|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1407/QĐ-UBND 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang
Số hiệu:
|
1407/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1407/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 03
tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại Tờ trình số
72/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ
trình số 95/TTr-STNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết
Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi
tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân huyện Bắc Quang
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
1.4. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh
qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
2.2. Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và
Chủ tịch UBND huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN. TD, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Việt Quang
|
Thị trấn Vĩnh Tuy
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Quang
|
Thượng Bình
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Việt Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +( )
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.433,32
|
4017,78
|
992,29
|
6322,33
|
7599,43
|
3787,65
|
5769,22
|
1057,80
|
4225,40
|
5112,08
|
3480,73
|
3978,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.774,33
|
233,37
|
12,75
|
149,69
|
169,83
|
108,93
|
409,50
|
164,37
|
205,06
|
261,54
|
278,66
|
245,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.068,11
|
208,13
|
13,25
|
144,20
|
121,79
|
51,36
|
209,77
|
120,67
|
64,56
|
261,54
|
180,67
|
211,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.629,66
|
74,70
|
16,37
|
122,82
|
121,24
|
29,99
|
40,27
|
58,72
|
115,00
|
25,64
|
42,40
|
265,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
8.439,59
|
170,80
|
540,65
|
170,92
|
1140,32
|
447,38
|
385,16
|
273,66
|
43,00
|
33,94
|
359,19
|
423,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.291,24
|
1810,50
|
|
1312,00
|
3965,80
|
-
|
-
|
117,70
|
351,50
|
1.736,20
|
5,00
|
1.081,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
61.690,58
|
1.702,88
|
401,52
|
4.566,80
|
2191,25
|
3.231,26
|
4.929,10
|
437,70
|
3.468,04
|
3.030,70
|
2.769,04
|
1.943,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
608,42
|
25,53
|
21,00
|
|
10,99
|
0,09
|
5,19
|
5,65
|
42,80
|
24,06
|
26,44
|
17,57
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.037,73
|
332,78
|
186,42
|
127,01
|
375,63
|
91,61
|
288,70
|
180,78
|
52,32
|
120,65
|
182,63
|
458,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
402,31
|
16,53
|
3,39
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
215,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
1,77
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32,30
|
-
|
32,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,68
|
0,52
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
42,32
|
6,84
|
-
|
0,35
|
17,13
|
-
|
0,04
|
0,33
|
-
|
-
|
0,06
|
14,33
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
92,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,00
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.375,51
|
101,96
|
50,19
|
56,75
|
187,78
|
31,32
|
73,52
|
51,88
|
14,75
|
40,66
|
42,91
|
82,38
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,76
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,06
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
939,55
|
-
|
-
|
18,56
|
38,68
|
19,61
|
37,60
|
49,47
|
11,13
|
25,51
|
38,37
|
50,66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
146,29
|
122,31
|
23,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,16
|
5,70
|
0,46
|
0,37
|
0,84
|
0,35
|
0,65
|
1,29
|
0,16
|
0,36
|
0,72
|
0,77
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,61
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
79,98
|
2,07
|
5,32
|
-
|
1,87
|
-
|
5,10
|
4,50
|
3,25
|
0,44
|
6,16
|
2,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm ĐG
|
SKX
|
10,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
24,32
|
0,20
|
0,65
|
-
|
0,21
|
-
|
1,12
|
0,79
|
0,13
|
0,31
|
1,61
|
2,13
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,44
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.823,15
|
73,67
|
69,46
|
50,78
|
126,46
|
39,83
|
149,67
|
69,31
|
20,82
|
53,30
|
92,60
|
84,10
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
37,74
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7.402,44
|
323,68
|
-
|
1.091,94
|
608,83
|
210,02
|
160,96
|
29,04
|
151,38
|
586,89
|
308,77
|
125,69
|
4
|
Đất khu công nghệ
*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP
THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Quang Minh
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Vô Điếm
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đông Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3211,13
|
4229,20
|
