|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Gia Lai 2016
Số hiệu:
|
14/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Kpă Thuyên
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2016/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 14
tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM
2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số
829/HĐND-VP ngày 04/3/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề
nghị thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại công văn số 129/STC-CSVG ngày 19/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Quyết định này quy định
hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2016 để xác định giá
đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2016.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1/ Cơ quan thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ
thể bằng phương pháp hệ số K.
2/ Tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
Điều 3. Các trường hợp
áp dụng hệ số K
1/ Tính tiền sử dụng đất
đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất
có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất năm 2015) dưới 10 tỷ đồng cho
các trường hợp sau:
a) Tổ chức được nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá
nhân được nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
c) Hộ gia đình, cá nhân
được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
2/ Xác định đơn giá
thuê đất đối với các trường hợp sau:
a) Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên; xác định đơn
giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu
giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định
tại Khoản 2, Điều 172 của Luật Đất đai năm 2013; xác định đơn giá thuê đất khi
nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3, điều
189 của Luật Đất đai năm 2013; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu
tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng
giá đất năm 2015) dưới 10 tỷ đồng;
b) Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu
kỳ ổn định tiếp theo;
c) Xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất
hàng năm.
3. Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng
đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê được áp dụng trong trường hợp diện
tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá
đất trong Bảng giá đất năm 2015) dưới 10 tỷ đồng.
Điều 4. Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai cụ thể như sau:
1.
Hệ số điều chỉnh giá đất: Đất ở đô thị; đất khu công nghiệp; đất ở nông thôn; đất
trồng cây lâu năm; đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên; đất trồng cây hàng năm
khác; đất nông nghiệp khác; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất
nuôi trồng thủy sản; đất ở các khu quy hoạch của các huyện, thị xã và thành phố
Pleiku (cụ thể có các biểu chi tiết đính kèm).
Các vị trí tiếp giáp
hai mặt đường trở lên có tên đường trong bảng giá đất ở đô thị thì hệ số điều
chỉnh giá đất lấy theo hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường có giá đất cao
nhất cộng thêm 0,1.
2.
Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác;
đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn; đất nông nghiệp
trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân
cư nông thôn: Hệ số điều chỉnh được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất ở tương
ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trường hợp tại một
số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng
đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của
khu vực, tuyến đường thì Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh giá đất cao hơn hoặc
thấp hơn mức bình quân chung để tính thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất.
Điều 5. Tổ chức thực
hiện
1. Hệ số điều chỉnh
giá đất này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
2. Giao Sở Tài chính
chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị chức năng có liên quan và Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định
này.
3. Trong quá trình
triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản
ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, sửa đổi cho phù hợp.
Điều 6. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 7. Trách nhiệm
thi hành
Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Kpă
Thuyên
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ AN
KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
ĐVT:
Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
1
|
2
|
(2a)
|
|
(2b)
|
|
(3a)
|
|
(3b)
|
|
(4a)
|
|
(4b)
|
|
1A
|
4.500.000
|
1,2
|
1.700.000
|
1,0
|
1.000.000
|
1,0
|
800.000
|
1,0
|
600.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
1B
|
3.200.000
|
1,2
|
1.300.000
|
1,0
|
800.000
|
1,0
|
600.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
1C
|
2.800.000
|
1,2
|
1.200.000
|
1,0
|
700.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
1D
|
2.500.000
|
1,2
|
1.100.000
|
1,0
|
650.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
2A
|
2.000.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,0
|
600.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
2B
|
1.800.000
|
1,2
|
900.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
340.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
2C
|
1.600.000
|
1,2
|
800.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
360.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
2D
|
1.500.000
|
1,2
|
650.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
340.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
3A
|
1.300.000
|
1,2
|
600.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
3B
|
1.100.000
|
1,2
|
550.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
3C
|
900.000
|
1,2
|
500.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
3D
|
800.000
|
1,2
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
4A
|
600.000
|
1,2
|
400.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
4B
|
500.000
|
1,1
|
350.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
4C
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
4D
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Xã Song An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.275.000
|
816.000
|
660.000
|
600.000
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
240.000
|
|
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
|
1,1
|
2
|
Xã Thành An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
540.000
|
384.000
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
360.000
|
228.000
|
204.000
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
132.000
|
108.000
|
84.000
|
42.000
|
30.000
|
1,1
|
3
|
Xã Cửu An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
180.000
|
144.000
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
|
1,1
|
4
|
Xã Xuân An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
144.000
|
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
|
1,1
|
5
|
Xã Tú An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
|
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
30.000
|
1,1
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
12.000
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
12.000
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
12.000
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
12.000
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
8.000
|
6.000
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
6.000
|
5.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
6.000
|
5.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
6.000
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
6.000
|
5.000
|
|
1,2
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
16.800
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
16.800
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
16.800
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
16.800
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
16.800
|
|
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
16.800
|
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
9.400
|
7.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
12.600
|
9.400
|
7.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
9.400
|
7.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
9.400
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
9.400
|
7.000
|
|
1,2
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
14.400
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
14.400
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
14.400
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
14.400
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
14.400
|
10.200
|
7.200
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
10.200
|
7.200
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
10.200
|
7.200
|
5.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
7.200
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
6.000
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
6.000
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
6.000
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
6.000
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
6.000
|
4.300
|
3.000
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
4.300
|
3.000
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
3.000
|
2.100
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
4.300
|
3.000
|
2.100
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
3.000
|
2.100
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
3.000
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
3.000
|
2.100
|
|
1,2
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
14.400
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
14.400
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
14.400
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
14.400
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
14.400
|
10.200
|
7.200
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
10.200
|
7.200
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
10.200
|
7.200
|
5.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
7.200
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
8. Đất các khu quy hoạch:
8.1. Đất ở
tại Khu quy hoạch dân cư xã Cửu An:
STT
|
Tên
đường (Lô, khu)
|
Số
lô
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
Hệ
số
|
01
|
Đường D2 - 1
|
Từ lô số 01 đến lô
số 12
|
120.000
|
1,2
|
02
|
Đường D2 - 2
|
Từ lô số 14 đến lô
số 25
|
120.000
|
1,2
|
Từ lô số 27 đến lô
số 38
|
120.000
|
1,2
|
03
|
Đường D1
|
Lô số 13, 26
|
120.000
|
1,2
|
8.2. Đất ở tại Khu
quy hoạch dân cư tổ dân phố 11-phường Tây Sơn:
STT
|
Tên
đường
(lô, khu)
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
Hệ
số
|
01
|
Lô số 01, lô số 92
|
440.000
|
1,2
|
02
|
Lô số 02, lô số 03;
Từ lô số 93 đến lô số 105
|
400.000
|
1,2
|
03
|
Các lô số 04, 08,
16, 17, 25, 26, 35, 36, 44, 45, 48, 49, 60, 61, 79, 84
|
400.000
|
1,2
|
04
|
Lô số 05 đến lô số
07; Lô số 09 đến lô số 15; Lô số 18 đến lô số 24;
Lô số 27 đến lô số 34;
Lô số 37 đến lô số 43; lô số 46, 47; Lô số 50 đến lô số 59; Lô số 62 đến lô số
78; Lô số 80 đến lô số 83; Lô số 85 đến lô số 91
|
400.000
|
1,2
|
8.3. Bảng giá đất ở
Khu quy hoạch dân cư ngã 5 Ngô Mây:
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
Hệ
số
|
1
|
Đường Ngô Mây
|
Lô
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
|
3.400.000
|
1,2
|
Lô
số 13, 14, 15, 16
|
3.300.000
|
1,2
|
2
|
Đường QH D1
|
Đường
hẻm đi khu dân cư
|
Đường
bê tông
|
1.200.000
|
1,2
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ AYUN
PA
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
ĐVT:
Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2:
ngõ hẻm loại 1 kích thước > 6m
|
Vị
trí 3:
ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m
|
Vị
trí 4:
ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (2a)
|
Hệ
số
|
Từ
mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 (4b)
|
Hệ
số
|
1A
|
2.600.000
|
1,95
|
1.144.000
|
1,85
|
988.000
|
1,76
|
1.092.000
|
1,85
|
936.000
|
1,76
|
1.040.000
|
1,85
|
884.000
|
1,76
|
1B
|
2.300.000
|
1,9
|
1.012.000
|
1,8
|
874.000
|
1,7
|
966.000
|
1,8
|
828.000
|
1,7
|
920.000
|
1,8
|
782.000
|
1,7
|
1C
|
2.100.000
|
1,9
|
924.000
|
1,8
|
798.000
|
1,7
|
882.000
|
1,8
|
756.000
|
1,7
|
840.000
|
1,8
|
714.000
|
1,7
|
1D
|
1.900.000
|
1,9
|
836.000
|
1,8
|
722.000
|
1,7
|
798.000
|
1,8
|
684.000
|
1,7
|
760.000
|
1,8
|
646.000
|
1,7
|
1E
|
1.800.000
|
1,8
|
792.000
|
1,7
|
684.000
|
1,6
|
756.000
|
1,7
|
648.000
|
1,6
|
720.000
|
1,7
|
612.000
|
1,6
|
1F
|
1.700.000
|
1,8
|
748.000
|
1,7
|
646.000
|
1,6
|
714.000
|
1,7
|
612.000
|
1,6
|
680.000
|
1,7
|
578.000
|
1,6
|
2A
|
1.600.000
|
1,65
|
704.000
|
1,55
|
608.000
|
1,5
|
672.000
|
1,55
|
576.000
|
1,5
|
640.000
|
1,55
|
544.000
|
1,5
|
2B
|
1.500.000
|
1,65
|
660.000
|
1,55
|
570.000
|
1,5
|
630.000
|
1,55
|
540.000
|
1,5
|
600.000
|
1,55
|
510.000
|
1,5
|
2C
|
1.400.000
|
1,65
|
616.000
|
1,55
|
532.000
|
1,5
|
588.000
|
1,55
|
504.000
|
1,5
|
560.000
|
1,55
|
476.000
|
1,5
|
2D
|
1.300.000
|
1,65
|
572.000
|
1,55
|
494.000
|
1,5
|
546.000
|
1,55
|
468.000
|
1,5
|
520.000
|
1,55
|
442.000
|
1,5
|
2E
|
1.200.000
|
1,6
|
528.000
|
1,5
|
456.000
|
1,45
|
504.000
|
1,5
|
432.000
|
1,45
|
480.000
|
1,5
|
408.000
|
1,45
|
2F
|
1.100.000
|
1,55
|
484.000
|
1,45
|
418.000
|
1,4
|
462.000
|
1,45
|
396.000
|
1,4
|
440.000
|
1,45
|
374.000
|
1,4
|
3A
|
1.000.000
|
1,5
|
440.000
|
1,4
|
380.000
|
1,35
|
420.000
|
1,4
|
360.000
|
1,35
|
400.000
|
1,4
|
340.000
|
1,35
|
3B
|
900.000
|
1,5
|
396.000
|
1,4
|
342.000
|
1,35
|
378.000
|
1,4
|
324.000
|
1,35
|
360.000
|
1,4
|
306.000
|
1,35
|
3C
|
800.000
|
1,5
|
352.000
|
1,4
|
304.000
|
1,35
|
336.000
|
1,4
|
288.000
|
1,35
|
320.000
|
1,4
|
272.000
|
1,35
|
3D
|
750.000
|
1,5
|
330.000
|
1,4
|
285.000
|
1,35
|
315.000
|
1,4
|
270.000
|
1,35
|
300.000
|
1,4
|
255.000
|
1,35
|
3E
|
700.000
|
1,5
|
308.000
|
1,4
|
266.000
|
1,35
|
294.000
|
1,4
|
252.000
|
1,35
|
280.000
|
1,4
|
238.000
|
1,35
|
3F
|
650.000
|
1,45
|
286.000
|
1,35
|
247.000
|
1,3
|
273.000
|
1,35
|
234.000
|
1,3
|
260.000
|
1,35
|
221.000
|
1,3
|
4A
|
600.000
|
1,45
|
264.000
|
1,35
|
228.000
|
1,3
|
252.000
|
1,35
|
216.000
|
1,3
|
240.000
|
1,35
|
204.000
|
1,3
|
4B
|
550.000
|
1,45
|
242.000
|
1,35
|
209.000
|
1,3
|
231.000
|
1,35
|
198.000
|
1,3
|
220.000
|
1,35
|
187.000
|
1,3
|
4C
|
500.000
|
1,45
|
220.000
|
1,35
|
190.000
|
1,3
|
210.000
|
1,35
|
180.000
|
1,3
|
200.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
4D
|
450.000
|
1,45
|
198.000
|
1,35
|
171.000
|
1,3
|
189.000
|
1,35
|
162.000
|
1,3
|
180.000
|
1,35
|
153.000
|
1,3
|
4E
|
400.000
|
1,45
|
176.000
|
1,35
|
152.000
|
1,3
|
168.000
|
1,35
|
144.000
|
1,3
|
160.000
|
1,35
|
136.000
|
1,3
|
4F
|
350.000
|
1,45
|
154.000
|
1,35
|
133.000
|
1,3
|
147.000
|
1,35
|
126.000
|
1,3
|
140.000
|
1,35
|
119.000
|
1,3
|
2.
Đất ở tại nông thôn
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã
Chư Băh
|
Khu
vực 1
|
600.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
240.000
|
1,0
|
228.000
|
1,0
|
216.000
|
1,0
|
204.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
80.000
|
1,0
|
76.000
|
1,0
|
72.000
|
1,0
|
68.000
|
1,0
|
2
|
Xã
Ia Rbol
|
Khu
vực 1
|
170.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
68.000
|
1,0
|
64.600
|
1,0
|
61.200
|
1,0
|
57.800
|
1,0
|
3
|
Xã
Ia Sao
|
Khu
vực 1
|
500.000
|
1,2
|
300.000
|
1,0
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
120.000
|
1,0
|
114.000
|
1,0
|
108.000
|
1,0
|
102.000
|
1,0
|
4
|
Xã
Ia Rtô
|
Khu
vực 1
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,05
|
100.000
|
1,05
|
|
|
Khu
vực 2
|
80.000
|
1,0
|
76.000
|
1,0
|
72.000
|
1,0
|
68.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
60.000
|
1,0
|
57.000
|
1,0
|
54.000
|
1,0
|
51.000
|
1,0
|
Khu
vực 4
|
40.000
|
1,0
|
38.000
|
1,0
|
36.000
|
1,0
|
34.000
|
1,0
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
2
|
Phường Hòa Bình
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
13.200
|
9.900
|
8.500
|
7.300
|
5.900
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
12.800
|
9.600
|
8.300
|
7.000
|
5.800
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
12.800
|
9.600
|
8.300
|
7.000
|
5.800
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
12.000
|
9.000
|
7.800
|
6.600
|
5.400
|
1,2
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
2
|
Phường Hòa Bình
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
20.000
|
15.000
|
11.0
0
|
9.000
|
7.
00
|
1,3
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
8.000
|
6.300
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
8.000
|
6.300
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
17.000
|
13.000
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
17.000
|
13.000
|
9.40
|
7.600
|
5.9
0
|
1,2
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
|
Phường Hò Bình
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
15.300
|
10.700
|
8.400
|
6.900
|
5.400
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
15.300
|
10.700
|
8.400
|
6.90
|
5.400
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
14.500
|
10.100
|
7.900
|
6.500
|
5.100
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
14.500
|
10.100
|
7.900
|
6.500
|
5.100
|
1,2
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Xã Ia Rbol
|
6.600
|
4.900
|
4.300
|
3.600
|
3.000
|
1,2
|
2
|
Xã Chư Băh
|
6.400
|
4.800
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Rtô
|
6.400
|
4.800
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Sao
|
6.000
|
4.500
|
3.900
|
3.300
|
2.700
|
1,2
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
2
|
Phường Hòa Bình
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
12.300
|
8.600
|
7.400
|
6.200
|
4.900
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
12.000
|
8.400
|
7.200
|
6.000
|
4.800
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
12.000
|
8.400
|
7.200
|
6.000
|
4.800
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
11.200
|
7.800
|
6.700
|
5.600
|
4.500
|
1,2
|
8.
Đất các quy hoạch:
8.1. Đất ở tại Khu
dân cư đường quy hoạch thông tuyến đường Trần Hưng Đạo- Ngô Quyền, phường Cheo
Reo:
Lô số 01 đến lô số
37: 650.000 đồng/m2; hệ số điều chỉnh K = 1,0
8. 2. Đất ở tại khu dân
cư tổ 1, phường Đoàn Kết (khu dân cư quy hoạch thông tuyến Phạm Hồng Thái -
Nguyễn Công Trứ phường Đoàn Kết)
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Khu + Tổng số lô
|
Lô
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Khu A - 70
|
Lô 01, 06, 38, 70
|
650.000
|
1,5
|
Lô 02, 03, 04, 05
|
550.000
|
1,5
|
Từ lô số 07 đến lô
số 37
|
550.000
|
1,5
|
Từ lô số 39 đến lô
số 69
|
500.000
|
1,5
|
2
|
Khu B - 28
|
Lô 01, 06
|
650.000
|
1,5
|
Lô 02, 03, 04, 05
|
550.000
|
1,5
|
Lô 17, 28
|
650.000
|
1,5
|
Từ lô số 07 đến lô
số 16
|
500.000
|
1,5
|
Từ lô số 18 đến lô
số 27
|
500.000
|
1,5
|
8.3. Đất ở Khu dân cư
Bình Hòa, phường Sông Bờ
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Khu
+ Tổng số lô
|
Lô
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
A
- 07 Lô
|
1
|
615.000
|
1,1
|
02
đến 06
|
521.000
|
1,1
|
7
|
551.000
|
1,1
|
2
|
B
- 06 Lô
|
1
|
572.000
|
1,1
|
02
đến 05
|
536.000
|
1,1
|
6
|
542.000
|
1,1
|
3
|
C
- 05 Lô
|
1
|
557.000
|
1,1
|
02
đến 05
|
541.000
|
1,1
|
4
|
D
- 60 Lô
|
1
|
531.000
|
1,1
|
02
đến 59
|
502.000
|
1,1
|
60
|
531.000
|
1,1
|
5
|
E
- 62 Lô
|
1
|
550.000
|
1,1
|
02
đến 61
|
517.000
|
1,1
|
62
|
550.000
|
1,1
|
6
|
H
- 16 Lô
|
1
|
550.000
|
1,1
|
02
đến 08
|
517.000
|
1,1
|
9
|
550.000
|
1,1
|
10
đến 16
|
517.000
|
1,1
|
7
|
F
- 22 Lô
|
1
|
495.000
|
1,1
|
02
đến 22
|
435.000
|
1,1
|
8
|
I
- 6 Lô
|
1
|
495.000
|
1,1
|
02
đến 06
|
435.000
|
1,1
|
8.4. Đất ở tại Khu
dân cư xã Chư Băh:
ĐVT:
Đồng/m2
TT
|
Lô
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
9
|
590.000
|
1,0
|
2
|
10
|
590.000
|
1,0
|
3
|
12
|
590.000
|
1,0
|
4
|
13
|
590.000
|
1,0
|
5
|
14
|
590.000
|
1,0
|
6
|
15
|
590.000
|
1,0
|
7
|
16
|
590.000
|
1,0
|
8
|
17
|
590.000
|
1,0
|
9
|
18
|
590.000
|
1,0
|
10
|
19
|
590.000
|
1,0
|
11
|
20
|
590.000
|
1,0
|
12
|
21
|
590.000
|
1,0
|
13
|
24
|
590.000
|
1,0
|
14
|
29
|
630.000
|
1,0
|
15
|
30
|
630.000
|
1,0
|
16
|
32
|
630.000
|
1,0
|
17
|
33
|
630.000
|
1,0
|
18
|
35
|
630.000
|
1,0
|
19
|
36
|
630.000
|
1,0
|
20
|
38
|
630.000
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN NĂM 2016 CHƯ
PĂH
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị.
