|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1447/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Kiến An Hải Phòng
Số hiệu:
|
1447/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1447/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 26 tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STN&MT ngày 20/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
Tổng số 56 dự án/18,63 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm
bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự
án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN
AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường Ngọc Sơn
|
Phường Trần Thành Ngọ
|
Phường Văn Đẩu
|
Phường Phù Liễn
|
Phường Tràng Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.139,22
|
25,59
|
22,61
|
146,12
|
29,04
|
197,79
|
4,05
|
39,10
|
271,92
|
202,23
|
200,77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
722,97
|
12,10
|
0,00
|
121,39
|
0,17
|
148,85
|
1,30
|
0,00
|
224,46
|
90,11
|
124,59
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
722,97
|
12,10
|
0,00
|
121,39
|
0,17
|
148,85
|
1,30
|
0,00
|
224,46
|
90,11
|
124,59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,72
|
0,21
|
1,71
|
5,30
|
2,31
|
3,07
|
0,51
|
0,43
|
2,34
|
5,19
|
3,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
166,74
|
|
|
|
21,97
|
41,20
|
0,06
|
37,90
|
10,47
|
|
55,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
203,64
|
13,28
|
17,39
|
19,43
|
4,59
|
4,67
|
2,18
|
0,40
|
29,92
|
94,39
|
17,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,78
|
|
3,51
|
|
|
|
|
|
4,73
|
12,54
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.793,58
|
120,18
|
160,6
|
204,48
|
195,39
|
175,84
|
343,22
|
77,24
|
187,98
|
153,35
|
175,3
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
400,70
|
0,50
|
2,02
|
|
77,38
|
36,01
|
257,35
|
1,97
|
0,25
|
3,45
|
21,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,13
|
0,02
|
1,77
|
0,11
|
0,04
|
0,09
|
|
0,61
|
0,07
|
2,40
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,57
|
18,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,55
|
|
|
1,00
|
|
|
2,50
|
|
|
0,05
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
140,61
|
8,51
|
36,07
|
14,62
|
13,53
|
23,72
|
16,11
|
7,99
|
9,72
|
4,20
|
6,14
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
397,87
|
31,11
|
38,04
|
92,01
|
20,09
|
38,84
|
33,04
|
16,59
|
49,77
|
46,02
|
32,36
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1,51
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
632,62
|
45,68
|
52,35
|
70,81
|
58,93
|
70,23
|
29,86
|
44,68
|
103,56
|
71,71
|
84,81
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,87
|
0,10
|
0,12
|
0,18
|
0,05
|
0,08
|
0,07
|
2,69
|
0,70
|
0,15
|
0,73
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,14
|
0,20
|
0,30
|
0,12
|
|
|
|
|
0,18
|
0,34
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,00
|
0,92
|
0,41
|
0,88
|
1,91
|
2,16
|
0,08
|
1,24
|
0,20
|
0,58
|
0,62
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,54
|
3,71
|
0,73
|
3,42
|
6,56
|
3,57
|
1,01
|
|
4,89
|
2,63
|
4,02
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,71
|
0,60
|
0,52
|
0,51
|
1,05
|
|
0,41
|
|
|
|
0,62
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,84
|
|
0,15
|
0,31
|
|
0,23
|
0,34
|
|
0,23
|
0,23
|
0,35
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,36
|
0,38
|
1,38
|
0,50
|
0,05
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,94
|
2,48
|
0,08
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,41
|
0,16
|
|
0,50
|
0,04
|
0,36
|
0,25
|
0,36
|
0,44
|
0,70
|
0,60
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
130,78
|
9,72
|
26,74
|
19,51
|
15,76
|
|
3,27
|
|
16,33
|
17,78
|
21,67
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
0,63
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
29,93
|
1,30
|
3,93
|
3,78
|
3,18
|
0,61
|
0,37
|
7,74
|
3,22
|
3,92
|
1,88
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.962,73
|
147,07
|
187,14
|
354,38
|
227,61
|
374,24
|
347,64
|
124,08
|
463,12
|
359,50
|
377,95
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường Ngọc Sơn
|
Phường Trần Thành Ngọ
|
Phường Văn Đẩu
|
Phường Phù Liễn
|
Phường Tràng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
12,12
|
0,08
|
0,00
|
3,66
|
0,00
|
0,05
|
1,80
|
1,96
|
2,95
|
1,62
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
8,04
|
0,08
|
0,00
|
3,66
|
0,00
|
0,05
|
1,30
|
0,00
|
2,95
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,04
|
0,08
|
0,00
|
3,66
|
0,00
|
0,05
|
1,30
|
0,00
|
2,95
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
1,96
|
|
1,62
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
PNN/PNN
|
1,03
|
0,05
|
0,02
|
|
0,08
|
|
0,54
|
0,24
|
0,05
|
0,05
|
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,65
|
0,05
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
4
|
Đất chưa
sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
4,53
|
|
0,27
|
|
0,60
|
|
0,70
|
0,00
|
|
0,66
|
2,30
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN
AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường Ngọc Sơn
|
Phường Trần Thành Ngọ
|
Phường Văn Đẩu
|
Phường Phù Liễn
|
Phường Tràng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
