|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 144/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 144/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
28 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày
21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính
cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi
đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ
trình số 20/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 99/TTr-TNMT ngày 25/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng với
các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm
2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
huyện Yên Dũng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Dũng;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 144/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Yên Lư
|
Xã Tân Liễu
|
Thị trấn Nham Biền
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Tư Mại
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)
|
TT. Neo (ranh giới cũ)
|
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
19.174,48
|
100,00
|
764,67
|
1.036,33
|
2.137,46
|
906,87
|
1.097,55
|
580,25
|
517,59
|
658,91
|
1.158,79
|
959,99
|
976,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.423,58
|
64,79
|
295,14
|
603,57
|
1.368,50
|
728,19
|
592,75
|
332,14
|
307,79
|
435,84
|
731,56
|
653,21
|
651,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.564,51
|
44,67
|
113,82
|
310,55
|
641,58
|
365,26
|
366,85
|
74,53
|
242,41
|
377,86
|
629,16
|
558,50
|
562,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.081,64
|
36,93
|
113,82
|
310,55
|
641,58
|
292,32
|
353,42
|
73,92
|
186,84
|
377,86
|
628,76
|
558,25
|
562,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
365,54
|
1,91
|
3,33
|
4,68
|
15,58
|
25,32
|
2,19
|
1,94
|
7,07
|
-0,10
|
23,52
|
|
28,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
707,54
|
3,69
|
0,28
|
76,84
|
82,82
|
15,16
|
23,07
|
30,17
|
12,81
|
2,29
|
10,75
|
17,75
|
10,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
783,27
|
4,08
|
|
102,61
|
203,75
|
180,81
|
76,47
|
219,63
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
988,51
|
5,16
|
165,92
|
79,12
|
306,60
|
104,97
|
105,78
|
|
|
25,75
|
|
25,79
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
982,21
|
5,12
|
11,79
|
27,79
|
118,17
|
33,81
|
18,39
|
5,87
|
45,50
|
25,59
|
63,64
|
47,41
|
47,43
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
32,00
|
0,17
|
|
1,98
|
|
2,86
|
|
|
|
4,45
|
4,49
|
3,76
|
3,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.724,18
|
35,07
|
467,76
|
432,10
|
768,90
|
178,37
|
503,59
|
247,24
|
209,60
|
220,75
|
421,19
|
306,64
|
325,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
111,26
|
0,58
|
|
0,15
|
0,34
|
|
78,25
|
4,53
|
|
0,38
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,35
|
0,04
|
5,10
|
|
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
207,84
|
1,08
|
162,61
|
45,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
179,73
|
0,94
|
42,65
|
5,62
|
100,84
|
|
30,62
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
109,45
|
0,57
|
1,00
|
15,50
|
7,00
|
1,60
|
44,91
|
6,66
|
0,75
|
4,30
|
0,30
|
0,43
|
0,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,87
|
0,42
|
2,15
|
16,30
|
7,34
|
0,75
|
20,66
|
5,52
|
|
4,48
|
|
|
3,20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.172,33
|
11,33
|
61,93
|
164,03
|
191,53
|
61,36
|
114,66
|
64,28
|
61,79
|
86,44
|
241,83
|
119,13
|
84,35
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,94
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
16,24
|
0,08
|
|
|
|
|
16,24
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,18
|
0,08
|
|
0,50
|
|
|
7,82
|
0,39
|
0,09
|
0,65
|
0,39
|
0,32
|
0,94
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.010,92
|
10,49
|
182,03
|
147,67
|
192,36
|
71,53
|
122,36
|
|
39,96
|
117,25
|
109,13
|
108,92
|
118,63
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
215,81
|
1,13
|
|
|
|
|
|
109,79
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,01
|
0,08
|
0,27
|
1,55
|
0,48
|
0,37
|
0,67
|
6,61
|
0,18
|
0,49
|
0,19
|
0,48
|
0,29
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
53,46
|
0,28
|
|
0,03
|
0,15
|
0,27
|
6,99
|
27,97
|
0,92
|
|
0,06
|
0,46
|
0,98
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
135,96
|
0,71
|
2,43
|
2,08
|
11,42
|
3,86
|
4,88
|
3,59
|
1,97
|
4,17
|
18,10
|
10,99
|
10,73
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
506,30
|
2,64
|
5,16
|
25,23
|
173,41
|
|
33,66
|
6,26
|
39,06
|
|
1,48
|
1,73
|
22,37
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
29,17
|
0,15
|
1,76
|
1,01
|
1,34
|
0,21
|
1,44
|
2,93
|
0,68
|
1,25
|
1,89
|
3,14
|
2,67
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,66
|
0,14
|
0,67
|
0,64
|
2,78
|
1,09
|
12,00
|
|
|
1,34
|
0,59
|
1,88
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
810,75
|
4,23
|
|
6,56
|
74,99
|
34,50
|
8,43
|
6,76
|
60,36
|
|
45,01
|
59,16
|
80,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11,12
|
0,06
|
|
|
4,92
|
|
|
|
3,84
|
|
2,22
|
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,83
|
0,01
|
|
|
|
2,83
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,72
|
0,14
|
1,77
|
0,66
|
0,06
|
0,31
|
1,21
|
0,87
|
0,20
|
2,32
|
6,04
|
0,14
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.048,25
|
|
|
|
|
|
|
580,25
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Lão
Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Thị trấn Tân An
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Trí Yên
|
Thị trấn Tân Dân (ranh giới cũ)
|
Xã Tân An (ranh giới cũ)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
19.174,48
|
100,00
|
1.362,37
|
977,72
|
465,08
|
861,90
|
468,00
|
446,83
|
890,25
|
817,08
|
924,67
|
1.165,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.423,58
|
64,79
|
936,01
|
653,79
|
254,59
|
552,61
|
293,05
|
325,36
|
616,15
|
605,79
|
653,79
|
831,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.564,51
|
44,67
|
736,44
|
481,00
|
138,82
|
413,96
|
235,09
|
268,34
|
499,34
|
397,10
|
452,31
|
699,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.081,64
|
36,93
|
736,44
|
434,16
|
138,82
|
402,08
|
196,24
|
238,44
|
499,34
|
276,60
|
63,97
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
365,54
|
1,91
|
21,60
|
32,65
|
9,78
|
106,75
|
7,76
|
8,99
|
13,09
|
|
47,75
|
5,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
707,54
|
3,69
|
50,43
|
53,82
|
6,96
|
5,14
|
25,61
|
36,96
|
38,29
|
117,03
|
62,88
|
27,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
783,27
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
988,51
|
5,16
|
|
|
24,66
|
|
|
|
|
31,54
|
46,38
|
72,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
982,21
|
5,12
|
123,54
|
82,32
|
74,27
|
26,76
|
24,21
|
11,07
|
65,43
|
57,65
|
43,96
|
27,61
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
32,00
|
0,17
|
4,00
|
4,00
|
0,10
|
|
0,38
|
|
|
2,47
|
0,51
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.724,18
|
35,07
|
424,65
|
322,13
|
207,63
|
309,29
|
174,46
|
121,25
|
274,10
|
207,66
|
268,84
|
333,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
111,26
|
0,58
|
|
7,80
|
|
|
|
6,48
|
13,33
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,35
|
0,04
|
|
0,40
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
207,84
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
179,73
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
109,45
|
0,57
|
1,25
|
0,15
|
3,20
|
14,25
|
1,11
|
|
1,60
|
2,83
|
|
2,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,87
|
0,42
|
1,40
|
2,44
|
1,50
|
1,30
|
7,19
|
1,30
|
0,94
|
0,60
|
|
3,80
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.172,33
|
11,33
|
149,21
|
82,36
|
46,61
|
117,22
|
44,93
|
49,03
|
121,25
|
84,79
|
123,98
|
101,62
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,94
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
2,33
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
16,24
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,18
|
0,08
|
0,07
|
0,03
|
0,11
|
|
0,64
|
|
|
1,50
|
2,18
|
0,55
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.010,92
|
10,49
|
91,25
|
91,38
|
90,36
|
148,73
|
|
56,99
|
101,85
|
88,47
|
69,62
|
62,43
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
215,81
|
1,13
|
|
|
|
|
106,02
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,01
|
0,08
|
0,37
|
0,14
|
0,44
|
0,31
|
0,25
|
0,54
|
0,31
|
0,58
|
0,26
|
0,23
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
53,46
|
0,28
|
1,22
|
1,02
|