5330,64
|
6978,11
|
2287,36
|
2868,86
|
4561,15
|
5176,27
|
4133,77
|
3303,91
|
3528,20
|
5481,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,99
|
412,72
|
536,67
|
421,74
|
131,11
|
350,71
|
142,50
|
187,18
|
208,53
|
462,55
|
326,43
|
48,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
271,99
|
276,53
|
536,67
|
83,00
|
76,34
|
338,33
|
43,00
|
-
|
166,77
|
452,55
|
209,02
|
26,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
47,90
|
467,60
|
67,35
|
86,75
|
128,62
|
106,66
|
239,10
|
412,01
|
335,50
|
414,15
|
399,79
|
11,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
116,69
|
381,72
|
223,01
|
690,95
|
181,38
|
642,78
|
238,75
|
347,48
|
1.083,34
|
319,73
|
134,76
|
90,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPU
|
5,00
|
-
|
1.665,10
|
2.756,50
|
-
|
177,30
|
1.219,80
|
-
|
-
|
-
|
1.074,70
|
12,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.716,75
|
2.886,67
|
2.812,51
|
2.940,41
|
1.828,96
|
1.527,59
|
2.715,90
|
4.221,88
|
2.467,40
|
2.053,10
|
1.567,56
|
5.309,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,00
|
80,49
|
26,00
|
81,76
|
17,19
|
63,82
|
5,40
|
7,72
|
39,00
|
54,38
|
24,96
|
10,28
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
200,31
|
502,01
|
164,92
|
256,11
|
88,54
|
333,42
|
72,13
|
227,79
|
267,96
|
171,25
|
252,47
|
102,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
137,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,29
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,06
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
0,92
|
1,26
|
0,40
|
0,04
|
0,14
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,06
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,96
|
-
|
-
|
57,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42,83
|
73,16
|
63,19
|
67,81
|
21,36
|
82,52
|
18,48
|
46,64
|
61,01
|
69,48
|
42,10
|
51,13
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thhải
|
DRA
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
35,21
|
72,37
|
43,22
|
45,18
|
19,91
|
173,59
|
28,70
|
34,17
|
42,19
|
63,90
|
71,00
|
19,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
0,36
|
0,23
|
0,64
|
0,50
|
0,83
|
0,43
|
0,09
|
0,42
|
1,86
|
0,13
|
0,34
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,80
|
15,20
|
2,73
|
0,24
|
0,54
|
4,31
|
12,48
|
-
|
2,59
|
4,27
|
1,50
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,98
|
3,39
|
1,64
|
1,52
|
0,43
|
1,45
|
-
|
1,05
|
0,80
|
1,62
|
1,18
|
0,11
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
115,13
|
161,99
|
52,65
|
140,32
|
33,70
|
62,82
|
12,14
|
87,09
|
128,70
|
31,11
|
136,14
|
31,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
36,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
411,66
|
270,14
|
6,85
|
72,56
|
250,45
|
452,23
|
982,01
|
219,73
|
45,50
|
419,45
|
313,60
|
360,76
|
4
|
Đất khu công nghệ*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Việt Quang
|
Thị trấn Vĩnh
Tuy
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Quang
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Bằng Hành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +(
)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
444,18
|
7,27
|
8,24
|
|
8,55
|
0,97
|
7,67
|
0,66
|
2,16
|
|
1,06
|
258,76
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,72
|
0,62
|
0,40
|
|
|
0,13
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,95
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,93
|
0,61
|
|
|
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,95
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,55
|
2,15
|
1,40
|
|
1,42
|
0,06
|
0,13
|
049
|
-
|
-
|
0,79
|
6,34
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
42,52
|
1,55
|
6,24
|
|
6,96
|
-
|
0,23
|
0,07
|
-
|
-
|
0,46
|
18,59
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPU
|
108,25
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108,25
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
253,31
|
2,72
|
-
|
-
|
0,07
|
0,78
|
7,24
|
-
|
2,16
|
-
|
-
|
123,63
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,83
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,08
|
1,64
|
8,75
|
|
6,54
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
DCN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,77
|
1,63
|
8,75
|
-
|
6,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Minh
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Vô Điếm
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đông
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +(
)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
444,18
|
60,17
|
8,96
|
4,58
|
2,48
|
13,74
|
0,07
|
44,60
|
0,07
|
0,10
|
2,57
|
11,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,72
|
0,01
|
1,96
|
1,58
|
0,61
|
7,87
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,19
|
0,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,93
|
-
|
1,96
|
-
|
0,60
|
7,35
