|
|
0,11
|
0,08
|
0,23
|
|
0,12
|
|
0,16
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
SKK
|
1,00
|
0,35
|
|
0,25
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,80
|
0,02
|
0,04
|
0,10
|
0,13
|
0,01
|
0,03
|
0,14
|
0,07
|
0,06
|
0,07
|
0,13
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
0,05
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp không cùng thửa đất ở
sang đất ở phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở Tài nguyên và Môi
trường về quy hoạch sử dụng đất, Sở Xây dựng về quy hoạch xây dựng trước khi
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu VT, QLĐTh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
1.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|