|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
140/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29/01/2016 về việc
đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
huyện Trà Bồng và Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày
04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 47 công trình, dự án với tổng
diện tích là 66,3 ha. Trong đó:
- Có 45 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích là 64,47 ha. Trong đó có 19 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 26 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1,83 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều
58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử
dụng đất 7,17 ha. Trong đó có 04 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang
năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có
Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 09 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,73 ha (Có
Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất là 1,33 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung
diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak135
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN
BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42149,91
|
592,87
|
3696,16
|
7603,14
|
5015,52
|
2203,66
|
1619,64
|
3475,44
|
5954,80
|
5671,11
|
6317,57
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
39390,67
|
377,45
|
3622,79
|
7034,57
|
4709,42
|
1978,52
|
1376,53
|
3234,61
|
5564,61
|
5394,15
|
6098,02
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1007,109
|
112,512
|
14,70
|
56,397
|
100,50
|
263,18
|
141,84
|
34,96
|
100,08
|
141,09
|
41,85
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
828,359
|
112,512
|
7,90
|
36,487
|
49,89
|
263,18
|
141,74
|
34,96
|
35,68
|
120,80
|
25,21
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
798,913
|
127,933
|
8,19
|
53,85
|
61,91
|
155,42
|
183,02
|
0,56
|
102,35
|
91,36
|
14,32
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
5098,698
|
135,565
|
275,60
|
1413,243
|
300,24
|
304,12
|
211,59
|
191,87
|
557,42
|
993,93
|
715,12
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10738,67
|
|
2162,54
|
2868,41
|
1255,64
|
134,50
|
282,87
|
341,94
|
507,58
|
1234,93
|
1950,26
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21736,47
|
|
1161,68
|
2641,17
|
2991,03
|
1115,98
|
557,00
|
2665,02
|
4296,67
|
2931,45
|
3376,47
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,96
|
1,44
|
0,08
|
0,00
|
0,10
|
5,32
|
0,21
|
0,26
|
0,16
|
1,39
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,85
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1934,111
|
191,841
|
54,35
|
515,200
|
206,10
|
197,98
|
186,67
|
113,85
|
193,26
|
169,19
|
105,67
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,413
|
23,81
|
|
2,903
|
|
|
6,05
|
|
|
4,65
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,37
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,35
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,143
|
1,813
|
|
|
1,76
|
4,57
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,57
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
809,348
|
51,23
|
10,74
|
326,058
|
84,03
|
81,14
|
70,64
|
34,22
|
50,94
|
66,27
|
34,08
|
2,10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,01
|
0,21
|
0,20
|
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2,11
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,07
|
2,06
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
193,379
|
|
4,06
|
21,269
|
18,30
|
37,56
|
33,11
|
12,21
|
16,28
|
37,14
|
13,45
|
2,14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
50,381
|
50,381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
7,728
|
2,928
|
0,18
|
0,54
|
0,46
|
0,47
|
0,43
|
0,11
|
1,20
|
1,32
|
0,09
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
0,78
|
|
|
0,23
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,129
|
5,769
|
0,63
|
23,76
|
25,09
|
2,35
|
9,56
|
11,95
|
12,63
|
4,68
|
2,71
|
2,20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,12
|
|
|
1,28
|
|
8,84
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,23
|
0,29
|
0,54
|
0,05