1.1. Đất ở tại đô thị
Thị trấn Phú Hoà.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Tiếp
đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Tiếp
đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Tiếp
đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
(1)
|
|
(2a)
|
|
(2b)
|
|
(3a)
|
|
(3b)
|
|
(4a)
|
|
(4b)
|
|
1A
|
1.800.000
|
1,7
|
720.000
|
1,4
|
594.000
|
1,2
|
630.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
486.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
1B
|
1.500.000
|
1,6
|
600.000
|
1,4
|
495.000
|
1,2
|
525.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
405.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
1C
|
1.400.000
|
1,5
|
560.000
|
1,1
|
462.000
|
1,2
|
490.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
378.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
1D
|
1.300.000
|
1,5
|
520.000
|
1,1
|
429.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
351.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
2A
|
1.200.000
|
1,5
|
480.000
|
1,1
|
396.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
324.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
2B
|
1.100.000
|
1,5
|
440.000
|
1,2
|
363.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
297.000
|
1,2
|
275.000
|
1,2
|
2C
|
1.000.000
|
1,5
|
400.000
|
1,1
|
330.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
2D
|
900.000
|
1,4
|
360.000
|
1,1
|
297.000
|
1,2
|
315.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
243.000
|
1,2
|
225.000
|
1,2
|
3A
|
800.000
|
1,4
|
320.000
|
1,14
|
264.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
240.000
|
1,2
|
216.000
|
1,1
|
200.000
|
1,2
|
3B
|
750.000
|
1,4
|
300.000
|
1,1
|
247.000
|
1,2
|
262.000
|
1,2
|
225.000
|
1,2
|
202.000
|
1,0
|
187.500
|
1,2
|
3C
|
700.000
|
1,4
|
280.000
|
1,1
|
231.000
|
1,2
|
245.000
|
1,2
|
210.000
|
1,0
|
189.000
|
1,0
|
175.000
|
1,0
|
3D
|
600.000
|
1,4
|
240.000
|
1,14
|
198.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
162.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
4A
|
550.000
|
1,3
|
220.000
|
1,0
|
181.000
|
1,0
|
192.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
148.000
|
1,0
|
137.500
|
1,0
|
4B
|
500.000
|
1,3
|
200.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
175.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
125.000
|
1,0
|
4C
|
450.000
|
1,1
|
180.000
|
1,0
|
148.000
|
1,0
|
157.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
121.000
|
1,0
|
112.500
|
1,0
|
4D
|
400.000
|
1,1
|
160.000
|
1,0
|
132.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
108.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
5A
|
300.000
|
1,1
|
120.000
|
1,0
|
99.000
|
1,0
|
105.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
81.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
5B
|
200.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
66.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
54.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
1.2. Đất ở tại đô thị
Thị trấn Ia Ly.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Giá đất Vị trí 1: Mặt
tiền đường phố
|
Hệ
số
|
1A
|
600.000
|
1,7
|
1B
|
550.000
|
1,4
|
1C
|
500.000
|
1,4
|
1D
|
400.000
|
1,4
|
2A
|
300.000
|
1,3
|
2B
|
250.000
|
1,2
|
2C
|
200.000
|
1,2
|
2D
|
150.000
|
1,2
|
3A
|
130.000
|
1,1
|
3B
|
120.000
|
1,1
|
3C
|
100.000
|
1,1
|
3D
|
90.000
|
1,1
|
4A
|
60.000
|
1,0
|
4B
|
50.000
|
1,0
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Khu vực 1
|
800.000
|
1,4
|
600.000
|
1,2
|
500.000
|
1,1
|
490.000
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,15
|
500.000
|
1,1
|
450.000
|
1,1
|
200.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
1,0
|
50.000
|
|
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,15
|
280.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
|
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
330.000
|
1,2
|
320.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
180.000
|
1,15
|
170.000
|
1,1
|
120.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
4
|
Xã Ia Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50.000
|
1,2
|
30.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
30.000
|
1,0
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
1,15
|
70.000
|
1,1
|
60.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750.000
|
1,2
|
600.000
|
1,15
|
570.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
|
|
|
|
7
|
Xã Ia Ka
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500.000
|
1,2
|
350.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
1,2
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
|
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
30.000
|
1,0
|
25.000
|
1,0
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
30.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
1,1
|
90.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,0
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50.000
|
1,1
|
40.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
40.000
|
1,1
|
30.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
16.000
|
14.400
|
12.800
|
2,0
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
15.000
|
13.500
|
12.000
|
1,5
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
1,5
|
4
|
Xã Ia Phí
|
8.000
|
7.200
|
6.400
|
1,5
|
5
|
Xã Nghĩa Hòa
|
15.000
|
13.500
|
12.000
|
2,0
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
13.500
|
12.150
|
10.800
|
2,0
|
7
|
Xã Ia Ka
|
11.000
|
9.900
|
8.800
|
1,5
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
11.000
|
9.900
|
8.800
|
1,5
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
13
|
Xã Hà Tây
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
15.000
|
13.500
|
12.000
|
2,0
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
12.000
|
10.800
|
9.600
|
2,0
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
58.000
|
46.500
|
35.000
|
1,03
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
58.000
|
46.500
|
35.000
|
1,03
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
36.000
|
30.000
|
21.600
|
1,02
|
4
|
Xã Ia Phí
|
34.000
|
27.000
|
20.500
|
1,02
|
5
|
Xã Nghĩa Hòa
|
58.000
|
46.500
|
35.000
|
1,03
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
48.000
|
38.500
|
29.000
|
1,04
|
7
|
Xã Ia Ka
|
48.000
|
38.500
|
29.000
|
1,03
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
42.000
|
33.600
|
25.200
|
1,03
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
28.000
|
22.500
|
17.000
|
1,03
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
60.000
|
48.000
|
36.000
|
1,03
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
48.000
|
38.000
|
29.000
|
1,03
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
28.000
|
22.500
|
17.000
|
1,0
|
13
|
Xã Hà Tây
|
28.000
|
22.500
|
17.000
|
1,0
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
60.000
|
48.000
|
36.000
|
1,03
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
40.000
|
32.000
|
24.000
|
1,03
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
14.000
|
12.600
|
11.200
|
2,0
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
12.000
|
10.800
|
9.600
|
1,5
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
4
|
Xã Ia Phí
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
12.500
|
11.250
|
10.000
|
2,0
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
10.500
|
9.450
|
8.400
|
2,0
|
7
|
Xã Ia Ka
|
9.500
|
8.550
|
7.600
|
1,5
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
8.000
|
7.200
|
6.400
|
1,5
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
13.000
|
11.700
|
10.400
|
1,5
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
9.500
|
8.550
|
7.600
|
1,5
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
13
|
Xã Hà Tây
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
11.000
|
9.900
|
8.800
|
2,0
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
2,0
|
6.
Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
6.000
|
5.400
|
4.800
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Phí
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,5
|
7
|
Xã Ia Ka
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
4.000
|
3.600
|
3.200
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
4.000
|
3.600
|
3.200
|
1,2
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
13
|
Xã Hà Tây
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
4.000
|
3.600
|
3.200
|
1,5
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
1,2
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Phí
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,2
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Ka
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
6.000
|
5.400
|
4.800
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
8.000
|
6.400
|
4.800
|
1,2
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
8.000
|
6.400
|
4.800
|
1,2
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
13
|
Xã Hà Tây
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
8.000
|
6.400
|
4.800
|
1,2
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
8.
Đất các khu quy hoạch:
8.1. Đất ở khu quy hoạch
chợ Ia Ly, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường
QH Đ16
|
A02; A03; A04; A05;
A06
|
Đường
QH Đ2
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,5
|
A07; C02; C03; C04;
D02; D03; D04; D05; D21
|
700.000
|
1,5
|
A01; C05; C01; D06
|
800.000
|
1,4
|
b
|
Đường
QH Đ3
|
D07; D08; D09; D10;
D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19
|
Đường
QH C1
|
Đường
QH Đ16
|
1.500.000
|
1,4
|
D20
|
1.600.000
|
1,4
|
D01
|
700.000
|
1,4
|
D22; D23
|
800.000
|
1,4
|
c
|
Đường
QH C2
|
A23; A24; A25; A26;
A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34
|
Đường
QH C1
|
Đường
QH Đ16
|
650.000
|
1,4
|
A22
|
700.000
|
1,4
|
d
|
Đường
QH C1
|
B02; B03; B04; B05;
B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19
|
Đường
QH Đ2
|
Đường
QH Đ3
|
550.000
|
1,4
|
B01
|
650.000
|
1,4
|
e
|
Đường
QH Đ2
|
A08; A09; A10; A11;
A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19
|
Đường
QH Đ2
|
Đường
QH Đ3
|
550.000
|
1,3
|
A20
|
650.000
|
1,4
|
B20; B21; B22
|
Đường
QH C1
|
Đường
QH Đ20
|
550.000
|
1,4
|
B23
|
650.000
|
1,4
|
f
|
Đường
QH Đ20
|
B25; B26; B27; B28;
B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43;
B44; B45; B46; B47; B48
|
Đường
QH Đ2
|
Đường
QH Đ3
|
200.000
|
1,4
|
B49; B24
|
250.000
|
1,4
|
8.2. Đất ở khu quy hoạch
đường tỉnh lộ 661, thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường
QH D4 (Tỉnh lộ 661)
|
A1;
A42
|
Đường
QH D28
|
Đường
QH D29
|
410.000
|
1,0
|
A2
đến A41
|
350.000
|
1,0
|
b
|
Đường
QH rộng 16
m (khu A, B)
|
A43;
B23
|
Đường
QHD28
|
Đường
QH D29
|
300.000
|
1,0
|
A44
đến A80;
B24
đến B44
|
250.000
|
1,0
|
c
|
Đường
QH rộng 14
m (khu C)
|
C15;
C27
|
Đường
QH rộng 16 m (khu A, B)
|
Đường
QH D2
|
300.000
|
1,0
|
C16
đến C26
|
250.000
|
1,0
|
d
|
Đường
QH D28
|
A81;
C1; C14
|
Đường
QH D4
|
Đường
QH D2
|
300.000
|
1,0
|
A82
đến A84;
C2
đến C13
|
250.000
|
1,0
|
e
|
Đường
QH D2
|
B22
|
Đường
QH rộng 14 m (khu C)
|
Đường
QH D29
|
250.000
|
1,0
|
B1
đến B21
|
200.000
|
1,0
|
8.3. Đất ở khu quy hoạch
chi tiết xây dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly,
huyện Chư Păh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường tỉnh lộ 661
|
A4,
C1
|
Đất
ở hiện trạng
|
Đường
QH D29
|
300.000
|
1,3
|
A1
đến A3; C2 đến C5; C32 đến C51
|
250.000
|
1,3
|
b
|
Đường QH rộng 13,5 m
|
B4;
D1; D26; E1; E18
|
Đất
ở hiện trạng
|
Đường
QH D29
|
150.000
|
1,3
|
B1
đến B3; D2 đến D25; E2 đến E17
|
Đường
QH D4
|
Đường
QH D5
|
100.000
|
1,2
|
c
|
Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)
|
B7
|
Đường
QH rộng 11,5 m (dãy D, E)
|
Tỉnh
lộ 661
|
150.000
|
1,3
|
B5;
B6
|
100.000
|
1,2
|
d
|
Đường QH rộng 11,5 m (dãy D,
E)
|
D27;
D45; E19; E36
|
Đường
QH rộng 11,5 m (dãy B)
|
Đường
QH D29
|
150.000
|
1,2
|
D28
đến D44; E20 đến E35
|
100.000
|
1,2
|
8.4. Đất ở khu quy hoạch
đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường Phan Đình Phùng
|
A28
|
Đất
dân cư
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,0
|
A1
đến A27
|
600.000
|
1,0
|
B1,
B23
|
Đường
QH Đ3
|
Đường
QH Đ4
|
650.000
|
1,0
|
B2
đến B22,
|
600.000
|
1,0
|
C1,
C30
|
Đường
QH Đ3
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,0
|
C2
đến C29
|
600.000
|
1,0
|
D1,
D32
|
Đường
QH Đ3
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,0
|
D2
đến D31
|
600.000
|
1,0
|
E1,
E23
|
Đường
QH Đ3
|
Đường
QH Đ4
|
650.000
|
1,0
|
E2
đến E22
|
600.000
|
1,0
|
F1,
F36
|
Đường
QH Đ3
|
Đường
QH Đ2
|
650.000
|
1,0
|
F2
đến F35
|
600.000
|
1,0
|
H1
|
Đường
QH Đ2
|
Đường
QH Đ1
|
650.000
|
1,0
|
H2
đến H14
|
600.000
|
1,0
|
I1
|
Đường
QH Đ1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
650.000
|
1,0
|
I2
đến I31
|
600.000
|
1,0
|
b
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
I104
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Đất
cao su
|
450.000
|
1,0
|
I105
đến I107
|
400.000
|
1,0
|
c
|
Đường QH Đ1
|
I35,
I65
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Đất
cao su
|
400.000
|
1,0
|
I32
đến I34, I66 đến I68
|
350.000
|
1,0
|
d
|
Đường QH Đ2
|
F38,
F48
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Đất
cao su
|
350.000
|
1,0
|
F37,
F49
|
300.000
|
1,0
|
e
|
Đường QH Đ4
|
H32
|
Đất
cao su
|
Đất
dự phòng
|
350.000
|
1,0
|
F39
đến F47, H15 đến H22, H27 đến H31
|
300.000
|
1,0
|
I36
đến I64, I69 đến I103
|
Đường
QH Đ1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
300.000
|
1,0
|
8.5. Đất ở khu quy hoạch
điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
ĐVT:
Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ
số
|
a
|
Đường Liên xã Nghĩa Hưng- Chư Jôr
|
K1;K10;
K11; K20; K21; K29; K30; K38
|
Đường
QH Đ8
|
Đường
QH Đ10
|
1.800.000
|
1,02
|
K2
đến K9; K12 đến K19; K22 đến K28; K31 đến K37
|
1.500.000
|
1,02
|
A1;
A10; B1; B10
|
Đường
QH Đ6
|
Đường
QH Đ8
|
1.650.000
|
1,0
|
A3
đến A8; B3 đến B8
|
1.400.000
|
1,0
|
E1;
E11
|
Đường
QH Đ10
|
Đường
QH Đ11
|
1.440.000
|
1,0
|
E3
đến E9
|
1.200.000
|
1,05
|
I42
|
Đường
QH Đ12
|
Đường
QH Đ13
|
950.000
|
1,0
|
I22
đến I41
|
800.000
|
1,0
|
b
|
Đường QH Đ6
|
A31
|
Đường
Liên xã
|
Đường
QH Đ4
|
1.000.000
|
1,0
|
A2;
A11 đến A30
|
850.000
|
1,0
|
c
|
Đường QH Đ7
|
A32;
B31
|
Đường
Liên xã
|
Đường
QH Đ4
|
1.000.000
|
1,0
|
A9;
A33 đến A52; B2; B11 đến B30
|
850.000
|
1,0
|
d
|
Đường QH Đ8
|
B32
|
Đường
Liên xã
|
Đường
QH Đ4
|
1.035.000
|
1,0
|
B9;
B33 đến B52
|
865.000
|
1,0
|
e
|
Đường QH Đ10
|
E33
|
Đường
Liên xã
|
Đường
QH Đ4
|
885.000
|
1,0
|
E2;
E12 đến E32
|
735.000
|
1,0
|
f
|
Đường QH Đ11
|
E34;
G1; G10
|
Đường
Liên xã
|
Đường
QH Đ16
|
845.000
|
1,0
|
E10;
E35 đến E55; G2 đến G9
|
705.000
|
1,0
|
g
|
Đường QH Đ2
|
D23;
D44
|
Đường
QH Đ8
|
Đường
QH Đ10
|
1.035.000
|
1,0
|
D24
đến D43
|
865.000
|
1,0
|
h
|
Đường QH Đ3
|
C23;
C44; D1; D22
|
Đường
QH Đ8
|
Đường
QH Đ10
|
1.000.000
|
1,0
|
C24
đến C43; D2 đến D21
|
850.000
|
1,0
|
i
|
Đường QH Đ4
|
C1;
C22
|
Đường
QH Đ8
|
Đường
QH Đ10
|
1.000.000
|
1,0
|
C2
đến C21
|
850.000
|
1,0
|
J
|
Đường QH Đ15
|
H34;
H66; I21
|
Đường
QH Đ11
|
Đường
QH Đ13
|
730.000
|
1,0
|
G27
đến G42; H35 đến H65; I1 đến I20
|
610.000
|
1,1
|
k
|
Đường QH Đ16
|
F24;
F25; F57; H1; H33
|
Đường
QH Đ11
|
Đường
|
690.000
|
1,0
|
F1
đến F23; F26 đến F56; G11 đến G26; H2 đến H32
|
QH
Đ13
|
580.000
|
1,0
|
8.6. Đất ở khu quy hoạch
phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng
ĐVT:
Đồng/m2
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nới
|
Giá
đất năm
2015
|
Hệ
số
|
Đường
Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr
|
Lô
1
|
Đường
HT vào nhà máy chè
|
Trường
mầm non
|
1.650.000
|
1,0
|
Lô
2 đến lô 6
|
1.400.000
|
1,0
|
8.7. Đất ở khu quy hoạch
Chợ cũ, xã Nghĩa Hưng
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
a
|
Dãy
đường
liên thôn
|
Lô
1; lô 5
|
Đường
HT rộng 6m
|
Quốc
lộ 14
|
1.620.000
|
1,0
|
Lô
2; lô 3; lô 4
|
1.350.000
|
1,0
|
b
|
Dãy
đường
Quốc lộ 14
|
Lô
4, Lô 5
|
Đường
liên thôn
|
Cây
xăng BTN
|
1.680.000
|
1,0
|
Lô
1 đến lô 3; Lô 6 đến lô 9
|
1.400.000
|
1,0
|
8.8. Đất ở khu quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư Nghiền sàng xã Ia Nhin- xã Nghĩa Hòa
ĐVT:
Đồng/m2
Đơn
vị hành
chính
|
Tên đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
Xã
Ia Nhin
|
Đường QH Đ1
|
Lô
19; lô 37; lô 38
|
Đường
QH Đ7
|
Đường
QH Đ3
|
220.000
|
1,1
|
Lô
20 đến lô 36; lô 39 đến lô 48
|
200.000
|
1,0
|
Đường QH Đ2
|
Lô
1
|
Đường
QH Đ1
|
Đường
QH Đ4
|
185.000
|
1,0
|
Lô
2 đến lô 5
|
170.000
|
1,0
|
Đường QH Đ4
|
Lô
18
|
Đường
|
Đường
QH Đ3
|
185.000
|
1,0
|
Lô
6 đến lô 17
|
QH
Đ2
|
170.000
|
1,0
|
Xã
Nghĩa
Hoà
|
Đường QH Đ1
|
Lô
1; Lô 31; Lô 32
|
Đường
QH Đ7
|
Đường
QH Đ3
|
220.000
|
1,0
|
Lô
2 đến lô 30; Lô 33 đến lô 49
|
200.000
|
1,0
|
8.9. Đất ở khu
quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa
Hòa
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất năm
2015
|
Hệ
số
|
a
|
Đường
QH
D7
|
A27,
A55
|
Đường
QH D3
|
Đường
QH D4
|
350.000
|
1,1
|
A
28 đến A54
|
300.000
|
1,1
|
B37,
B72
|
Đường
QH D4
|
Đường
QH D5
|
350.000
|
1,1
|
B38
đến B71
|
300.000
|
1,1
|
C46
|
Đường
QH D5
|
Đường
QH D6
|
350.000
|
1,1
|
C24
đến C45
|
300.000
|
1,1
|
D44
|
Đường
QH D6
|
Đất
dân cư hiện trạng
|
350.000
|
1,1
|
D45
đến D86
|
300.000
|
1,1
|
b
|
Đường tỉnh lộ 661
|
A1
đến A26
|
Đường
QH D3
|
Đường
QH D4
|
600.000
|
1,1
|
B1
đến B36
|
Đường
QH D4
|
Đường
QH D5
|
600.000
|
1,1
|
C1
đến C23
|
Đường
QH D5
|
Đường
QH D6
|
600.000
|
1,1
|
D1
đến D43
|
Đường
QH D6
|
Đất
dân cư hiện trạng
|
600.000
|
1,1
|
8.10. Đất ở khu quy
hoạch thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường
QH D8
|
D10 đến D13; K2 đến
K12; K15 đến K42; K45 đến K55; K58 đến K61; K63 đến K75
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D7
|
420.000
|
1,0
|
K1; K13; K14; K43;
K44; K56; K57; K62; K76
|
480.000
|
1,0
|
b
|
Đường
tỉnh lộ 661
|
A1 đến A9; B2 đến B12;
C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D7
|
1.080.000
|
1,1
|
1A(A1); 2A(A2); B1;
B13;
1C(C1);
2C(C2);1E(E1);
2E(E2); 1H(H1);
2H(H2);
|
1.080.000
|
1,1
|
8.11. Đất thương mại,
dịch vụ khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin, Chư
Păh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường
QH
D4
|
A4,
A10, A16
|
Đường
Tỉnh lộ 661
|
Đường
QH D8
|
750.000
|
1,0
|
A5
đến A9, A11 đến A15
|
700.000
|
1,0
|
b
|
Đường tỉnh lộ 661
|
A32
|
Đường
hiện trạng liên huyện
|
Đường
QH D4
|
850.000
|
1,0
|
A1
đến A3, A30 đến A31
|
800.000
|
1,0
|
c
|
Đường
liên huyện
|
A17,
A23, A29
|
Đường
Tỉnh lộ 661
|
Đường
QH D8
|
750.000
|
1,0
|
A18
đến A22, A24 đến A28
|
700.000
|
1,0
|
8.12. Đất ở khu quy
hoạch chi tiết xây dựng khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
a
|
Đường tỉnh lộ 661
|
Lô
12
|
Đường
đi xã Ia Nhin
|
Đường
đi xã Ia Mơ Nông
|
500.000
|
1,0
|
Lô
13 đến lô 23
|
470.000
|
1,0
|
b
|
Đường
hiện trạng
|
Lô
10
|
Đường
hiện trạng
|
Đường
Tỉnh lộ 661
|
250.000
|
1,0
|
Lô
11
|
250.000
|
1,0
|
c
|
Đường
hiện trạng
|
Lô
1
|
Đường
hiện trạng
|
Giáp
đất dân cư
|
250.000
|
1,0
|
Lô
2 đến lô 9
|
220.000
|
1,0
|
8.13. Đất ở khu quy
hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka.
