Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão Bình Định 2016
Số hiệu:
|
1419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1419/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 29 tháng 4
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND
ngày 24/06/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện An Lão;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện An Lão tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày
28/3/2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An
Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2016:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2016:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh
mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:
- Danh mục công trình
sử dụng đất lúa: 17 công trình, diện tích 11,75 ha; trong đó:
- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 3,64 ha.
- Danh mục công trình sử dụng đất rừng
đặc dụng: 01 công trình, diện tích 11,4 ha.
1.6. Danh
mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 121 công trình, diện tích 422,44 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu
tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy
mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh
thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải
tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch,
UBND huyện An Lão phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công
trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện
nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau
để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng
quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện An Lão chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An
Dũng
|
Xã An Hòa
|
Xã An Hưng
|
Xã An Nghĩa
|
Xã
An Quang
|
Xã An Tân
|
Xã An Toàn
|
Xã
An Trung
|
Xã An Vinh
|
Thị trấn An Lão
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
69.688,02
|
4.247,41
|
4.115,70
|
6.618,98
|
3.759,00
|
5.532,12
|
2.327,06
|
26.274,92
|
6.854,19
|
8.517,60
|
1.441,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.066,67
|
4.048,32
|
3.543,57
|
6.360,36
|
3.689,26
|
5.398,11
|
2.100,16
|
26.021.52
|
6.456,67
|
8.302,66
|
1.146,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
DLN
|
1.249,81
|
84,17
|
300,21
|
113,31
|
27,98
|
45,48
|
171,76
|
69,63
|
216,10
|
98,12
|
123,05
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
1.117,53
|
80,85
|
287,23
|
110,69
|
27,98
|
42,58
|
138,52
|
2,08
|
216,10
|
98,05
|
113,45
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
|
132,28
|
3,32
|
12,98
|
2,62
|
|
2,90
|
33,24
|
67,55
|
|
0,07
|
9,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
3.605,60
|
154,63
|
1.348,46
|
284,65
|
358,01
|
386,93
|
180,73
|
326,07
|
254,16
|
125,26
|
177,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.327,90
|
331,39
|
277,61
|
331,62
|
5,64
|
167,08
|
253,62
|
20,70
|
525,74
|
245,01
|
169,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25.298,15
|
2.676,60
|
913,02
|
3.631,36
|
1.684,67
|
3.683,22
|
786,37
|
|
4.401,30
|
7.101,43
|
420,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
22.255,14
|
|
|
|
|
|
|
22.255,14
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.013,95
|
801,46
|
704,27
|
1.995,60
|
1.612,53
|
1.115,32
|
697,87
|
3.046,98
|
1.056,56
|
732,21
|
251,15
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
7,66
|
0,07
|
|
0,62
|
0,43
|
0,08
|
0,81
|
|
2,81
|
0,63
|
2,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
308,48
|
|
|
3,20
|
|
|
|
303,00
|
|
|
2,28
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.294,71
|
158,24
|
513,75
|
218,39
|
68,84
|
110,07
|
196,82
|
229,14
|
327,72
|
182,84
|
288,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQP
|
117,94
|
|
|
39,97
|
|
|
11,35
|
|
53,35
|
|
13,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
22,39
|
|
13,52
|
|
|
|
|
|
|
|
8,87
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
1,92
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,44
|
|
0,43
|
|
0,01
|
0,08
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,80
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
29,53
|
|
29,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã.
|
DHT
|
730,40
|
41,68
|
176,46
|
32,15
|
45,68
|
37,59
|
59,09
|
93,32
|
110,96
|
40,08
|
93,39
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
3,48
|
|
|
0,74
|
0,10
|
0,28
|
|
|
0,12
|
0,04
|
2,20
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
2,76
|
0,23
|
0,10
|
0,09
|
0,03
|
0,23
|
0,09
|
0,24
|
0,09
|
0,04
|
1,62
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
|
29,49
|
0,54
|
7,53
|
1,62
|
0,82
|
2,95
|
2,93
|
0,83
|
1,30
|
3,30
|
7,67
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
12,22
|
|
1,85
|
1,22
|
0,09
|
0,38
|
2,08
|
0,52
|
0,57
|
1,90
|
3,61
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
|
455,87
|
24,80
|
103,67
|
23,30
|
26,55
|
16,70
|
42,88
|
72,49
|
56,22
|
27,69
|
61,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
176,56
|
15,87
|
62,89
|
5,15
|
2,25
|
2,11
|
11,04
|
2,20
|
52,48
|
7,09
|
15,48
|
-
|
Đất công trình
năng lượng.
