|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1471/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh Bình Định
Số hiệu:
|
1471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1471/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 20 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu kỳ điều chỉnh của huyện Vĩnh Thạnh;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày
13/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng và
Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng
phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên đại bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Văn bản
số 31/TTr-UBND ngày 11/03/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Văn bản số 276/TTr- STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có
sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 10 công trình, diện tích 7,74 ha.
1.6. Danh mục công trình có
sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 01 công trình, diện tích 25,62
ha.
1.7. Danh mục công trình có
sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 02 công trình, diện tích 1,44 ha.
1.8. Danh mục công trình Nhà
nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng:
45 công trình, diện tích 135,38 ha.
1.9. Danh mục công trình thuộc
diện Nhà nước không thu hồi đất: 08 công trình, diện tích 30,6 ha.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh
Thạnh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất,
việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng
đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo
chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công
trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện
nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau,
trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo
HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Vĩnh Thuận
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Kim
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
71.690,67
|
3.542,60
|
939,61
|
5.053,99
|
15.535,94
|
16.865,56
|
2.459,18
|
2.933,27
|
8.336,85
|
16.023,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
66.940,39
|
3.324,34
|
687,87
|
4.697,67
|
14.701,98
|
15.896,71
|
2.089,87
|
2.704,82
|
7.832,82
|
15.004,31
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.184,38
|
31,13
|
75,09
|
335,88
|
64,92
|
208,25
|
155,57
|
87,68
|
145,89
|
79,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.034,34
|
30,78
|
58,74
|
318,65
|
53,45
|
208,25
|
148,61
|
73,84
|
113,18
|
28,83
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
150,04
|
0,35
|
16,35
|
17,23
|
11,47
|
|
6,96
|
13,84
|
32,71
|
51,13
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.801,62
|
1.153,90
|
21,53
|
292,71
|
530,83
|
683,75
|
405,82
|
489,28
|
233,20
|
990,60
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.169,98
|
195,75
|
258,09
|
264,86
|
486,23
|
989,00
|
460,39
|
289,20
|
804,68
|
421,77
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
38.434,13
|
1.212,09
|
19,30
|
2.942,25
|
7.594,19
|
8.161,78
|
238,66
|
564,24
|
5.370,56
|
12.331,06
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
199,83
|
|
|
|
|
199,83
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
18.073,61
|
731,47
|
313,30
|
856,29
|
6.023,69
|
5.653,11
|
774,02
|
1.269,98
|
1.272,00
|
1.179,75
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
38,50
|
|
0,55
|
5,68
|
1,71
|
0,99
|
17,47
|
4,44
|
6,49
|
1,17
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
38,34
|
|
|
|
0,40
|
|
37,94
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.106,70
|
208,40
|
224,32
|
267,97
|
817,45
|
968,53
|
282,57
|
192,90
|
426,92
|
717,62
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
12,62
|
6,98
|
4,40
|
|
|
|
|
|
1,24
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,52
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,07
|
|
|
|
|
|
39,07
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
31,56
|
0,26
|
|
|
0,45
|
28,40
|
1,97
|
0,07
|
0,30
|
0,11
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
32,39
|
0,23
|
3,42
|
9,45
|
0,28
|
0,05
|
18,62
|
0,35
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,81
|
|
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.103,35
|
53,04
|
77,91
|
51,87
|
725,42
|
553,90
|
63,16
|
89,18
|
277,22
|
211,65
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
419,13
|
33,16
|
48,51
|
28,35
|
83,11
|
70,64
|
33,01
|
33,19
|
25,13
|
64,03
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1.015,78
|
15,53
|
11,40
|
19,30
|
634,31
|
11,31
|
22,48
|
52,70
|
248,75
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
609,35
|
|
0,10
|
|
|
466,47
|
|
|
0,77
|
142,01
|
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
0,70
|
0,02
|
0,38
|
0,02
|
0,15
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,59
|
0,05
|
1,09
|
0,46
|
1,20
|
0,67
|
|
0,12
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,15
|
0,23
|
2,19
|
0,15
|
0,32
|
0,22
|
0,12
|
0,52
|
0,11
|
0,29
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32,99
|
2,16
|
7,22
|
2,64
|
4,30
|
3,66
|
3,64
|
2,61
|
2,37
|
4,39
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
16,29
|
1,89
|
6,21
|
0,86
|
1,88
|
0,90
|
3,64
|
|
|
0,91
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,37
|
|
0,81
|
0,09
|
0,15
|
|
0,24
|
|
0,08
