|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1430/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1430/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU
ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra
để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU ngày
08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị
số 19-CT/TU;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh Bắc Giang: số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh Bắc Giang: số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam; số 256/QĐ-UBND ngày 16/3/2023
về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Lục Nam tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 05/12/2023 và hồ sơ kèm theo;
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 822/TTr-STNMT ngày
18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam theo các Phụ lục kèm theo Quyết định
này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều
chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Lục Nam.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật
về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Lục Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 378/QĐ-UBND
ngày 12/4/2023; thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của
Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Nam đảm
bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
huyện Lục Nam theo quy định.
2. UBND huyện Lục Nam:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ,
cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Lục Nam;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Lục Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 378/QĐ-UBND
ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin
điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định
này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ
quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Lục Nam;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
TT Phương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
131,75
|
|
0,05
|
0,11
|
|
0,30
|
6,00
|
1,51
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
42,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
88,04
|
|
0,04
|
0,09
|
|
0,30
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,08
|
32,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
34,30
|
|
0,04
|
0,09
|
|
0,30
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,08
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,67
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,49
|
|
|
|
|
|
6,00
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM (TIẾP THEO)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Chu Điện
|
TT Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
131,75
|
0,50
|
9,10
|
7,30
|
2,81
|
|
|
27,00
|
32,08
|
|
0,62
|
2,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
88,04
|
0,50
|
9,00
|
7,20
|
2,42
|
|
|
1,00
|
31,31
|
|
0,47
|
2,00
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
34,30
|
|
6,00
|
|
2,42
|
|
|
1,00
|
20,65
|
|
0,10
|
2,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,99
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,30
|
0,60
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,67
|
|
0,10
|
|
0,11
|
|
|
0,30
|
|
|
0,07
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,49
|
|
|
|
|
|
|
25,30
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,56
|
|
|
0,10
|
0,19
|
|
|
0,10
|
0,17
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,44
|
|
0,62
|
0,70
|
0,05
|
|
|
|
2,57
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,74
|
|
0,12
|
0,61
|
0,04
|
|
|
|
1,97
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,75
|
|
0,06
|
0,51
|
0,03
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,99
|
|
0,06
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,10
|
|
0,40
|
0,09
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,26
|
|
0,05
|
0,10
|
0,04
|
|
5,00
|
1,58
|
0,02
|
0,08
|
|
0,03
|
-0,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
83,55
|
|
0,04
|
0,09
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
32,84
|
|
0,04
|
0,09
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,85
|
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
|
0,07
|
|
0,08
|
|
0,03
|
-0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
40,41
|
|
|
|
|
|
5,00
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM (TIẾP
THEO)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Phương Sơn
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,26
|
42,10
|
|
6,18
|
7,32
|
2,10
|
|
15,00
|
22,00
|
32,58
|
0,05
|
0,14
|
2,05
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
83,55
|
31,97
|
|
6,00
|
7,20
|
1,81
|
|
|
1,00
|
31,81
|
|
0,10
|
2,00
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
32,84
|
0,13
|
|
5,00
|
|
1,81
|
|
|
1,00
|
21,15
|
|
0,10
|
2,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,99
|
6,00
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,30
|
0,60
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,85
|
2,05
|
|
0,18
|
0,02
|
0,11
|
|
|
0,30
|
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
40,41
|
0,08
|
|
|
|
|
|
15,00
|
20,30
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,46
|
2,00
|
|
|
0,10
|
0,09
|
|
|
0,10
|
0,17
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
1. Công
trình, dự án cần thu hồi đất
STT
|
Hạng mục công trình
|
Mã đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (cấp xã, thị trấn)
|
Vị trí trên bản đồ
|
STT trong Biểu 10-CH ĐCQH 2030
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RĐD
|
Đất khác