|
1,91
|
0,69
|
0,22
|
0,28
|
0,72
|
0,09
|
0,44
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,38
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,94
|
0,11
|
|
|
|
0,08
|
0,75
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,40
|
40,50
|
38,00
|
139,15
|
73,82
|
59,85
|
65,74
|
55,08
|
110,67
|
54,69
|
54,90
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,73
|
|
|
0,19
|
|
0,48
|
0,06
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
825,129
|
23,579
|
19,02
|
53,37
|
100,00
|
27,16
|
56,44
|
126,98
|
196,93
|
107,77
|
113,88
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
592,87
|
592,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
44,270
|
20,39
|
1,17
|
3,130
|
6,21
|
5,50
|
0,20
|
2,88
|
3,89
|
0,47
|
0,43
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,171
|
6,428
|
|
0,203
|
0,07
|
0,30
|
|
|
0,17
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
7,17
|
6,428
|
|
0,203
|
0,07
|
0,30
|
|
|
0,17
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,677
|
1,447
|
|
0,15
|
0,04
|
0,69
|
0,20
|
0,06
|
0,51
|
0,15
|
0,43
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
25,062
|
12,515
|
1,17
|
2,757
|
3,53
|
0,83
|
|
1,08
|
2,86
|
0,32
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8,18
|
|
|
|
2,56
|
3,53
|
|
1,74
|
0,35
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,18
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,115
|
1,054
|
|
0,051
|
0,70
|
1,40
|
0,00
|
0,23
|
0,74
|
0,00
|
0,00
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,92
|
0,57
|
|
|
0,19
|
0,09
|
|
|
0,07
|
|
|
2,10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,931
|
|
|
0,051
|
0,14
|
1,13
|
|
0,08
|
0,53
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,301
|
0,301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,162
|
0,162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,171
|
0,001
|
|
|
0,01
|
0,12
|
|
0,04
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,63
|
|
|
|
0,36
|
0,06
|
|
0,11
|
0,10
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,291
|
0,071
|
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
44,270
|
20,39
|
1,17
|
3,130
|
6,21
|
5,50
|
0,20
|
2,88
|
3,89
|
0,47
|
0,43
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,171
|
6,428
|
|
0,203
|
0,07
|
0,30
|
|
|
0,17
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
7,171
|
6,428
|
|
0,203
|
0,07
|
0,30
|
|
|
0,17
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,677
|
1,447
|
|
0,15
|
0,04
|
0,69
|
0,20
|
0,06
|
0,51
|
0,150
|
0,43
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,062
|
12,515
|
1,17
|
2,757
|
3,53
|
0,83
|
|
1,08
|
2,86
|
0,320
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,18
|
|
|
|
2,56
|
3,53
|
|
1,74
|
0,35
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,18
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,712
|
0,522
|
0,00
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NRR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,712
|
0,522
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Bùi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,291
|
0,071
|
0,00
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,141
|
0,001
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
2,10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM KHSD ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) =(8) +(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng TDP 1
|
0,15
|
TT Trà Xuân
|
554983.38; 1687499.40
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
2
|
Khu dân cư Đồng Trỗi
|
1,19
|
TT Trà Xuân
|
555319.99, 1687173.43
|
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện
Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân
|
1.026
|
|
|
|
|
1.026
|
Đo đạc lập phương án bồi thường
|
3
|
Khu dân cư Đồng
Trày
|
4,092
|
TT Trà Xuân
|
555505.05
1687133.09
|
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện
Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân
|
3.082
|
|
|
|
|
3.082
|
Đo đạc lập phương án bồi thường
|
4
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Trà Xuân
|
10,00
|
TT Trà Xuân
|
557195.25, 1687489.18
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
