Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1471/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh Bình Định
Số hiệu:
1471/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
20/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1471/QĐ-UBND
Bình Định,
ngày 20 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu kỳ điều chỉnh của huyện Vĩnh Thạnh;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày
13/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng và
Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng
phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên đại bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Văn bản
số 31/TTr-UBND ngày 11/03/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Văn bản số 276/TTr- STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có
sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 10 công trình, diện tích 7,74 ha.
1.6. Danh mục công trình có
sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên : 01 công trình, diện tích 25,62
ha.
1.7. Danh mục công trình có
sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 02 công trình, diện tích 1,44 ha.
1.8. Danh mục công trình Nhà
nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng:
45 công trình, diện tích 135,38 ha.
1.9. Danh mục công trình thuộc
diện Nhà nước không thu hồi đất: 08 công trình, diện tích 30,6 ha.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh
Thạnh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất,
việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng
đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo
chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công
trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện
nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau,
trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo
HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Vĩnh Thuận
TT Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thịnh
Vĩnh Hảo
Vĩnh Sơn
Vĩnh Quang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hiệp
Vĩnh Kim
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự nhiên
71.690,67
3.542,60
939,61
5.053,99
15.535,94
16.865,56
2.459,18
2.933,27
8.336,85
16.023,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
66.940,39
3.324,34
687,87
4.697,67
14.701,98
15.896,71
2.089,87
2.704,82
7.832,82
15.004,31
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.184,38
31,13
75,09
335,88
64,92
208,25
155,57
87,68
145,89
79,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.034,34
30,78
58,74
318,65
53,45
208,25
148,61
73,84
113,18
28,83
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
150,04
0,35
16,35
17,23
11,47
6,96
13,84
32,71
51,13
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
4.801,62
1.153,90
21,53
292,71
530,83
683,75
405,82
489,28
233,20
990,60
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.169,98
195,75
258,09
264,86
486,23
989,00
460,39
289,20
804,68
421,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
38.434,13
1.212,09
19,30
2.942,25
7.594,19
8.161,78
238,66
564,24
5.370,56
12.331,06
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
199,83
199,83
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
18.073,61
731,47
313,30
856,29
6.023,69
5.653,11
774,02
1.269,98
1.272,00
1.179,75
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
38,50
0,55
5,68
1,71
0,99
17,47
4,44
6,49
1,17
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
38,34
0,40
37,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.106,70
208,40
224,32
267,97
817,45
968,53
282,57
192,90
426,92
717,62
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
12,62
6,98
4,40
1,24
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,52
0,52
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
39,07
39,07
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
31,56
0,26
0,45
28,40
1,97
0,07
0,30
0,11
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
32,39
0,23
3,42
9,45
0,28
0,05
18,62
0,35
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,81
3,81
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
2.103,35
53,04
77,91
51,87
725,42
553,90
63,16
89,18
277,22
211,65
Đất giao thông
DGT
419,13
33,16
48,51
28,35
83,11
70,64
33,01
33,19
25,13
64,03
Đất thuỷ lợi
DTL
1.015,78
15,53
11,40
19,30
634,31
11,31
22,48
52,70
248,75
Đất công trình năng lượng
DNL
609,35
0,10
466,47
0,77
142,01
Đất công trình bưu chính VT
DBV
0,70
0,02
0,38
0,02
0,15
0,03
0,03
0,04
0,01
0,02
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,59
0,05
1,09
0,46
1,20
0,67
0,12
Đất cơ sở y tế
DYT
4,15
0,23
2,19
0,15
0,32
0,22
0,12
0,52
0,11
0,29
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
32,99
2,16
7,22
2,64
4,30
3,66
3,64
2,61
2,37
4,39
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
16,29
1,89
6,21
0,86
1,88
0,90
3,64
0,91
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
1,37
0,81
0,09
0,15
0,24
0,08
2.10
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
11,34
0,24
10,88
0,16
0,06
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,12
2,12
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
266,94
45,81
46,10
19,34
36,53
39,38
33,62
32,06
14,10
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
59,58
59,58