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4) +(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+... +(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
137,19
|
-
|
137,19
|
88,04
|
-
|
-
|
49,15
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án bổ sung
mới
|
|
102,84
|
|
102,84
|
76,39
|
|
|
26,45
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Phương Sơn-Đại
Lâm
|
SKN
|
43,50
|
|
43,50
|
32,00
|
|
|
11,50
|
TT Phương Sơn
|
550
|
A-IV-1
|
STT 09, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
2
|
Cụm công nghiệp Khám Lạng
|
SKN
|
40,00
|
|
40,00
|
35,86
|
|
|
4,14
|
xã Khám Lạng, Bắc Lũng
|
797
|
A-IV-3
|
STT 12, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
3
|
Khu dân cư thôn Xuân Phú
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
-
|
xã Bắc Lũng
|
962
|
A-XXV-06
|
STT 08, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
4
|
Khu dân cư thôn Dạo Lưới
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
-
|
xã Đông Hưng
|
370a
|
A-XXV-61
|
STT 09, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
5
|
Kè lát mái, lát vỉa hè, lan
can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TT Đồi Ngô
|
637
|
A-IX-08
|
STT 106, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
6
|
Bãi đỗ xe Chùa Bát Nhã (tại
Thôn Chùa)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã Huyền Sơn
|
902
|
A-IX-67
|
STT 12, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
7
|
Đường vào Chùa Bát Nhã
|
DGT
|
10,00
|
|
10,00
|
1,00
|
|
|
9,00
|
xã Huyền Sơn
|
899a
|
A-IX-65; 68
|
STT 13, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
8
|
Dự án tách cầu chung Lục Nam
(Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long
|
DGT
|
4,15
|
|
4,15
|
4,15
|
|
|
-
|
xã Vũ Xá, xã Bắc Lũng
|
|
A-IX-28
|
STT 21, Biểu 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023
|
Bổ sung mới
|
9
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT. Đồi Ngô huyện
Lục Nam năm 2023
|
DNL
|
0,105
|
|
0,105
|
0,09
|
|
|
0,015
|
xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô
|
|
A-XV-04, 08,10,24,35, 55
|
STT 93, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
10
|
Xây dựng các xuất tuyến 22kV
sau trạm 110kV Bắc Lũng
|
DNL
|
0,075
|
|
0,075
|
0,06
|
|
|
0,015
|
xã Yên Sơn
|
|
A-XV-01
|
STT 94, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
11
|
Xây dựng và cải tạo các xuất
tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng
|
DNL
|
0,11
|
|
0,11
|
0,09
|
|
|
0,02
|
xã Yên Sơn, Lan Mẫu
|
|
A-XV-01
|
STT 95, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
12
|
Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA
110kV Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14)
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
xã Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm
|
|
A-XV-01
|
STT 15, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
13
|
Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA
110kV Lạng Giang (E7.13) - 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi
Cốc (E7.1)
|
DNL
|
0,034
|
|
0,034
|
0,029
|
|
|
0,005
|
xã Thanh Lâm, TT Phương Sơn
|
|
A-XV-01
|
STT 16, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
14
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối
(MDMC)
|
DNL
|
0,051
|
|
0,051
|
0,035
|
|
|
0,016
|
xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn
|
|
A-XV-01
|
STT 17, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
15
|
Quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước hồ Suối Nứa
|
DTL
|
0,032
|
|
0,032
|
|
|
|
0,032
|
xã Đông Hưng, Đông Phú
|
|
A-X-47
|
STT 96, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND tỉnh ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
16
|
Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng
thôn Chính Thượng
|
DTT
|
0,66
|
|
0,66
|
0,65
|
|
|
0,01
|
xã Lan Mẫu
|
764
|
A-XIV-42
|
STT 98, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
17
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối
|
DVH
|
0,50
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
xã Lan Mẫu
|
766
|
A-XI-57
|
STT 99, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
18
|
Nhà văn hóa khu phố Thanh
Hưng, thị trấn Đồi Ngô
|
DVH
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TT Đồi Ngô
|
639
|
A-XI-98
|
STT 102, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
19
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Trung
An
|
NTD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
xã Lan Mẫu
|
770
|
A-XX-41
|
STT 100, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
20
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Chính
Thượng
|
NTD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
xã Lan Mẫu
|
769
|
A-XX-42
|
STT 101, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
II
|
Công trình, dự án điều chỉnh
tên, diện tích, điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án
|
|
34,35
|
|
34,35
|
11,65
|
|
|
22,70
|
|
|
|
|
|
21
|
Chùa Bát Nhã (đợt 1)
|
TON
|
22,00
|
|
22,00
|
|
|
|
22,00
|
xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương
|
CT-922
|
A-XIX-15
|
STT 14, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh diện tích tăng lên thành 22,0 ha (cụ thể: tăng 16,0 ha đất
khác); bổ sung địa điểm xã Nghĩa Phương
|
22
|
Xây dựng bãi rác tập trung xã
Trường Giang
|
DRA
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
xã Trường Giang
|
CT-1307
|
A-XVIII-20
|
STT 507, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Điều chỉnh tên dự án (từ Bãi xử lý rác tập trung xã Trường Giang thành
Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang)
|
23
|
Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ
thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam.