5.600
|
|
3.360
|
2.240
|
|
|
Đo đạc lập phương án bồi thường
|
5
|
Khu xử lý
chất thải
|
2,06
|
TT Trà Xuân
|
557718.10; 1687786.02
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
6
|
Cơ quan bảo
hiểm xã hội
|
0,25
|
TT Trà Xuân
|
557127.47; 1686955.71
|
Văn bản số 2633/BHXH-KHĐT ngày 17-7-2014 của cơ quan
Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập kế hoạch xây dựng trụ
sở bảo hiểm xã hội năm 2015
|
1.861
|
1.861
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất
|
7
|
Đường liên thôn
Bình Đông - Bình Trung
|
1,76
|
Trà Bình
|
565907.89; 1687312.70
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
8
|
KDC Thạch Bích, đội 11, thôn Bình Trung
|
1,00
|
Trà Bình
|
566466.97; 1688505.70
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
9
|
Trường PTTH
Phó Mục Gia
|
3,00
|
Trà Bình
|
565890.99; 1686585.86
|
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 31-7-2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phê duyệt đề án Thành lập trường THPT
Phó Mục Gia
|
1.662
|
|
|
1.662
|
|
|
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường
|
10
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng
|
9,99
|
Trà Hiệp
|
(542408.71
1689779.40);
(540248.68
1687302.38)
|
QĐ số 493/QĐ-UBND ngày 07-10-2014 của UBND huyện Trà
Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường
thôn Cưa - Cà -
Băng
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
11
|
Xây dựng điểm tập
trung dân cư Thôn Băng
|
1,83
|
Trà Hiệp
|
543703.96, 1687590.70
|
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 18-6-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ghi danh mục chuẩn bị đầu tư
và dự kiến vốn kế hoạch bố trí đầu tư năm 2014 đối với một
số dự án cấp bách
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
12
|
XD 02 phòng
học tại thôn 3, xã Trà Thủy
|
0,22
|
Trà Thủy
|
549870.24; 1688633.66
|
Văn bản số 924/UBND-KT ngày 23/6/2014 của UBND
huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2012 - 2020 để thực hiện
dự án trên địa bàn huyện trong năm 2015
|
106
|
|
|
|
|
106
|
Thông báo thu hồi đất
|
13
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Trà Sơn
|
0,32
|
Trà Sơn
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 81
|
QĐ số
2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện
Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
14
|
Nâng cấp mở rộng
đường thôn Niên - thôn Tây
|
4,62
|
Trà Tân,
Trà Bùi
|
Tờ 30, 40,48 BĐĐC
|
QĐ số 643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên-Thôn Tây
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất
|
15
|
Bia tưởng
niệm liệt sỹ
|
0,03
|
Trà Tân
|
562165.78
1678946.21
|
Công văn 1201/UBND-VX ngày 08/8/2014 của UBND huyện Trà Bồng
về việc lập thủ tục đền bù đất và giấy phép xây dựng Bia
tưởng niệm liệt sỹ, Kon Tum
|
21
|
|
|
|
|
21
|
Sở LĐTB tỉnh Kon Tum thực hiện
|
16
|
Đường giao
thông thôn Trà Ngon
|
1,70
|
Trà Tân
|
(560689,22
1679747,27
(561984,08
1678907,49)
|
QĐ số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND huyện Trà Bồng về
việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình
|
343
|
|
|
|
|
343
|
Thông báo thu hồi đất
|
17
|
Tuyến đường
Nước Nia, huyện Trà Bồng
|
0,55
|
Trà Bùi
|
Tờ BĐ 60, 61
|
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng
về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường
tiểu học thôn nước Nia năm 2016
|
182
|
|
|
|
|
182
|
Đo đạc lập phương án bồi thường
|
18
|
Đường bê
tông nông thôn KDC4, TDP2
|
0,10
|
TT Trà Xuân
|
555926.15
1687262.34
|
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 21-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
19
|
Trường tiểu
học thôn Nước Nia
|
0,05
|
Trà Bùi
|
Tờ BĐ 43, thửa đất số 16
|
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của
UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông
thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2015
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
19
|
Tổng cộng I
|
42,91
|
|
|
|
13.911
|
1.861
|
3.360
|
3.918
|
|
4.772
|
|
II
|
Công trình, dự
án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Đường BTXM
Quốc lộ 24C đi Ruộng Miễu
|
0,16
|
Trà Bình
|
TBĐ số 29, 39
