Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1472/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Liên Chiểu Đà Nẵng
Số hiệu:
1472/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Huỳnh Đức Thơ
Ngày ban hành:
11/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1472/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 11
tháng 4 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu
tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+…+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.452,6618
100,00
3.834,1342
762,4074
1.054,7667
1.033,6950
767,6585
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.538,5115
47,48
2.891,3213
60,5261
154,9529
360,1558
71,5554
1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
160,4332
2,15
7,2688
47,2400
6,9289
66,3257
32,6698
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
11,6759
0,16
0,7600
7,3761
2,5639
0,0000
0,9759
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,5988
0,03
1,0054
0,0000
1,4601
0,1333
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.826,5000
24,51
1.826,5000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.533,2036
20,57
1.054,0371
4,5900
144,0000
292,6668
37,9097
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4,1000
0,06
1,7500
1,3200
0,0000
1,0300
0,0000
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.448,0505
46,27
720,3720
592,5694
795,5010
673,2803
666,3278
2.1
Đất quốc phòng
CQP
183,3521
2,46
12,4400
21,9674
16,9977
110,9131
21,0339
2.2
Đất an ninh
CAN
15,7900
0,21
0,3800
0,4000
0,2900
14,6100
0,1100
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
668,9866
8,98
269,5566
70,3400
329,0900
0,0000
0,0000
2.4
Đất xây dựng cụm công nghiệp
SKN
16,9600
0,23
14,4800
0,0000
0,0000
2,4800
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
59,6631
0,80
29,2531
6,8100
4,6718
14,6512
4,2770
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
58,7891
0,79
16,5164
0,0000
0,8900
34,0598
7,3229
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
66,0013
0,89
0,0000
0,0000
0,0000
66,0013
0,0000
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
932,6603
12,51
156,7366
195,3281
186,9160
150,0483
243,6313
2.8.1
Đất giao thông
DGT
712,6948
9,56
133,5218
172,4856
143,8740
80,6283
182,1851
2.8.2
Đất thủy lợi
DTL
32,8687
0,44
8,7145
6,8925
0,3395
3,0722
13,8500
2.8.3
Đất công trình năng lượng
DNL
2,2700
0,03
0,0000
2,2700
2.8.4
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,9500
0,05
0,0000
0,1800
1,9800
1,7900
2.8.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,0221
0,01
1,0221
2.8.6
Đất cơ sở y tế
DYT
23,1307
0,41
0,2307
0,1200
2,6200
1,2400
18,9200
2.8.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
107,3657
1,44
12,5857
15,0100
34,8225
34,3775
10,5700
2.8.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
40,7173
0,55
0,0203
0,2300
1,0100
24,2103
15,2467
2.8.9
Đất chợ
DCH
4,3510
0,06
0,6415
0,5900
1,8000
0,2500
1,0695
2.8.10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
4,2900
0,06
4,2900
2.9
Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,2000
0,2000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0500
0,0500
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
49,2804
0,66
44,8104
4,4700
2.12
Đất công trình công cộng khác
DCK
6,1129
0,08
0,9597
2,2852
2,8680
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.101,5618
14,78
103,8789
213,8558
213,6750
215,7761
354,3760
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,7200
0,08
0,6200
0,3900
1,6100
0,8600
2,2400
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,0137
0,0137
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,5100
0,10
0,4500
0,6900
1,0500
1,1400
4,1800
2.18
Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
40,5366
0,54
4,6300
0,2184
23,5469
9,6200
2,5213
2.19
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
2.20
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,4347
0,02
1,0662
0,3100
0,0585
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
28,1456
0,38
1,4088
11,2900
12,4204
2,8264
0,2000
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,0232
0,05
0,2800
0,1100
0,3300
1,3700
1,9332
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
172,4754
2,32
107,5854
64,9900
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
28,6837
0,38
1,0900
5,1700
3,5032
1,7700
17,1505
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
466,0998
6,25
222,4409
109,3119
104,3128
0,2589
29,7753
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa Khánh
Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH
276,3757
56,5151
7,0792
53,7245
112,4459
46,6110
1
Đất nông nghiệp
NNP
53,7222
23,3743
0,0439
6,8240
21,6715
1,8085
1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
21,3198
1,0812
0,0000
6,2111
13,6543
0,3732
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
0,8632
0,0000
0,0439
0,3543
0,0000
0,4650
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,7682
0,1156
0,0000
0,2586
6,3940
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
15,4359
15,4359