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,96
0,28
3,82
0,51
0,97
0,29
0,54
1,38
1,34
0,83
2.16
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,95
0,06
1,71
0,26
0,32
0,14
0,20
0,20
0,06
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,30
0,19
0,11
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
NTD
149,55
4,40
17,07
31,95
23,63
8,34
34,05
6,56
17,98
5,58
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7,71
0,80
0,31
0,20
0,70
0,50
5,00
0,20
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,88
2,11
0,89
1,07
0,29
1,23
0,32
2,00
1,44
0,53
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
22,37
1,94
20,43
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,58
0,58
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
890,96
91,76
38,53
78,79
46,63
74,80
83,21
57,23
69,71
350,30
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
449,15
2,44
3,46
43,27
263,91
1,81
134,26
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
643,59
9,87
27,42
88,35
16,51
0,32
86,73
35,55
77,11
301,73
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
358,65
9,87
27,42
88,35
16,51
0,32
53,91
29,12
77,11
56,04
Đất
đồi núi chưa sử dụng
DCS
284,93
32,82
6,42
245,69
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Vĩnh Thuận
TT Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thịnh
Vĩnh Hảo
Vĩnh Sơn
Vĩnh Quang
Vĩnh Hoà
Vĩnh Hiệp
Vĩnh Kim
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(17)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
81,59
0,79
3,14
4,27
0,29
29,20
2,48
2,86
11,97
26,59
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
7,65
0,20
1,08
0,08
0,95
0,12
5,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7,28
0,20
1,08
0,08
0,95
4,97
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
0,37
0,12
0,25
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
12,08
0,79
0,84
1,11
0,21
4,89
1,53
1,55
0,96
0,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
34,80
2,10
2,08
23,37
0,69
5,79
0,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
25,62
25,62
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
1,44
0,94
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
31,32
0,42
0,71
12,58
0,10
0,23
17,28
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,08
0,35
0,66
0,07
Đất giao thông
DGT
0,44
0,35
0,06
0,03
Đất thủy lợi
DTL
0,04
0,04
Đất công trình năng lượng
DNL
0,17
0,17
Đất cơ sở y tế
DYT
0,40
0,40
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,03
0,03
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,07
0,07
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,23
2.4
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,43
0,05
0,38
2.5
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,10
2.6
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.7
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
29,41
12,51
16,90
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Vĩnh Thuận
TT Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thịnh
Vĩnh Hảo
Vĩnh Sơn
Vĩnh Quang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hiệp
Vĩnh Kim
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
116,78
1,05
3,39
4,33
0,29
63,80
2,50
2,86
11,97
26,59
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
7,74
-
0,28
1,09
0,08
-
0,95
0,12
5,22
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,37
-
0,28
1,09
0,08
-
0,95
-
4,97
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,56
1,05
0,89
1,16
0,21
5,99
1,55
1,55
0,96
0,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
68,42
-
2,22
2,08
-
56,87
-
0,69
5,79
0,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
25,62
-
-
-
-
-
-
-
-
25,62
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1,44
-
-
-
0,94
-
0,50
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
3
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất
có thu tiền hoặc thuê đất
0,87
0,07
0,16
0,03
0,23
0,38
3.1
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,87
0,07
0,16
0,03
0,23
0,38
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Vĩnh Thuận
TT Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thịnh
Vĩnh Hảo
Vĩnh Sơn
Vĩnh Quang
Vĩnh Hòa
Vĩnh Hiệp
Vĩnh Kim
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,99
2,01
3,04
0,33
0,77
3,36
3,06
0,08
0,71
0,63
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2,83
2,83
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
0,24
0,13
0,11
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
3,30
3,20
0,10
Đất giao thông
DGT
2,83
2,73
0,10
Đất thuỷ lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
0,47
0,47
2.10
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,11
0,05
0,06
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,86
0,91
0,17
0,57
0,10
0,08
0,71
0,32
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,04
3,04
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,11
0,11
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,20
0,80
0,20
0,20
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
0,30
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
Quyết định 1471/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1471/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/04/2020 huyện Vĩnh Thạnh do tỉnh Bình Định ban hành
1.092
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng