|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1459/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Cái Răng Cần Thơ
Số hiệu:
|
1459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1459/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 06 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN CÁI RĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình, dự án vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng đến
2030, tầm nhìn đến 2050;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
quận Cái Răng tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 01
tháng 4 năm 2022; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1126/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022; ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các
Phó Chủ tịch UBND thành phố và các ủy viên UBND thành phố tại phiên họp UBND
thành phố thường kỳ tháng 4 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cái
Răng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Ba Láng
|
P. Hưng Phú
|
P. Hưng Thạnh
|
P. Lê Bình
|
P. Phú Thứ
|
P. Tân Phú
|
P. Thường Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Loại đất
(1+2+3)
|
|
6.781,72
|
465,60
|
870,40
|
913,12
|
243,17
|
2.133,35
|
1.090,07
|
1.066,02
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.210,13
|
285,30
|
99,37
|
290,12
|
59,30
|
1.216,70
|
492,08
|
767,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,58
|
4,11
|
|
0,39
|
|
|
0,89
|
1,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,58
|
4,11
|
|
0,39
|
|
|
0,89
|
1,19
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK.
|
105,07
|
22,04
|
|
44,59
|
0,42
|
33,46
|
1,39
|
3,17
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3.088,74
|
257,06
|
99,37
|
245,14
|
58,88
|
1.182,54
|
486,20
|
759,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,74
|
2,10
|
|
|
|
0,70
|
3,60
|
3,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.556,68
|
180,30
|
756,12
|
623,00
|
183,87
|
916,65
|
597,98
|
298,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
26,78
|
2,33
|
|
11,98
|
0,82
|
|
|
11,65
|
2 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,65
|
0,34
|
1,93
|
0,63
|
0,70
|
1,05
|
0,06
|
0,95
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
145,29
|
|
|
|
|
39,59
|
105,70
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
194,86
|
16,93
|
101,55
|
31,99
|
5,61
|
24,34
|
3,00
|
11,44
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,34
|
24,51
|
7,16
|
|
4,51
|
9,11
|
0,12
|
8,92
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,85
|
|
|
|
|
2,38
|
0,47
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
787,50
|
51,27
|
109,86
|
209,78
|
41,74
|
228,10
|
88,55
|
58,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
636,92
|
35,40
|
87,99
|
179,27
|
25,79
|
182,85
|
79,60
|
46,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,52
|
|
|
|
|
22,52
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
13,41
|
|
12,51
|
|
0,89
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,91
|
0,28
|
1,17
|
2,04
|
1,78
|
4,45
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,48
|
2,04
|
5,70
|
25,24
|
6,39
|
14,86
|
7,92
|
4,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,72
|
0,11
|
0,18
|
1,43
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,41
|
0,10
|
|
|
0,02
|
0,78
|
|
3,50
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,25
|
|
1,87
|
|
0,05
|
0,08
|
0,23
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
4,19
|
1,53
|
|
|
|
|
|
2,66
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,34
|
0,10
|
0,32
|
0,61
|
5,85
|
1,35
|
0,42
|
0,69
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,86
|
11,71
|
0,11
|
1,20
|
0,66
|
|
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch
vụ xã
hội
|
DXH
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,69
|
|
|
|
0,30
|
1,21
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,89
|
0,06
|
0,08
|
0,22
|
0,07
|
0,27
|
0,10
|
0,09
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
61,07
|
|
27,61
|
24,46
|
|
9,01
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.126,28
|
52,17
|
151,98
|
267,64
|
97,36
|
304,14
|
102,18
|
150,81
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,93
|
0,73
|
3,21
|
3,32
|
3,83
|
4,93
|
3,25
|
0,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
2,45
|
0,27
|
0,05
|
0,07
|
0,05
|
0,99
|
0,42
|
0,61
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.104,02
|
31,69
|
332,48
|
68,43
|
29,07
|
292,76
|
294,13
|
55,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
10,62
|
|
6,65
|
3,97
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
13,97
|
|
13,45
|
0,52
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
14,91
|
|
14,91
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.781,72
|
465,60
|
870,40
|
913,12
|
243,17
|
2.133,35
|
1.090,07
|
1.066,02
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.200,39
|
283,20
|
99,37
|
290,12
|
59,30
|
1.216,00
|
488,48
|
763,92
|
5
|
Khu du lịch
|
KDL
|
45,45
|
|
31,22
|
3,22
|
|
11,01
|
|
|
6
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
145,29
|
|
|
|
|
39,59
|
105,70
|
|
8
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.781,72
|
465,60
|
870,40
|
913,12
|
243,17
|
2.133,35
|
1.090,07
|
1.066,02
|
9
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
194,86
|
16,93
|
101,55
|
31,99
|
5,61
|
24,34
|
3,00
|
11,44
|
10
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Ba Láng
|
P. Hưng Phú
|
P. Hưng Thạnh
|
P. Lê Bình
|
P. Phú Thứ
|
P. Tân Phú
|
P. Thường Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
288,19
|
4,21
|
37,23
|
146,10
|
0,10
|
76,34
|
22,26
|
1,95
|
-
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
109,09
|
0,05
|
8,48
|
68,89
|
|
21,32
|
9,50
|
0,85
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
109,09
|
0,05
|
8,48
|
68,89
|
|
21,32
|
9,50
|
0,85
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
29,17
|
|
2,00
|
13,32
|
|
12,85
|
1,00
|
|
-
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
149,93
|
4,16
|
26,75
|
63,89
|
0,10
|
42,17
|
11,76
|
1,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,03
|
|
2,87
|
3,76
|
|
1,60
|
0,60
|
0,20
|
-
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,03
|
|
2,87
|
3,76
|
|
1,60
|
0,60
|
0,20
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Ba Láng
|
P. Hưng Phú
|
P. Hưng Thạnh
|
P. Lê Bình
|
P. Phú Thứ
|
P. Tân Phú
|
P. Thường Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
306,74
|
5,90
|
31,54
|
149,00
|
0,77
|
81,62
|
24,70
|
13,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
115,08
|
1,54
|
5,60
|
68,96
|
0,34
|
21,50
|
10,94
|
6,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
115,08
|
1,54
|
5,60
|
68,96
|
0,34
|
21,50
|
10,94
|
6,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
29,23
|
|
|
11,91
|
0,03
|
14,85
|
2,00
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
162,42
|
4,36
|
25,94
|
68,13
|
0,40
|
45,27
|
11,76
|
6,56
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
51,39
|
6,73
|
|
0,17
|
|
33,65
|
2,05
|
8,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
51,39
|
6,73
|
|
0,17
|
|
33,65
|
2,05
|
8,79
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022, quận
Cái Răng dự kiến không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND;
- UV UBND TP;
- Cổng TTĐT TPCT;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
3.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|