|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Phúc
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1471/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 01
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm
2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1245/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 320/TTr-STNMT ngày 28 tháng 7 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Hà
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ
lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Hà, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định).
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm
Hà có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định
và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu,
bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất
hàng năm theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể
từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
|
Phụ biểu 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch 2023 huyện Lâm Hà
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Thị trấn Nam Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượn g
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+, ,,+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
93.026,76
|
3.486,30
|
2.035,94
|
6.507,00
|
7.727,63
|
17.501,13
|
3.864,05
|
2.859,00
|
10.600,95
|
3.925,68
|
12.445,96
|
4.627,22
|
2.014,49
|
5.421,72
|
2.306,28
|
3.412,67
|
4.290,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.540,60
|
2.931,88
|
1.702,40
|
6.057,33
|
7.446,25
|
17.190,71
|
3.440,53
|
2.579,22
|
10.140,65
|
3.688,08
|
11.520,30
|
4.239,17
|
1.703,69
|
4.623,47
|
2.135,22
|
3.121,13
|
4.020,57
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.029,00
|
655,54
|
29,59
|
222,49
|
144,62
|
102,66
|
365,92
|
2,98
|
52,56
|
141,07
|
70,05
|
66,73
|
2,11
|
156,66
|
|
0,18
|
15,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.362,00
|
655,54
|
29,59
|
213,93
|
86,65
|
100,57
|
194,75
|
|
|
|
|
0,25
|
|
74,61
|
|
|
6,11
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.513,03
|
164,30
|
33,79
|
15,49
|
70,45
|
30,86
|
56,97
|
49,78
|
93,22
|
228,97
|
483,90
|
774,89
|
37,10
|
158,55
|
38,31
|
134,75
|
141,70
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
55.070,00
|
1.878,77
|
1.348,27
|
5.505,37
|
3.718,59
|
5.604,41
|
2.907,57
|
2.372,83
|
5.818,70
|
3.179,92
|
7.513,12
|
3.280,36
|
1.156,67
|
4.238,22
|
2.019,38
|
1.530,61
|
2.997,21
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.147,00
|
|
0,00
|
9,29
|
1.639,42
|
696,68
|
|
|
374,48
|
|
2.678,98
|
|
0,00
|
|
|
1.434,71
|
313,44
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
18.832,00
|
212,43
|
263,35
|
281,79
|
1.849,95
|
10.752,43
|
|
|
3.702,77
|
|
644,90
|
13,92
|
502,44
|
|
61,19
|
13,49
|
533,34
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.573,00
|
13,87
|
7,39
|
128,02
|
1.190,15
|
8.970,11
|
2,25
|
|
2.774,62
|
|
345,97
|
|
112,91
|
|
13,35
|
1,56
|
12,80
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
770,57
|
10,84
|
26,40
|
5,62
|
6,22
|
3,67
|
18,28
|
141,61
|
69,74
|
138,12
|
129,35
|
103,27
|
4,88
|
70,04
|
16,34
|
7,15
|
19,04
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
179,01
|
10,00
|
1,00
|
17,27
|
17,00
|
|
91,79
|
12,02
|
29,17
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,25
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.471,16
|
549,93
|
330,42
|
447,71
|
276,13
|
310,42
|
423,52
|
279,77
|
460,29
|
237,60
|
925,50
|
388,05
|
310,78
|
798,26
|
171,07
|
291,54
|
270,16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
132,76
|
|
|
|
|
|
21,71
|
|
5,97
|
|
9,34
|
|
95,74
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,73
|
1,34
|
0,11
|
1,72
|
0,15
|
0,07
|
0,11
|
0,19
|
0,20
|
0,06
|
0,09
|
0,15
|
0,06
|
0,12
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,37
|
8,12
|
|
26,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,58