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
11,34
|
0,24
|
10,88
|
0,16
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,12
|
|
|
|
|
|
2,12
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
266,94
|
45,81
|
|
46,10
|
19,34
|
36,53
|
39,38
|
33,62
|
32,06
|
14,10
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
59,58
|
|
59,58
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,96
|
0,28
|
3,82
|
0,51
|
0,97
|
0,29
|
0,54
|
1,38
|
1,34
|
0,83
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,95
|
0,06
|
1,71
|
|
0,26
|
0,32
|
0,14
|
0,20
|
0,20
|
0,06
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
|
0,19
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
149,55
|
4,40
|
17,07
|
31,95
|
23,63
|
8,34
|
34,05
|
6,56
|
17,98
|
5,58
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,71
|
0,80
|
|
0,31
|
0,20
|
0,70
|
|
0,50
|
5,00
|
0,20
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,88
|
2,11
|
0,89
|
1,07
|
0,29
|
1,23
|
0,32
|
2,00
|
1,44
|
0,53
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
22,37
|
|
1,94
|
|
|
|
|
|
20,43
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,58
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
890,96
|
91,76
|
38,53
|
78,79
|
46,63
|
74,80
|
83,21
|
57,23
|
69,71
|
350,30
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
449,15
|
2,44
|
3,46
|
43,27
|
|
263,91
|
|
1,81
|
|
134,26
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
643,59
|
9,87
|
27,42
|
88,35
|
16,51
|
0,32
|
86,73
|
35,55
|
77,11
|
301,73
|
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
358,65
|
9,87
|
27,42
|
88,35
|
16,51
|
0,32
|
53,91
|
29,12
|
77,11
|
56,04
|
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
284,93
|
|
|
|
|
|
32,82
|
6,42
|
|
245,69
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh Thuận
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Hoà
|
Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Kim
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(17)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81,59
|
0,79
|
3,14
|
4,27
|
0,29
|
29,20
|
2,48
|
2,86
|
11,97
|
26,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7,65
|
|
0,20
|
1,08
|
0,08
|
|
0,95
|
0,12
|
5,22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,28
|
|
0,20
|
1,08
|
0,08
|
|
0,95
|
|
4,97
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,25
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,08
|
0,79
|
0,84
|
1,11
|
0,21
|
4,89
|
1,53
|
1,55
|
0,96
|
0,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,80
|
|
2,10
|
2,08
|
|
23,37
|
|
0,69
|
5,79
|
0,77
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,62
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,44
|
|
|
|
|
0,94
|
|
0,50
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,32
|
|
0,42
|
|
0,71
|
12,58
|
|
0,10
|
0,23
|
17,28
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,08
|
|
0,35
|
|
0,66
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,44
|
|
0,35
|
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,43
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,38
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
29,41
|
|
|
|
|
12,51
|
|
|
|
16,90
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh Thuận
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Kim
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
116,78
|
1,05
|
3,39
|
4,33
|
0,29
|
63,80
|
2,50
|
2,86
|
11,97
|
26,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,74
|
-
|
0,28
|
1,09
|
0,08
|
-
|
0,95
|
0,12
|
5,22
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
7,37
|
-
|
0,28
|
1,09
|
0,08
|
-
|
0,95
|
-
|
4,97
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,56
|
1,05
|
0,89
|
1,16
|
0,21
|
5,99
|
1,55
|
1,55
|
0,96
|
0,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
68,42
|
-
|
2,22
|
2,08
|
-
|
56,87
|
-
|
0,69
|
5,79
|
0,77
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,62
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,44
|
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất
có thu tiền hoặc thuê đất
|
|
0,87
|
0,07
|
|
|
0,16
|
0,03
|
|
|
0,23
|
0,38
|
3.1
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,87
|
0,07
|
|
|
0,16
|
0,03
|
|
|
0,23
|
0,38
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh Thuận
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Kim
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,99
|
2,01
|
3,04
|
0,33
|
0,77
|
3,36
|
3,06
|
0,08
|
0,71
|
0,63
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,83
|
|
|
|
|
|
2,83
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,11
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,30
|
|
|
|
|
3,20
|
0,10
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,83
|
|
|
|
|
2,73
|
0,10
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,47
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,86
|
0,91
|
|
0,17
|
0,57
|
0,10
|
|
0,08
|
0,71
|
0,32
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,04
|
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,20
|
0,80
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1471/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1471/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/04/2020 huyện Vĩnh Thạnh do tỉnh Bình Định ban hành
1.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|