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9,3351
6,7416
0,0000
0,0000
1,6232
0,9703
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
223,4864
33,2564
7,0353
46,9005
91,4917
44,8025
2.1
Đất quốc phòng
CQP
29,3311
0,3226
1,6398
16,2214
11,1473
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất xây dựng cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,3407
0,3407
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
6,2293
1,5922
4,6371
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,1787
0,1787
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
29,9743
6,0923
0,0000
1,6040
11,1773
11,1007
2.8.1
Đất giao thông
DGT
16,0323
1,6040
9,2498
5,1785
2.8.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0078
0,0078
2.8.3
Đất công trình năng lượng
DNL
2.8.4
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2.8.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.8.6
Đất cơ sở y tế
DYT
2.8.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
7,9021
6,0923
1,8098
2.8.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
6,0321
1,9197
4,1124
2.8.9
Đất chợ
DCH
2.8.10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9
Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,2596
0,2596
2.12
Đất công trình công cộng khác
DCK
1,6100
1,6100
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
133,2912
21,0195
5,1411
35,1796
62,0625
9,8885
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,8163
0,8163
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.18
Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,1284
1,5716
0,4531
0,1037
2.19
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,1394
0,1394
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,1446
6,1446
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,0428
7,6833
5,3595
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
53,7222
23,3743
0,0439
6,8240
21,6715
1,8085
1.1
Đất trồng lúa
LUC/PNN
21,3198
1,0812
6,2111
13,6543
0,3732
1.2
Đất trồng cây hàng năm
HNK/PNN
0,8632
0,0439
0,3543
0,0000
0,4650
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,7682
0,1156
0,2586
6,3940
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
15,4359
15,4359
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,3351
6,7416
1,6232
0,9703
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Không có
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô
thị chuyển sang đất ở tại đô thị
22,9987
1,5716
3,1076
9,6745
8,645
3.1
Đất quốc phòng chuyển sang đất ở tại đô thị tại
đô thị
CQP/ODT
13,0605
0,4128
9,6345
3,0132
3.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở tại
đô thị tại đô thị
SKC/ODT
4,5588
4,5588
3.3
Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị
DGT/ODT
1,2345
0,7735
0,0222
0,4388
3.4
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại
đô thị
MNC/ODT
1,5806
1,5806
3.5
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN chuyển sang đất
ở đô thị
DTS/ODT
0,5000
0,5
3.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối chuyển sang đất ở
đô thị
SON/ODT
3.7
Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang đất ở đô thị
TMD/ODT
0,3407
0,3407
3.8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
1,6816
1,5716
0,01
0,1
3.9
Đất thủy lợi
0,0078
0,0078
3.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,0342
0,0342
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNC DlỆN TÍCH
18,2405
5,5444
3,0355
7,1972
1,1787
1,2847
1
Đất nông nghiệp
MNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,2405
5,5444
3,0355
7,1972
1,1787
1,2847
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất xây dựng cụm công nghiệp
SKN
5,5444
5,5444
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
0,7729
0,7729
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,3060
2,2828
1,9161
0,0899
0,0172
2.8.1
Đất giao thông
DGT
0,9719
0,6583
0,2504
0,0460
0,0172
2.8.2
Đất thủy lợi
DTL
1,6245
1,6245
2.8.3
Đất công trình năng lượng
DNL
2.8.4
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2.8.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.8.6
Đất cơ sở y tế
DYT
2.8.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
1,4169
1,3730
0,0439
2.8.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,2927
0,2927
2.8.9
Đất chợ
DCH
2.9
Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.12
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,7527
0,7527
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
6,8645
5,2811
0,3159
1,2675
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.17
Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, MNCD
SON
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 18/01/2018).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận
Liên Chiểu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận
Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
Quyết định 1472/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1472/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2018 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
1.544
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng