|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 22
tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP
ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng
6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày
07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số:
381/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn
mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích
sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất
ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục
Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng
về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh,
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh;
Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá đất năm
2013
(1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
|
|
|
I
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ,
thửa số 130(21d)
|
980
|
1,02
|
2
|
- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến
ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.307
|
1,14
|
3
|
- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp
|
1.836
|
1,15
|
4
|
- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố
1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)
|
1.143
|
1,00
|
5
|
- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số
194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)
|
819
|
1,06
|
6
|
- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến
kênh N 6-8
|
614
|
1,12
|
II
|
Đường Quang Trung
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa
1306 (21B)
|
1.852
|
1,14
|
2
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 1307(21b) đến
ngã tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.500
|
1,15
|
3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu
học Quang Trung, Thửa số 488(21c)
|
880
|
1,16
|
4
|
- Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến
hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)
|
394
|
1,11
|
5
|
- Tư hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21)
đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1898(25)
|
238
|
1,21
|
6
|
- Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số
1099(25) đến hết thôn 7
|
110
|
1,10
|
III
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
1
|
- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn
Minh, thửa số 263(21a)
|
1.267
|
1,10
|
2
|
- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262
(21a) đến kênh N6-8
|
855
|
1,10
|
3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn
|
490
|
1,20
|
4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
IV
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường
Phạm Ngọc Thạch
|
1.353
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân
phố 1B + 5B
|
1.460
|
1,07
|
3
|
- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp
đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng
|
1.304
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH
Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)
|
979
|
1,08
|
V
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
1
|
- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố
5B, thửa số 187 (20a)
|
1.316
|
1,05
|
2
|
- Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số
258(20a) đến hết đường
|
981
|
1,14
|
VI
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số
121(18a)
|
770
|
1,09
|
2
|
- Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường
|
100
|
1,26
|
VII
|
Đường tỉnh 725
|
|
|
1
|
- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b)
đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)
|
718
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối
Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
3
|
- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông
|
315
|
1,10
|
VIII
|
Các đường khác
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A
|
210
|
1,30
|
2
|
- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai
|
158
|
1,30
|
3
|
- Đường đi vào Khu phố 9
|
96
|
1,00
|
4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều
|
63
|
1,10
|
5
|
- Đường vào thôn Tân Lập
|
50
|
1,09
|
6
|
- Đường vào Trung tâm Y tế huyện
|
775
|
1,20
|
7
|
- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường
Quang Trung
|
1.528
|
1,24
|
8
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố
5a+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
9
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch
(Thành Đá)
|
480
|
1,10
|
10
|
- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối
đường
|
400
|
1,00
|
11
|
- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3
|
420
|
1,00
|
12
|
- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3
|
250
|
1,00
|
13
|
- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường
721 (bên trái)
|
200
|
1,30
|
14
|
- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường
721 (bên phải)
|
180
|
1,44
|
15
|
- Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò
gạch)
|
400
|
1,00
|
16
|
- Đường từ giáp 3/2 đến giáp đường 721 (Cạnh truyền
hình)
|
250
|
1,00
|
17
|
- Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp đường 721 (Cạnh
công viên cây xanh)
|
200
|
1,00
|
18
|
- Đường từ giáp đường Quang Trung đến hết cổng
chùa Khánh Vân
|
430
|
1,00
|
19
|
- Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP
2C, 2D (Cạnh tiệp sửa xe Mạnh Ninh)
|
530
|
1,00
|
20
|
- Hẻm có bề rộng mặt đường từ 3m đến dưới 5m
|
170
|
1,00
|
21
|
- Hẻm có bề rộng mặt đường từ 2m đến dưới 3m
|
120
|
1,00
|
22
|
- Hẻm có bề rộng mặt đường dưới 2m
|
80
|
1,00
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
Xã Đạ Kho
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học
Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
125
|
1,02
|
2
|
- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến
hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)
|
235
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số
203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7)
|
343
|
1,01
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến,
Thửa số 583(7) đến đỉnh dốc Bà Sửu, thửa số 558(16)
|
430
|
1,20
|
5
|
- Từ đỉnh dốc bà Sửu, thửa số 453(16) đến cầu sắt
Đạ Tẻh
|
612
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị
trấn Đạ tẻh
|
462
|
1,00
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn
Long, Thửa số 29(6)
|
380
|
1,00
|
2
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu
I
|
120
|
1,05
|
3
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải
|
105
|
1,10
|
III
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo
|
80
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa
số 78(11)
|
65
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết
Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
40
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
29
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
21
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
17
|
1,12
|
2
|
Xã Đạ Lây
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa
số 793(3)
|
167
|
1,12
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã
ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
230
|
1,13
|
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến
hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc
|
144
|
1,11
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn
Thuận Lộc đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
84
|
1,14
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số
170(1)
|
75
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều
|
67
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m
|
93
|
1,13
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
50
|
1,12
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m
|
70
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
34
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
60
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
38
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m
|
58
|
1,11
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
34
|
1,10
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan
Mậu Tiến Đạt
|
34
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại:
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
25
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
19
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
15
|
1,16
|
3
|
Xã Hương Lâm
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01
(1), hết đường vào thôn Hương Thành
|
90
|
1,04
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương
Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)
|
75
|
1,04
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu
Đạ Lây
|
139
|
1,00
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba đường 721 vào đội 12 đến hết ngã ba
Hương Phong, thửa số 25,27 (9)
|
64
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến
Khe Tre
|
43
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
95
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
28
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
19
|
1,11
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
15
|
1,13
|
4
|
Xã An Nhơn
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số
1199(3)
|
174
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc
Mạ Ơi
|
119
|
1,00
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5
|
50
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
40
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số
1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
71
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết
phân hiệu thôn 7 An Nhơn
|
59
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số
143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
40
|
1,10
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số
1002(2)
|
54
|
1,00
|
7
|
- Các đường còn lại từ tỉnh lộ 721 vào đến 300m
|
41
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
30
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
19
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
17
|
1,10
|
5
|
Xã Quang Trị
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên xã
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa
số 286(1)
|
65
|
1,03
|
2
|
- Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết
nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)
|
55
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3)
đến hết Thửa số 20(5)
|
50
|
1,00
|
4
|
- Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6
|
40
|
1,00
|
5
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông
|
33
|
1,11
|
6
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa
số 109(6)
|
45
|
1,02
|
7
|
- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe
Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
40
|
1,03
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn
|
|
|
1
|
- Các đường Hương thôn vào đến 300 m
|
24
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
18
|
1,06
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
16
|
1,14
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
14
|
1,10
|
6
|
Xã Quốc Oai
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt đến kênh N6-3
|
65
|
1,05
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa
số 82
|
95
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến
cầu sắt Đạ Nhar
|
68
|
1,00
|
4
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar
|
35
|
1,11
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn
|
|
|
1
|
- Các đường Hương thôn từ giáp đường liên xã vào
đến 300m
|
25
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
20
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
16
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
14
|
1,10
|
7
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp tỉnh lộ 725
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6
|
172
|
1,20
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến,
thửa số 541(3)
|
112
|
1,19
|
3
|
- Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết
nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
172
|
1,10
|
4
|
- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến
cầu thôn 7
|
96
|
1,00
|
5
|
- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài
|
89
|
1,00
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến
hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
94
|
1,10
|
3
|
- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường
nhựa)
|
51
|
1,10
|
4
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh
Văn Toàn
|
54
|
1,00
|
5
|
- Đường vành đai Trung tâm cụm xã
|
57
|
1,11
|
6
|
- Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
34
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,09
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
17
|
1,13
|
8
|
Xã Hà Đông
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp tỉnh lộ 725
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số
547(1)
|
115
|
1,04
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh
giới xã Mỹ Đức
|
151
|
1,20
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường hương thôn
|
|
|
1
|
- Các đường hương thôn từ giáp TL 725 vào đến
300m
|
50
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa
số 469(1)
|
120
|
1,10
|
3
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến nhà
bà Nguyễn Thị Sáu
|
65
|
1,09
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
34
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,09
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
15
|
1,16
|
9
|
Xã Triệu Hải
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn
3A, đường vào thôn 3B
|
92
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến
ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
110
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số
223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
84
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng
Trị
|
90
|
1,00
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn
|
|
|
1
|
- Các trục đường Hương thôn vào đến 300 m
|
41
|
1,04
|
2
|
- Các trục đường Hương thôn 3B, 4B (đường nhựa),
xóm Bồi
|
48
|
1,11
|
3
|
Đường vào thôn 5 đến hết nhà ông Ng Quốc Sơn
|
50
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
29
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,09
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
17
|
1,13
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
|
|
I
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà
|
90
|
1,05
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long
|
70
|
1,14
|
II
|
Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài
|
40
|
1,00
|
2
|
- Từ giáp đường liên xã đường vào thôn Xuân Phong
đến hết nhà ông Nùng
|
35
|
1,14
|
3
|
- Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long
|
25
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m
|
19
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m
|
16
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới 2m
|
14
|
1,10
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
- Khu vực I: Thị trấn Đạ Tẻh.
- Khu vực II: Thuộc các xã An Nhơn, Đạ Kho,
Hà Đông, Triệu Hải, Đạ Lây, Hương Lâm.
- Khu vực II: Gồm 2 nhóm:
+ Nhóm 1 thuộc các xã: An Nhơn, Đạ Kho.
+ Nhóm 2 thuộc các xã: Hương Lâm, Triệu Hải, Hà
Đông, Đạ Lây.
- Khu vực III: Thuộc các xã: Đạ Pal, Quảng
Trị, Mỹ Đức, Quốc Oai, Buôn Tố Lan (xã An Nhơn).
I. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá, Hệ số
điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
22
|
1,00
|
18
|
1,00
|
11
|
1,00
|
2
|
Khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
18
|
1,00
|
15
|
1,00
|
9
|
1,00
|
Nhóm 2
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
8
|
1,00
|
3
|
Khu vực III
|
11
|
1,00
|
9
|
1,00
|
6
|
1,00
|
II. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá, Hệ số
điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
8
|
1,00
|
2
|
Khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
12
|
1,00
|
10
|
1,00
|
7
|
1,00
|
Nhóm 2
|
10
|
1,00
|
8
|
1,00
|
6
|
1,00
|
3
|
Khu vực III
|
8
|
1,00
|
7
|
1,00
|
5
|
1,00
|
III. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
1
|
Vị trí 1
|
7
|
1,00
|
2
|
Vị trí 2
|
6
|
1,00
|
3
|
Vị trí 3
|
5
|
1,00
|
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 22/02/2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
4.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|