|
5,39
|
2,24
|
1,69
|
0,82
|
|
1,85
|
1,40
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
135,96
|
0,71
|
9,75
|
3,96
|
2,06
|
11,74
|
5,49
|
3,92
|
5,20
|
6,57
|
7,47
|
5,58
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
506,30
|
2,64
|
96,94
|
20,71
|
28,00
|
|
|
|
1,07
|
12,02
|
11,55
|
27,65
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
29,17
|
0,15
|
0,69
|
0,40
|
1,38
|
1,46
|
2,52
|
0,89
|
1,15
|
0,59
|
0,71
|
1,06
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,66
|
0,14
|
1,77
|
|
0,96
|
0,38
|
0,27
|
0,41
|
0,52
|
0,86
|
0,09
|
1,41
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
810,75
|
4,23
|
70,73
|
111,27
|
33,01
|
8,51
|
2,90
|
|
25,52
|
8,85
|
51,13
|
122,57
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11,12
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,83
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,72
|
0,14
|
1,71
|
1,80
|
2,86
|
|
0,49
|
0,22
|
|
3,63
|
2,04
|
0,39
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.048,25
|
|
|
|
|
|
468,00
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Yên
Lư
|
Xã Tân Liễu
|
Thị trấn Nham Biền
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Tư Mại
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)
|
Thị trấn Neo (ranh giới cũ)
|
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)
|
|
|
|
= (1) + (2) + (3) + (…)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
551,38
|
43,29
|
86,55
|
108,06
|
3,30
|
104,11
|
50,20
|
0,20
|
21,20
|
14,34
|
4,38
|
16,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
392,69
|
40,44
|
61,00
|
97,26
|
2,50
|
33,50
|
20,30
|
|
20,80
|
13,54
|
4,18
|
14,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
338,29
|
40,44
|
61,00
|
97,26
|
1,50
|
33,50
|
20,30
|
|
20,80
|
13,54
|
4,18
|
14,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
18,45
|
2,20
|
3,50
|
1,00
|
|
1,50
|
2,60
|
|
0,10
|
0,60
|
|
1,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
35,59
|
0,10
|
2,75
|
0,20
|
0,10
|
15,01
|
12,50
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,20
|
|
|
|
|
25,50
|
14,70
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,90
|
|
19,00
|
9,00
|
|
26,00
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
8,55
|
0,55
|
0,30
|
0,60
|
0,70
|
2,60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
77,73
|
1,45
|
22,00
|
5,04
|
|
3,00
|
4,33
|
|
2,60
|
2,50
|
|
2,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm)
|
RSX/NKR(a)
|
25,00
|
|
11,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
40,73
|
1,45
|
11,00
|
0,04
|
|
3,00
|
4,33
|
|
2,60
|
2,50
|
|
2,40
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng
năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Lão
Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Thị trấn Tân
An
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Trí Yên
|
TT. Tân Dân (ranh giới cũ)
|
Xã Tân An (ranh giới cũ)
|
|
|
|
= (1) + (2) + (3) + (…)
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
551,38
|
2,07
|
17,42
|
5,80
|
33,50
|
12,78
|
3,30
|
6,70
|
2,30
|
1,20
|
14,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
392,69
|
1,47
|
16,52
|
1,20
|
30,60
|
10,18
|
3,10
|
6,30
|
2,10
|
|
13,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
338,29
|
1,47
|
13,00
|
1,20
|
4,30
|
|
3,10
|
6,30
|
2,10
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
18,45
|
|
0,30
|
1,80
|
1,00
|
2,00
|
|
|
|
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
35,59
|
0,10
|
0,50
|
0,80
|
1,40
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,90
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
8,55
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
0,50
|
0,30
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
1,10
|
0,10
|
2,00
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
77,73
|
1,50
|
0,30
|
0,30
|
5,89
|
6,12
|
|
0,50
|
12,00
|
1,00
|
6,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,70
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
3,20
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
3,30
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
RSX/NKR(a)
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
40,73
|
|
0,30
|
0,30
|
5,89
|
6,12
|
|
0,50
|
|
|
0,30
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm
2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Yên
Lư
|
Xã Tân Liễu
|
Thị trấn Nham Biền
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Tư Mại
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)
|
Thị trấn Neo (ranh giới cũ)
|
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
9
|
7
|
8
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
708,24
|
86,05
|
97,55
|
113,06
|
3,66
|
104,11
|
63,00
|
0,80
|
30,70
|
21,04
|
4,88
|
19,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
508,15
|
83,20
|
61,00
|
97,26
|
2,86
|
33,50
|
33,10
|
|
30,30
|
19,24
|
4,18
|
14,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
414,19
|
83,20
|
61,00
|
97,26
|
1,50
|
33,50
|
33,10
|
|
30,30
|
19,24
|
4,18
|
14,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
24,35
|
2,20
|
3,50
|
1,00
|
|
1,50
|
2,60
|
0,60
|
0,10
|
0,60
|
|
1,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
36,09
|
0,10
|
2,75
|
0,20
|
0,10
|
15,01
|
12,50
|
0,10
|
0,20
|
0,60
|
0,10
|
0,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40,20
|
|
|
|
|
25,50
|
14,70
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80,90
|
|
30,00
|
14,00
|
|
26,00
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,55
|
0,55
|
0,30
|
0,60
|
0,70
|
2,60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,60
|
0,60
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
77,40
|
4,20
|
15,45
|
6,07
|
|
6,05
|
4,98
|
2,90
|
3,70
|
2,90
|
|
3,00
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,62
|
|
5,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,18
|
4,20
|
4,63
|
3,28
|
|
4,85
|
3,75
|
2,90
|
3,40
|
2,90
|
|
2,60
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,60
|
|
1,60
|
0,50
|
|
1,10
|
|
|
0,30
|
|
|
0,40
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,12
|
|
0,60
|
0,50
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,61
|
|
3,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,50
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 của huyện Yên
Dũng (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Lão
Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Thị trấn Tân An
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Trí Yên
|
TT. Tân Dân (ranh giới cũ)
|
Xã Tân An (ranh giới cũ))
|
|
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
708,24
|
7,57
|
21,42
|
5,80
|
53,50
|
26,78
|
3,30
|
6,70
|
14,94
|
3,20
|
20,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
508,15
|
2,97
|
18,52
|
1,20
|
50,60
|
24,18
|
3,10
|
6,30
|
5,74
|
|
16,60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
414,19
|
2,97
|
13,00
|
1,20
|
4,30
|
|
3,10
|
6,30
|
5,74
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
24,35
|
|
0,30
|
1,80
|
1,00
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
4,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
36,09
|
0,10
|
0,50
|
0,80
|
1,40
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80,90
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,55
|
4,50
|
2,10
|
0,10
|
0,50
|
0,30
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
1,10
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
77,40
|
5,00
|
1,88
|
0,30
|
6,04
|
6,12
|
0,10
|
1,20
|
2,30
|
3,31
|
1,90
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,18
|
|
1,48
|
0,30
|
4,79
|
6,00
|
|
0,50
|
|
|
1,60
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,60
|
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,12
|
|
|
|
0,60
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,61
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
2,31
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,50
|
5,00
|
|
|
0,05
|
|
|
0,70
|
|
1,00
|
|
2.14
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tư Mại
|
Thị trấn Nham Biền (ranh giới xã Thắng Cương cũ)
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Lão Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Xã Trí Yên
|
(1)
|
|
|
= (1) + (2)...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,45
|
0,30
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
0,30
|
1,35
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
3,95
|
0,30
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
0,30
|
0,85
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
1.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|