|
|
47,77
|
|
0,01
|
|
15,79
|
14,88
|
|
17,01
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
|
0,79
|
0,24
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
0,14
|
-
|
Đất chợ
|
|
1,46
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,57
|
|
0,01
|
0,06
|
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,01
|
3,26
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,53
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
199,43
|
11,26
|
86,92
|
13,47
|
4,77
|
9,02
|
30,53
|
6,71
|
23,76
|
12,99
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
7,41
|
0,54
|
0,91
|
0,34
|
|
0,30
|
0,25
|
0,28
|
0,16
|
0,39
|
4,24
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở các cơ
quan sự nghiệp
|
DTS
|
4,90
|
|
0,80
|
|
|
0,64
|
0,03
|
3,17
|
|
0,12
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
196,52
|
8,95
|
72,78
|
21,32
|
4,20
|
6,90
|
12,87
|
13,49
|
31,77
|
9,63
|
14,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,48
|
0,27
|
0,47
|
0,43
|
0,03
|
0,12
|
1,70
|
0,35
|
0,47
|
0,64
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
893,42
|
94,48
|
125,20
|
110,64
|
14,12
|
55,06
|
79,04
|
110,95
|
100,49
|
118,98
|
84,46
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,06
|
1,06
|
4,80
|
|
0,03
|
0,18
|
1,91
|
0,87
|
6,64
|
|
27,57
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
326,63
|
40,85
|
58,38
|
40,23
|
0,90
|
23,94
|
30,08
|
24,26
|
69,80
|
32,10
|
6,09
|
PHỤ LỤC II
(Kèm
theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành
chính
|
Xã An
Dũng
|
Xã An Hòa
|
Xã An Hưng
|
Xã An Nghĩa
|
Xã
An Quang
|
Xã An Tân
|
Xã An Toàn
|
Xã
An Trung
|
Xã An Vinh
|
Thị trấn An Lão
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
THU HỒI
|
|
422,44
|
0,60
|
31,18
|
1,10
|
22,19
|
15,58
|
6,11
|
320,37
|
1,32
|
0,49
|
23,50
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
244,08
|
0,51
|
27,41
|
1,10
|
10,13
|
5,27
|
5,71
|
178,70
|
1,32
|
0,41
|
13,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
DLN
|
9,83
|
|
5,93
|
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
|
3,20
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
|
9,83
|
|
5,93
|
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
|
3,20
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
21,33
|
0,41
|
4,56
|
0,21
|
1,28
|
0,92
|
3,89
|
4,20
|
0,10
|
0,14
|
5,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,16
|
0,10
|
2,92
|
0,89
|
2,94
|
3,92
|
1,56
|
0,10
|
1,12
|
0,27
|
4,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,64
|
|
|
|
3,64
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11,40
|
|
|
|
|
|
|
11,40
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
179,72
|
|
14,00
|
|
1,77
|
0,43
|
0,06
|
163,00
|
0,10
|
|
0,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
7,10
|
|
2,56
|
|
0,90
|
0,88
|
0,40
|
|
|
|
2,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
2,33
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở các cơ
quan sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,48
|
|
|
|
0,90
|
0,88
|
|
|
|
|
0,70
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
171,26
|
0,09
|
1,21
|
|
11,16
|
9,43
|
|
141,67
|
|
0,08
|
7,62
|
PHỤ LỤC III
(Kèm
theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016 của UBND
tỉnh)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TlÊU
|
Mã
|
Diện tích CMĐ năm 2016 (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An
Dũng
|
Xã An Hòa
|
Xã An Hưng
|
Xã An Nghĩa
|
Xã
An Quang
|
Xã An Tân
|
Xã An Toàn
|
Xã
An Trung
|
Xã An Vinh
|
Thị trấn An Lão
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG
|
|
248,43
|
0,51
|
31,76
|
1,10
|
10,13
|
5,27
|
5,71
|
178,70
|
1,32
|
0,41
|
13,52
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,00
|
0,51
|
29,33
|
1,1
|
10,13
|
5,27
|
5,71
|
15,7
|
1,32
|
0,41
|
11,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
11,75
|
|
7,85
|
|
0,5
|
|
0,2
|
|
|
|
3,2
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,75
|
|
7,85
|
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
|
3,20
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
khác
|
HNK/PNN
|
21,33
|
0,41
|
4,56
|
0,21
|
1,28
|
0,92
|
3,89
|
4,20
|
0,10
|
0,14
|
5,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,16
|
0,10
|
2,92
|
0,89
|
2,94
|
3,92
|
1,56
|
0,10
|
1,12
|
0,27
|
2,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,64
|
|
|
|
3,64
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
11,40
|
|
|
|
|
|
|
11,40
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
16,72
|
|
14,00
|
|
1,77
|
0,43
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,36
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
165,00
|
|
|
|
|
|
|
163,00
|
|
|
2,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUC/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
163,00
|
|
|
|
|
|
|
163,00
|
|
|
|
|
Đất
nông nghiệp khác
|
RSX/NKH
|
163,00
|
|
|
|
|
|
|
163,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,43
|
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
(Kèm
theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND
ngày 29/04/2016 của
UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2016
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An
Dũng
|
Xã An Hòa
|
Xã An Hưng
|
Xã An Nghĩa
|
Xã
An Quang
|
Xã An Tân
|
Xã An Toàn
|
Xã
An Trung
|
Xã An Vinh
|
Thị trấn An Lão
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
31,07
|
0,09
|
0,81
|
|
11,16
|
9,43
|
|
1,78
|
|
0,08
|
7,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
23,02
|
|
0,68
|
|
10,97
|
9,43
|
|
1,62
|
|
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào
tạo
|
|
0,52
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
|
3,69
|
|
0,47
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
|
18,61
|
|
|
|
7,77
|
9,43
|
|
1,41
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,34
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,65
|
0,09
|
0,13
|
|
0,19
|
|
|
0,16
|
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở các cơ
quan sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Lão tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2016 huyện An Lão tỉnh Bình Định
1.052
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|