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Lô
số
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất năm
2015
|
Hệ
số
|
A
|
Đường
tỉnh lộ 661
|
A8
đến A31
|
Đường
hiện trạng liên huyện
|
Đường
QH Đ3
|
950.000
|
1,1
|
B1
|
Đường
QH Đ3
|
Đất
dân cư hiện trạng
|
1.000.000
|
1,1
|
B2
đến B14
|
1.000.000
|
1,1
|
b
|
Đường
hiện trạng liên huyện
|
A1
|
Đường
tỉnh lộ 661
|
Đường
QH Đ1
|
700.000
|
1,1
|
A7
|
800.000
|
1,1
|
A2
đến A6
|
650.000
|
1,1
|
C1,
C9
|
Đường
QH Đ1
|
Đường
QH Đ2
|
650.000
|
1,1
|
C2
đến C8
|
550.000
|
1,1
|
D5
|
Đất
cao su
|
Đường
QH Đ2
|
500.000
|
1,1
|
Đ1
đến D4
|
450.000
|
1,1
|
c
|
Đường
QH Đ1
|
A55
|
Đường
hiện trạng liên huyện
|
Đường
QH Đ3
|
500.000
|
1,1
|
A32
đến A54, C10 đến C22
|
450.000
|
1,1
|
B15
|
Đường
QH Đ3
|
Đất
dân cư hiện trạng
|
500.000
|
1,1
|
B16
đến B28,
|
450.000
|
1,1
|
d
|
Đường
QH Đ2
|
C37,
D38
|
Đường
hiện trạng liên huyện
|
Đường
QH Đ3
|
450.000
|
1,1
|
C23
đến C36, D6 đến D37
|
350.000
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯ
PRÔNG
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở đô thị
ĐVT:
Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ trên 6 mét trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ
100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
|
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
1.500.000
|
1,30
|
750.000
|
1,2
|
700.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
1B
|
1.300.000
|
1,25
|
700.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
1C
|
1.100.000
|
1,20
|
600.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
1D
|
900.000
|
1,20
|
500.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
2A
|
750.000
|
1,15
|
400.000
|
1,15
|
350.000
|
1,15
|
280.000
|
1,15
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,15
|
180.000
|
1,15
|
2B
|
700.000
|
1,10
|
350.000
|
1,10
|
320.000
|
1,10
|
250.000
|
1,10
|
220.000
|
1,10
|
180.000
|
1,10
|
150.000
|
1,10
|
2C
|
600.000
|
1,10
|
250.000
|
1,10
|
220.000
|
1,10
|
180.000
|
1,10
|
160.000
|
1,10
|
130.000
|
1,10
|
110.000
|
1,10
|
2D
|
550.000
|
1,10
|
200.000
|
1,10
|
180.000
|
1,10
|
150.000
|
1,10
|
120.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
95.000
|
1,10
|
3A
|
500.000
|
1,10
|
160.000
|
1,10
|
120.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
95.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
3B
|
450.000
|
1,10
|
140.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
95.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
3C
|
400.000
|
1,10
|
120.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
3D
|
350.000
|
1,10
|
110.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
4A
|
300.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
4B
|
250.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
60.000
|
1,10
|
4C
|
200.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
60.000
|
1,10
|
55.000
|
1,10
|
4D
|
150.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
60.000
|
1,10
|
55.000
|
1,10
|
50.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đất ở tại nông thôn:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Bàu Cạn
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
500.000
|
1,15
|
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
500.000
|
1,15
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
-
|
|
2
|
Xã Thăng Hưng
|
- Khu vực 1
|
500.000
|
1,2
|
400.000
|
1,15
|
300.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
80.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Xã Bình Giáo
|
- Khu vực 1
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,15
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Xã Ia Băng
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
600.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
150.000
|
1,0
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
300.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
5
|
Xã Ia Púch
|
- Khu vực 1
|
120.000
|
1,1
|
90.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
6
|
Xã Ia Mơr
|
- Khu vực 1
|
110.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
7
|
Xã Ia Phìn
|
- Khu vực 1
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,15
|
320.000
|
1,1
|
250.000
|
1,0
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
300.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
100.000
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
8
|
Xã Ia Drăng
|
- Khu vực 1
|
1.200.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,15
|
800.000
|
1,1
|
400.000
|
1,0
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
550.000
|
1,5
|
450.000
|
1,1
|
350.000
|
1,0
|
250.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
- Khu vực 3
|
100.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
9
|
Xã Ia Boòng
|
- Khu vực 1
|
1.300.000
|
1,2
|
350.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
120.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,15
|
90.000
|
1,1
|
70.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
60.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
10
|
Xã Ia O
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
120.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
100.000
|
1,15
|
90.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
11
|
Xã Ia Tôr
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
70.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
60.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
12
|
Xã Ia Me
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
13
|
Xã Ia Pia
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,15
|
130.000
|
1,1
|
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
Xã Ia Ga
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
180.000
|
1,15
|
170.000
|
1,1
|
150.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
15
|
Xã Ia Lâu
|
- Khu vực 1
|
400.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
16
|
Xã Ia Piơr
|
- Khu vực 1
|
400.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
300.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
17
|
Xã Ia Kly
|
- Khu vực 1
|
250.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
60.000
|
1,15
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
18
|
Xã Ia Bang
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,15
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,15
|
90.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
19
|
Xã Ia Vê
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
90.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,1
|
110.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
25.000
|
20.000
|
-
|
1,15
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,15
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
1,15
|
6
|
Xã Ia Púch
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
11.000
|
10.000
|
-
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
18.000
|
15.000
|
-
|
1,15
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
18.000
|
15.000
|
-
|
1,15
|
13
|
Xã Ia Me
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
1,15
|
15
|
Xã Ia Ga
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,15
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
18
|
Xã Ia Kly
|
18.000
|
15.000
|
-
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
18.000
|
15.000
|
-
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
18.000
|
15.000
|
-
|
1,15
|
4.
Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên)
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Púch
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
13.000
|
10.000
|
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Me
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
14.000
|
11.000
|
9.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,2
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,2
|
18
|
Xã Ia Kly
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
17.000
|
15.000
|
-
|
1,15
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,15
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Púch
|
9.000
|
7.000
|
6.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
9.000
|
7.000
|
-
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
15.000
|
13.000
|
-
|
1,15
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
15.000
|
13.000
|
-
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Me
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
15.000
|
13.000
|
9.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
15.000
|
13.000
|
-
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
18
|
Xã Ia Kly
|
13.000
|
11.000
|
-
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
13.000
|
11.000
|
-
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
13.000
|
11.000
|
-
|
1,1
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,1
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Xã Ia Púch
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,15
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
5000
|
4.000
|
-
|
1,15
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Xã Ia Me
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
5.000
|
4.000
|
-
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
18
|
Xã Ia Kly
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Xã Ia Bang
|
-
|
-
|
-
|
|
20
|
Xã Ia Vê
|
6.000
|
5.000
|
-
|
1,1
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất năm 2015
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
18.000
|
16.000
|
-
|
1,1
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,1
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Púch
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
13.000
|
12.000
|
-
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
15.000
|
14.000
|
-
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
14.000
|
13.000
|
-
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Me
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
13.000
|
12.000
|
-
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
15.000
|
14.000
|
12.000
|
1,15
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,15
|
18
|
Xã Ia Kly
|
14.000
|
13.000
|
-
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
14.000
|
13.000
|
-
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
14.000
|
13.000
|
-
|
1,1
|
8.
Đất ở tại các khu quy hoạch.
8.1. Khu quy hoạch
sau Huyện Đội
Đơn
vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường
quy hoạch
|
Đ.
Nguyễn Trãi
|
Huyện
đội
|
400.000
|
1,1
|
8.2. Khu quy hoạch
dân cư xã Ia Tôr - Ia Băng
Đơn
vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường quy hoạch A1
|
Hết lô 01 (IL1B)
|
200.000
|
1,1
|
02
|
Đường quy hoạch D2
|
Đường quy hoạch A3
|
Đường quy hoạch A5
|
150.000
|
1,1
|
03
|
Đường quy hoạch D3
|
Đường quy hoạch A6
|
Hết lô 16 (IL2)
|
200.000
|
1,1
|
04
|
Đường quy hoạch A3
|
Đường TL 665
|
Đường quy hoạch D2
|
200.000
|
1,1
|
05
|
Đường quy hoạch A5
|
Đường TL 665
|
Đường quy hoạch D2
|
200.000
|
1,1
|
06
|
Đường quy hoạch A7
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường quy hoạch D3
|
200.000
|
1,1
|
07
|
Đường quy hoạch C1
|
Đường liên xã
|
Hết lô 02 (IL19)
|
200.000
|
1,1
|
08
|
Đường quy hoạch C2
|
Đường liên xã
|
Đường quy hoạch C3
|
200.000
|
1,1
|
09
|
Đường quy hoạch C3
|
Đường quy hoạch C1
|
Đường quy hoạch C2
|
200.000
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯ
PƯH
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở thị trấn Nhơn Hòa
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
1
|
1A
|
5.000.000
|
1,3
|
2.500.000
|
1,3
|
1.800.000
|
1,3
|
1.235.000
|
1,3
|
910.000
|
1,3
|
635.000
|
1,3
|
545.000
|
1,3
|
2
|
1B
|
4.500.000
|
1,3
|
2.250.000
|
1,3
|
1.650.000
|
1,3
|
1.225.000
|
1,3
|
820.000
|
1,3
|
570.000
|
1,3
|
490.000
|
1,3
|
3
|
1C
|
4.000.000
|
1,3
|
2.000.000
|
1,3
|
1.450.000
|
1,3
|
1.100.000
|
1,3
|
725.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
435.000
|
1,3
|
4
|
1D
|
2.500.000
|
1,3
|
1.250.000
|
1,3
|
900.000
|
1,3
|
680.000
|
1,3
|
455.000
|
1,3
|
320.000
|
1,3
|
275.000
|
1,3
|
5
|
1E
|
2.000.000
|
1,3
|
1.000.000
|
1,3
|
725.000
|
1,3
|
545.000
|
1,3
|
365.000
|
1,3
|
255.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
6
|
1F
|
1.900.000
|
1,3
|
950.000
|
1,3
|
700.000
|
1,3
|
520.000
|
1,3
|
345.000
|
1,3
|
240.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
7
|
2A
|
1.500.000
|
1,3
|
750.000
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
410.000
|
1,3
|
275.000
|
1,3
|
190.000
|
1,3
|
165.000
|
1,3
|
8
|
2B
|
1.300.000
|
1,2
|
650.000
|
1,3
|
470.000
|
1,3
|
355.000
|
1,3
|
235.000
|
1,3
|
165.000
|
1,3
|
140.000
|
1,3
|
9
|
2C
|
1.200.000
|
1,2
|
600.000
|
1,3
|
425.000
|
1,3
|
325.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
130.000
|
1,3
|
10
|
2D
|
1.000.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
130.000
|
1,2
|
110.000
|
1,2
|
11
|
2E
|
950.000
|
1,2
|
475.000
|
1,2
|
345.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
12
|
2F
|
900.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
245.000
|
1,2
|
165.000
|
1,2
|
115.000
|
1,2
|
95.000
|
1,2
|
13
|
3A
|
800.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
290.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
145.000
|
1,2
|
|
|
|
|
14
|
3B
|
750.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
275.000
|
1,2
|
205.000
|
1,2
|
135.000
|
1,2
|
|
|
|
|
15
|
3C
|
700.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
255.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
16
|
3D
|
670.000
|
1,2
|
335.000
|
1,2
|
240.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
|
|
|
|
17
|
3E
|
650.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
235.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
115.000
|
1,2
|
|
|
|
|
18
|
3F
|
600.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
165.000
|
1,2
|
110.000
|
1,2
|
|
|
|
|
19
|
4A
|
520.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
140.000
|
1,2
|
95.000
|
1,2
|
|
|
|
|
20
|
4B
|
500.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
135.000
|
1,2
|
90.000
|
1,2
|
|
|
|
|
21
|
4C
|
450.000
|
1,2
|
225.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
4D
|
400.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
145.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
4E
|
350.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đất ở nông thôn
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Rong
|
1
|
1
|
400.000
|
1,3
|
2
|
350.000
|
1,2
|
3
|
300.000
|
1,2
|
4
|
200.000
|
1,1
|
5
|
160.000
|
1,1
|
2
|
1
|
150.000
|
1,15
|
2
|
120.000
|
1,1
|
3
|
100.000
|
1,2
|
4
|
80.000
|
1.4
|
5
|
70.000
|
1,2
|
3
|
1
|
65.000
|
1,15
|
2
|
55.000
|
1,1
|
3
|
45.000
|
1,3
|
4
|
35.000
|
1,3
|
2
|
Xã Ia H’rú
|
1
|
1
|
900.000
|
1,3
|
2
|
700.000
|
1,3
|
3
|
600.000
|
1,3
|
4
|
480.000
|
1,2
|
2
|
1
|
400.000
|
1,3
|
2
|
270.000
|
1,2
|
3
|
150.000
|
1,3
|
4
|
120.000
|
1,2
|
3
|
1
|
70.000
|
1.3
|
2
|
60.000
|
1,2
|
3
|
50.000
|
1,3
|
4
|
40.000
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Dreng
|
1
|
1
|
180.000
|
1,2
|
2
|
160.000
|
1,3
|
3
|
140.000
|
1,2
|
4
|
120.000
|
1,2
|
2
|
1
|
90.000
|
1,2
|
2
|
80.000
|
1,3
|
3
|
60.000
|
1,2
|
4
|
50.000
|
1,2
|
4
|
Xã Chư Don
|
1
|
1
|
350.000
|
1,3
|
2
|
300.000
|
1,0
|
3
|
200.000
|
1,0
|
4
|
120.000
|
1,0
|
2
|
1
|
100.000
|
1,0
|
2
|
90.000
|
1,0
|
3
|
80.000
|
1,0
|
4
|
70.000
|
1,0
|
3
|
1
|
50.000
|
1,0
|
2
|
40.000
|
1,0
|
3
|
30.000
|
1,0
|
5
|
Xã Ia Phang
|
1
|
1
|
1.500.000
|
1,2
|
2
|
900.000
|
1,3
|
3
|
800.000
|
1,3
|
4
|
600.000
|
1,3
|
5
|
420.000
|
1,35
|
6
|
350.000
|
1,3
|
2
|
1
|
300.000
|
1,3
|
2
|
180.000
|
1,2
|
3
|
140.000
|
1,2
|
4
|
120.000
|
1,2
|
3
|
1
|
100.000
|
1,2
|
2
|
80.000
|
1,2
|
3
|
70.000
|
1,2
|
4
|
600.000
|
1,2
|
6
|
Xã Ia Hla
|
1
|
1
|
100.000
|
1,3
|
2
|
85.000
|
1,3
|
3
|
50.000
|
1,3
|
2
|
1
|
45.000
|
1,2
|
2
|
40.000
|
1,2
|
3
|
30.000
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Blứ
|
1
|
1
|
350.000
|
1,2
|
2
|
300.000
|
1,2
|
3
|
280.000
|
1,2
|
4
|
250.000
|
1,2
|
5
|
220.000
|
1,2
|
6
|
180.000
|
1,2
|
2
|
1
|
120.000
|
1,2
|
2
|
100.000
|
1,2
|
3
|
90.000
|
1,2
|
4
|
80.000
|
1,2
|
3
|
1
|
70.000
|
1,2
|
2
|
60.000
|
1,2
|
3
|
50.000
|
1,2
|
4
|
40.000
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Le
|
1
|
1
|
1.200.000
|
1,3
|
2
|
700.000
|
1,2
|
3
|
600.000
|
1,2
|
4
|
500.000
|
1,2
|
5
|
400.000
|
1,2
|
6
|
350.000
|
1,2
|
2
|
1
|
350.000
|
1,3
|
2
|
250.000
|
1,2
|
3
|
200.000
|
1,2
|
4
|
170.000
|
1,2
|
3
|
1
|
120.000
|
1,2
|
2
|
110.000
|
1,2
|
3
|
90.000
|
1,2
|
4
|
70.000
|
1,2
|
5
|
60.000
|
1,2
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
38.000
|
35.000
|
30.000
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
22.000
|
18.000
|
12.000
|
1,1
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
37.000
|
29.000
|
22.000
|
1,1
|
06
|
Xã Ia Rong
|
25.000
|
21.000
|
18.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
24.000
|
22.000
|
20.000
|
1,1
|
08
|
Xã Chư Don
|
30.000
|
10.000
|
-
|
1,1
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
38.000
|
35.000
|
30.000
|
1,2
|
4.
Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
40.000
|
31.000
|
22.000
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
42.000
|
33.000
|
24.000
|
1,1
|
04
|
Xã Ia Hla
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
1,2
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
45.000
|
39.000
|
30.000
|
1,2
|
06
|
Xã Ia Rong
|
37.000
|
31.000
|
24.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
37.000
|
29.000
|
20.000
|
1,1
|
08
|
Xã Chư Don
|
31.000
|
22.000
|
-
|
1,1
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
60.000
|
52.000
|
42.000
|
1,2
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
22.000
|
16.000
|
12.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
20.000
|
14.000
|
10.000
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
20.000
|
16.000
|
12.000
|
1,1
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
23.000
|
19.000
|
16.000
|
1,1
|
06
|
Xã Ia Rong
|
20.000
|
16.000
|
14.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
21.000
|
17.000
|
13.000
|
1,1
|
08
|
Xã Chư Don
|
22.000
|
8.000
|
-
|
1,0
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
35.000
|
33.000
|
30.000
|
1,2
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,2
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
4.500
|
3.000
|
2.500
|
1,2
|
06
|
Xã Ia Rong
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
08
|
Xã Chư Don
|
4.500
|
2.000
|
-
|
1,2
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
1,2
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,2
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
06
|
Xã Ia Rong
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
08
|
Xã Chư Don
|
4.500
|
2.000
|
-
|
1,2
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
1,2
|
8.
Đất ở các khu quy hoạch
8.1. Khu quy hoạch
dân cư Đường 6 C:
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường N8-1
|
4F
|
Quốc lộ 14 (Nhà ông
Trần Văn Bắc
|
Ngã
tư Trường PTDT Nội trú
|
600.000
|
1,3
|
5C
|
Tiếp
|
Hết
đường (Đường vành đai)
|
450.000
|
1,2
|
02
|
Đường N8-2
|
5D
|
Đường N8
|
Đường
N8-6
|
400.000
|
1,2
|
03
|
Đường N8-3
|
5B
|
Đường 6C
|
Đường
N8-1
|
500.000
|
1,25
|
04
|
Đường N8-4
|
5C
|
Đường 6C
|
Hết
RG Trường PTDT Nội trú
|
450.000
|
1,3
|
05
|
Đường N8-5
|
5D
|
Đường 6C
|
Đường
N8-2
|
400.000
|
1,3
|
06
|
Đường N8-6
|
5D
|
Đường 6C
|
Hết
RG Trường DT Nội trú
|
400.000
|
1,3
|
8.2. Khu quy hoạch
dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường D6-1
|
3D
|
Đường
D7
|
Đường
D7-1
|
1.000.000
|
1,4
|
02
|
Đường D7-1
|
3C
|
Quốc
lộ 14
|
Đường
D6-1
|
1.100.000
|
1,4
|
03
|
Đường D7
|
3C
|
Quốc
lộ 14
|
Đường
D6
|
1.100.000
|
1,4
|
3D
|
Tiếp
|
Đường
D6-1
|
1.000.000
|
1,4
|
04
|
Đường D6
|
3B
|
Đường
7-1
|
Đường
D7
|
1.200.000
|
1,4
|
8.3. Khu quy hoạch
dân cư phía Đông nam Trường THCS Nguyễn Trãi, thôn Hòa Bình, thị trấn Nhơn Hòa:
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường QH mặt cắt
6-6
|
3F
|
Trường
Nguyễn Trãi
|
Hết
khu QH
|
900.000
|
1,3
|
02
|
Đường QH mặt cắt
7-7
|
5A
|
Đường
6-6
|
Hết
khu QH
|
550.000
|
1,3
|
03
|
Đường QH mặt cắt
7-7
|
5A
|
Đường
6-6
|
Hết
khu QH
|
550.000
|
1,3
|
04
|
Đường QH mặt cắt
3-3
|
4D
|
Đường
7-7
|
Hết
khu QH
|
700.000
|
1,3
|
8.4. Khu quy hoạch
dân cư thôn Plei Dja Riếk:
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường quy hoạch (2
đường Đông - Tây)
|
4F
|
Quốc
lộ 14
|
Đường
Vành đai
|
600.000
|
1,4
|
02
|
Đường quy hoạch lô
2 (Bắc - Nam)
|
5B
|
Giáp
Huyện đội
|
Hết
đường
|
500.000
|
1,3
|
03
|
Đường quy hoạch lô
3,4,5 (Bắc - Nam)
|
5D
|
Giáp
Huyện đội
|
Hết
đường
|
400.000
|
1,3
|
8.5. Khu quy hoạch dân
cư phía đông bắc trường THPT Nguyễn Thái Học - Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư
Pưh:
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
D22 nối dài
|
3A
|
D23
|
Đến
hết khu quy hoạch
|
800.000
|
1,3
|
02
|
D20 (khu quy hoạch)
|
2D
|
D11
|
Đến
hết khu quy hoạch
|
1.000.000
|
1,3
|
8.6. Khu quy hoạch
chi tiết XD trường TH Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh, Thị trấn Nhơn
Hòa, huyện Chư Pưh:
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
Đường QH R 30 m
|
6A
|
Từ
lô số 169
|
đến
hết lô 203
|
320.000
|
1,25
|
02
|
Đường QH R 17,5 m
|
6A
|
Từ
lô số 86
|
đến
hết lô số 200
|
320.000
|
1,2
|
Từ
lô số 34
|
đến
hết lô số 169
|
320.000
|
1,2
|
03
|
Đường QH R 13 m
|
6B
|
Từ
lô số 34
|
đến
hết lô 234
|
300.000
|
1,2
|
Đường QH R 13 m
|
Từ
lô số 85
|
đến
hết lô 120
|
300.000
|
1,2
|
Đường QH R 13 m
|
Từ
lô số 153
|
đến
hết lô 168
|
300.000
|
1,2
|
Đường QH R 13 m
|
Từ
lô số 35
|
đến
hết lô 68
|
300.000
|
1,2
|
8.7. Đất ở Khu quy hoạch
chợ xã Ia Blứ:
Các đường trong khu vực
quy hoạch chợ giá 300.000 đồng/m2; Hệ số K = 1,3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯ
SÊ
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
Bảng
số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT:
Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1:
Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
(1a)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
8.000.000
|
1,7
|
4.000.000
|
1,7
|
3.400.000
|
1,7
|
3.000.000
|
1,7
|
2.300.000
|
1,7
|
1.500.000
|
1,7
|
1.100.000
|
1,7
|
1B
|
7.500.000
|
1,5
|
3.600.000
|
1,5
|
3.060.000
|
1,5
|
2.700.000
|
1,5
|
2.000.000
|
1,5
|
1.400.000
|
1,5
|
1.050.000
|
1,5
|
1C
|
7.000.000
|
1,6
|
2.880.000
|
1,6
|
2.448.000
|
1,6
|
2.160.000
|
1,6
|
1.600.000
|
1,6
|
1.200.000
|
1,6
|
1.000.000
|
1,55
|
1D
|
6.600.000
|
1,6
|
2.640.000
|
1,6
|
2.244.000
|
1,6
|
1.980.000
|
1,6
|
1.350.000
|
1,6
|
1.150.000
|
1,6
|
900.000
|
1,6
|
1E
|
6.000.000
|
1,5
|
2.400.000
|
1,5
|
2.040.000
|
1,5
|
1.800.000
|
1,5
|
1.130.000
|
1,5
|
1.100.000
|
1,5
|
870.000
|
1,5
|
1F
|
5.500.000
|
1,5
|
2.200.000
|
1,5
|
1.870.000
|
1,5
|
1.650.000
|
1,5
|
1.100.000
|
1,5
|
1.050.000
|
1,5
|
850.000
|
1,5
|
1G
|
5.400.0000
|
1,4
|
2.160.0000
|
1,4
|
1.836.000
|
1,4
|
1.620.000
|
1,4
|
1.070.000
|
1,4
|
1.000.000
|
1,4
|
650.000
|
1,4
|
1H
|
5.000.000
|
1,4
|
2.000.000
|
1,4
|
1.700.000
|
1,4
|
1.500.000
|
1,4
|
1.000.000
|
1,4
|
900.000
|
1,4
|
645.000
|
1,4
|
2A
|
4.800.000
|
1,4
|
1.920.000
|
1,4
|
1.632.000
|
1,4
|
1.440.000
|
1,4
|
970.000
|
1,4
|
920.000
|
1,4
|
630.000
|
1,4
|
2B
|
4.500.000
|
1,4
|
1.800.000
|
1,4
|
1.530.000
|
1,4
|
1.350.000
|
1,4
|
930.000
|
1,4
|
900.000
|
1,4
|
620.000
|
1,4
|
2C
|
4.200.000
|
1,4
|
1.680.000
|
1,4
|
1.428.000
|
1,4
|
1.260.000
|
1,4
|
910.000
|
1,4
|
840.000
|
1,4
|
610.000
|
1,4
|
2D
|
3.800.000
|
1,4
|
1.520.000
|
1,4
|
1.292.000
|
1,4
|
1.140.000
|
1,4
|
900.000
|
1,4
|
760.000
|
1,4
|
580.000
|
1,4
|
2E
|
3.600.000
|
1,4
|
1.440.000
|
1,4
|
1.224.000
|
1,4
|
1.080.000
|
1,4
|
880.000
|
1,4
|
600.000
|
1,4
|
470.000
|
1,4
|
2F
|
3.500.000
|
1,3
|
1.400.000
|
1,3
|
1.190.000
|
1,3
|
1.050.000
|
1,3
|
850.000
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
465.000
|
1,3
|
2G
|
3.000.000
|
1,3
|
1.200.000
|
1,3
|
1.020.000
|
1,3
|
900.000
|
1,3
|
745.000
|
1,3
|
585.000
|
1,3
|
460.000
|
1,3
|
2H
|
2.900.000
|
1,3
|
1.160.000
|
1,3
|
986.000
|
1,3
|
870.000
|
1,3
|
739.000
|
1,3
|
580.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
3A
|
2.500.000
|
1,3
|
1.000.000
|
1,3
|
850.000
|
1,3
|
750.000
|
1,3
|
637.000
|
1,3
|
560.000
|
1,3
|
445.000
|
1,3
|
3B
|
2.400.000
|
1,3
|
960.000
|
1,3
|
816.000
|
1,3
|
720.000
|
1,3
|
612.000
|
1,3
|
540.000
|
1,3
|
440.000
|
1,3
|
3C
|
2.000.000
|
1,3
|
880.000
|
1,3
|
748.000
|
1,3
|
660.000
|
1,3
|
580.000
|
1,3
|
530.000
|
1,3
|
435.000
|
1,3
|
3D
|
1.900.000
|
1,3
|
800.000
|
1,3
|
680.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
570.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
430.000
|
1,3
|
3E
|
1.800.000
|
1,3
|
780.000
|
1,3
|
663.000
|
1,3
|
585.000
|
1,3
|
560.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
425.000
|
1,3
|
3F
|
1.600.000
|
1,3
|
750.000
|
1,3
|
637.500
|
1,3
|
562.500
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
440.000
|
1,3
|
423.000
|
1,3
|
3G
|
1.500.000
|
1,3
|
700.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
570.000
|
1,3
|
540.000
|
1,3
|
430.000
|
1,3
|
415.000
|
1,3
|
3H
|
1.400.000
|
1,3
|
680.000
|
1,3
|
578.000
|
1,3
|
560.000
|
1,3
|
530.000
|
1,3
|
425.000
|
1,3
|
410.000
|
1,3
|
4A
|
1.300.000
|
1,3
|
650.000
|
1,3
|
570.000
|
1,3
|
540.000
|
1,3
|
515.000
|
1,3
|
400.000
|
1,3
|
395.000
|
1,3
|
4B
|
1.200.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
520.000
|
1,3
|
510.000
|
1,3
|
395.000
|
1,3
|
390.000
|
1,3
|
4C
|
1.100.000
|
1,3
|
580.000
|
1,3
|
540.000
|
1,3
|
510.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
390.000
|
1,3
|
385.000
|
1,3
|
4D
|
1.080.000
|
1,3
|
575.000
|
1,3
|
530.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
470.000
|
1,3
|
385.000
|
1,3
|
380.000
|
1,3
|
4E
|
1.000.000
|
1,3
|
570.000
|
1,3
|
520.000
|
1,3
|
490.000
|
1,3
|
465.000
|
1,3
|
378.000
|
1,3
|
375.000
|
1,3
|
4F
|
960.000
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
515.000
|
1,3
|
485.000
|
1,3
|
455.000
|
1,3
|
430.000
|
1,3
|
390.000
|
1,3
|
4G
|
950.000
|
1,3
|
540.000
|
1,3
|
505.000
|
1,3
|
480.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
420.000
|
1,3
|
380.000
|
1,3
|
4H
|
900.000
|
1,3
|
530.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
470.000
|
1,3
|
440.000
|
1,3
|
415.000
|
1,3
|
375.000
|
1,3
|
5A
|
850.000
|
1,3
|
520.000
|
1,3
|
490.000
|
1,3
|
465.000
|
1,3
|
435.000
|
1,3
|
410.000
|
1,3
|
370.000
|
1,3
|
5B
|
820.000
|
1,3
|
515.000
|
1,3
|
485.000
|
1,3
|
460.000
|
1,3
|
430.000
|
1,3
|
400.000
|
1,3
|
365.000
|
1,3
|
5C
|
800.000
|
1,3
|
510.000
|
1,3
|
480.000
|
1,3
|
455.000
|
1,3
|
420.000
|
1,3
|
390.000
|
1,3
|
360.000
|
1,3
|
5D
|
750.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
475.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
415.000
|
1,3
|
385.000
|
1,3
|
350.000
|
1,3
|
5E
|
720.000
|
1,3
|
495.000
|
1,3
|
470.000
|
1,3
|
440.000
|
1,3
|
410.000
|
1,3
|
380.000
|
1,3
|
345.000
|
1,3
|
5F
|
700.000
|
1,3
|
490.000
|
1,3
|
460.000
|
1,3
|
435.000
|
1,3
|
405.000
|
1,3
|
370.000
|
1,3
|
340.000
|
1,3
|
5G
|
680.000
|
1,3
|
485.000
|
1,3
|
455.000
|
1,3
|
430.000
|
1,3
|
400.000
|
1,3
|
365.000
|
1,3
|
330.000
|
1,3
|
5H
|
650.000
|
1,3
|
480.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
420.000
|
1,3
|
395.000
|
1,3
|
360.000
|
1,3
|
325.000
|
1,3
|
6A
|
600.000
|
1,3
|
475.000
|
1,3
|
440.000
|
1,3
|
415.000
|
1,3
|
390.000
|
1,3
|
355.000
|
1,3
|
320.000
|
1,3
|
6B
|
580.000
|
1,3
|
465.000
|
1,3
|
435.000
|
1,3
|
410.000
|
1,3
|
380.000
|
1,3
|
350.000
|
1,3
|
310.000
|
1,3
|
6C
|
550.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
425.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
355.000
|
1,2
|
340.000
|
1,2
|
285.000
|
1,2
|
6D
|
540.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
6E
|
500.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
340.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
6F
|
480.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
335.000
|
1,2
|
315.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
6G
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
370.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
315.000
|
1,2
|
290.000
|
1,2
|
255.000
|
1,2
|
6H
|
420.000
|
1,2
|
380.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
285.000
|
1,2
|
275.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
7A
|
400.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
265.000
|
1,2
|
210.000
|
1,2
|
7B
|
380.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
310.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
7C
|
360.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
7D
|
350.000
|
1,2
|
290.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
210.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
7E
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
165.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Blang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
1,7
|
1.200.000
|
1,5
|
1.100.000
|
1,4
|
1.000.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
500.000
|
1,3
|
350.000
|
1,3
|
270.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
250.000
|
1,3
|
160.000
|
1,4
|
120.000
|
1,4
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
200.000
|
1,4
|
180.000
|
1,4
|
150.000
|
1,3
|
95.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
2
|
Xã Dun
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
1,4
|
850.000
|
1,4
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
450.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
300.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
130.000
|
1,2
|
110.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
1,6
|
900.000
|
1,4
|
800.000
|
1,4
|
400.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
900.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
500.000
|
1,3
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,3
|
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
300.000
|
1,4
|
250.000
|
1,3
|
200.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
4
|
Xã H’Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
1,3
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
1,3
|
150.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800.000
|
1,5
|
600.000
|
1,5
|
350.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,4
|
550.000
|
1,3
|
400.000
|
1,3
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
|
|
|
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.650.000
|
1,4
|
1.250.000
|
1,4
|
825.000
|
1,4
|
510.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
1.245.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
300.000
|
1,3
|
260.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
570.000
|
1,3
|
286.000
|
1,3
|
156.000
|
1,3
|
108.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
300.000
|
1,3
|
120.000
|
1,3
|
100.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
7
|
Xã AlBá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,3
|
500.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
350.000
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2
|
300.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
-
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,4
|
70.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Pal
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
1,4
|
1.200.000
|
1,4
|
1.000.000
|
1,3
|
700.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
800.000
|
1,4
|
450.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
700.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
300.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
400.000
|
1,3
|
300.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
300.000
|
1,2
|
270.000
|
1,3
|
200.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
9
|
Xã Chư Pơng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
1,3
|
200.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
10
|
Xã Ayun
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
60.000
|
1,2
|
50.000
|
1,2
|
-
|
|
11
|
Xã IaKo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
300.000
|
1,3
|
250.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,3
|
80.000
|
1,3
|
60.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
12
|
Xã Ia Glai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
1,5
|
650.000
|
1,4
|
600.000
|
1,3
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
500.000
|
1,4
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
320.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
170.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
90.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
13
|
Xã Kông Htok
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
1,5
|
550.000
|
1,4
|
450.000
|
1,3
|
-
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
|
|
14
|
Xã Bar Maih
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
1,3
|
250.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
40.000
|
35.000
|
28.000
|
20.000
|
1,3
|
2
|
Xã Dun
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
-
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
32.000
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
1,3
|
4
|
Xã H’Bông
|
30.000
|
25.000
|
17.000
|
-
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
35.000
|
28.000
|
25.000
|
-
|
1,2
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
38.000
|
32.000
|
25.000
|
-
|
1,2
|
7
|
Xã Al Bá
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
1,2
|
8
|
Thị trấn Chư Sê
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Pal
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
-
|
1,3
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
1,2
|
11
|
Xã Ayun
|
20.000
|
16.000
|
10.000
|
-
|
1,1
|
12
|
Xã IaKo
|
22.000
|
18.000
|
14.000
|
-
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Glai
|
30.000
|
24.000
|
22.000
|
-
|
1,4
|
14
|
Xã Kông Htok
|
30.000
|
25.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
15
|
Xã Bar Maih
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
|
1,2
|
4.
Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên)
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
40.000
|
36.000
|
32.000
|
24.000
|
1,2
|
2
|
Xã Dun
|
40.000
|
36.000
|
33.000
|
-
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
40.000
|
36.000
|
32.000
|
24.000
|
1,2
|
4
|
Xã H’Bông
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
-
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
|
1,2
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
40.000
|
32.000
|
26.000
|
|
1,2
|
7
|
Xã AlBá
|
40.000
|
38.000
|
36.000
|
28.000
|
1,2
|
8
|
Thị trấn Chư Sê
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Pal
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
-
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
35.000
|
30.000
|
28.000
|
-
|
1,2
|
11
|
Xã Ayun
|
30.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
12
|
Xã IaKo
|
28.000
|
22.000
|
16.000
|
-
|
1,2
|
13
|
Xã Ia Glai
|
40.000
|
38.000
|
34.000
|
-
|
1,2
|
14
|
Xã Kông Htôk
|
36.000
|
32.000
|
28.000
|
-
|
1,2
|
15
|
Xã Bar Maih
|
30.000
|
28.000
|
24.000
|
-
|
1,2
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
14.000
|
1,2
|
2
|
Xã Dun
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
-
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
25.000
|
21.000
|
19.000
|
16.000
|
1,3
|
4
|
Xã H’Bông
|
20.000
|
18.000
|
16.000
|
-
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
7
|
Xã AlBá
|
23.000
|
20.000
|
18.000
|
14.000
|
1,2
|
8
|
Thị trấn Chư Sê
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
1,2
|
9
|
Xã la Pal
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
25.000
|
23.000
|
20.000
|
-
|
1,2
|
11
|
Xã Ayun
|
16.000
|
15.000
|
10.000
|
-
|
1,2
|
12
|
Xã IaKo
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
-
|
1,2
|
13
|
Xã Ia Glai
|
24.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,3
|
14
|
Xã Kông Htôk
|
20.000
|
18.000
|
14.000
|
-
|
1,2
|
15
|
Xã Bar maih
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
6.
Đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
2
|
Xã H’Bông
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
-
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Tiêm
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,2
|
4
|
Xã Bờ Ngoong
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,2
|
5
|
Xã AlBá
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,2
|
6
|
Xã Ia Pal
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,2
|
7
|
Xã Ayun
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
-
|
1,2
|
8
|
Xã IaKo
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,2
|
9
|
Xã Kông Htok
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
-
|
1,2
|
10
|
Xã Bar Maih
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
|
1,2
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản.
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
2
|
Xã Dun
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
4
|
Xã H’Bông
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
-
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,2
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,2
|
7
|
Xã AlBá
|
12.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,2
|
8
|
TT Chư Sê
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Pal
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
|
1,2
|
11
|
Xã Ayun
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,2
|
12
|
Xã IaKo
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
|
1,2
|
13
|
Xã Ia Glai
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,2
|
14
|
Xã Kông Htok
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,2
|
15
|
Xã Bar Maih
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
|
1,2
|
8.
Đất các khu quy hoạch
8.1. Đất thương mại,
dịch vụ khu quy hoạch chi tiết phân lô TDP 12, thị trấn Chư Sê
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
D 29 (Đường vào chợ
phía Nam, thị trấn Chư Sê)
|
1G
|
Đường
Hùng Vương
|
Nhà
Ban quản lý chợ phía Nam thị trấn
|
5.400.000
|
1,4
|
8.2. Đất thương mại,
dịch vụ khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
D30- Đường trong chợ
phía Đông
|
2G
|
Nhà
ông Lý Viết Trám
|
Hết
đường
|
3.000.000
|
1,3
|
2
|
D31-Đường trong chợ
phía Tây
|
2G
|
Nhà
BQL chợ phía Nam
|
Hết
đường
|
3.000.000
|
1,3
|
3
|
D32-Đường trong chợ
phía Bắc
|
2H
|
Nhà
BQL chợ phía Nam
|
Đất
ông Lý Viết Trám
|
2.900.000
|
1,2
|
8.3. Đất thương mại,
dịch vụ khu vực quy hoạch chợ xã Al Bá, huyện Chư Sê
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
D1 Đường trong chợ
phía Đông
|
VT1,
KV1
|
Lô
số 21
|
Hết
Lô số 27
|
550.000
|
1,2
|
2
|
D2 Đường trong chợ
phía Bắc
|
VT2,
KV1
|
Lô
số 18
|
Hết
lô số 01
|
500.000
|
1,2
|
3
|
D3 Đường trong chợ
phía Nam
|
VT2,KV1
|
Lô
số 47
|
Hết
lô số 29
|
500.000
|
1,2
|
4. Bảng giá đất ở khu
quy hoạch chi tiết dân cư tại xã Ia Pal, huyện Chư Sê
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (lô, khu)
|
Loại
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
D1
Đường quy hoạch rộng 10m
|
VT1,
KV5
|
Đường
nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề
|
Lô
số 31
|
300.000
|
1,2
|
2
|
D2
Đường quy hoạch rộng 10m
|
VT3,
KV5
|
Đường
nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề
|
Lô
số 15
|
200.000
|
1,2
|
3
|
D3
Đường quy hoạch rộng 10m
|
VT2,KV5
|
Bên
cạnh trụ sở UBND xã Ia Pal
|
Hết
đường
|
270.000
|
1,2
|
5. Bảng giá đất khu quy
hoạch cụm công nghiệp huyện Chư Sê
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Lô
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Gồm các lô:
1,2,3,4,5,6
|
420.000
|
1,3
|
2
|
Gồm các lô: 7,
8,9,10,13,14
|
380.000
|
1,2
|
3
|
Gồm các lô: 11, 12,
15, 16, 17,18
|
340.000
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐAK
ĐOA
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Hệ
số
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước dưới 6m đến 3,5m
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5m trở xuống
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ
số
|
Từ
mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
8.000.000
|
1,1
|
2.800.000
|
1,0
|
2.240.000
|
1,0
|
1.792.000
|
1,0
|
1.430.000
|
1,0
|
1.146.000
|
1,0
|
917.000
|
1,0
|
1B
|
6.000.000
|
1,1
|
2.100.000
|
1,0
|
1.680.000
|
1,0
|
1.344.000
|
1,0
|
1.075.000
|
1,0
|
860.000
|
1,0
|
688.000
|
1,0
|
1C
|
5.000.000
|
1,1
|
1.750.000
|
1,0
|
1.400.000
|
1,0
|
1.120.000
|
1,0
|
896.000
|
1,0
|
716.000
|
1,0
|
573.000
|
1,0
|
1D
|
4.000.000
|
1,1
|
1.400.000
|
1,0
|
1.120.000
|
1,0
|
896.000
|
1,0
|
716.000
|
1,0
|
573.000
|
1,0
|
458.000
|
1,0
|
1E
|
3.500.000
|
1,1
|
1.225.000
|
1,0
|
980.000
|
1,0
|
784.000
|
1,0
|
627.000
|
1,0
|
501.000
|
1,0
|
401.000
|
1,0
|
1F
|
3.400.000
|
1,1
|
1.190.000
|
1,0
|
952.000
|
1,0
|
761.000
|
1,0
|
609.000
|
1,0
|
487.000
|
1,0
|
389.000
|
1,0
|
2A
|
3.300.000
|
1,1
|
1.155.000
|
1,0
|
924.000
|
1,0
|
739.000
|
1,0
|
591.000
|
1,0
|
473.000
|
1,0
|
378.000
|
1,0
|
2B
|
3.000.000
|
1,1
|
1.050.000
|
1,0
|
840.000
|
1,0
|
672.000
|
1,0
|
537.000
|
1,0
|
430.000
|
1,0
|
344.000
|
1,0
|
2C
|
2.500.000
|
1,1
|
875.000
|
1,0
|
700.000
|
1,0
|
560.000
|
1,0
|
448.000
|
1,0
|
358.000
|
1,0
|
286.000
|
1,0
|
2D
|
2.000.000
|
1,1
|
700.000
|
1,0
|
560.000
|
1,0
|
448.000
|
1,0
|
358.000
|
1,0
|
286.000
|
1,0
|
229.000
|
1,0
|
2E
|
1.800.000
|
1,1
|
630.000
|
1,0
|
504.000
|
1,0
|
403.000
|
1,0
|
322.000
|
1,0
|
258.000
|
1,0
|
206.000
|
1,0
|
2F
|
1.500.000
|
1,1
|
525.000
|
1,0
|
420.000
|
1,0
|
336.000
|
1,0
|
268.000
|
1,0
|
215.000
|
1,0
|
172.000
|
1,0
|
3A
|
1.400.000
|
1,1
|
490.000
|
1,0
|
392.000
|
1,0
|
313.000
|
1,0
|
250.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
3B
|
1.300.000
|
1,1
|
455.000
|
1,0
|
364.000
|
1,0
|
291.000
|
1,0
|
232.000
|
1,0
|
186.000
|
1,0
|
149.000
|
1,0
|
3C
|
1.200.000
|
1,1
|
420.000
|
1,0
|
336.000
|
1,0
|
268.000
|
1,0
|
215.000
|
1,0
|
172.000
|
1,0
|
137.000
|
1,0
|
3D
|
1.100.000
|
1,1
|
385.000
|
1,0
|
308.000
|
1,0
|
246.000
|
1,0
|
197.000
|
1,0
|
157.000
|
1,0
|
126.000
|
1,0
|
3E
|
1.000.000
|
1,1
|
350.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
224.000
|
1,0
|
179.000
|
1,0
|
143.000
|
1,0
|
114.000
|
1,0
|
3F
|
950.000
|
1,1
|
332.000
|
1,0
|
266.000
|
1,0
|
212.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
136.000
|
1,0
|
108.000
|
1,0
|
4A
|
900.000
|
1,1
|
315.000
|
1,0
|
252.000
|
1,0
|
201.000
|
1,0
|
161.000
|
1,0
|
129.000
|
1,0
|
103.000
|
1,0
|
4B
|
850.000
|
1,1
|
297.000
|
1,0
|
238.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
152.000
|
1,0
|
121.000
|
1,0
|
97.000
|
1,0
|
4C
|
800.000
|
1,1
|
280.000
|
1,0
|
224.000
|
1,0
|
179.000
|
1,0
|
143.000
|
1,0
|
114.000
|
1,0
|
91.000
|
1,0
|
4D
|
700.000
|
1,1
|
245.000
|
1,0
|
196.000
|
1,0
|
156.000
|
1,0
|
125.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
4E
|
600.000
|
1,1
|
210.000
|
1,0
|
168.000
|
1,0
|
134.000
|
1,0
|
107.000
|
1,0
|
86.000
|
1,0
|
68.000
|
1,0
|
4F
|
500.000
|
1,1
|
175.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
112.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
5A
|
450.000
|
1,1
|
157.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
85.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
63.000
|
1,0
|
5B
|
400.000
|
1,1
|
140.000
|
1,0
|
125.000
|
1,0
|
95.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
63.000
|
1,0
|
61.000
|
1,0
|
5C
|
300.000
|
1,1
|
135.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
58.000
|
1,0
|
5D
|
200.000
|
1,1
|
120.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
58.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
5E
|
150.000
|
1,1
|
115.000
|
1,0
|
95.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
56.000
|
1,0
|
54.000
|
1,0
|
5F
|
90.000
|
1,1
|
72.000
|
1,0
|
64.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
58.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
2.
Đất ở nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
H'Neng
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
2
|
Tân Bình
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
200.000
|
150.000
|
1,2
|
3
|
K'Dang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Khu vực 3
|
200.000
|
150.000
|
80.000
|
4
|
Ia Băng
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
90.000
|
|
5
|
Nam Yang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
700.000
|
600.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
300.000
|
200.000
|
|
6
|
Đak Krong
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
400.000
|
150.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
100.000
|
70.000
|
|
7
|
Glar
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
400.000
|
250.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 3
|
80.000
|
70.000
|
|
8
|
Hà Bầu
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
90.000
|
70.000
|
|
9
|
A Dơk
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
250.000
|
200.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
150.000
|
70.000
|
50.000
|
10
|
Trang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
|
11
|
Kon Gang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
1,1
|
Khu vực 2
|
60.000
|
50.000
|
|
12
|
Ia Pết
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
90.000
|
50.000
|
|
|
13
|
Hải Yang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450.000
|
350.000
|
250.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
14
|
H'Nol
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
70.000
|
50.000
|
|
15
|
Đak Sơmei
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
120.000
|
70.000
|
50.000
|
16
|
Hà Đông
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
45.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
H'Neng
|
18.000
|
15.000
|
13.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
18.000
|
15.000
|
|
|
1,2
|
04
|
K'Dang
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
20.000
|
18.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
08
|
Glar
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,1
|
09
|
Hà Bầu
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
|
1,1
|
10
|
A Dơk
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
2,5
|
11
|
Trang
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
12
|
Kon Gang
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
13
|
Ia Pết
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
14
|
Hải Yang
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
15
|
H'Nol
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
|
1,1
|
16
|
Đak Sơmei
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
17
|
Hà Đông
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1,0
|
4.
Đất trồng lúa nước 2 vụ
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
40.000
|
30.000
|
|
1,5
|
02
|
H'Neng
|
25.000
|
20.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
35.000
|
|
|
1,4
|
04
|
K'Dang
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
40.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
25.000
|
20.000
|
16.000
|
1,2
|
08
|
Glar
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,7
|
09
|
Hà Bầu
|
35.000
|
25.000
|
|
1,2
|
10
|
A Dơk
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
2,0
|
11
|
Trang
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
12
|
Kon Gang
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
13
|
Ia Pết
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
14
|
Hải Yang
|
30.000
|
20.000
|
|
1,2
|
15
|
H'Nol
|
25.000
|
15.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
7.000
|
|
|
1,0
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
37.000
|
33.000
|
27.000
|
17.000
|
1,2
|
02
|
H'Neng
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
30.000
|
25.000
|
|
|
1,2
|
04
|
K'Dang
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
35.000
|
27.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
1,2
|
08
|
Glar
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
09
|
Hà Bầu
|
30.000
|
20.000
|
15.000
|
|
1,2
|
10
|
A Dơk
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
1,2
|
11
|
Trang
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
1,2
|
12
|
Kon Gang
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
|
1,2
|
13
|
Ia Pết
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
1,2
|
14
|
Hải Yang
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
|
1,2
|
15
|
H'Nol
|
20.000
|
13.000
|
8.000
|
|
1,2
|
16
|
Đak Sơmei
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
7.000
|
1,2
|
17
|
Hà Đông
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1,2
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
15.000
|
10.000
|
|
1,0
|
02
|
H'Neng
|
10.000
|
8.000
|
|
1,0
|
03
|
Tân Bình
|
12.000
|
|
|
1,0
|
04
|
K'Dang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
05
|
Ia Băng
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
06
|
Nam Yang
|
12.000
|
|
|
1,0
|
07
|
Đak Krong
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
08
|
Glar
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
09
|
Hà Bầu
|
10.000
|
8.000
|
|
1,0
|
10
|
A Dơk
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
11
|
Trang
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Kon Gang
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
13
|
Ia Pết
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
14
|
Hải Yang
|
8.000
|
5.000
|
|
1,0
|
15
|
H'Nol
|
7.000
|
5.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
3.000
|
|
|
1,0
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
20.000
|
10.000
|
|
1,0
|
02
|
H'Neng
|
15.000
|
10.000
|
|
1,0
|
03
|
Tân Bình
|
17.000
|
|
|
1,0
|
04
|
K'Dang
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,0
|
05
|
Ia Băng
|
12.000
|
10.00
|
8.000
|
1,0
|
06
|
Nam Yang
|
15.000
|
|
|
1,0
|
07
|
Đak Krong
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
08
|
Glar
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
09
|
Hà Bầu
|
12.000
|
10.000
|
|
1,0
|
10
|
A Dơk
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Trang
|
12.000
|
10.000
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Kon Gang
|
12.000
|
10.000
|
4.000
|
1,0
|
13
|
Ia Pết
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
1,0
|
14
|
Hải Yang
|
12.000
|
8.000
|
|
1,0
|
15
|
H'Nol
|
10.000
|
7.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
4.000
|
|
|
1,0
|
8.
Khu quy hoạch Lữ đoàn 234:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu
quy hoạch
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
01
|
A, B, C, D, E, F,
G, H, K, L, M
|
Đường QH Đ3
|
Hết đất QH khu M
|
500.000
|
1,5
|
02
|
N, R, Q, O, P
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ1
|
200.000
|
1,5
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐAK
PƠ
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Hệ
số
|
Vị
trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
|
Vị
trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị
trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
1
|
|
(2a)
|
(2b)
|
|
(3a)
|
(3b)
|
|
(4a)
|
(4b)
|
|
1A
|
1.500.000
|
1,18
|
800.000
|
650.000
|
1,0
|
400.000
|
360.000
|
1,0
|
260.000
|
240.000
|
1,0
|
1B
|
1.400.000
|
1,15
|
650.000
|
600.000
|
1,0
|
360.000
|
320.000
|
1,0
|
250.000
|
220.000
|
1,0
|
1C
|
1.100.000
|
1,1
|
600.000
|
550.000
|
1,0
|
340.000
|
280.000
|
1,0
|
230.000
|
210.000
|
1,0
|
1D
|
1.000.000
|
1,1
|
550.000
|
500.000
|
1,0
|
320.000
|
260.000
|
1,0
|
220.000
|
200.000
|
1,0
|
2A
|
900.000
|
1,05
|
500.000
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
240.000
|
1,0
|
210.000
|
190.000
|
1,0
|
2B
|
800.000
|
1,1
|
450.000
|
400.000
|
1,0
|
280.000
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
180.000
|
1,0
|
2C
|
700.000
|
1,1
|
400.000
|
350.000
|
1,0
|
260.000
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
170.000
|
1,0
|
2D
|
600.000
|
1,1
|
350.000
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
160.000
|
1,0
|
3A
|
500.000
|
1,05
|
300.000
|
250.000
|
1,0
|
220.000
|
170.000
|
1,0
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
3B
|
400.000
|
1,05
|
250.000
|
200.000
|
1,0
|
200.000
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
140.000
|
1,0
|
3C
|
300.000
|
1,05
|
200.000
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
130.000
|
1,0
|
3D
|
250.000
|
1,05
|
180.000
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
120.000
|
1,0
|
3E
|
200.000
|
1,05
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
115.000
|
1,0
|
3F
|
170.000
|
1,05
|
150.000
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
110.000
|
1,0
|
3G
|
140.000
|
1,05
|
130.000
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
110.000
|
1,0
|
105.000
|
100.000
|
1,0
|
2.
Đất ở tại nông thôn
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Vị
trí 7
|
Vị
trí 8
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Cư An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200.000
|
1,15
|
900.000
|
1,15
|
800.000
|
1,1
|
700.000
|
1,1
|
500.000
|
1,1
|
300.000
|
1,0
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,1
|
500.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
130.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200.000
|
1,15
|
900.000
|
1,15
|
800.000
|
1,1
|
700.000
|
1,1
|
500.000
|
1,1
|
350.000
|
1,1
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phú An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,15
|
300.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
An Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hà Tam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,1
|
90.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Yang Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
6.000
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
6.000
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
6.000
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
6.600
|
6.000
|
5.400
|
5.000
|
1,1
|
4.
Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
18.000
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
18.000
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
18.000
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
10.800
|
1,1
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
5.300
|
1,1
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
6.300
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
6.300
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
6.300
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
3.700
|
1,1
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất 2015
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất 2015 (Ktt)
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
3.700
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỨC
CƠ
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
Bảng
số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT:
Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1:
Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số
|
Từ
mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
(1a)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
2.000.000
|
1,7
|
950.000
|
1,4
|
850.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
650.000
|
1,3
|
600.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
1B
|
1.700.000
|
1,6
|
850.000
|
1,4
|
750.000
|
1,4
|
650.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
550.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
1C
|
1.200.000
|
1,5
|
750.000
|
1,4
|
650.000
|
1,4
|
500.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
400.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
1D
|
1.000.000
|
1,4
|
600.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
400.000
|
1,3
|
350.000
|
1,3
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
1E
|
900.000
|
1,2
|
500.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
2A
|
700.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
2B
|
600.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
180.000
|
1,1
|
160.000
|
1,1
|
2C
|
500.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
160.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
2D
|
400.000
|
1,2
|
250.000
|
1,1
|
220.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
180.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
130.000
|
1,1
|
2E
|
300.000
|
1,2
|
220.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
180.000
|
1,1
|
160.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
125.000
|
1,1
|
3A
|
200.000
|
1,2
|
170.000
|
1,1
|
160.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
3B
|
150.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3C
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3D
|
100.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đất ở tại nông thôn
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị Hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Din
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
150.000
|
1,1
|
125.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
1,2
|
75.000
|
1,2
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
55.000
|
1,1
|
50.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
125.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
100.000
|
1,1
|
|
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
55.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,1
|
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,2
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Din
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Ia Lang
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
14.000
|
1,3
|
13.000
|
1,20
|
12.000
|
1,2
|
4.
Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Din
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Ia Lang
|
12.000
|
1,15
|
11.000
|
1,1
|
10.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
12.000
|
1,15
|
11.000
|
1,1
|
10.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
16.000
|
1,25
|
15.000
|
1,2
|
14.000
|
1,2
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Din
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Ia Lang
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
15.000
|
1,3
|
14.000
|
1,25
|
13.000
|
1,2
|
6.
Đất rừng sản xuất
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Xã Ia Din
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Ia Lang
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Kriêng
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kla
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Nan
|
5.000
|
4.500
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Pnôn
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Dom
|
5.000
|
4.500
|
1,1
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Din
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Ia Lang
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
8.000
|
1,25
|
7.000
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
8.
Đất các khu quy hoạch.
8.1. Khu trung tâm
thương mại (Chợ Đức Cơ)
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Quang Trung
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hết RG ngân hàng
(cũ)
|
6.000.000
|
1,7
|
2
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
4.000.000
|
1,7
|
3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
3.500.000
|
1,6
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Tăng Bạt Hổ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3.000.000
|
1,6
|
8.2. Khu
Tiểu thủ công nghiệp huyện
ĐVT:
Đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Đường
Đ4
|
Đường
Đ1
|
Hết
đường
|
1.500.000
|
1,1
|
2
|
Đường
Đ3
|
Đường
Đ1
|
Hết
đường
|
1.000.000
|
1,1
|
9. Hệ số điều chỉnh
giá đất Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:
9.1. Hệ số điều chỉnh
giá đất ở khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường (khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
I
|
Đường Quốc lộ 19
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 79)
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 67)
|
450.000
|
1,2
|
Tiếp
|
Đường
D2 (cạnh Bưu điện)
|
500.000
|
1,2
|
Tiếp
|
Hết
ranh giới Trạm kiểm soát liên hợp
|
550.000
|
1,2
|
II
|
Khu vực phía bắc đường
Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Dom)
|
1
|
Đường tuyến 2
|
Đường
QH D3 (cạnh bến xe)
|
Đường
QH D4 (cạnh Chợ)
|
400.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường
QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
350.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 67)
|
300.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 79)
|
250.000
|
1,1
|
2
|
Đường tuyến 3
|
Đường
QH D3 (cạnh bến xe)
|
Đường
QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
300.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Hết
đường
|
250.000
|
1,1
|
3
|
Đường tuyến 4
|
Đường
QH D3 (cạnh bến xe)
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 67)
|
200.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 79)
|
150.000
|
1,1
|
4
|
Đường quy hoạch D3
(song song và cách Quốc lộ 19 50m)
|
Đường
QH (cạnh lô 45)
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 67)
|
400.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Hết
đường (đường QH cạnh lô 77)
|
350.000
|
1,1
|
5
|
Đường quy hoạch (giữa
Quốc lộ 19 và đường tuyến 2)
|
Đường
QH D4 (cạnh Chợ)
|
Đường
QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
450.000
|
1,1
|
Đường
QH D3 (cạnh lô 47)
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 67)
|
350.000
|
1,1
|
Đường
QH D3 (cạnh lô 65)
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 79)
|
300.000
|
1,1
|
6
|
Đường quy hoạch D4
(cạnh chợ)
|
Quốc
lộ 19
|
Đường
tuyến 2
|
450.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường
tuyến 3
|
400.000
|
1,1
|
7
|
Đường quy hoạch D4
(cạnh lô số 25)
|
Quốc
lộ 19
|
Đường
tuyến 2
|
400.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường
tuyến 3
|
350.000
|
1,1
|
III Khu vực phía nam
đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Nan)
STT
|
Tên
đường (khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Đường tuyến 2
|
Đường
QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
Đường
QH D3 (cạnh lô 57)
|
250.000
|
1,1
|
2
|
Đường tuyến 3
|
Đường
QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
Đường
QH D1 (cạnh lô 79)
|
200.000
|
1,1
|
3
|
Đường quy hoạch D3
(song song và cách Quốc lộ 19 50m)
|
Đường
QH (cạnh lô 45)
|
Hết
đường (đường QH cạnh lô 70)
|
400.000
|
1,1
|
9.2. Hệ số điều chỉnh
giá đất thương mại dịch vụ - Khu trung tâm TM Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ
Thanh:
Đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Khu 6B3, 6B4
|
3.000.000
|
1,1
|
2
|
Khu 6B1, 6B2
|
2.000.000
|
1,1
|
3
|
Khu 6A
|
1.500.000
|
1,1
|
9.3 Hệ số điều chỉnh
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Lệ Thanh:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường (Khu)
|
Mô
tả vị trí
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Đường Q.Lộ 19
|
Từ đường QH D2 (Giáp
với Khu Trung tâm) đến Đường QH D1 (Khu A):
|
400.000
|
1,2
|
Tiếp theo, đến hết
khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)
|
350.000
|
1,2
|
2
|
Lô 12
|
|
150.000
|
1,1
|
3
|
Khu A
|
Lô: A1, A2, A3, A4,
A5
|
300.000
|
1,1
|
Lô: A6, A7, A8, A9,
A10, A11, A12
|
250.000
|
1,1
|
4
|
Khu B
|
Lô: B1, B2, B3, B4
|
300.000
|
1,1
|
Lô: B5, B6, B7, B8,
B9
|
250.000
|
1,1
|
5
|
Khu C
|
Lô: C1, C2, C3, C4
|
300.000
|
1,1
|
Lô: C5, C6, C7, C8,
C9
|
250.000
|
1,1
|
6
|
Khu D
|
Lô: D1, D2, D3, D4,
D5, D6, D7, D8
|
250.000
|
1,1
|
Lô: D9, D10, D11,
D12
|
200.000
|
1,1
|
7
|
Khu E
|
Lô: E1, E2, E3, E4,
E5
|
250.000
|
1,1
|
Lô: E6, E7, E8, E9,
E10, E11, E12
|
200.000
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN IA
GRAI
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến < 6m
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100
|
Hệ
số
|
Giá
đất từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Giá
đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100
|
Hệ
số
|
Giá
đất từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3)
|
(3b)
|
1A
|
4.000.000
|
1,5
|
3.200.000
|
1,4
|
2.880.000
|
1,4
|
2.800.000
|
1,3
|
2.520.000
|
1,3
|
1B
|
3.000.000
|
1,5
|
2.400.000
|
1,4
|
2.160.000
|
1,4
|
2.100.000
|
1,3
|
1.890.000
|
1,3
|
1C
|
2.500.000
|
1,5
|
2.000.000
|
1,4
|
1.800.000
|
1,4
|
1.750.000
|
1,3
|
1.575.000
|
1,3
|
1D
|
2.000.000
|
1,5
|
1.600.000
|
1,4
|
1.440.000
|
1,4
|
1.400.000
|
1,3
|
1.260.000
|
1,3
|
2A
|
1.500.000
|
1,5
|
1.200.000
|
1,4
|
1.080.000
|
1,4
|
1.050.000
|
1,3
|
650.000
|
1,3
|
2B
|
1.200.000
|
1,5
|
960.000
|
1,4
|
860.000
|
1,4
|
840.000
|
1,3
|
750.000
|
1,3
|
2C
|
1.000.000
|
1,5
|
800.000
|
1,4
|
720.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
630.000
|
1,3
|
2D
|
800.000
|
1,5
|
640.000
|
1,4
|
580.000
|
1,4
|
560.000
|
1,3
|
510.000
|
1,3
|
3A
|
550.000
|
1,5
|
440.000
|
1,4
|
400.000
|
1,4
|
380.000
|
1,3
|
340.000
|
1,3
|
3B
|
500.000
|
1,5
|
400.000
|
1,4
|
360.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
320.000
|
1,3
|
3C
|
450.000
|
1,5
|
360.000
|
1,4
|
330.000
|
1,4
|
320.000
|
1,3
|
290.000
|
1,3
|
3D
|
400.000
|
1,5
|
320.000
|
1,4
|
290.000
|
1,4
|
280.000
|
1,3
|
250.000
|
1,3
|
4A
|
350.000
|
1,5
|
280.000
|
1,4
|
250.000
|
1,4
|
240.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
4B
|
300.000
|
1,5
|
240.000
|
1,4
|
220.000
|
1,4
|
210.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
4C
|
250.000
|
1,5
|
200.000
|
1,4
|
180.000
|
1,4
|
170.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
4D
|
220.000
|
1,5
|
180.000
|
1,4
|
160.000
|
1,4
|
150.000
|
1,3
|
140.000
|
1,3
|
4E
|
180.000
|
1,5
|
150.000
|
1,4
|
140.000
|
1,4
|
130.000
|
1,3
|
120.000
|
1,3
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
1
|
Xã Ia Dêr
|
1,5
|
Khu vực 1
|
1.200.000
|
1.000.000
|
650.000
|
530.000
|
450.000
|
|
Khu vực 2
|
800.000
|
640.000
|
550.000
|
450.000
|
350.000
|
310.000
|
Khu vực 3
|
250.000
|
220.000
|
150.000
|
|
|
|
2
|
Xã Ia Sao
|
1,3
|
Khu vực 1
|
800.000
|
600.000
|
450.000
|
360.000
|
310.000
|
|
Khu vực 2
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
|
|
3
|
Xã Ia Yok
|
1,5
|
Khu vực 1
|
700.000
|
550.000
|
500.000
|
450.000
|
360.000
|
310.000
|
Khu vực 2
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
|
|
4
|
Xã Ia Tô
|
1,3
|
Khu vực 1
|
520.000
|
420.000
|
300.000
|
250.000
|
220.000
|
|
|
Khu vực 2
|
270.000
|
240.000
|
220.000
|
190.000
|
|
|
Khu vực 3
|
190.000
|
140.000
|
110.000
|
|
|
|
5
|
Xã Ia Pếch
|
1,2
|
Khu vực 1
|
300.000
|
240.000
|
220.000
|
180.000
|
|
|
Khu vực 2
|
220.000
|
200.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
|
6
|
Xã Ia Hrung
|
1,3
|
Khu vực 1
|
320.000
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
|
Khu vực 2
|
240.000
|
200.000
|
180.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
|
7
|
Xã Ia Krăi
|
1,3
|
Khu vực 1
|
630.000
|
420.000
|
320.000
|
240.000
|
|
|
Khu vực 2
|
360.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Bă
|
1,2
|
Khu vực 1
|
430.000
|
320.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
300.000
|
200.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
|
|
|
9
|
Xã Ia Chiă
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
|
|
1,1
|
Khu vực 2
|
280.000
|
220.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
10
|
Xã Ia O
|
1,1
|
Khu vực 1
|
730.000
|
550.000
|
420.000
|
360.000
|
290.000
|
180.000
|
Khu vực 2
|
180.000
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
|
11
|
Xã Ia Grăng
|
1,1
|
Khu vực 1
|
180.000
|
150.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
120.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
12
|
Xã Ia Khai
|
1,1
|
Khu vực 1
|
230.000
|
150.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
1,2
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Sao
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Yok
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tô
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Bă
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,0
|
11
|
Xã Ia O
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,0
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,0
|
13
|
Xã Ia Khai
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,0
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
3
|
Xã Ia Sao
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
4
|
Xã Ia Yok
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
5
|
Xã Ia Tô
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
9
|
Xã Ia Bă
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
11
|
Xã Ia O
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
13
|
Xã Ia Khai
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
1,2
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Sao
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Yok
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tô
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Bă
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,0
|
11
|
Xã Ia O
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,0
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,0
|
13
|
Xã Ia Khai
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,0
|
6.
Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Xã Ia Dêr
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Sao
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
3
|
Xã Ia Yok
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
4
|
Xã Ia Tô
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
5
|
Xã Ia Pếch
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
6
|
Xã Ia Hrung
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
7
|
Xã Ia Krăi
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
8
|
Xã Ia Bă
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
9
|
Xã Ia Chiă
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
10
|
Xã Ia O
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
11
|
Xã Ia Grăng
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
12
|
Xã Ia Khai
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
3
|
Xã Ia Sao
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
4
|
Xã Ia Yok
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
5
|
Xã Ia Tô
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
9
|
Xã Ia Bă
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
11
|
Xã Ia O
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
13
|
Xã Ia Khai
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
8.
Đất các khu quy hoạch:
8.1. Đất ở thuộc Khu
quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 7, Thị trấn Ia Kha
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (Lô, khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Tỉnh lộ 664
|
|
|
|
1,1
|
|
Từ lô A01 đến lô
A25
|
Đường
QH D2
|
Đường
QH D5
|
550.000
|
|
Từ lô B01 đến lô
B18
|
Đường
QH D2
|
Đường
QH D5
|
550.000
|
2
|
Quy hoạch D1 (Các
lô 2 mặt đường)
|
|
|
|
|
Lô B19, C13
|
|
|
450.000
|
|
Lô C14
|
|
|
400.000
|
3
|
Quy hoạch D2 (Các
lô 2 mặt đường)
|
|
|
|
|
Lô A48, D01
|
|
|
450.000
|
|
Lô D44
|
|
|
400.000
|
4
|
Quy hoạch D3
|
|
|
|
|
Từ lô C15 đến lô
C34
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D5
|
300.000
|
|
Từ lô D24 đến lô
D43
|
Đường
QH D5
|
Đường
QH D2
|
300.000
|
5
|
Quy hoạch D4
|
|
|
|
|
Từ lô A26 đến lô
A47
|
Đường
QH D2
|
Đường
QH D5
|
400.000
|
|
Từ lô B20 đến lô
B37
|
Đường
QH D5
|
Đường
QH D1
|
400.000
|
|
Từ lô C01 đến lô
C12
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D5
|
400.000
|
|
Từ lô D02 đến lô
D23
|
Đường
QH D5
|
Đường
QH D2
|
400.000
|
6
|
Quy hoạch D5
|
Tỉnh
lộ 664
|
Đường
QH D4
|
400.000
|
Đường
QH D5
|
Đường
QH D3
|
300.000
|
8.2 Đất ở thuộc Khu
quy hoạch khu đất do Ban quản lý DA Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý
tại xã Ia O
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (Lô, khu)
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Đoạn từ Ngã ba làng
Dăng đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy
điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công
cộng).
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 14 C
|
730.000
|
1,1
|
1.2
|
Đường Quy hoạch D1
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng
đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
360.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến
cuối đường
|
250.000
|
1,1
|
1.3
|
Đường Quy hoạch D2
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng
đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
280.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến cuối
đường
|
220.000
|
1,1
|
1.4
|
Đường Quy hoạch ven
hồ
|
360.000
|
1,1
|
2
|
Đoạn từ đường quy
hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa
phương quản lý hết công trình Thủy điện Sê San 4
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 14 C
|
550.000
|
1,1
|
2.2
|
Đường Quy hoạch D1
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng
đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
360.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến
cuối đường
|
250.000
|
1,1
|
2.2
|
Đường Quy hoạch D2
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng
đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
220.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến
cuối đường
|
150.000
|
1,1
|
2.4
|
Đường Quy hoạch ven
hồ
|
280.000
|
1,1
|
8.3. Đất ở thuộc Khu
quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường (Lô, khu)
|
Từ
nơi
|
Đến
nơi
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Nguyễn Viết Xuân
|
|
Từ lô A01 đến lô
A15
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D2
|
550.000
|
1,1
|
2
|
Đường QH D1(Các lô
2 mặt đường)
|
|
Lô A3
|
|
|
450.000
|
1,1
|
|
Lô A34
|
|
|
420.000
|
1,1
|
|
Lô A69
|
|
|
400.000
|
1,1
|
3
|
Đường QH D2 (Các lô
2 mặt đường)
|
|
Lô A16
|
|
|
450.000
|
1,1
|
|
Lô A51
|
|
|
420.000
|
1,1
|
|
Lô A52
|
|
|
400.000
|
1,1
|
4
|
Đường QH D3
|
|
Từ lô A17 đến lô
A32
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D2
|
400.000
|
1,1
|
|
Từ lô A35 đến lô A
50
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D2
|
400.000
|
1,1
|
5
|
Đường QH D3
|
|
Từ lô A53 đến lô
A68
|
Đường
QH D1
|
Đường
QH D2
|
350.000
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN IA PA
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị tại trung tâm huyện Ia Pa
ĐVT:
Đồng/m2
Loại
đường
|
Mặt
tiền đường phố
|
Hệ
số
|
1A
|
380.000
|
1,2
|
1B
|
275.000
|
1,2
|
1C
|
220.000
|
1,2
|
2A
|
200.000
|
1,0
|
2B
|
180.000
|
1,0
|
2C
|
165.000
|
1,0
|
3A
|
155.000
|
1,0
|
3B
|
132.000
|
1,0
|
3C
|
120.000
|
1,0
|
2.
Đất ở khu dân cư nông thôn
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
Khu
vực 1
|
510.000
|
1,2
|
424.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
320.000
|
1,0
|
230.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
145.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
150.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
Khu
vực 1
|
800.000
|
1,2
|
650.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
350.000
|
1,0
|
230.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
160.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
Khu
vực 1
|
490.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
300.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
140.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
Khu
vực 1
|
490.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
320.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
140.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
Khu
vực 1
|
430.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
170.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
85.000
|
1,0
|
72.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
Khu
vực 1
|
360.000
|
1,2
|
240.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
190.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
115.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
45.000
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
Khu
vực 1
|
280.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
Khu
vực 1
|
280.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
110.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
45.000
|
1,0
|
35.000
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
Khu
vực 1
|
300.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
|
|
Khu
vực 2
|
110.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
30.000
|
1,0
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
13.500
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
12.000
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
11.500
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
Khu
quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
13.500
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
11.500
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
13.500
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
11.500
|
1,0
|
|
|
4.
Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
14.500
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
Khu
quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
19.000
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
19.000
|
1,0
|
|
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
12.000
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
Khu
quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Mrơn
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
2
|
Xã Kim Tân
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
3
|
Xã Pờ Tó
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
4
|
Xã Chư Răng
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5
|
Xã Ia Broái
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Tul
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
7
|
Xã Chư Mố
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Ia Kdăm
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
Khu
quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
|
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
12.000
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
Khu quy hoạch đô thị
trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KBANG
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước
<3,5
mét
|
Giá
đất
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số điều chỉnh
|
|
|
|
(
2a)
|
|
(2b)
|
|
(3a)
|
|
(3b)
|
|
(4a)
|
|
(4b)
|
|
1A
|
2.640.000
|
1,2
|
1.056.000
|
1,0
|
792.000
|
1,0
|
792.000
|
1,0
|
660.000
|
1,0
|
660.000
|
1,0
|
528.000
|
1,0
|
1B
|
1.980.000
|
1,15
|
792.000
|
1,0
|
594.000
|
1,0
|
594.000
|
1,0
|
495.000
|
1,0
|
495.000
|
1,0
|
396.000
|
1,0
|
1C
|
1.370.000
|
1,0
|
548.000
|
1,0
|
411.000
|
1,0
|
411.000
|
1,0
|
342.000
|
1,0
|
342.000
|
1,0
|
274.000
|
1,0
|
1D
|
1.210.000
|
1,0
|
484.000
|
1,0
|
363.000
|
1,0
|
363.000
|
1,0
|
302.000
|
1,0
|
302.000
|
1,0
|
242.000
|
1,0
|
1E
|
900.000
|
1,0
|
360.000
|
1,0
|
270.000
|
1,0
|
270.000
|
1,0
|
225.000
|
1,0
|
225.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
1F
|
720.000
|
1,0
|
288.000
|
1,0
|
216.000
|
1,0
|
216.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
144.000
|
1,0
|
2A
|
600.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
2B
|
510.000
|
1,0
|
204.000
|
1,0
|
153.000
|
1,0
|
153.000
|
1,0
|
127.000
|
1,0
|
127.000
|
1,0
|
102.000
|
1,0
|
2C
|
460.000
|
1,0
|
184.000
|
1,0
|
138.000
|
1,0
|
138.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
92.000
|
1,0
|
2D
|
330.000
|
1,0
|
132.000
|
1,0
|
99.000
|
1,0
|
99.000
|
1,0
|
82.000
|
1,0
|
82.000
|
1,0
|
66.000
|
1,0
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Vị
trí 7
|
Vị
trí 8
|
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
XÃ
TƠ TUNG
|
|
KV
1
|
125.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
115.000
|
65.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÃ
KÔNG LƠNG KHƠNG
|
|
KV
1
|
120.000
|
1,0
|
96.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
96.000
|
75.000
|
65.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
XÃ
KÔNGBƠLA
|
|
KV
1
|
130.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
110.000
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
85.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
65.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
5
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
XÃ
ĐĂKHLƠ
|
|
KV
1
|
133.000
|
1,0
|
95.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
90.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
55.000
|
45.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
32.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
5
|
25.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÃ
NGHĨA AN
|
|
KV
1
|
400.000
|
1,1
|
270.000
|
1,0
|
250.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
140.000
|
1,0
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
130.000
|
120.000
|
90.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
XÃ
ĐÔNG
|
|
KV
1
|
320.000
|
1,1
|
280.000
|
1,0
|
250.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
140.000
|
1,0
|
120.000
|
1,05
|
90.000
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
90.000
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
60.000
|
40.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
XÃ
LƠ KU
|
|
KV
1
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
95.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
45.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
|
KV
2
|
110.000
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
65.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
5
|
35.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
6
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
XÃ
KRONG
|
|
KV
1
|
125.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
45.000
|
1,0
|
35.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV2
|
65.000
|
35.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
XÃ
ĐĂK SMAR
|
|
KV
1
|
55.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
5
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XÃ
SƠN LANG
|
|
KV
1
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,15
|
180.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
30.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
230.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
180.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
150.000
|
110.000
|
100.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
5
|
100.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
6
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
7
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
XÃ
SƠ PAI
|
|
KV
1
|
210.000
|
1,1
|
110.000
|
1,0
|
95.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
160.000
|
108.000
|
90.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
4
|
30.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
5
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
XÃ
ĐĂK RONG
|
KV
1
|
120.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
100.000
|
70.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
3
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
XÃ
KONPNE
|
KV
1
|
21.000
|
1,0
|
17.000
|
1,0
|
16.500
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
2
|
15.500
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
5.500
|
5.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
8.000
|
7.000
|
5.000
|
1,0
|
4.
Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
12.000
|
11.000
|
9.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
15.000
|
14.000
|
12.500
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
13.000
|
12.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
10.000
|
9.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
9.000
|
8.000
|
7.500
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
12.000
|
10.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
8.000
|
7.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
10.000
|
9.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
16.000
|
14.000
|
11.000
|
1,0
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
7.000
|
6.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
7.000
|
6.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
4.000
|
3.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
3.500
|
2.500
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
3.500
|
2.500
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
3.000
|
2.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
7.000
|
6.000
|
4.500
|
1,0
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
7.000
|
6.000
|
4.500
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KÔNG
CHRO
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
|
Vị
trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
|
Vị
trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5 m
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ
số
|
Từ
mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến một thứ 150
|
Hệ
số
|
Từ
mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến một thứ 150
|
Hệ
số
|
Từ
mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
900.000
|
1,3
|
500.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
1B
|
700.000
|
1,3
|
400.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
1C
|
600.000
|
1,2
|
350.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
1D
|
500.000
|
1,1
|
300.000
|
1,0
|
250.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
2A
|
450.000
|
1,05
|
275.000
|
1,0
|
225.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
155.000
|
1,0
|
145.000
|
1,0
|
2B
|
400.000
|
1,05
|
250.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
2C
|
350.000
|
1,0
|
230.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
155.000
|
1,0
|
145.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
2D
|
300.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
3A
|
250.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
3B
|
200.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
3C
|
175.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
3D
|
150.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
125.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
105.000
|
1,0
|
3E
|
75.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
52.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
2.
Đất ở tại nông thôn
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Khu
vực
|
Năm
2015
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Hệ
số
|
01
|
Xã An Trung
|
Khu
vực 1
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
55.000
|
1,1
|
Khu
vực 2
|
90.000
|
60.000
|
55.000
|
40.000
|
1,0
|
02
|
Xã Yang Trung
|
Khu
vực 1
|
110.000
|
80.000
|
65.000
|
45.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
70.000
|
50.000
|
|
|
1,0
|
03
|
Xã Kông Yang
|
Khu
vực 1
|
120.000
|
90.000
|
80.000
|
65.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
1,0
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
04
|
Xã Chơ Glong
|
Khu
vực 1
|
110.000
|
100.000
|
80.000
|
65.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
90.000
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
1,0
|
05
|
Xã Sró
|
Khu
vực 1
|
90.000
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
65.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
06
|
Xã Ya Ma
|
Khu
vực 1
|
80.000
|
65.000
|
45.000
|
35.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
07
|
Xã Yang Nam
|
Khu
vực 1
|
80.000
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
65.000
|
50.000
|
35.000
|
|
1,0
|
08
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
Khu
vực 1
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
1,0
|
09
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
Khu
vực 1
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Sông
|
Khu
vực 1
|
55.000
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
11
|
Xã Chư Krei
|
Khu
vực 1
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
12
|
Xã Đăk Pling
|
Khu
vực 1
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Tpang
|
Khu
vực 1
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
Khu
vực 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
TT
|
Đơn
vị hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
7.500
|
7.000
|
5.500
|
1,2
|
2
|
Xã An Trung
|
7.500
|
7.000
|
5.500
|
1,2
|
3
|
Xã Kông Yang
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,15
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn
vị tính:Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị Hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
9.500
|
8.000
|
7.500
|
1,0
|
2
|
Xã An Trung
|
9.500
|
8.000
|
7.500
|
1,0
|
3
|
Xã Kông Yang
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,15
|
4
|
Xã Yang Trung
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Đơn
vị Hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,15
|
2
|
Xã An Trung
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
3
|
Xã Kông Yang
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,15
|
6
|
Xã Sró
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
6.
Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Đơn
vị Hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
2
|
Xã An Trung
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kông Yang
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản.
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Số
TT
|
Đơn
vị Hành chính
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
2
|
Xã An Trung
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kông Yang
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KRÔNG
PA
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1:
Đất ở tại đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 ( 2a)
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 (4b)
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1A
|
2.400.000
|
2,0
|
1.400.000
|
1,90
|
900.000
|
1,80
|
810.000
|
1,75
|
750.000
|
1,70
|
480.000
|
1,60
|
420.000
|
1,55
|
1B
|
1.500.000
|
1,95
|
1.150.000
|
1,85
|
820.000
|
1,75
|
740.000
|
1,70
|
470.000
|
1,60
|
330.000
|
1,50
|
250.000
|
1,50
|
1C
|
1.200.000
|
1,90
|
700.000
|
1,70
|
550.000
|
1,65
|
490.000
|
1,60
|
390.000
|
1,55
|
280.000
|
1,50
|
240.000
|
1,45
|
2A
|
1.000.000
|
1,85
|
650.000
|
1,70
|
520.000
|
1,60
|
460.000
|
1,60
|
360.000
|
1,55
|
260.000
|
1,50
|
220.000
|
1,45
|
2B
|
900.000
|
1,80
|
580.000
|
1,65
|
450.000
|
1,60
|
320.000
|
1,50
|
240.000
|
1,45
|
180.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
2C
|
800.000
|
1,75
|
520.000
|
1,60
|
390.000
|
1,55
|
290.000
|
1,50
|
210.000
|
1,45
|
160.000
|
1,45
|
120.000
|
1,40
|
3A
|
700.000
|
1,70
|
450.000
|
1,60
|
340.000
|
1,50
|
250.000
|
1,50
|
190.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
110.000
|
1,40
|
3B
|
600.000
|
1,65
|
390.000
|
1,55
|
290.000
|
1,50
|
220.000
|
1,45
|
160.000
|
1,45
|
120.000
|
1,40
|
100.000
|
1,40
|
3C
|
500.000
|
1,60
|
320.000
|
1,50
|
240.000
|
1,45
|
180.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
100.000
|
1,40
|
80.000
|
1,40
|
4A
|
400.000
|
1,55
|
260.000
|
1,50
|
190.000
|
1,45
|
150.000
|
1,40
|
120.000
|
1,40
|
90.000
|
1,40
|
70.000
|
1,40
|
4B
|
300.000
|
1,50
|
190.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
110.000
|
1,40
|
80.000
|
1,40
|
65.000
|
1,40
|
55.000
|
1,40
|
4C
|
200.000
|
1,45
|
130.000
|
1,40
|
100.000
|
1,40
|
75.000
|
1,40
|
60.000
|
1,40
|
55.000
|
1,40
|
50.000
|
1,40
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Ia RSươm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
800.000
|
1,30
|
450.000
|
1,25
|
250.000
|
1,20
|
150.000
|
1,10
|
|
|
- Khu vực 2
|
600.000
|
1,25
|
350.000
|
1,20
|
180.000
|
1,10
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Chư RCăm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
1.000.000
|
1,30
|
750.000
|
1,25
|
450.000
|
1,20
|
180.000
|
1,10
|
120.000
|
1,00
|
- Khu vực 2
|
600.000
|
1,25
|
300.000
|
1,20
|
180.000
|
1,10
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
300.000
|
1,20
|
100.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Ia Rsai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
160.000
|
1,30
|
110.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
160.000
|
1,25
|
110.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Ia Mlah:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,40
|
150.000
|
1,35
|
100.000
|
1,30
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
160.000
|
1,35
|
60.000
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đất Bằng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
150.000
|
1,30
|
100.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
70.000
|
1,25
|
50.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
40.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Ia Dreh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,30
|
150.000
|
1,25
|
120.000
|
1,20
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
120.000
|
1,25
|
100.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Phú Cần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
430.000
|
1,30
|
370.000
|
1,25
|
250.000
|
1,20
|
200.000
|
1,10
|
170.000
|
1,00
|
- Khu vực 2
|
420.000
|
1,25
|
300.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
130.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Krông Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,30
|
150.000
|
1,25
|
110.000
|
1,00
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Ia Rmok:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
250.000
|
1,30
|
200.000
|
1,25
|
150.000
|
1,20
|
120.000
|
1,0
|
|
|
- Khu vực 2
|
100.000
|
1,25
|
80.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Chư Gu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
330.000
|
1,30
|
260.000
|
1,25
|
160.000
|
1,20
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
130.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
80.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Chư Ngọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,30
|
260.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
130.000
|
1,25
|
90.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
80.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Chư Drăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
250.000
|
1,30
|
200.000
|
1,25
|
150.000
|
1,20
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,25
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
75.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Ia Uar:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
220.000
|
1,30
|
170.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,25
|
110.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
75.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị Trấn Phú Túc
|
11.000
|
1,25
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
9.000
|
1,20
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,10
|
8.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
11.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
10
|
Xã Chu Gu
|
10.000
|
1,20
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
11.000
|
1,20
|
10.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
13
|
Xã Ia Rsai
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
6.500
|
1,00
|
14
|
Xã Ia Rsươm
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị Trấn Phú Túc
|
19.000
|
1,25
|
18.000
|
1,20
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
18.000
|
1,20
|
16.000
|
1,15
|
15.000
|
1,10
|
14.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,10
|
13.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
10
|
Xã Chu Gu
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
20.000
|
1,20
|
18.000
|
1,15
|
16.000
|
1,10
|
14.000
|
1,05
|
13
|
Xã Ia Rsai
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
14
|
Xã Ia Rsươm
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị Trấn Phú Túc
|
12.000
|
1,25
|
11.000
|
1,20
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
11.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
11.000
|
1,20
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,10
|
8.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
10
|
Xã Chu Gu
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
13
|
Xã Ia Rsai
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
14
|
Xã Ia Rsươm
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
6.
Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Phú Túc
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
3
|
Xã Phú Cần
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
6
|
Xã Krông Năng
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Chư Gu
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Uar
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
13
|
Xã Ia RSai
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
14
|
Xã RSươm
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Phú Túc
|
8.000
|
1,25
|
7.000
|
1,20
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
8.000
|
1,20
|
7.000
|
1,15
|
6.000
|
1,10
|
5.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
8.000
|
1,20
|
7.000
|
1,15
|
6.000
|
1,10
|
5.000
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
10
|
Xã Chư Gu
|
8.000
|
1,20
|
7.000
|
1,15
|
6.000
|
1,10
|
5.000
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
13
|
Xã Ia RSai
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,0
|
14
|
Xã Ia RSươm
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MANG
YANG
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm
loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ
mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
|
1A
|
2.500.000
|
1.200.000
|
1.050.000
|
900.000
|
750.000
|
600.000
|
450.000
|
1,3
|
1B
|
2.000.000
|
800.000
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,3
|
1C
|
1.800.000
|
720.000
|
630.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
1,3
|
1E
|
1.600.000
|
640.000
|
560.000
|
480.000
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,3
|
2A
|
1.350.000
|
540.000
|
470.000
|
400.000
|
340.000
|
270.000
|
200.000
|
1,25
|
2B
|
850.000
|
440.000
|
385.000
|
330.000
|
275.000
|
220.000
|
170.000
|
1,25
|
2C
|
660.000
|
260.000
|
230.000
|
200.000
|
165.000
|
130.000
|
100.000
|
1,25
|
2D
|
490.000
|
240.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
1,25
|
2E
|
390.000
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
85.000
|
75.000
|
1,25
|
3A
|
370.000
|
160.000
|
130.000
|
100.000
|
85.000
|
80.000
|
70.000
|
1,2
|
3B
|
290.000
|
140.000
|
120.000
|
85.000
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
1,2
|
3C
|
260.000
|
120.000
|
110.000
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
60.000
|
1,2
|
2.
Đất ở tại nông thôn
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã Hà Ra
|
|
- Khu vực 1
|
310.000
|
1,2
|
220.000
|
1,15
|
180.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
220.000
|
1,2
|
160.000
|
1,15
|
120.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
130.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
2
|
Xã Đak Ta Ley
|
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
350.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
330.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
120.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
45.000
|
1,05
|
3
|
Xã Đăk Yă
|
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
275.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
165.000
|
1,2
|
100.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
4
|
Xã Đăk Djrăng
|
|
- Khu vực 1
|
1.150.000
|
1,2
|
600.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
330.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
165.000
|
1,2
|
100.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
5
|
Xã Kon Thụp
|
|
- Khu vực 1
|
660.000
|
1,2
|
400.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
275.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
55.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
45.000
|
1,05
|
6
|
Xã A Yun
|
|
- Khu vực 1
|
495.000
|
1,2
|
300.000
|
1,15
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
220.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
135.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
7
|
Xã Đăk Jơ Ta
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
77.000
|
1,2
|
60.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
8
|
Xã Kon Chiêng
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
65.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
45.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
9
|
Xã Đê Ar
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
65.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
40.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
10
|
Xã Đăk Trôi
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
65.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
40.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
11
|
Xã Lơ Pang
|
|
- Khu vực 1
|
275.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
165.000
|
1,2
|
100.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,2
|
70.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
15.500
|
1,0
|
14.000
|
1,0
|
13.000
|
1,0
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
8.500
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
3
|
Đak Ta Ley
|
8.500
|
1,2
|
7.000
|
1,05
|
5.500
|
1,0
|
5.000
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
9.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
12.000
|
1,0
|
11.000
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
9.000
|
1,05
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
9.500
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
7.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
7.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,0
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
7.500
|
1,2
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
7.500
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
5.500
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,1
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
21.000
|
1,0
|
19.000
|
1,0
|
17.500
|
1,0
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
14.000
|
1,0
|
11.500
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
8.500
|
1,0
|
3
|
Đak Ta Ley
|
14.000
|
1,05
|
11.500
|
1,0
|
9.900
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
16.000
|
1,3
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
16.000
|
1,0
|
13.000
|
1,0
|
12.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,05
|
10.000
|
1,0
|
8.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
14.000
|
1,05
|
11.500
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
8.500
|
1,0
|
8
|
Xã ĐakJơ Ta
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
11.500
|
1,05
|
10.000
|
1,0
|
8.500
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
11.500
|
1,1
|
10.000
|
1,1
|
8.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
11.500
|
1,1
|
10.000
|
1,05
|
8.500
|
1,05
|
7.500
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
13.500
|
1,2
|
11.500
|
1,2
|
9.000
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
16.500
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
14.000
|
1,0
|
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
3
|
Đak Ta Ley
|
10.000
|
1,05
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
10.500
|
1,3
|
9.000
|
1,2
|
8.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
10.500
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
10.000
|
1,1
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
9.500
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
8.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
8.000
|
1,05
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
8.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
6.
Đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
15.000
|
1,0
|
14.000
|
1,0
|
13.000
|
1,0
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
3
|
Đak Ta Ley
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
8.500
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
8.500
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
6.500
|
1,1
|
5.500
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
6.500
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
6.500
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
4.500
|
1,2
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
6.500
|
1,2
|
5.500
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
8.500
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
4.500
|
1,2
|
3
|
Đak Ta Ley
|
8.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
8.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
8.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
4.000
|
1,0
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
7.500
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
7.500
|
1,2
|
6.500
|
1,2
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
7.500
|
1,2
|
6.500
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
7.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
8.