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
46
|
|
|
|
|
46
|
|
2
|
Đường Quốc lộ
24C đi Hóc Cát
|
0,45
|
Trà Bình
|
TBĐ số 39
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
157
|
|
|
|
|
157
|
|
3
|
Đường Quốc
lộ 24C đi ngõ Ông Bá
|
0,12
|
Trà Bình
|
0
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
4
|
Đường Quốc lộ 24C
đi Ngõ Ông Cơ
|
0,17
|
Trà Bình
|
TBĐ số 46, 47
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
5
|
Đường Quốc
lộ 24C đi Thạch Bích
|
0,90
|
Trà Bình
|
TBĐ số 35, 36
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
106
|
|
|
|
|
106
|
|
6
|
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di
|
0,42
|
Trà Bình
|
TBĐ 28, 38
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
7
|
Xây dựng Nhà
văn hóa thôn Bình Đông
|
0,20
|
Trà Bình
|
BĐ số 40
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
152
|
|
|
|
|
152
|
|
8
|
Xây dựng
Nhà văn hóa thôn Bình Thanh
|
0,20
|
Trà Bình
|
BĐ số 35
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
61
|
|
|
|
|
61
|
|
9
|
Xây dựng Nhà
văn hóa thôn Bình Trung
|
0,20
|
Trà Bình
|
BĐ số 27
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề
án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020
|
72
|
|
|
|
|
72
|
|
10
|
Xây dựng
Trung tâm VH thể thao xã Trà Bình
|
0,16
|
Trà Bình
|
566042,55
1686739,83
|
QĐ số 1013/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND huyện Trà
Bồng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư Chương trình Mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường dân
sinh đi từ nhà ông Thu đến Sình Lãnh, Hố Choại
|
0,23
|
Trà Giang
|
563115.66
1689368.69
|
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND
huyện Trà Bồng Về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý
thực hiện Chương trình 135 năm 2015
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường nhà
ông Thông đi Sình Nứa
|
0,76
|
Trà Giang
|
562114.10
1690938.32
|
Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của
UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật xây dựng công trình Đường dân sinh từ nhà ông Thông đi Sình Nứa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa
thôn 2
|
0,20
|
Trà Giang
|
562118.73
1690625.38
|
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND huyện
Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc Chương
trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2013; Dự án 2: “Hỗ trợ
phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn”
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm xã
|
0,20
|
Trà Giang
|
TBĐ số 10, số thửa 76
|
Quyết định số 1552A/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND
huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình san lấp mặt bằng để xây dựng nhà bia tưởng
niệm xã Trà Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường vào
xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lân
|
0,05
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ 34 thửa 1,2,3,7,BĐĐC
|
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ
cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
16
|
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông
Lương
|
0,05
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ 37 thửa 3,7,8,9,16,20, BĐĐC
|
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ
cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
17
|
Đường vào
xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà
ông Thẩm
|
0,05
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ 42 thửa 17,11,6, BĐĐC
|
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ
cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
18
|
Nhà hiệu bộ
và nhà ở giáo viên bán trú
|
0,40
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ 17
|
QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND huyện Trà Bồng
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
- kỹ thuật công trình nhà
hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Tiểu
học Trà Hiệp
|
0,08
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ17 thửa số 24, BĐĐC
|
QĐ 980/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
công trình trường TH Trà Hiệp tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
20
|