12,12
|
0,08
|
0,00
|
3,66
|
0,00
|
0,05
|
1,80
|
1,96
|
2,95
|
1,62
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8,04
|
0,08
|
0,00
|
3,66
|
0,00
|
0,05
|
1,30
|
0,00
|
2,95
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,04
|
0,08
|
0,00
|
3,66
|
0,00
|
0,05
|
1,30
|
0,00
|
2,95
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,96
|
0,00
|
1,62
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,72
|
0,05
|
0,02
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,04
|
0,24
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,63
|
|
0,02
|
|
0,08
|
|
|
0,24
|
0,29
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường Ngọc Sơn
|
Phường Trần Thành Ngọ
|
Phường Văn Đẩu
|
Phường Phù Liễn
|
Phường Tràng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
01)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,53
|
0,00
|
0,27
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
0,66
|
2,30
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
4,53
|
|
0,27
|
|
0,60
|
|
0,70
|
0,00
|
|
0,66
|
2,30
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất sau khi chuyển đổi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I. DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017
|
1.1
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Phù Liễn
|
UBND quận
|
1,62
|
|
NTS
|
1,62
|
ODT
|
Phù Liễn
|
Tờ 301590-6-16
|
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Kiến An năm 2017
Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
1.2
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại khu Đồng Mía phường Ngọc Sơn
|
UBND quận
|
0,93
|
|
LUC
|
0,93
|
ODT
|
Ngọc Sơn
|
302590-3-13 + 302590-3-14 + 302590-3-10
|
1.3
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Trần Thành Ngọ
|
UBND quận
|
1,96
|
|
NTS
|
1,96
|
ODT
|
Trần Thành Ngọ
|
Tờ 301591-4-(9)
|
1.4
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
|
UBND quận
|
0,29
|
|
LUC
|
0,29
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
Tờ bản đồ 19(306594-8-c)
|
1.5
|
Đấu giá đất xen kẹt
năm 2016
|
UBND quận
|
0,17
|
|
LUC
|
0,17
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
Tờ bản đồ 18(306594-7-d)
|
1.6
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
|
UBND quận
|
0,25
|
|
LUC
|
0,25
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
Tờ bản đồ 17(306594-7-c)
|
1.7
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
|
UBND quận
|
0,13
|
|
LUC
|
0,13
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ bản đồ 03(303591-5-a)
|
1.8
|
Chuyển mục đích
đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ
|
UBND quận
|
0,05
|
|
TSC
|
0,05
|
TMD
|
Văn Đẩu
|
Tờ số 01.
|
1.9
|
Chuyển mục
đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ
|
UBND quận
|
0,05
|
|
TSC
|
0,05
|
TMD
|
Phù Liễn
|
tờ bản đồ số 301591-4-(5)
|
2
|
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
|
UBND quận (9 lô)
|
0,09
|
|
CSD
|
0,09
|
ODT
|
Bắc Sơn
|
tờ BĐ số 8-(5);
|
2.1
|
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
|
UBND quận (43 lô)
|
0,66
|
|
CSD
|
0,66
|
ODT
|
Phù Liễn
|
tờ 4-(13) và 4-(14)
|
2.2
|
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
|
UBND quận (143 lô)
|
2,30
|
|
CSD
|
2,30
|
ODT
|
Tràng Minh
|
tờ 11 và 12;
|
2.3
|
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
|
UBND quận
|
0,27
|
|
CSD
|
0,27
|
ODT
|
Lãm Hà
|
Tờ bản đồ số 13
|
2.4
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,20
|
|
CSD
|
0,20
|
ODT
|
Ngọc Sơn
|
302590-3-(10)
|
2.5
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,20
|
|
CSD
|
0,20
|
ODT
|
Ngọc Sơn
|
302590-3-(10)
|
2.6
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,30
|
|
CSD
|
0,30
|
ODT
|
Ngọc Sơn
|
302590-3-(10)
|
2.7
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,08
|
|
LUC
|
0,08
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
11(303591-7-(b))
|
2.8
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,30
|
|
LUC
|
0,30
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
19(303591-9-c)
|
2.9
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,10
|
|
LUC
|
0,10
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
14(303591-9-(a))
|
3
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,09
|
|
LUC
|
0,09
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
14(303591-9-(a))
|
3.1
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,07
|
|
CSD
|
0,07
|
ODT
|
Bắc Sơn
|
303592-8-(9)
|
3.2
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,20
|
|
CSD
|
0,20
|
ODT
|
Bắc Sơn
|
303593-9-(13)
|
3.3
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
|
UBND quận
|
0,24
|
|
CSD
|
0,24
|
ODT
|
Bắc Sơn
|
303591-7-(8)
|
3.4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp sang đất ở
|
Công ty CPXDTM Việt Tín
|
0,60
|
|
CSK
|
0,60
|
ODT
|
Ngọc Sơn
|
30590-3-6
|
II. DỰ ÁN 2018
|
2.1
|
Xây dựng mới
trường mầm non Nhi Đức
|
UBND quận
|
1,20
|
|
LUC
|
1,20
|
DHT
|
Đồng Hòa
|
08(306594-4-(d)
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố
|
2.2
|
Xây dựng mới
trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2)
|
UBND quận
|
0,24
|
|
LUC
|
0,24
|
DHT
|
Văn Đẩu
|
07(303591-5-(c))
|
Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng
nhân dân quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018.