|
DTS
|
9,12
|
|
9,12
|
9,00
|
|
|
0,12
|
TT Đồi Ngô
|
634a
|
A-XVII-1; A-XVIII-1
|
STT 25, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh tên dự án. (tên cũ: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới); điều
chỉnh diện tích tăng 6,00 ha đất LUC; giảm 0,88 ha đất khác
|
24
|
Cải tạo đường dây 110KV Bắc
Giang - Lạng Sơn
|
DNL
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
-
|
xã Thanh Lâm
|
|
A-XV-64
|
STT 105, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Dự án đường dây điện 110KV khu vực Bắc Giang
(huyện Lục Nam)); điều chỉnh diện tích từ 0,25 ha xuống còn 0,03 ha (cụ thể:
giảm 0,02 ha LUC; giảm 0,20 ha đất khác)
|
25
|
Đường dây và TBA 110KV Bắc
Lũng
|
DNL
|
1,50
|
|
1,50
|
1,10
|
|
|
0,40
|
xã Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, TT Phương Sơn
|
CT-1041
|
A-XV-63
|
STT 04, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh diện tích từ 1,0 ha lên thành 1,5 ha (cụ thể: tăng 0,23 ha
LUC; 0,27 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Lan Mẫu, TT Phương Sơn
|
26
|
Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh
Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam quan
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,77
|
|
|
0,03
|
xã Lan Mẫu
|
|
A-IX-70;71
|
STT 26, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh tên 02 dự án (tên cũ: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh
Nghiêm và Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm); điều chỉnh diện tích
tăng 0,17 ha LUC; giảm 0,17 ha đất khác
|
2. Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
Số TT
|
Hạng mục công trình
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (cấp xã, thị trấn)
|
Vị trí trên bản đồ
|
STT trong Biểu 10- CH ĐCQH 2030
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)=(4) +(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+..+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(12)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
155,53
|
-
|
155,53
|
89,45
|
-
|
-
|
66,08
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án bổ sung
mới
|
|
120,87
|
|
120,87
|
77,33
|
|
|
43,54
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Khám Lạng
|
SKN
|
40,00
|
|
40,00
|
35,86
|
|
|
4,14
|
xã Khám Lạng, Bắc Lũng
|
797
|
A-IV-3
|
STT 09, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
2
|
Cụm công nghiệp Phương Sơn-Đại
Lâm
|
SKN
|
43,50
|
|
43,50
|
32,00
|
|
|
11,50
|
TT Phương Sơn
|
550
|
A-IV-1
|
STT 12, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
3
|
Khu dân cư thôn Xuân Phú
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
-
|
xã Bắc Lũng
|
962
|
A-XXV- 06
|
STT 08, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
4
|
Khu dân cư thôn Dạo Lưới
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
-
|
xã Đông Hưng
|
370a
|
A-XXV- 61
|
STT 09, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
5
|
Kè lát mái, lát vỉa hè, lan
can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TT Đồi Ngô
|
637
|
A-IX-08
|
STT 106, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
6
|
Bãi đỗ xe Chùa Bát Nhã (tại
Thôn Chùa)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã Huyền Sơn
|
902
|
A-IX-67
|
STT 12, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
7
|
Đường vào Chùa Bát Nhã
|
DGT
|
10,00
|
|
10,00
|
1,00
|
|
|
9,00
|
xã Huyền Sơn
|
899a
|
A-IX-65; 68
|
STT 13, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
8
|
Dự án tách cầu chung Lục Nam
(Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long
|
DGT
|
4,15
|
|
4,15
|
4,15
|
|
|
-
|
xã Vũ Xá, Bắc Lũng
|
|
A-IX-28
|
STT 21, Biểu 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023
|
Bổ sung mới
|
9
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT. Đồi Ngô huyện
Lục Nam năm 2023