ĐườngTrà
Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II)
|
6,75
|
Trà Lâm
|
543834.67
1684639.63
|
QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 29-10-2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trà
Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I);
|
9,30
|
Trà Tân
|
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43
|
QĐ số 1510/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường Trà
Tân - Trà Nham (giai đoạn I) và QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND
huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn
|
656
|
|
656
|
|
|
|
|
22
|
Làm mới tuyến
đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6, thôn
Trà Ót (GĐ 2)
|
0,25
|
Trà Tân
|
Tờ 41, 42 BĐĐC
|
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15-5-2015 của
chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch
vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình 135
|
120
|
|
|
|
|
120
|
|
23
|
Xây dựng bia tưởng niệm Di tích
lịch sử văn hóa Trạm xá T30
|
0,07
|
Trà Tân
|
Khoanh đất số 105, bản đồ
kết quả điều tra kiểm kê năm 2014
xã Trà Tân
|
Công văn số 4203/UBND-VX ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc xây dựng Bia tưởng niệm di tích lịch
sử văn hóa Trạm Xá T30 xã Trà Tân, huyện Trà Bồng
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
24
|
Trường mẫu giáo
thôn 1, xã Trà Thủy
|
0,03
|
Trà Thủy
|
TBĐ số 45
|
QĐ số 1830/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày
24/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường mẫu
giáo TT. Trà Xuân
|
0,16
|
TT Trà Xuân
|
TBĐ số 18, thửa số 289, BĐĐC
|
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Trà Bồng
về việc phân bổ kinh phí năm 2013 để thực hiện một số công
trình thuộc Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng công
trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân
|
0,002
|
TT Trà Xuân
|
557051,28
1687493,53
|
Công văn số 1284/UBND-XDCB ngày 22/8/2014 về
việc nhất trí chủ trương cho BQL Cụm Công nghiệp huyện Trà
Bồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thi công đường điện vào Cụm
Công nghiệp thị trấn Trà Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tổng cộng II
|
21,56
|
|
|
|
1.492
|
|
665
|
|
|
827
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Đường dây
35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang
|
0,018
|
TT Trà
Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy
|
(554491.96
1687209.82);
(553855.24
1688092.68)
|
QĐ số 2421/QĐ-UBND, số 2422/QĐ- UBND, số 2423/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ công trình: Đường
dây 35kV cấp điện thi công và vận hành Thủy điện Hà Nang
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu phức hợp
Đồi Sim
|
1,81
|
TT Trà Xuân
|
555030.22,
1687666.09
|
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT
Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng cộng III
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tổng cộng (I) + (II) +(III)
|
66,30
|
|
|
|
15.403
|
1.861
|
4.025
|
3.918
|
|
5.599
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm
2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường liên
thôn Bình Đông - Bình Trung
|
1,76
|
0,26
|
|
Trà
Bình
|
565907.89;
1687312.70
|
Trong QH 1201, DT 0.26 ha
|
2
|
Khu dân cư Đồng Trỗi
|
1,19
|
0,86
|
|
TT
Trà Xuân
|
(555319.99,
1687173.43)
|
Trong QH 1201 DT 0.70 ha
|
3
|
Khu dân cư Đồng Trảy
|
4,092
|
3,74
|
|
TT
Trà Xuân
|
(555505.05
1687133.09)
|
Trong QH 1201 DT 1.81 ha
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1
|
0,15
|
0,15
|
|
TT
Trà Xuân
|
554983.38;
1687499.40
|
Ngoài QH đất lúa 1201
|
4
|
Tổng
cộng I
|
7,19
|
5,01
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04,
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di
|
0,42
|
0,01
|
|
Trà
Bình
|
TBĐ
28,38
|
Ngoài QH đất lúa
1201
|
2
|
Đường Quốc lộ 622 đi Hóc Cát
|
0,45
|
0,03
|
|
Trà
Bình
|
TBĐ
số 39
|
|
3
|
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang
|
0,018
|
0,007
|
|
TT Trà
Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy
|
(554491.96
1687209.82);
(553855.24
1688092.68)
|
|
4
|
Xây dựng công
trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân
|
0,002
|
0,001