|
3,29
|
1,78
|
0,27
|
0,03
|
0,60
|
1,95
|
0,63
|
3,76
|
0,09
|
0,31
|
3,62
|
0,16
|
8,47
|
0,63
|
|
1,00
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78,91
|
10,07
|
36,87
|
2,08
|
0,03
|
0,56
|
5,58
|
1,01
|
1,40
|
0,41
|
|
|
18,98
|
0,54
|
0,47
|
0,64
|
0,28
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
146,51
|
4,86
|
0,14
|
48,97
|
5,58
|
14,58
|
38,51
|
8,79
|
|
|
|
1,66
|
1,41
|
|
17,00
|
|
5,00
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.209,51
|
236,85
|
91,95
|
147,06
|
176,77
|
111,33
|
150,25
|
107,15
|
200,60
|
109,72
|
730,04
|
185,71
|
59,60
|
623,99
|
57,54
|
103,95
|
116,98
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.378,80
|
132,35
|
56,04
|
84,45
|
76,49
|
85,51
|
90,93
|
86,42
|
110,74
|
80,02
|
129,54
|
110,17
|
42,49
|
100,40
|
48,28
|
72,89
|
72,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
341,51
|
26,58
|
11,36
|
9,84
|
13,05
|
|
23,49
|
0,52
|
47,74
|
1,10
|
66,11
|
4,31
|
5,65
|
79,21
|
|
20,05
|
32,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,05
|
1,70
|
0,34
|
|
0,06
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,59
|
2,14
|
1,37
|
0,22
|
0,13
|
0,25
|
0,09
|
0,86
|
0,22
|
0,58
|
1,30
|
0,19
|
0,15
|
0,61
|
0,13
|
0,84
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90,86
|
12,73
|
6,97
|
9,08
|
2,76
|
3,22
|
2,23
|
6,26
|
7,01
|
8,11
|
6,98
|
6,80
|
2,49
|
6,79
|
2,55
|
3,31
|
3,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,39
|
3,72
|
4,46
|
1,62
|
1,04
|
0,44
|
0,57
|
0,32
|
2,91
|
2,42
|
2,74
|
1,19
|
0,60
|
2,78
|
|
1,58
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.155,36
|
27,88
|
0,44
|
26,79
|
68,92
|
1,04
|
10,65
|
|
26,45
|
|
516,53
|
50,85
|
|
422,53
|
|
0,01
|
3,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,79
|
1,55
|
0,16
|
0,05
|
0,03
|
0,17
|
0,04
|
0,09
|
0,05
|
0,04
|
0,13
|
0,17
|
|
0,19
|
0,07
|
0,01
|
0,06
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,30
|
4,33
|
|
|
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,56
|
2,00
|
4,06
|
1,74
|
0,72
|
2,74
|
1,33
|
1,11
|
2,99
|
10,73
|
1,44
|
0,28
|
|
1,35
|
0,88
|
|
0,19
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
154,46
|
19,64
|
3,75
|
13,28
|
13,57
|
17,41
|
20,91
|
7,24
|
2,48
|
6,72
|
4,80
|
11,60
|
8,00
|
9,37
|
5,64
|
5,23
|
4,79
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,84
|
2,25
|
3,00
|
|
|
0,53
|
|
0,42
|
|
|
0,47
|
0,15
|
0,22
|
0,77
|
|
0,04
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,50
|
3,14
|
2,62
|
1,38
|
1,99
|
1,50
|
1,79
|
1,34
|
2,80
|
2,46
|
4,32
|
1,02
|
0,58
|
3,13
|
0,77
|
0,86
|
1,81
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,39
|
6,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.284,52
|
|
|
74,93
|
40,65
|
60,61
|
107,72
|
144,57
|
102,15
|
99,48
|
81,62
|
73,95
|
102,71
|
125,19
|
72,04
|
99,75
|
99,15
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
370,23
|
201,53
|
168,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,66
|
3,00
|
0,21
|
2,70
|
0,41
|
0,29
|
0,43
|
0,48
|
0,84
|
1,11
|
0,63
|
1,08
|
0,47
|
2,05
|
0,43
|
1,26
|
0,27
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
32,99
|
2,20
|
0,04
|
|
0,19
|
|
|
0,57
|
0,01
|
|
29,98
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,13
|
0,07
|
|
0,31
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,20
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
933,22
|
63,98
|
25,02
|
142,04
|
50,33
|
120,45
|
95,47
|
15,04
|
33,55
|
24,27
|
69,17
|
116,25
|
31,06
|
34,65
|
22,13
|
44,53
|
45,28
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
161,55
|
5,09
|
2,39
|
|
|
|
|
|
109,00
|
|
|
4,62
|
|
|
|
40,45
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15,00
|
4,48
|
3,12
|
1,96
|
5,25
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Phụ biểu 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Lâm Hà
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Thị trấn Nam Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
149,98
|
38,66
|
3,35
|
9,04
|
17,81
|
0,40
|
|
1,82
|
9,07
|
0,20
|
0,31
|
13,46
|
3,11
|
|
1,05
|
11,92
|
39,78
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
17,92
|
16,92
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,92
|
16,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,28
|
13,30
|
|
0,00
|
5,30
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
0,18
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
79,13
|
8,14
|
3,35
|
8,04
|
6,70
|
0,40
|
|
1,82
|
8,03
|
0,20
|
0,31
|
11,46
|
3,11
|
|
1,05
|
11,92
|
14,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,24
|
|
|
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
27,11
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,16
|
6,84
|
0,46
|
|
0,64
|
|
0,11
|
0,56
|
1,00
|
0,06
|
0,09
|
|
0,06
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,28
|
|
|
|
0,10
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,48
|
|
|
|
0,34
|
|
|
0,48
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
7,30
|
6,84
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,06
|
0,09
|
|
0,06
|
0,12
|
|
0,11
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,38
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Lâm Hà
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Thị trấn Nam Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
372,54
|
58,94
|
24,90
|
32,95
|
23,08
|
13,40
|
34,14
|
15,51
|
34,25
|
6,79
|
5,81
|
19,99
|
15,37
|
15,50
|
12,18
|
28,95
|
30,78
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12,63
|
8,66
|
0,50
|
1,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,25
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,06
|
8,66
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,80
|
22,20
|
4,00
|
5,07
|
4,80
|
0,50
|
2,05
|
2,20
|
3,50
|
0,58
|
1,00
|
1,50
|
2,00
|
4,82
|
1,00
|
2,00
|
3,58
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
288,83
|
27,28
|
19,90
|
25,88
|
11,97
|
12,40
|
31,09
|
12,71
|
29,71
|
5,71
|
4,71
|
18,39
|
13,37
|
10,48
|
11,18
|
26,95
|
27,10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,24
|
|
|
|
4,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,11
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,73
|
0,80
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,25
|
0,40
|
0,10
|
0,08
|
|
0,10
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
26,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
0,00
|
25,00
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
25,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,65
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,50
|
|
Phụ biểu 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Thị trấn Nam Ban
|
Xã Đạ Đờn
|
Xã Phi Tô
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Văn
|
Xã Tân Hà
|
Xã Phúc Thọ
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đan Phượng
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Liên Hà
|
Xã Nam Hà
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Mê Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích
|
|
340,62
|
|
|
|
13,69
|
52,10
|
3,32
|
0,94
|
140,64
|
0,88
|
40,07
|
29,12
|
8,20
|
3,28
|
-
|
46,74
|
1,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
340,36
|
|
|
|
13,43
|
52,10
|
3,32
|
0,94
|
140,64
|
0,88
|
40,07
|
29,12
|
8,20
|
3,28
|
-
|
46,74
|
1,63
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
145,36
|
|
|
|
13,43
|
7,10
|
3,32
|
0,94
|
20,64
|
0,88
|
10,07
|
29,12
|
8,20
|
3,28
|
-
|
46,74
|
1,63
|
1.2
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
195,00
|
|
|
|
|
45,00
|
|
|
120,00
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1471/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1471/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/08/2023 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
1.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|