|
DNL
|
0,105
|
|
0,105
|
0,09
|
|
|
0,015
|
xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô
|
|
A-XV- 04, 08, 10,24,35, 55
|
STT 93, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
10
|
Xây dựng các xuất tuyến 22kV
sau trạm 110kV Bắc Lũng
|
DNL
|
0,075
|
|
0,075
|
0,06
|
|
|
0,015
|
xã Yên Sơn
|
|
A-XV-01
|
STT 94, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
11
|
Xây dựng và cải tạo các xuất
tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng
|
DNL
|
0,11
|
|
0,11
|
0,09
|
|
|
0,02
|
xã Yên Sơn, Lan Mẫu
|
|
A-XV-01
|
STT 95, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu và bãi đỗ
xe Bắc Lũng
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
-
|
xã Bắc Lũng
|
959
|
A-XV-09
|
STT 11, Biểu 04, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
13
|
Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV
Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14)
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
xã Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm
|
|
A-XV-01
|
STT 15, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
14
|
Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA
110kV Lạng Giang (E7.13) - 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi
Cốc (E7.1)
|
DNL
|
0,034
|
|
0,034
|
0,029
|
|
|
0,005
|
xã Thanh Lâm, TT Phương Sơn
|
|
A-XV-01
|
STT 16, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
15
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
DNL
|
0,051
|
|
0,051
|
0,035
|
|
|
0,016
|
xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn
|
|
A-XV-01
|
STT 17, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bổ sung mới
|
16
|
Quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước hồ Suối Nứa
|
DTL
|
0,032
|
|
0,032
|
|
|
|
0,032
|
xã Đông Hưng, Đông Phú
|
|
A-X-47
|
STT 96, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
17
|
Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng
thôn Chính Thượng
|
DTT
|
0,66
|
|
0,66
|
0,65
|
|
|
0,01
|
xã Lan Mẫu
|
764
|
A-XIV- 42
|
STT 98, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
18
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối
|
DVH
|
0,50
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
xã Lan Mẫu
|
766
|
A-XI-57
|
STT 99, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
19
|
Nhà văn hóa khu phố Thanh
Hưng, thị trấn Đồi Ngô
|
DVH
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TT Đồi Ngô
|
639
|
A-XI-98
|
STT 102, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
20
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Trung
An
|
NTD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
xã Lan Mẫu
|
770
|
A-XX-41
|
STT 100, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
21
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Chính
Thượng
|
NTD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
xã Lan Mẫu
|
769
|
A-XX-42
|
STT 101, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Bổ sung mới
|
22
|
Bổ sung nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân; xử lý các trường hợp theo Chỉ thị số
19-CT/TU ngày 11/6/2020 năm 2023
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Huyện Lục Nam
|
|
A-XXV- 01
|
Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh
|
Bổ sung mới
|
23
|
Xây dựng bãi tập kết, bãi
trung chuyển vật liệu xây dựng
|
TMD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
TT Đồi Ngô
|
680
|
A-V-01
|
Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh
|
Bổ sung mới
|
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
xã Lục Sơn
|
1548
|
B-IV-13
|
Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh
|
Bổ sung mới
|
25
|
Đất san lấp mặt bằng, đất sét
gạch khu: Đá Ngăn, Hố Biêu (Thôn Vườn)
|
SKX
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