|
|
TT
Trà Xuân
|
557051,28
1687493,53
|
|
5
|
Khu phức hợp Đồi Sim
|
1,813
|
1,66
|
|
TT
Trà Xuân
|
555030.22,
1687666.09
|
VB số
309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư
Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng,
tỉnh Quảng Ngãi
|
6
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn
Cưa - Cà - Băng
|
9,99
|
0,07
|
|
Trà
Hiệp
|
(542408.71
1689779.40);
(540248.68
1687302.38)
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
7
|
Đường giao thông thôn Trà Ngon
|
1,70
|
0,07
|
|
Trà
Tân
|
(560689,22
1679747,27);
(561984,08
1678907,49)
|
Trong
QH 1201, DT 0.07 ha
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên -
thôn Tây
|
4,62
|
0,1
|
|
Trà
Tân, Trà Bùi
|
Tờ
30,40,48 BĐĐC
|
Trong
QH 1201 DT 0.04 ha
|
9
|
Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2
|
0,1
|
0,01
|
|
TT
Trà Xuân
|
(555926.15
1687262.34)
|
|
10
|
Thao trường huấn luyện
|
2,9
|
0,203
|
|
Trà
Thủy
|
Khoanh
đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã
Trà Thủy
|
QĐ số
2631/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
10
|
Tổng
cộng II
|
22,01
|
2,16
|
|
|
|
|
14
|
Tổng
cộng (I) + (II)
|
29,21
|
7,17
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Trạm điện và hệ thống đường dây
|
0,20
|
Trà Bình
|
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013
của UBND huyện Trà Bồng Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân
|
0,57
|
Trà
Sơn
|
(556640.69
1686633.77);
(556280.10
1686309.86)
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của
UBND huyện Trà Bồng
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân
|
0,38
|
Trà
Sơn
|
(554849.51
1686652.91);
(554771.29
1686373.76)
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của
UBND huyện Trà Bồng
|
4
|
Khu dân cư Đồng Diêm
|
2,50
|
TT Trà Xuân
|
(554906.19,
1687620.34)
|
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND
huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân
|
5
|
MR và bê tông tuyến đường KDC 11, TDP1
|
0,10
|
TT Trà Xuân
|
555458.82;
1687519.15
|
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện
Trà Bồng
|
6
|
MR và bê tông tuyến đường KDC 7, TDP 3 (đường xuống
nghĩa địa nhân dân Trà Xuân
|
0,10
|
TT Trà Xuân
|
557725.87; 1687371.21
|
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện
Trà Bồng
|
7
|
Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện
|
0,30
|
TT Trà Xuân
|
556888.62;
1687081.50
|
Công văn số 337/CV-TATC ngày 21/4/2010 của Tòa án
Nhân dân tối cao về việc chủ trương mở rộng trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh
và một số trụ sở tòa án nhân dân huyện
|
8
|
Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng
|
0,30
|
TT Trà Xuân
|
556808.03;
1687099.84
|
Công văn số 1115-CV/UBND ngày 03-4-2013 của huyện
ủy Trà Bồng về việc cấp đất xây dựng trụ sở làm việc mới cho Chi cục thi hành
án dân sự huyện
|
9
|
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện
|
0,28
|
TT Trà Xuân
|
556844.66;
1687096.17
|
QĐ số 183/QĐ-VKSTC-V11 ngày 08-5-2013 của Viện kiểm
sát tối cao về việc tiến hành công tác chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở
Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Tổng cộng
|
4,73
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trạm điện và hệ thống dây
|
0,20
|
0,10
|
|
Trà
Bình
|
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân
|
0,57
|
0,30
|
|
Trà
Sơn
|
(556640.69
1686633.77);
(556280.10
1686309.86)
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ
1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân
|
0,38
|
0,05
|
|
Trà
Sơn
|
(554849.51
1686652.91);
(554771.29
1686373.76)
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
4
|
Trụ sở tòa án
Nhân Dân huyện
|
0,30
|
0,30
|
|
TT
Trà Xuân
|
556888.62;
1687081.50
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
5
|
Trụ sở cơ quan
thi hành án huyện Trà Bồng
|
0,30
|
0,30
|
|
TT
Trà Xuân
|
556808.03;
1687099.84
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
6
|
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện
|
0,28
|
0,28
|
|
TT
Trà Xuân
|
556844.66;
1687096.17
|
Ngoài
QH đất lúa 1201
|
|
Tổng cộng
|
2,03
|
1,33
|
|
|
|
|
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|