|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1472/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Liên Chiểu Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1472/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1472/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 11
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu
tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Hòa Hiệp
Bắc
|
Phường Hòa Hiệp
Nam
|
Phường Hòa
Khánh Bắc
|
Phường Hòa
Khánh Nam
|
Phường Hòa Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+…+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.452,6618
|
100,00
|
3.834,1342
|
762,4074
|
1.054,7667
|
1.033,6950
|
767,6585
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.538,5115
|
47,48
|
2.891,3213
|
60,5261
|
154,9529
|
360,1558
|
71,5554
|
1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
160,4332
|
2,15
|
7,2688
|
47,2400
|
6,9289
|
66,3257
|
32,6698
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
11,6759
|
0,16
|
0,7600
|
7,3761
|
2,5639
|
0,0000
|
0,9759
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,5988
|
0,03
|
1,0054
|
0,0000
|
1,4601
|
0,1333
|
0,0000
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.826,5000
|
24,51
|
1.826,5000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.533,2036
|
20,57
|
1.054,0371
|
4,5900
|
144,0000
|
292,6668
|
37,9097
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,1000
|
0,06
|
1,7500
|
1,3200
|
0,0000
|
1,0300
|
0,0000
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.448,0505
|
46,27
|
720,3720
|
592,5694
|
795,5010
|
673,2803
|
666,3278
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
183,3521
|
2,46
|
12,4400
|
21,9674
|
16,9977
|
110,9131
|
21,0339
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,7900
|
0,21
|
0,3800
|
0,4000
|
0,2900
|
14,6100
|
0,1100
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
668,9866
|
8,98
|
269,5566
|
70,3400
|
329,0900
|
0,0000
|
0,0000
|
2.4
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,9600
|
0,23
|
14,4800
|
0,0000
|
0,0000
|
2,4800
|
0,0000
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
59,6631
|
0,80
|
29,2531
|
6,8100
|
4,6718
|
14,6512
|
4,2770
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
58,7891
|
0,79
|
16,5164
|
0,0000
|
0,8900
|
34,0598
|
7,3229
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
66,0013
|
0,89
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
66,0013
|
0,0000
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
932,6603
|
12,51
|
156,7366
|
195,3281
|
186,9160
|
150,0483
|
243,6313
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
712,6948
|
9,56
|
133,5218
|
172,4856
|
143,8740
|
80,6283
|
182,1851
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,8687
|
0,44
|
8,7145
|
6,8925
|
0,3395
|
3,0722
|
13,8500
|
2.8.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,2700
|
0,03
|
0,0000
|
|
2,2700
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,9500
|
0,05
|
0,0000
|
|
0,1800
|
1,9800
|
1,7900
|
2.8.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,0221
|
0,01
|
1,0221
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
23,1307
|
0,41
|
0,2307
|
0,1200
|
2,6200
|
1,2400
|
18,9200
|
2.8.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
107,3657
|
1,44
|
12,5857
|
15,0100
|
34,8225
|
34,3775
|
10,5700
|
2.8.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
40,7173
|
0,55
|
0,0203
|
0,2300
|
1,0100
|
24,2103
|
15,2467
|
2.8.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,3510
|
0,06
|
0,6415
|
0,5900
|
1,8000
|
0,2500
|
1,0695
|
2.8.10
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,2900
|
0,06
|
|
|
|
4,2900
|
|
2.9
|
Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,2000
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,0500
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
49,2804
|
0,66
|
|
|
|
44,8104
|
4,4700
|
2.12
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
6,1129
|
0,08
|
|
0,9597
|
|
2,2852
|
2,8680
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.101,5618
|
14,78
|
103,8789
|
213,8558
|
213,6750
|
215,7761
|
354,3760
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,7200
|
0,08
|
0,6200
|
0,3900
|
1,6100
|
0,8600
|
2,2400
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,0137
|
|
|
|
|
|
0,0137
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,5100
|
0,10
|
0,4500
|
0,6900
|
1,0500
|
1,1400
|
4,1800
|
2.18
|
Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,5366
|
0,54
|
4,6300
|
0,2184
|
23,5469
|
9,6200
|
2,5213
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,4347
|
0,02
|
1,0662
|
|
0,3100
|
0,0585
|
|
2.21
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28,1456
|
0,38
|
1,4088
|
11,2900
|
12,4204
|
2,8264
|
0,2000
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,0232
|
0,05
|
0,2800
|
0,1100
|
0,3300
|
1,3700
|
1,9332
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
172,4754
|
2,32
|
107,5854
|
64,9900
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,6837
|
0,38
|
1,0900
|
5,1700
|
3,5032
|
1,7700
|
17,1505
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
466,0998
|
6,25
|
222,4409
|
109,3119
|
104,3128
|
0,2589
|
29,7753
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Phường Hòa Hiệp
Bắc
|
Phường Hòa Hiệp
Nam
|
Phường Hòa Khánh
Bắc
|
Phường Hòa
Khánh Nam
|
Phường Hòa Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
276,3757
|
56,5151
|
7,0792
|
53,7245
|
112,4459
|
46,6110
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,7222
|
23,3743
|
0,0439
|
6,8240
|
21,6715
|
1,8085
|
1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21,3198
|
1,0812
|
0,0000
|
6,2111
|
13,6543
|
0,3732
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
0,8632
|
0,0000
|
0,0439
|
0,3543
|
0,0000
|
0,4650
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,7682
|
0,1156
|
0,0000
|
0,2586
|
6,3940
|
0,0000
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15,4359
|
15,4359
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,3351
|
6,7416
|
0,0000
|
0,0000
|
1,6232
|
0,9703
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
223,4864
|
33,2564
|
7,0353
|
46,9005
|
91,4917
|
44,8025
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29,3311
|
|
0,3226
|
1,6398
|
16,2214
|
11,1473
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,3407
|
|
|
0,3407
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
6,2293
|
|
|
|
1,5922
|
4,6371
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,1787
|
|
|
|
0,1787
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
29,9743
|
6,0923
|
0,0000
|
1,6040
|
11,1773
|
11,1007
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
16,0323
|
|
|
1,6040
|
9,2498
|
5,1785
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,0078
|
|
|
|
0,0078
|
|
2.8.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,9021
|
6,0923
|
|
|
|
1,8098
|
2.8.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,0321
|
|
|
|
1,9197
|
4,1124
|
2.8.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,2596
|
|
|
|
0,2596
|
|
2.12
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,6100
|
|
|
|
|
1,6100
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
133,2912
|
21,0195
|
5,1411
|
35,1796
|
62,0625
|
9,8885
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,8163
|
|
|
|
|
0,8163
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,1284
|
|
1,5716
|
0,4531
|
|
0,1037
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,1394
|
|
|
|
|
0,1394
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,1446
|
6,1446
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,0428
|
|
|
7,6833
|
|
5,3595
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Hòa Hiệp
Bắc
|
Phường Hòa Hiệp
Nam
|
Phường Hòa
Khánh Bắc
|
Phường Hòa
Khánh Nam
|
Phường Hòa Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,7222
|
23,3743
|
0,0439
|
6,8240
|
21,6715
|
1,8085
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC/PNN
|
21,3198
|
1,0812
|
|
6,2111
|
13,6543
|
0,3732
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK/PNN
|
0,8632
|
|
0,0439
|
0,3543
|
0,0000
|
0,4650
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,7682
|
0,1156
|
|
0,2586
|
6,3940
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
15,4359
|
15,4359
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,3351
|
6,7416
|
|
|
1,6232
|
0,9703
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô
thị chuyển sang đất ở tại đô thị
|
|
22,9987
|
|
1,5716
|
3,1076
|
9,6745
|
8,645
|
3.1
|
Đất quốc phòng chuyển sang đất ở tại đô thị tại
đô thị
|
CQP/ODT
|
13,0605
|
|
|
0,4128
|
9,6345
|
3,0132
|
3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở tại
đô thị tại đô thị
|
SKC/ODT
|
4,5588
|
|
|
|
|
4,5588
|
3.3
|
Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị
|
DGT/ODT
|
1,2345
|
|
|
0,7735
|
0,0222
|
0,4388
|
3.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại
đô thị
|
MNC/ODT
|
1,5806
|
|
|
1,5806
|
|
|
3.5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN chuyển sang đất
ở đô thị
|
DTS/ODT
|
0,5000
|
|
|
|
|
0,5
|
3.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối chuyển sang đất ở
đô thị
|
SON/ODT
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang đất ở đô thị
|
TMD/ODT
|
0,3407
|
|
|
0,3407
|
|
|
3.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
|
1,6816
|
|
1,5716
|
|
0,01
|
0,1
|
3.9
|
Đất thủy lợi
|
|
0,0078
|
|
|
|
0,0078
|
|
3.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,0342
|
|
|
|
|
0,0342
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Hòa Hiệp
Bắc
|
Phường Hòa Hiệp
Nam
|
Phường Hòa
Khánh Bắc
|
Phường Hòa
Khánh Nam
|
Phường Hòa Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNC DlỆN TÍCH
|
|
18,2405
|
5,5444
|
3,0355
|
7,1972
|
1,1787
|
1,2847
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
MNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,2405
|
5,5444
|
3,0355
|
7,1972
|
1,1787
|
1,2847
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,5444
|
5,5444
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,7729
|
|
|
|
0,7729
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,3060
|
|
2,2828
|
1,9161
|
0,0899
|
0,0172
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,9719
|
|
0,6583
|
0,2504
|
0,0460
|
0,0172
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,6245
|
|
1,6245
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,4169
|
|
|
1,3730
|
0,0439
|
|
2.8.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,2927
|
|
|
0,2927
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,7527
|
|
0,7527
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,8645
|
|
|
5,2811
|
0,3159
|
1,2675
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, MNCD
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 18/01/2018).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận
Liên Chiểu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận
Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
Quyết định 1472/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1472/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2018 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
1.471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|