xã Cương Sơn
|
871
|
A-VIII- 21
|
Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 15/4/2022; số 863/QĐ-UBND ngày
07/10/2022 của UBND tỉnh
|
Bổ sung mới
|
II
|
Công trình, dự án điều chỉnh
tên, diện tích, điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án
|
|
34,66
|
|
34,66
|
12,12
|
|
|
22,54
|
|
|
|
|
|
26
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Lan Mẫu
|
CAN
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
-
|
xã Lan Mẫu
|
741
|
A-II-16
|
STT 10, Biểu 04, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Điều chỉnh diện tích giảm xuống còn 0,09 ha (cụ thể: giảm 0,01 ha LUC)
|
27
|
Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh
Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam Quan
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,77
|
|
|
0,03
|
xã Lan Mẫu
|
|
A-IX- 70;71
|
STT 26, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh tên 02 dự án. (tên cũ: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh
Nghiêm và Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm); điều chỉnh diện tích
tăng 0,17 ha LUC; giảm 0,17 ha đất khác
|
28
|
Cải tạo đường dây 110KV Bắc
Giang - Lạng Sơn
|
DNL
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
-
|
xã Thanh lâm
|
|
A-XV-64
|
STT 105, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Dự án đường dây điện 110KV khu vực Bắc
Giang (huyện Lục Nam)); điều chỉnh diện tích từ 0,25 ha xuống còn 0,03 ha (cụ
thể: giảm 0,02 ha LUC; giảm 0,20 ha đất khác)
|
29
|
Đường dây và TBA 110KV Bắc
Lũng
|
DNL
|
1,50
|
|
1,50
|
1,10
|
|
|
0,40
|
xã Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, TT Phương Sơn
|
CT-1041
|
A-XV-63
|
STT 04, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh diện tích từ 1,00 ha lên thành 1,50 ha (cụ thể: tăng 0,23 ha
LUC, 0,27 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Lan Mẫu, TT Phương Sơn
|
30
|
Xây dựng bãi rác tập trung xã
Trường Giang
|
DRA
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
xã Trường Giang
|
CT-1307
|
A-XVIII- 20
|
STT 507, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Điều chỉnh tên dự án (từ Bãi xử lý rác tập trung xã Trường Giang thành
Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang)
|
31
|
Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ
thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam.
|
DTS
|
9,12
|
|
9,12
|
9,00
|
|
|
0,12
|
TT Đồi Ngô
|
634a
|
A-XVII- 1; A- XVIII-1
|
STT 25, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới); điều
chỉnh diện tích tăng 6,00 ha đất LUC; giảm 0,88 ha đất khác
|
32
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng
YS
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
xã Yên Sơn
|
CT-2017
|
A-V-69
|
STT 19, Biểu 05, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023
|
Điều chỉnh diện tích giảm xuống còn 0,30 ha (cụ thể giảm 0,10 ha đất
khác)
|
33
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
TMD
|
0,522
|
|
0,522
|
0,522
|
|
|
-
|
TT Phương Sơn
|
CT-554
|
A-V-15
|
STT 10, Biểu 03, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023
|
Điều chỉnh địa điểm (từ xã Phương Sơn thành TT Phương Sơn) và giảm diện
tích 1.580 m2, tại STT 85, Biểu 04, Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh
|
34
|
Chùa Bát Nhã (đợt 1)
|
TON
|
22,00
|
|
22,00
|
|
|
|
22,00
|
xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương
|
CT-922
|
A-XIX- 15
|
STT 14, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Điều chỉnh diện tích tăng lên thành 22,0 ha (cụ thể: tăng 16,0 ha đất
khác); bổ sung địa điểm xã Nghĩa Phương
|
Quyết định 1430/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1430/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 25/12/2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|