Đất ở và đất thương mại, dịch vụ các khu quy hoạch
8.1. Khu quy hoạch đất
ở: Khu Trung tâm thương mại
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu
QH
|
Số
lô
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
I
|
KHU
A
|
A1
|
Lô 12,13,25,26
|
1.320.000
|
1,1
|
Từ lô 01 đến 11, từ
lô 14 đến lô 24
|
930.000
|
1,2
|
A3
|
Toàn bộ các lô
|
1.320.000
|
1,1
|
A11
|
Từ lô 193 đến lô
206
|
930.000
|
1,2
|
A16
|
Từ lô 01 đến lô 12
|
330.000
|
1,2
|
A2
|
Từ lô 27 đến lô 52
|
1.320.000
|
1,1
|
Từ lô 53 đến lô 125
|
1.150.000
|
1,0
|
A4
|
Từ lô 139 đến lô
151
|
1.320.000
|
1,1
|
A9
|
Từ lô 137 đến lô
138
|
1.320.000
|
1,1
|
Từ lô 126 đến lô
136
|
930.000
|
1,2
|
Toàn bộ khu A5, A6,
A7, A8, A10 và lô 207
|
1.200.000
|
1,0
|
II
|
Khu
B
|
B1
|
Lô 41
|
1.320.000
|
1,0
|
B11
|
Từ lô 42 đến lô 53
|
710.000
|
1,1
|
B13
|
Từ lô 54 đến lô 86
|
440.000
|
1,2
|
Từ lô 87 đến lô 102
|
330.000
|
1,2
|
B4
|
Từ lô 103 đến lô
107
|
330.000
|
1,2
|
B6
|
Lô 26, 27
|
1.320.000
|
1,1
|
Từ lô 01 đến lô 25
|
710.000
|
1,2
|
B7
|
Từ lô 60 đến lô 66
|
440.000
|
1,2
|
B9
|
Từ lô 28 đến lô 40
|
1.320.000
|
1,1
|
Tòan bộ khu B1, B2,
B3, B4, B5, B8, B10, B12.
|
330.000
|
1,05
|
III
|
Khu
C
|
C1
|
Từ lô 34 đến lô 37
|
710.000
|
1,05
|
Từ lô 01 đến lô 33
|
440.000
|
1,1
|
C2
|
Từ lô 01 đến lô 14
|
410.000
|
1,1
|
Từ lô 38 đến lô 73
|
710.000
|
1,0
|
Từ lô 74 đến lô 78
|
440.000
|
1,1
|
Từ lô 15 đến lô 28
|
410.000
|
1,1
|
C3
|
Toàn bộ khu C 3
|
410.000
|
1,1
|
C4
|
Từ lô 84 đến lô 92
|
330.000
|
1,1
|
Từ lô 77 đến lô 83
|
410.000
|
1,1
|
C5
|
Từ lô 68 đến lô 76
|
330.000
|
1,05
|
Từ lô 57 đến lô 67
|
410.000
|
1,05
|
C6
|
Toàn bộ khu C6
|
330.000
|
1,05
|
C7
|
Từ lô 114 đến lô
122
|
330.000
|
1,05
|
Từ lô 153 đến lô
168
|
330.000
|
1,05
|
C8
|
Từ lô 151 đến lô
152
|
330.000
|
1,05
|
C9
|
Từ lô 132 đến lô
150
|
330.000
|
1,05
|
C10
|
Từ lô 125 đến lô
131
|
330.000
|
1,05
|
8. 2. Khu quy hoạch
trung tâm xã Đăk Djrăng:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
I
|
Quy hoạch đất ở các
tuyến đường Quy hoạch
|
|
|
1
|
Đường Liên Huyện
|
715.000
|
1,1
|
2
|
Đường 20,5m
|
330.000
|
1,1
|
3
|
Đường Đ1
|
275.000
|
1,1
|
4
|
Đường Đ2
|
275.000
|
1,1
|
5
|
Đường Đ3
|
220.000
|
1,1
|
6
|
Đường Đ4
|
275.000
|
1,1
|
7
|
Đường Đ5
|
220.000
|
1,1
|
8
|
Đường nhánh thuộc
đường Đ3 (Khu A6)
|
165.000
|
1,1
|
9
|
Đường nhánh thuộc
đường Đ5 (Khu A 21)
|
165.000
|
1,1
|
II
|
Khu QH đất thương mại,
dịch vụ.
|
|
|
10
|
Gồm các khu A8, A9,
A10, A11, A12)
|
395.000
|
1,1
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ
THIỆN
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở tại đô thị.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Loại
đường
|
Giá
đất vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Vị
trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị
trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 đến dưới 6 m
|
Vị
trí 4: Ngõ hẻm Loại 3 có kích thước < 3,5 m
|
Giá
đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Giá
đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Giá
đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Giá
đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Giá
đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Giá
đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ
số điều chỉnh
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
2.000.000
|
1,20
|
920.000
|
1,15
|
840.000
|
1,10
|
750.000
|
1,00
|
670.000
|
1,00
|
580.000
|
1,00
|
500.000
|
1,00
|
1B
|
1.400.000
|
1,15
|
670.000
|
1,10
|
640.000
|
1,08
|
550.000
|
1,00
|
500.000
|
1,00
|
450.000
|
1,00
|
390.000
|
1,00
|
1C
|
1.300.000
|
1,10
|
620.000
|
1,08
|
550.000
|
1,05
|
470.000
|
1,00
|
450.000
|
1,00
|
370.000
|
1,00
|
360.000
|
1,00
|
1D
|
1.100.000
|
1,10
|
570.000
|
1,08
|
500.000
|
1,05
|
440.000
|
1,00
|
380.000
|
1,00
|
350.000
|
1,00
|
330.000
|
1,00
|
2A
|
1.000.000
|
1,10
|
520.000
|
1,08
|
460.000
|
1,05
|
390.000
|
1,00
|
370.000
|
1,00
|
340.000
|
1,00
|
300.000
|
1,00
|
2B
|
900.000
|
1,10
|
420.000
|
1,08
|
390.000
|
1,05
|
330.000
|
1,00
|
310.000
|
1,00
|
300.000
|
1,00
|
250.000
|
1,00
|
2C
|
700.000
|
1,10
|
320.000
|
1,08
|
290.000
|
1,05
|
260.000
|
1,00
|
250.000
|
1,00
|
230.000
|
1,00
|
200.000
|
1,00
|
2D
|
500.000
|
1,10
|
230.000
|
1,05
|
200.000
|
1,03
|
180.000
|
1,00
|
160.000
|
1,00
|
150.000
|
1,00
|
130.000
|
1,00
|
3A
|
400.000
|
1,10
|
180.000
|
1,03
|
160.000
|
1,03
|
140.000
|
1,00
|
130.000
|
1,00
|
120.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
3B
|
350.000
|
1,10
|
150.000
|
1,03
|
140.000
|
1,03
|
120.000
|
1,00
|
110.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
3C
|
300.000
|
1,10
|
130.000
|
1,03
|
120.000
|
1,03
|
110.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
80.000
|
1,00
|
3D
|
250.000
|
1,10
|
120.000
|
1,03
|
110.000
|
1,02
|
100.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
80.000
|
1,00
|
70.000
|
1,00
|
3E
|
200.000
|
1,05
|
110.000
|
1,03
|
100.000
|
1,03
|
90.000
|
1,00
|
80.000
|
1,00
|
70.000
|
1,00
|
60.000
|
1,00
|
2.
Đất ở tại nông thôn.
ĐVT:
Đồng/m2
Đơn
vị
|
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Xã Ayun Hạ
|
Khu
vực 1
|
540.000
|
1,15
|
495.000
|
1,10
|
450.000
|
1,05
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
170.000
|
1,10
|
130.000
|
1,05
|
100.000
|
1,03
|
85.000
|
1,00
|
50.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
150.000
|
1,05
|
110.000
|
1,03
|
80.000
|
1,01
|
75.000
|
1,00
|
45.000
|
1,00
|
Khu
vực 4
|
130.000
|
1,05
|
90.000
|
1,03
|
70.000
|
1,01
|
50.000
|
1,00
|
40.000
|
1,00
|
Xã Ia Ke
|
Khu
vực 1
|
550.000
|
1,15
|
500.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
155.000
|
1,10
|
115.000
|
1,05
|
80.000
|
1,03
|
75.000
|
1,00
|
45.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
150.000
|
1,05
|
110.000
|
1,03
|
70.000
|
1,01
|
50.000
|
1,00
|
|
|
Khu
vực 4
|
130.000
|
1,05
|
90.000
|
1,03
|
50.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Xã Ia Sol
|
Khu
vực 1
|
600.000
|
1,15
|
550.000
|
1,10
|
470.000
|
1,05
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
178.000
|
1,10
|
153.000
|
1,05
|
120.000
|
1,03
|
94.000
|
1,00
|
77.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
170.000
|
1,05
|
128.000
|
1,05
|
102.000
|
1,03
|
77.000
|
1,00
|
60.000
|
1,00
|
Khu
vực 4
|
128.000
|
1,05
|
94.000
|
1,03
|
68.000
|
1,01
|
64.000
|
1,00
|
40.000
|
1,00
|
Khu
vực 5
|
30.000
|
1,05
|
20.000
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Piar
|
Khu
vực 1
|
350.000
|
1,15
|
250.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
90.000
|
1,10
|
80.000
|
1,05
|
45.000
|
1,03
|
40.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
1,05
|
65.000
|
1,03
|
35.000
|
1,01
|
30.000
|
1,00
|
25.000
|
1,00
|
Xã Ia Peng
|
Khu
vực 1
|
450.000
|
1,15
|
400.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
110.000
|
1,10
|
80.000
|
1,05
|
60.000
|
1,03
|
45.000
|
1,00
|
37.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
105.000
|
1,05
|
78.000
|
1,05
|
53.000
|
1,03
|
41.000
|
1,00
|
35.000
|
1,00
|
Khu
vực 4
|
100.000
|
1,05
|
75.000
|
1,03
|
50.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
|
|
Khu
vực 5
|
90.000
|
1,05
|
70.000
|
1,03
|
40.000
|
1,01
|
30.000
|
1,00
|
|
|
Xã Chrôh Pơnan
|
Khu
vực 1
|
350.000
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
110.000
|
1,10
|
90.000
|
1,05
|
55.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
|
|
Khu
vực 3
|
90.000
|
1,05
|
70.000
|
1,03
|
45.000
|
1,03
|
35.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Xã Ia Hiao
|
Khu
vực 1
|
400.000
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
120.000
|
1,10
|
95.000
|
1,03
|
60.000
|
1,03
|
45.000
|
1,00
|
|
|
Khu
vực 3
|
100.000
|
1,05
|
75.000
|
1,03
|
50.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
34.000
|
1,00
|
Xã Chư A Thai
|
Khu
vực 1
|
130.000
|
1,15
|
100.000
|
1,05
|
80.000
|
1,01
|
|
|
|
|
Khu
vực 2
|
70.000
|
1,10
|
60.000
|
1,03
|
55.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
50.000
|
1,05
|
40.000
|
1,03
|
35.000
|
1,03
|
25.000
|
1,00
|
20.000
|
1,00
|
Khu
vực 4
|
45.000
|
1,05
|
40.000
|
1,03
|
30.000
|
1,01
|
25.000
|
1,00
|
15.000
|
1,00
|
Xã Ia Yeng
|
Khu
vực 1
|
80.000
|
1,15
|
70.000
|
1,05
|
60.000
|
1,01
|
50.000
|
1,00
|
|
|
Khu
vực 2
|
60.000
|
1,10
|
50.000
|
1,03
|
40.000
|
1,01
|
35.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Khu
vực 3
|
50.000
|
1,05
|
40.000
|
1,03
|
35.000
|
1,01
|
30.000
|
1,00
|
20.000
|
1,00
|
Khu
vực 4
|
45.000
|
1,05
|
35.000
|
1,03
|
30.000
|
1,01
|
25.000
|
1,00
|
18.000
|
1,00
|
Khu
vực 5
|
40.000
|
1,05
|
30.000
|
1,03
|
25.000
|
1,01
|
20.000
|
1,00
|
15.000
|
1,00
|
3.
Đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
TT Phú Thiện
|
8.500
|
1,2
|
8.000
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
6.500
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Ake
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,15
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Sol
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,15
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
1.1
|
Khu TT hành chính
huyện
|
20.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực còn lại
|
17.000
|
1,2
|
15.000
|
1,2
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,15
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Ake
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,15
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Sol
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,15
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
17.000
|
1,1
|
15.000
|
1,1
|
14.000
|
1,0
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
10.000
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Giá
đất
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
|
1.1
|
Khu TT hành chính
huyện
|
12.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực còn lại
|
10.000
|
1,2
|
9.500
|
1,2
|
9.000
|
1,2
|
8.500
|
1,2
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
10.000
|
1,1
|
9.500
|
1,1
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Ake
|
10.000
|
1,1
|
9.500
|
1,1
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Sol
|
10.000
|
1,1
|
9.500
|
1,1
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
TT Phú Thiện
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,15
|
4.500
|
1,15
|
4.000
|
1,15
|
3.500
|
1,15
|
3.000
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Ake
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Sol
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Piar
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
2.500
|
1,1
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
2.500
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Peng
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
2.500
|
1,1
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
3.500
|
1,05
|
3.000
|
1,05
|
2.500
|
1,05
|
2.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
3.500
|
1,05
|
3.000
|
1,05
|
2.500
|
1,05
|
2.000
|
1,05
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT:
Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Vị
trí 6
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
TT Phú Thiện
|
9.000
|
1,2
|
8.500
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
6.500
|
1,2
|
6.000
|
1,15
|
5.500
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Ake
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Sol
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ
PLEIKU
(Kèm
theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
1.
Đất ở đô thị
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
Mặt tiền đường phố
|
Vị
trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị
trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị
trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
|
Hệ
số
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m
|
Từ
mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m
|
Từ
mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ
chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m
|
Từ
mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
|
1A
|
35.000.000
|
9.375.000
|
7.310.000
|
5.910.000
|
4.260.000
|
3.110.000
|
2.020.000
|
1,45
|
1B
|
28.000.000
|
7.200.000
|
5.520.000
|
4.330.000
|
3.080.000
|
2.200.000
|
1.540.000
|
1,45
|
1C
|
21.000.000
|
5.700.000
|
3.990.000
|
3.600.000
|
2.660.000
|
1.900.000
|
1.330.000
|
1,45
|
1D
|
15.000.000
|
4.800.000
|
3.360.000
|
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
1.120.000
|
1,45
|
1E
|
12.000.000
|
3.900.000
|
2.730.000
|
2.400.000
|
1.820.000
|
1.300.000
|
910.000
|
1,45
|
2A
|
10.500.000
|
3.300.000
|
2.310.000
|
2.200.000
|
1.540.000
|
1.100.000
|
770.000
|
1,4
|
2B
|
9.400.000
|
2.820.000
|
1.975.000
|
1.880.000
|
1.315.000
|
940.000
|
660.000
|
1,4
|
2C
|
8.000.000
|
2.400.000
|
1.865.000
|
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
560.000
|
1,4
|
2D
|
6.700.000
|
2.010.000
|
1.405.000
|
1.340.000
|
940.000
|
670.000
|
470.000
|
1,4
|
2E
|
5.400.000
|
1.620.000
|
1.135.000
|
1.080.000
|
755.000
|
540.000
|
445.000
|
1,4
|
3A
|
4.700.000
|
1.410.000
|
1.055.000
|
940.000
|
660.000
|
470.000
|
425.000
|
1,35
|
3B
|
4.000.000
|
1.200.000
|
840.000
|
800.000
|
560.000
|
420.000
|
400.000
|
1,35
|
3C
|
3.300.000
|
990.000
|
650.000
|
560.000
|
460.000
|
390.000
|
380.000
|
1,35
|
3D
|
2.700.000
|
810.000
|
565.000
|
510.000
|
430.000
|
380.000
|
360.000
|
1,35
|
3E
|
2.000.000
|
665.000
|
475.000
|
420.000
|
380.000
|
360.000
|
340.000
|
1,35
|
4A
|
1.600.000
|
480.000
|
400.000
|
380.000
|
360.000
|
340.000
|
325.000
|
1,3
|
4B
|
1.300.000
|
395.000
|
380.000
|
360.000
|
340.000
|
325.000
|
320.000
|
1,3
|
4C
|
1.000.000
|
365.000
|
350.000
|
335.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
1,3
|
4D
|
800.000
|
355.000
|
340.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
310.000
|
1,3
|
4E
|
550.000
|
340.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
310.000
|
305.000
|
1,3
|
4F
|
400.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
310.000
|
305.000
|
300.000
|
1,3
|
2.
Đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
|
Vị
Trí 1
|
Vị
Trí 2
|
Khu
vực
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
Giá
đất
|
Hệ
số
|
1
|
Xã An Phú
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
|
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
|
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
2
|
Xã Biển Hồ
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
|
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
|
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
3
|
Xã Chư Á
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
|
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
|
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
4
|
Xã Chư HDRông
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
|
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
|
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
5
|
Xã Diên Phú
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
|
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
|
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
6
|
Xã Gào
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
|
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
|
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
7
|
Xã Ia Kênh
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
|
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
|
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
8
|
Xã Tân Sơn.
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
|
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
|
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
9
|
Xã Trà Đa
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
|
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
|
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
3.
Đất trồng cây lâu năm.
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Hệ
số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
60.000
|
-
|
-
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
60.000
|
-
|
-
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
60.000
|
-
|
-
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
60.000
|
-
|
-
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
60.000
|
-
|
-
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
60.000
|
-
|
-
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
66.800
|
-
|
-
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
60.000
|
-
|
-
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
32.400
|
22.700
|
15.900
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
53.500
|
37.500
|
26.200
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
53.500
|
37.500
|
26.200
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
53.500
|
37.500
|
26.200
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
53.500
|
37.500
|
26.200
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
32.400
|
22.700
|
15.900
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
32.400
|
22.700
|
15.900
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
32.400
|
22.700
|
15.900
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
53.500
|
37.500
|
26.200
|
1,3
|
4.
Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Hệ
số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
74.800
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
84.200
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
74.800
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
84.200
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
74.800
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
84.200
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
84.200
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
84.200
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
84.200
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
74.800
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
74.800
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
74.800
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
84.200
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
74.800
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
65.500
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
65.500
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
65.500
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
65.500
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
65.500
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
49.600
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
49.600
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
49.600
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
65.500
|
1,3
|
5.
Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác.
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Hệ
số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
63.200
|
|
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
70.300
|
|
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
63.200
|
|
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
70.300
|
|
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
63.200
|
|
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
70.300
|
|
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
70.300
|
|
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
70.300
|
|
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
70.300
|
|
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
63.200
|
|
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
63.200
|
|
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
63.200
|
|
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
70.300
|
|
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
63.200
|
|
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
6.
Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Hệ
số
|
1
|
Xã An Phú
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,3
|
2
|
Xã Biển Hồ
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
3
|
Xã Chư Á
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
4
|
Xã Chư HDRông
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
5
|
Xã Diên Phú
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
6
|
Xã Gào
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Kênh
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,2
|
8
|
Xã Tân Sơn
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,2
|
9
|
Xã Trà Đa
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
7.
Đất nuôi trồng thủy sản.
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Hệ
số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
15.800
|
-
|
-
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
15.800
|
-
|
-
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
8.
Đất Khu Công nghiệp Trà Đa.
- Giá đất năm 2015
(áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019): 220.000 đồng/m2.
- Hệ số điều chỉnh
giá đất: 1,4.
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 14/03/2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
6.740
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|