Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1432/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành: 24/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1432/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT ngày 22/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Ninh Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình theo quy định.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ118

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

CÁC BIỂU SỐ LIỆU THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh)

Biểu 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

4.674,94

100,00

4.674,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.446,61

30,94

661,69

14,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

880,20

18,83

289,75

6,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

850,94

18,20

269,86

5,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

272,47

5,83

145,12

3,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,54

2,34

79,58

1,70

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

78,67

1,68

78,67

1,68

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

98,84

2,11

62,15

1,33

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,89

0,15

6,42

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.063,67

65,53

3.973,87

85,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,36

0,59

36,82

0,79

2.2

Đất an ninh

CAN

7,40

0,16

14,44

0,31

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

228,84

4,89

228,84

4,89

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,99

0,49

26,74

0,57

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

92,02

1,97

281,43

6,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,07

1,91

63,62

1,36

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,41

0,03

2,79

0,06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.408,31

30,12

1.864,07

39,87

Đất giao thông

DGT

868,48

18,58

1.161,08

24,84

Đất thủy lợi

DTL

153,34

3,28

144,52

3,09

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

83,73

1,79

143,02

3,06

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

31,62

0,68

54,61

1,17

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

105,62

2,26

160,06

3,42

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

40,84

0,87

47,73

1,02

Đất công trình năng lượng

DNL

24,45

0,52

16,57

0,35

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

0,03

2,22

0,05

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,56

0,25

20,66

0,44

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,93

0,26

13,40

0,29

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

67,64

1,45

79,75

1,71

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,69

0,01

8,84

0,19

Đất chợ

DCH

6,95

0,15

11,60

0,25

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,99

0,28

12,99

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,77

0,89

98,82

2,11

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

208,19

4,45

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

633,02

13,54

1.072,79

22,95

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,47

0,99

65,86

1,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,06

0,13

7,36

0,16

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,21

0,18

8,21

0,18

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

155,08

3,32

118,37

2,53

2.17

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

74,49

1,59

70,73

1,51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

164,66

3,52

39,38

0,85


Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

818,31

3,44

28,85

7,44

66,12

172,11

132,07

0,31

0,50

186,12

107,24

114,11

1.1

Đất trồng lúa

618,97

22,05

4,57

64,08

148,71

61,06

155,74

61,48

101,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

609,60

22,05

4,57

63,30

148,14

61,01

147,77

61,48

101,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

129,07

6,51

2,47

0,68

8,07

61,68

0,05

3,38

41,41

4,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31,91

0,30

0,10

0,05

0,49

4,09

5,63

0,26

13,83

2,82

4,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

37,89

3,14

0,20

0,35

0,69

10,94

3,71

0,00

0,50

13,18

1,53

3,66

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,47

0,17

0,30

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

48,06

1,34

0,05

0,98

1,38

1,64

9,81

2,89

3,77

2,39

5,58

0,06

11,94

2,07

4,18

Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 thành phố Ninh Bình phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Thanh Bình

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,39

33,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,52

28,52

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,52

28,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,72

1,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,95

1,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,89

0,58

13,98

2,15

2,29

19,88

6,72

4,36

15,16

17,20

8,05

1,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,98

9,98

2.2

Đất an ninh

CAN

4,03

0,20

3,83

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,84

2,83

0,10

0,39

3,42

0,25

0,14

12,14

0,40

0,17

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

0,20

0,00

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,51

0,05

0,24

1,57

1,55

4,36

4,39

3,43

1,92

12,86

7,49

0,67

Đất giao thông

DGT

17,95

0,02

0,41

1,20

0,65

2,84

2,43

1,41

1,13

7,47

0,41

Đất thủy lợi

DTL

1,68

0,03

0,03

1,50

0,00

0,03

0,10

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,71

0,06

0,00

0,05

9,60

Đất XD cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,77

0,15

0,05

0,05

2,35

0,00

0,50

0,50

0,03

0,14

Đất XD cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,61

1,11

0,50

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,01

0,01

Đất CT bưu chính viễn thông

DBV

0,02

0,02

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

0,05

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,00

1,00

2,00

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,10

0,10

Đất chợ

DCH

0,60

0,30

0,30

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,83

0,01

3,44

0,10

1,75

0,03

0,50

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

0,51

0,16

0,68

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

11,94

0,32

7,47

0,38

0,35

0,17

1,85

0,80

0,60

2.9

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

0,21

0,21

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


184

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.89.8
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!