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,18
|
0,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,55
|
0,14
|
0,01
|
1,52
|
-
|
3,14
|
-
|
4,85
|
-
|
0,02
|
0,18
|
0,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
42,52
|
0,02
|
1,20
|
0,19
|
0,85
|
1,22
|
0,07
|
2,25
|
0,07
|
0,07
|
0,92
|
1,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPU
|
108,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
253,31
|
60,00
|
5,79
|
1,29
|
1,02
|
1,01
|
-
|
37,50
|
-
|
-
|
1,24
|
8,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,08
|
|
0,68
|
1,31
|
|
0,88
|
|
8,98
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
DCN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thhải
|
DRA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28,77
|
-
|
0,68
|
1,31
|
-
|
0,88
|
-
|
8,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Việt Quang
|
Thị trấn Vĩnh Tuy
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Quang
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Bằng Hành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (7)+( )
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
444,18
|
7,27
|
8,24
|
|
8,55
|
0,97
|
7,67
|
0,66
|
2,16
|
|
1,06
|
258,76
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,72
|
0,62
|
0,50
|
|
|
0,13
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
1,95
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
12,93
|
0,61
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1,95
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
23,55
|
2,15
|
1,50
|
|
1,52
|
0,06
|
0,13
|
0,59
|
|
|
0,79
|
6,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
42,52
|
1,55
|
6,24
|
|
6,96
|
|
0,23
|
0,07
|
|
|
0,26
|
18,59
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
108,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,25
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
253,31
|
2,72
|
|
|
0,07
|
0,78
|
7,24
|
|
2,16
|
|
|
123,63
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,83
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMI/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Minh
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Vô Điếm
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đông
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (7)+(
)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
444,18
|
60,17
|
8,96
|
4,58
|
2,48
|
13,74
|
0,07
|
44,60
|
0,07
|
0,10
|
2,57
|
11,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,72
|
0,01
|
1,96
|
1,58
|
0,61
|
7,87
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,21
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
12,93
|
|
1,96
|
|
0,60
|
7,35
|
|
|
|
0,01
|
0,18
|
0,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
23,55
|
0,14
|
0,01
|
1,52
|
|
3,14
|
|
4,85
|
|
0,02
|
0,18
|
0,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
42,52
|
0,02
|
1,20
|
0,19
|
0,85
|
1,22
|
0,07
|
2,25
|
0,07
|
0,07
|
0,92
|
1,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
108,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
253,31
|
60,00
|
5,79
|
1,29
|
1,02
|
1,01
|
|
37,50
|
|
|
1,24
|
8,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,83
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,04
|
0,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMI/PNN
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Việt Quang
|
TT Vĩnh Tuy
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tân Quang
|
Xã Thượng Bình
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Bằng Hành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +( )
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
258,59
|
|
|
55,00
|
21,00
|
|
|
|
|
25,00
|
10,00
|
|
15,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
132,29
|
|
|
25,00
|
10,00
|
|
|
|
|
15,00
|
5,00
|
|
5,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
126,30
|
-
|
|
30,00
|
11,00
|
|
|
|
|
10,00
|
5,00
|
|
10,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,45
|
0,03
|
|
|
|
|
1,10
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,45
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015
(TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Minh
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Vô Điếm
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đông
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +( )
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
258,59
|
|
|
|
|
30,00
|
71,00
|
|
|
10,00
|
|
21,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
132,29
|
|
|
|
|
20,00
|
40,00
|
|
|
|
|
12,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
126,30
|
|
|
|
|
10,00
|
31,00
|
|
|
10,00
|
|
9,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,45
|
|
|
|
0,25
|
3,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,45
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 03/08/2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|