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố
|
2.3
|
Xây dựng mới
trường mầm non Hoa Phượng
|
UBND quận
|
0,16
|
|
LUC
|
0,16
|
DHT
|
Văn Đẩu
|
11(303591-7-(b)
|
2.4
|
Xây dựng
trường mầm non Hướng Dương
|
UBND quận
|
0,50
|
|
HNK
|
0,50
|
DHT
|
Ngọc Sơn
|
303590-3-16
|
2.5
|
Thu hồi đất
thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5
|
UBND quận
|
0,24
|
|
ODT
|
0,24
|
DHT
|
Trần Thành Ngọ
|
Tờ 4-(5)
|
Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban
nhân dân
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 của UBND thành phố
|
2.6
|
Xây dựng mới
trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 1)
|
UBND quận
|
0,08
|
|
ODT
|
0,08
|
DHT
|
Văn Đẩu
|
20(303591-9-(d)
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND
thành phố
|
2.7
|
Di chuyển cổng
trường THCS Trần Hưng Đạo
|
UBND quận
|
0,02
|
|
ODT
|
0,02
|
DHT
|
Lâm Hà
|
06(306594-4-(a)
|
2.8
|
Mở rộng trường
tiểu học Quang Trung
|
UBND quận
|
0,08
|
|
ODT
|
0,08
|
DHT
|
Bắc Sơn
|
303592-8-(16)
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 của UBND thành phố
|
2.9
|
Mở rộng trụ
sở UBND phường Ngọc Sơn
|
UBND quận
|
0,04
|
|
SKC
|
0,04
|
TSC
|
Ngọc Sơn
|
3-(2)
|
2.10
|
Xây dựng mới
khu chung cư Lê Duẩn
|
Sở XD
|
0,05
|
|
DHT
|
0,05
|
ODT
|
Quán Trữ
|
25(306591-8-b)
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND
thành phố
|
2.11
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,27
|
|
LUC
|
0,27
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 12(303591-8-a)
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012
của Ủy ban nhân dân TP
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 của UBND thành phố
|
2.12
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,27
|
|
LUC
|
0,27
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 11(303591-7-b)
|
2.13
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,17
|
|
LUC
|
0,17
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 17(303591-8-c)
|
2.14
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,15
|
|
LUC
|
0,15
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 17(303591-8-c)
|
2.15
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,26
|
|
LUC
|
0,26
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 07(303591-5-c)
|
2.16
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,29
|
|
LUC
|
0,29
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 07(303591-5-c)
|
2.17
|
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,08
|
|
LUC
|
0,08
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 03(303591-5-a)
|
2.18
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,28
|
|
LUC
|
0,28
|
ODT
|
Văn Đẩu
|
Tờ BĐ 07(303591-5-c)
|
2.19
|
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,03
|
|
LUC
|
0,03
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
08(306594-4-d)
|
2.20
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,06
|
|
LUC
|
0,06
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
08(306594-4-d)
|
2.21
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,09
|
|
LUC
|
0,09
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
08(306594-4-d)
|
2.22
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,15
|
|
LUC
|
0,15
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
14(306594-4-d)
|
2.23
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,23
|
|
LUC
|
0,23
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
14(306594-7-a)
|
2.24
|
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,34
|
|
LUC
|
0,34
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
17(306594-7-c)
|
2.25
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,19
|
|
LUC
|
0,19
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
19(306594-8-c)
|
2.26
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,26
|
|
LUC
|
0,26
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
08(306594-4-d)
|
2.27
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,05
|
|
LUC
|
0,05
|
ODT
|
Nam Sơn
|
Tờ BĐ 3-(a)
|
2.28
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,25
|
|
LUC
|
0,25
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
5(306594-4-b)
|
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy
ban nhân dân TP
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND
thành phố
|
2.29
|
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2018
|
UBND quận
|
0,15
|
|
LUC
|
0,15
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
8(306594-4-d)
|
2.30
|
Cho thuê đất
để làm văn phòng, kho bãi dịch vụ thương mại
|
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương
|
0,85
|
|
CSD
|
0,85
|
SKC
|
Tràng Minh
|
|
Thông báo số 183/TB-UBND ngày 04/6/2010 của UBND TP về việc
thu hồi đất để
thực hiện DA đầu tư xây dựng và
kinh doanh kho bãi chứa hàng do Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương làm
chủ đầu tư
|
2.31
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất khu Bãi Mía (giai
đoạn 2)
|
UBND quận
|
0,37
|
|
LUC
|
0,37
|
ODT
|
Ngọc Sơn
|
302590-3-10
|
Đấu giá theo Kế
hoạch số
5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của
UBND thành phố
|
2.32
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV)
|
UBND quận
|
0,08
|
|
LUC
|
0,08
|
ODT
|
Quán Trữ
|
Tờ 12
|
Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/06/2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
1.756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|